Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 14 - Trường tiểu học Tà Cạ

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 14 - Trường tiểu học Tà Cạ

ĐẠO ĐỨC

ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ

I . MỤC TIÊU :

- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình .

- Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ .

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 điều 28 công ước QT về QTE .

- Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân )

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 745Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 14 - Trường tiểu học Tà Cạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009
ĐẠO ĐỨC 
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ
I . MỤC TIÊU :
Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình .
Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 điều 28 công ước QT về QTE .
Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
5p
7p
3p
12p
 5p
 3p
A.Kiểm tra bài cũ :
B..Bài mới 
1 Hoạt động 1 : Quan sát tranh 
Cho học sinh quan sát tranh B1 
Giáo viên đặt câu hỏi :
+ Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn hơn rùa ? 
Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng khen ? Vì sao ?
Giáo viên kết luận : 
2. Giải lao:
3. Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai 
Cho Học sinh quan sát BT2 
Cho Học sinh đóng vai theo tình huống “ Trước giờ đi học ”
4.Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ .
Bạn nào ở lớp mình luôn đi học đúng giờ? 
- Em cần làm gì để đi học đúng giờ ?
* Giáo viên Kết luận : SGV
IV.Củng cố dặn dò : 
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau 
HS QS tranh, thảo luận nhóm 
Đại diện nhóm lên trình bày .
HS trình bày được nội dung 
Rùa đáng khen vì đi học đúng giờ .
Học sinh quan sát tranh BT2 .
Phân nhóm thảo luận đóng vai .
Đại diện các nhóm lên trình bày HS nhận xét , bổ sung.
Học sinh suy nghĩ , trả lời .
Tiếng Việt:	
Bài 55 : 	ENG – IÊNG
l.Mục tiêu:
 1.:Đọc& viết được: eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Đọc từ &câu ứng dụng
 Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
 2.:Đọc &viết đúng,đẹp : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. 
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề	 
3 :Yêu thích môn học, không vứt rác bừa bãi xuống lòng sông, giếng
ll.ĐDDH:tranh SGK
	Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5p
2p
10p
3p
 5p
 8p
 4p
5p
10p
 3p
 5p
 10p
 5p
A.KTBC:
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Viết: eng- iêng
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần eng:
Đ/Vần, trơn
Có vần eng, muốn có tiếng xẻng ta thêm âm gì,dấu gì?
Ghi: xẻng
Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: lưỡi xẻng
Đánh vần, đọc trơn
Trong từ lưỡi xẻng, tiếng nào có vần eng? 
Đọc vần, tiếng, từ ( LH: Lưỡi xẻng)
b.Vần iêng: Tương tự vần eng
So sánh 2 vần eng - iêng
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng ( GD: xà beng)
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
eng iêng lưỡi xẻng trống chiêng 
6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HĐDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói:
Đưa tranh,nêu câu hỏi
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét tiết học 
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần
Phân tích
Ghép
Cá nhân ,tổ, lớp
Âm x, dấu hỏi
Ghép
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng xẻng
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Viết, đọc
eng - iêng
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
MT: Phần luyện nói
QS, TL 
Viết VTV
Ghép
-----------------------------------------------------
TN&XH:
BÀI 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I. MỤC TIÊU:
 1.KT:Kể tên 1 số vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng & cháy
 2.KN:Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra
 3.T Đ : Biết giữ an toàn khi ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Sưu tầm 1 số câu chuyện cụ thể về những tai nạn đã xảy ra đ/với các em nhỏ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
5p
7p
3p
 12p
3p
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài mới 
Hoạt động1: Quan sát tranh
 Hướng dẫn HS quan sát
-Chỉ cho các bạn thấy nội dung của mỗi hình để dự kiến xem điều gì có thể xảy ra
Nhận xét, bổ sung
2. Giải lao:
GV kết luận: ( SGV).
Hoạt động2: Quan sát hình ở SGK và đóng vai 
 HD HS thể hiện giọng nói phù hợp nội dung từng hình. Sau đó GV cho các em lên đóng vai, GV nhận xét tuyên dương, lớp bổ sung.
* HS K-G nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay
Kết luận: ( SGV)
GV cho một số em nhắc lại.
IV. Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì?
- GV cho 1 số em lên chỉ 1 số đồ dùng cấm HS sử dụng.
Về nhà thực hiện tốt nội dung bài học này.
- Quan sát từng cặp
- Quan sát hình 30 SGK
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét
Đóng vai mỗi nhóm 4 em
-QS các hình SGK và đóng vai
Từng nhóm lên đóng vai trước lớp
Nhận xét
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 1 tháng 12 năm 2009
THỂ DỤC:
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI
I.MỤC TIÊU :
1. Ôn phối hợp các ĐT. Ôn đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông.
Học trò chơi : Chạy tiếp sức	
2. Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang, đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
 Bước đầu biết cách chơi & tham gia chơi được.
3. Tích cực, tự giác trong tập luyện
II.ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
TG
 H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
8p
20p
7p
A.Phần mở đầu :
Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Khởi động.
B.Phần cơ bản :
- Ôn: đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông.
- Ôn phối hợp:đứng đưa 2 tay ra trước, 2 tay dang ngang, đưa 2 tay lên cao chếch chữ V
GV làm mẫu 
Trò chơi : - Trò chơi: " Chạy tiếp sức
- GV nêu tên trò chơi:" Chạy tiếp sức". Phổ biên cách chơi : Khi có lệnh, các em số 1 của mỗi hàng chạy nhanh, vòng qua vạch đích rồi chạy về vạch xuất phát chạm tay bạn số 2, số 2 làm tương tự và cứ lần lượt như vậy cho đến hết, hàng nào xong trước, ít phạm quy là thắng cuộc
C.Phần kết thúc 
- Hồi tĩnh.
- GV cùng HS hệ thống bài học. 
- Nhận xét giờ học 
 Đứng vỗ tay, hát.
 Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
Ôn trò chơi “Diệt con vật có hại”
HS đứng theo 4 hàng ngang
 Tập 1 - 2 lần, 2 X 4 nhịp
 Tập 1 - 2 lần, 2 x 4 nhịp.
Phân tổ tập luyện
Tập hợp 4 hàng dọc sau vạch xuất phát, các tổ có số người bằng nhau. 
Cho một tổ chơi thử, sau đó cho cả lớp chơi thử 1- 2 lần mới chơi chính thức
HS đi thường theo nhịp (2 - 4 hàng dọc) ở sân trường và hát.
Biểu dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở những HS còn mất trậttự.
-----------------------------------------------------------
TOÁN: 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
 2.Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
10p
 3p
17p
3p
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1
HDHS xem tranh,tự nêu BT. GV gợi ý:
Cho HS đếm số ngôi sao ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
GV hỏi: Tám trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 8 – 1 = 7
HS QS hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 8 - 7
GV ghi bảng: 8 – 7 = 1
Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
8 – 6 = 2 ; 8– 2 = 6 
Cho thực hiện theo GV & trả lời câu hỏi:
8 trừ 6 bằng mấy?
8 trừ 2 bằng mấy?
c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 
 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 4 = 4
Tiến hành tương tự phần b)
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
Đọc lại bảng trừ
Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
3. Giải lao:
4. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính
Cho HS nêu cách làm bài
Chấm, nhận xét
Bài 3:( cột 1) Tính
Cho HS nêu cách làm bài 
Nhận xét về kết quả làm bài ở từng cột 
Bài 4:Viết phép tính thích hợp(1 phép tính)
Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
Cho HS nêu phép tính tương ứng 
* Với mỗi tranh, HS K-G có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán)
IV.Nhận xét –dặn dò:
Nhận xét tiết học
 Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập
HS nêu lại bài toán
Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao
Bằng 7
HS đọc: Tám trừ một bằng bảy
HS đọc: 8 trừ 7 bằng 1
Mỗi HS lấy ra 8 hình vuông 
 8 – 6 = 2 
 8 – 2 = 6
HS đọc:
8 – 1 = 7 8 – 5 = 3
8 – 7 = 1 8 – 3 = 5
8 – 2 = 6 8 – 4 = 4
8 – 6 = 2 
Nêu yêu cầu
2 HS lên bảng, lớp làm SGK
Nhận xét
Nêu yêu cầu
HS làm bài và chữa bài
Nêu yêu cầu
HS làm bài và chữa bài
* HS tự làm 
Có 8 quả lê, đã ăn heat 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả lê?
Phép tính: 8 – 4 = 4
* HS tự làm 
-----------------------------------------------------------------
Tiếng Việt:
Bài 56 : 	UÔNG – ƯƠNG
l.Mục tiêu:
 1.:Đọc& viết được: uông – ương, quả chuông, con đường. Đọc từ &câu ứng dụng
 Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
 2.:Đọc &viết đúng,đẹp :uông – ương, quả chuông, con đường . 
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề	 
3 :Yêu thích môn học, yêu đồng ruông quê hương mình
ll.ĐDDH:tranh SGK
	Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5p
 2p
10p
3p
 5p
 8p
 4p
5p
10p
 3p
 5p
 10p
 5p
A.KTBC:
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Viết: uông- ương
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần uông:
Đ/Vần, trơn
Có vần uông, muốn có tiếng chuông ta thêm âm gì ?
Ghi: chuông
Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: quả chuông
Đánh vần, đọc trơn
Trong từ quả chuông, tiếng nào có vần uông? 
Đọc vần, tiếng, từ 
b.Vần ương: Tương tự vần uông
So sánh 2 vần uông - ương
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:( ... ?
Ghi: tính
Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: máy vi tính
Đánh vần, đọc trơn
Trong từ máy vi tính,tiếng nào có vần inh? 
Đọc vần, tiếng, từ ( LHMT)
b.Vần ênh: Tương tự vần inh
So sánh 2 vần inh - ênh
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng 
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
inh ênh máy vi tính dòng kênh 
6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HĐDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói:
Đưa tranh,nêu câu hỏi
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị tiết sau
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần
Phân tích
Ghép
Cá nhân ,tổ, lớp
Âm t, dấu sắc
Ghép
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng tính
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Viết, đọc
inh - ênh
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
MT: Phần luyện nói
QS, TL 
Viết VTV
Ghép
----------------------------------------------------------
TOÁN: 
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU:
 1.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
 2.Biết làm tính cộng trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
 3. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong học toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
10p
 3p
 17p
 3p
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9
Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
Cho HS đếm số h/v ở cả hai nhóm và trả lời: “tám cộng một bằng mấy?”
GV viết bảng: 8 + 1 = 9
Cho HS quan sát hình vẽ & nêu phép tính 
GV ghi bảng: 1 + 8 = 9
Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
Cho HS thực hiện theo GV
Cho HS tập nêu bài toán
Tự tìm ra kết quả
Nêu phép tính
c)HD HS ghi nhớ bảng cộng trong p/vi 9
Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
3 Giải lao:
4. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2:( cột 1,2,4 ) Tính
Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả 
Bài 3: ( cột 1 )Tính
Cho HS nhắc lại cách làm bài
Khi chữa bài cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó
Bài 4: HD HS giải theo trình tự sau:
Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
Viết phép tính tương ứng với bài toán 
*Chú ý:
GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác
Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự
IV.Nhận xét –dặn dò:
 Nhận xét tiết học
 Dặn dò: Chuẩn bị bài 54: Phép trừ trong phạm vi 9
HS nêu lại bài toán
Có 8 h/v, thêm 1 h/v. Hỏi có tất cả mấy h/ v?
Tám cộng một bằng chín
HSđọc:Tám cộng một bằng chín
HS đọc: 1 + 8 bằng 9
Mỗi HS lấy ra 7 rồi thêm 2 hình vuông (9 hình tròn) để tự tìm ra công thức
7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
Đọc lại bảng cộng
Nêu yêu cầu
HS làm bài và chữa bài
Nêu yêu cầu
HS làm bài và chữa bài
* Cột 3 HS tự làm 
Nêu yêu cầu
Muốn tính 4 + 1 + 4 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 4
Làm và chữa bài
* Cột 2,3 HS tự làm 
Tranh a: Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên?
 8 + 1 = 9
Tranh b: Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
 7 + 2 = 9
------------------------------------------------------
THỦ CÔNG: 
 GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I.MỤC TIÊU :	
 1. Học sinh biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
 2.Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.Các nếp gấp có thể chưa thẳng
 3. Dọn vệ sinh sạch sẽ sau mỗi tiết học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu gấp các nếp gấp cách đều.Quy trình các nếp gấp.
- HS : Giấy màu,giấy nháp,bút chì,hồ dán,khăn,vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5p
A.Bài cũ :
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
5p
5p
3p
12p
4p
 2p
2Các hoạt động:
H Đ1: G/thiệu gấp đoạn thẳng cách đều.
Cho HS quan sát mẫu gấp, nêu nhận xét.
+Nhận xét gì về các nếp gấp giấy ?
GV:Các nếp gấp cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi ta xếp chung lại.
H Đ 2 : Giới thiệu cách gấp.
GV vừa gấp vừa hướng dẫn
3. Giải lao:
H Đ 3 : Thực hành.
Nhắc lại cách gấp theo quy trình cho học sinh thực hiện.
Theo dõi giúp đỡ các em yếu.
 Hướng dẫn các em làm 
H Đ 4 : Đánh giá sản phẩm.
Cho HS trưng bày sản phẩm.
GV cùng HS nhận xét, đánh giá sản phẩm 
Củng cố – Dặn dò 
Về nhà tập gấp lại cho đều, đẹp.
Chuẩn bị tiết sau
Quan sát mẫu, nhận xét.
HS lắng nghe và nhắc lại.
-HS quan sát GV làm mẫu và ghi nhớ thao tác làm.
-HS thực hành trên giấy nháp, khi thành thạo mới gấp trên giấy màu.
 -Trình bày sản phẩm vào vở
HS trưng bày sản phẩm
.Nhận xét, đánh giá sản phẩm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 6 ngày 4 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt:
Bài 59 : Ôn tập
 l.Mục tiêu:
 1 :Đọc và viết được các vần kết thúc bằng ng, nh các TN, câu ứng dụng bài 52-59
 2 :Phát âm đúng, chuẩn các TN, câu ứng dụng từ tuần 52-59
 Nghe hiểu&kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ & Công
 3 :Xung phong đọc bài & im lặng nghe kể chuyện
ll..ĐDDH: Bảng ôn (bảng phụ)
 	 Tranh SGK
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5p
12p
 3p
 5p
10p
 5p
5p
10p
3p
 8p
8p
5p
A.KTBC:
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
a.:Các vần vừa học:
Đọc vần (B1) GV đọc vần
Gọi HS lên bảng
b.Ghép chữ thành tiếng
Chỉnh sửa phát âm
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
bình minh nhà rông
5.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
Nhận xét tiết học
Tiết 2
lll.Các HD dạy học:
A.KTBC:
Chỉ bảng, 
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
.a.Nhắc lại bài ôn tiết 1
 b.Đọc câu:
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Kể chuyện: Quạ & công
GV kể chuyện diễn cảm 2-3 lần(có tranh minh họa)
Rút ra ý nghĩa.
4.Luyên viết:
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới
Nhận xét, biểu dương
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau.
HS chỉ các chữ vừa học trong tuần
HS chỉ chữ & đọc vần
Đọc các tiếng ghép
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Viết, đọc
Ôn tập
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
1 em đọc cá nhân
Mỗi phần 2 em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
Đọc tên câu chuyện
Theo dõi
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm thi tài
Nhận xét, bổ sung
* HS K – G kể 2-3 đoạn truyện theo tranh
Viết VTV
Ghép
--------------------------------------------------------------
TOÁN: 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU
 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
 2.Biết làm tính trừ trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
 3. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong học toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
10p
 3p
17p
 3p
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1 
HD HS xem tranh tự nêu bài toán. 
Cho HS đếm số con gà ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
GV hỏi: Chín trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 9 – 1 = 8
Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 9 - 8
GV ghi bảng: 9– 8 = 1
Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
9 – 7 = 2 ; 9– 2 = 
Cho thực hiện theo GV & trả lời câu hỏi:
9 trừ 7 bằng mấy?
9 trừ 2 bằng mấy?
c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 
 9 – 6 = 3 9 – 5 = 4
 9 – 3 = 6 9 – 4 = 5
Tiến hành tương tự phần b)
d)HDHS ghi nhớ bảng trừ trong p/vi 9
Đọc lại bảng trừ
Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
 3. Giải lao:
4. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
GV hướng dẫn
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: ( cột 1,2,3 )Tính
Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả
HD HS: Làm theo từng cột
Khi chữa bài, cho HS nhận về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: ( bảng 1 ) Số
+Bảng 1: Củng cố về cấu tạo số 9
+Bảng 2: Viết kết quả vào ô thích hợp-Hàng trên: Lấy 9 trừ đi 4 được 5, viết số 5
Hàng dưới: Lấy k/quả ở hàng trên cộng với 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 
IV.Nhận xét –dặn dò:
 Nhận xét tiết học
 Dặn dò: Chuẩn bị bài 55: Luyện tập
HS nêu lại bài toán
Tất cả có 9 con gà, bớt đi 1 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà?
9con gà bớt 1 con gà còn 8 con gà 9 bớt 1 còn 8
HS đọc: Chín trừ một bằng tám
HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1
Mỗi HS lấy ra 9 hình vuông 
 9 – 7 = 2
 9 – 2 = 7
Xung phong đọc thuộc bảng trừ
Nêu yêu cầu
HS làm bài và chữa bài
Nêu yêu cầu
HS làm bài và chữa bài
* Cột 4 HS tự làm 
Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
HS làm bài và chữa bài
* Bảng 2 HS tự làm 
Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn lại mấy con ong?
9 – 4 = 5

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 14.doc