BÀI 13: N - M
I.Mục tiêu
1.KT: hs đọc và viết được âm n – m tiếng nơ, mẹ
Đọc được từ tiếng ứng dụng, câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề; bố mẹ, ba má
2.KN: Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát, chính xác các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng
3.TĐ; giáo dục hs có ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích môn học
*TCTV: Cho hs luyện đọc từ ca nô, bó mạ và kết hợp giải nghĩa từ
II.Phương tiện
-Tranh minh hoạ
-Bộ chữ học vần
Tuần 4: Ngày soạn;05/09/2008 Ngày giảng: Thứ hai ngày 08/09/2008 Tiết 1: chào cờ Tiết 2 + 3: Học vần: bài 13: n - m I.Mục tiêu 1.KT: hs đọc và viết được âm n – m tiếng nơ, mẹ Đọc được từ tiếng ứng dụng, câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề; bố mẹ, ba má 2.KN: Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát, chính xác các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng 3.TĐ; giáo dục hs có ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích môn học *TCTV: Cho hs luyện đọc từ ca nô, bó mạ và kết hợp giải nghĩa từ II.Phương tiện -Tranh minh hoạ -Bộ chữ học vần III.các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.ktra bài cũ ( 5’) C.bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy chữ ghi âm +Âm n a.Nhận diện chữ ( 7’) b.phát âm và đánh vần (9’) +Âm m c.Đọc tiếng từ ngữ ứng dụng (10’) d.HD hs viết bảng con (12’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luỵện đọc (7’) b.Đọc câu ứng dụng (8’) c.Luyện nói theo chủ đề: bố mẹ, ba má (10’) d.Đọc sgk (7’) đ.Luyện viết (10’) 4.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs đọc bài 12 trong sgk -Đọc cho hs viết i, a, bi, cá -Nhận xét, sửa sai Trực tiếp – ghi đầu bài -Viết lên bảng n và nói; chữ n gồm 2 nét nét móc xuôi và nét móc 2 đầu -Cho hs so sánh n với các đồ vật, sự vật trong thực tế +Phát âm -phát âm mẫu n -chỉnh sửa phát âm cho hs +Đánh vần Viết bảng nơ đọc vần ( n - ơ - nơ) -Cho hs trả lời vị trí của chữ nơ -Cho hs đánh vần *Dạy âm m (quy trình tương tự như dạy âm n ) -Chữ m gồm có 3 nét: 2 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu -Cho hs so sánh n với m +Đọc tiếng ứng dụng viết bảng: no nô nơ mo mô mơ -Cho hs đọc tiếng ứng dụng -Nhận xét, chỉnh sưả phát âm cho hs *TCTV: Cho hs đọc đánh vần và đọc trơn từ ca nô, bó mạ -Giải nghĩa từ và đọc mẫu -HD viết, vừa viết vừa hd quy trình n m nơ me -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét, sửa sai -Nhắc lại âm vừa học Đọc lại bài T1 -Nhận xét, sửa sai -Giới thiệu tranh – ghi câu ứng dụng chỉ bảng câu ứng dụng -Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân -Cho hs phát âm tiếng mới đọc đánh vần -Cho hs đọc trơn câu ứng dụng -GV đọc mẫu -Cho hs đọc tên bài luyện nói -GV y/c dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý +Bức tranh vẽ gì? +Trong tranh gồm có mấy người? +Quê em gọi người sinh ra mình là gì? +Nhà em có mấy anh em? +Em là con thứ mấy? Nhận xét – ghi điểm khen ngợi từng cặp hs -Y/c mở sgk - đọc bài theo từng phần Nhận xét, ghi điểm -Y/c mở vở TV – HD lại cách viết -Y/c hs viết vào vở TV -Quan sát uấn nắn hs ngồi viết -Nhắc lại âm vừa học -Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài -Về nhà đọc và viết lại bài hát -2,3 hs đọc lơp viết bảng con -Nghe, ghi nhớ -So sánh -HS đọc CN+ĐT n đứng trước ơ đứng sau Đọc CN + ĐT -Nghe, ghi nhớ Giống; đều có nét móc xuôi... Khác: m có nhiều hơn 1 móc xuôi -Đọc CN +ĐT -Đọc CN + ĐT nghe Nghe, ghi nhớ -Viết vào bảng con -1 hs -Đọc CN + ĐT -Qsát – trả lời Đọc thầm -1 hs -Đọc đánh vần -Đọc CN + ĐT nghe 1 hs -Qsát tranh và thảo luận theo cặp -Đại diện các cặp hỏi đáp theo câu hỏi -Đọc sgk -Mở VTV – nghe -Viết vào vở TV -1 hs -Đọc ĐT – CN Nghe Tiết 4: Toán: Bằng nhau . Dấu = I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính số đó Biết sử dụng từ “ bằng nhau, dấu =” khi so sánh các số 2.KN: Rèn kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 5 cách sử dụng từ và dấu 3.TĐ: Giáo dục hs cẩn thận, chính xác và có ý thức học tập II.Phương tiện -Mô hình phù hợp với tranh vẽ của bài học -Bộ số học toán III.Các HĐ dạy học ND - Tg HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định b.Ktra bài cũ ( 5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.nhận biết quan hệ bằng nhau (15’) 3Thực hành (17’) 4. Củng cố dặn dò (3’) > 3 ...... 4 1 ...... 3 < 5 ...... 2 3 ...... 1 -Gọi hs lên bảng làm nhận xét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -HD hs nhận biết 3 = 3 -HD hs quan sát tranh vẽ của bài học trả lời câu hỏi -Có 3 con hươu, có 3 khóm cây cứ mỗi con hươu lại có 1 khóm cây nên số con hươu bằng số khóm cây ta có: 3 bằng 3 +Có 3 chấm tròn đỏ, có 3 chấm tròn trắng, cứ mỗi chấm tròn đỏ lại có 1 chấm tròn trắng nên số chấm tròn đỏ bằng số chấm tròn trắng ta có; 3 bằng 3 Gthiệu; “ba bằng ba” viết như sau 3 = 3 Gọi hs đọc +HD nhận diện 4 = 4 HD lần lượt tương tự như đối với 3 = 3 bài 1: Viết dấu = -Hd hs cách viết dấu = = Bài 2: viết ( theo mẫu) -Gọi hs lên bảng làm -lớp làm vào vở -Nhận xét, bổ xung sửa sai bài 3: -Gọi hs lên bảng làm -lớp làm vào vở -Nhận xét, sửa sai 5 > 4 1 < 2 1 = 1 3 = 3 2 < 1 3 < 4 2 2 Bài 4: viết ( theo mẫu) -Gọi hs lên bảng làm -Y/c hs làm vào vở -Nhận xét, sửa sai 4 > 3 4 < 5 4 = 4 -Nhắc lại ND bài -nhận xét tiết học -Về nhà làm bài trong vở BT -2 hs lên bảng làm -Qsát trả lời câu hỏi -Nghe, gghi nhớ -Nghe, ghi nhớ -Đọc CN + ĐT -Viết bảng con -2 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -nxét, bổ xung -2 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -nxét, bổ xung -2 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -nxét, bổ xung -Nghe, ghi nhớ Tiết 5: Đạo đức; gọn gàng sạch sẽ ( tiếp) I.Mục tiêu 1.KT: hs biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ 2.KN: Rèn cho hs có kỹ năng vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ 3.TĐ: giáo dục hs có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân II.Phương tiện -Vở BT, lược chải đầu -Bài hát rửa mặt như mèo III.các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.ktra bài cũ ( 5’) C.bài mới 1.Gthiệu bài ( 2’) 2.Luyện tập – TH (25’) Hoạt động 1 cho hs làm bài tập 3 Hoạt động 2 thực hành hoạt động 3 hát bài “ rửa mặt như mèo” Hoạt động 4 4.Củng cố dặn dò (3’) -Trước khi đi học em cần làm gì? -Nhận xét, đánh giá Trực tiếp – ghi đầu bài -Y/c hs quan sát tranh bài 3 và trả lời câu hỏi +Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? +Bạn có gọn gàng sạch sẽ không? -Gọi 1 số hs lên trình bày trước lớp -Y/c nhận xét, bổ xung +kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1,3,5,7,8 -Cho hs từng đôi 1 giúp nhau sửa lại quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ, tuyên dương những đôi làm tốt -Cho cả lớp hát bài “ Rửa mặt như mèo” -lớp mình có ai giống mèo không? -Chúng ta đừng ai giống mèo nhe HD hs đọc câu thơ “ đầu tóc em phải gọn gàng áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” -Đọc mẫu -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn hs về nhà học bài -Chuẩn bị bài sau Hát -1,2 hs trả lời -Qsát và trả lời câu hỏi -2,3 hs lên trình bày -nhận xét, bổ xung -2 hs tự sửa lại quần áo đầu tóc giúp nhau -Trả lời -Đọc ĐT – CN Nghe, ghi nhớ Ngày soạn:07/09/2008 Ngày giảng: thứ ba ngày 09/09/2008 Tiết 1+2: Học vần: bài 14: d - đ I.Mục tiêu 1.KT: hs đọc và viết được âm d - đ, tiếng đê, đò, đọc được tiếng từ ứng dụng và câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dê, lá cờ, bi ve, lá đa 2.KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát các âm, tiếng từ, câu ứng dụng trong bài 3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức chăm chỉ học tập và yêu thích môn học *TCTV: Cho hs luyện đọc và kết hợp giải nghĩa từ da dê, đi bộ II.Phương tiện -Tranh minh hoạ -Bộ chữ học vần III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy chữ ghi âm a.Nhận diện chữ Âm d (6’) b.Phát âm và đánh vần (8’) +Âm đ c.Đọc tiếng từ ứng dụng (9’) d. Hd viết (10’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (6’) b.Đọc câu ứng dụng (8’) c.Luyện nói theo chủ đề: dế, cá, cờ, bi ve, lá đa (10’) d.Đọc sgk (8’) đ.luyện viết (10’) 4.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs đọc bài 13 trong sgk -Đọc cho hs viết bảng con: n, m, nơ, mơ -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Cho hs qsát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi -Tranh vẽ gì? -Trong tiếng dê âm gì đã học? -Gthiệu âm mới và phát âm -chữ d gồm 1 nét cong và 1 nét móc ngược +phát âm -Đọc mẫu: d -Chỉnh sửa phát âm cho hs +Đánh vần dờ – ê – dê -Cho hs nêu vị trí của các chữ trong tiếng khoá (Quy trình tương tự như dạy âm d ) -Cho hs so sánh giữa âm d và đ +Tiếng, từ ứng dụng -Viết bảng - Y/c hs đọc đv và đọc trơn tiếng ứng dụng *TCTV: Cho hs luyện đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ -Viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình d đ dê đò -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét, sửa sai -Nhắc lại âm vừa học Đọc lại bài T1 Nhận xét, sửa sai -Gthiệu tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân -Cho hs phát triển tiếng mới đọc đánh vần -Cho hs đọc trơn câu ứng dụng -GV đọc mẫu -Cho hs đọc tên bài luyện nói -Gv y/c hs dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý +Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này? +Em biết những loại bi nào? +Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không? +Dê thường sống ở đâu? bắt như thế nào? +Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh? -Em có biết đó là đồ chơi gì không? -Y/c hs mở sgk - đọc bài theo từng phần Nhận xét, ghi điểm -Y/c mở vở TV – HD lại cách viết -QSát – uấn nắn hs ngồig viết -Chấm 1/3 bài -Nhận xét bài viết của hs -Nhắc lại âm vừa học -Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài -Về nhà đọc và viết lại bài hát -2,3 hs đọc -Viết bảng con -Qsát và trả lời câu hỏi -Đọc CN + ĐT Nghe, ghi nhớ +Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN d đứng trước, ê đứng sau Giống: chữ d khác; đ có thêm nét ngang -Hs đọc ĐT + CN -Đọc CN + ĐT nghe, ghi nhớ -Quan sát, ghi nhớ -Viết bảng con -1 hs -Đọc ĐT -Qsát trả lời -Đọc thầm -1 hs -Phát triển - ĐV -Đọc CN+ ĐT -Nghe -1 hs -Qsát và thảo luận theo cặp +đại diện các cặp hỏi đáp theo câu hỏi -Mở sgk đọc -Mở VTV – nghe -Viết bài vào vở -Nghe, ghi nhớ -Đọc ĐT Tiết 3 : Toán: Luyện tập I.mục tiêu 1.KT; giúp hs nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó So sánh các số trong phạm vi 5, với việc sử dụng các từ “ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau, dấu bằng > < = 2.KN: Rèn kĩ năng nhận biết và so sánh chính xác các số trong phạm vi 5 3.TĐ; giáo dục hs có ý thức tự giác làm bài tập II.Phương tiện -Bộ số toán học III.các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) 4.Củng cố dặn dò ( 3’) & ... Đọc ĐT + CN -Quan sát – nhận xét -Đọc thầm -1 hs -Đọc ĐT + CN -Nghe -1 hs nêu -Nghe -Chia 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh -Cử đại diện kể -hs nêu -nghe -Viết vào vở -Đọc Đt -Nghe Tiết 3: Toán Số 6 I.Mục tiêu 1.KT:Giúp hs có kỹ năng ban đầu về số 6 Biết đọc viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 Phân bịêt được số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 2.KN:Rèn kỹ năng nhận biết, đếm và đọc số 6 1 cách thành thạo và chính xác 3.TĐ;Giáo dục hs có ý thức tự giác trong học tập và yêu thích môn học II.Phương tiện -Các nhóm có 6 mẫu vật cung loại -6 miếng bìa nhỏ, viết các số từ 1 đến 6 trên 1 bìa III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ ( 5’) C.Bài mới 1.Gthiệu số 6 (12’) 2.Thực hành (20’) 4.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs lên bảng làm bài nối vào số thích hợp 2 > 3 > 4 > - Nhận xét, đánh giá B1: lập số 6 -HD hs xem tranh và nói “ có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em” “Năm em thêm 1 em là 6 em, tất cả có 6 em” -Gọi hs nhắc lại -Y/c hs lấy ra 5 hình tròn, sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói “ Năm hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn” -Gọi hs nhắc laị -Chỉ vào tranh vẽ y/c hs nhắc lại “ có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính” +Các nhóm này đều có số lượng là 6 B2: Giới thiệu số 6 in và số 6 viết +Số 6 được viết bằng chữ số 6 +Giới thiệu số 6 in và sô 6 viết -Giơ tấm bìa có chữ số 6 B3; Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6 +HD hs đếm từ 1 đến 6 và ngược lại -giúp hs nhận biết số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Bài 1: Viết số 6 -Hd hs cách viết số 6 6 -Quan sát giúp đỡ hs viết yếu Bài 2: Viết theo mẫu -HD hs quan sát hình và viết số theo mẫu Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống -HD hs cách làm -y/c hs lên bảng làm -Y/c lớp làm vào vở -Nhận xét, sửa sai 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 6 5 4 3 2 1 Bài 4: > < = -Hd và gọi hs lên bảng làm Lớp làm vào vở -Nhận xét. sửa sai 6 > 5 6 > 2 1 < 2 3 = 3 6 > 4 6 > 1 2 < 4 3 < 5 6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6 -Nhắc lại nội dung bài -nhận xét tiết học -Về nhà làm bài trong VBT và chuẩn bị bị sau -1 hs lên bảng làm Lớp làm vào bảng con -Quan sát, trả lời -1,2 hs nhắc lại -hs thực hiện -1,2 hs nhắc lại -2,3 hs nhắc lại -Nghe, ghi nhớ -Đọc “ sáu” -Đếm xuôi và đếm ngược -Nhận biết 6 liền sau 5 -thực hành viết số 6 vào vở -Làm vào vở theo mẫu -Nghe -4 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn -4 hs lên bảng làm -lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn -Nghe Tiết 4: Mĩ thuật Vẽ hình tam giác I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs nhận biết được hình tam giác, biết vẽ hình tam giác từ các hình Hình tam giác có thể vẽ được 1 số hình T2 trong thiên nhiên 2.KN: Rèn kỹ năng khéo léo của đôi tay vẽ đẹp và chính xác 3.TĐ:Giáo dục hs có ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích bộ môn II.Phương tiện GV: 1 số hình vẽ có dạng hình tam giác, ê ke, khăn quàng HS: vở tập vẽ, bút chì, chì màu, sáp màu III.các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (3’) C.Bài mới 1.Gthiệu hình tam giác (13’) 2. Thực hành ( 12’) - Nhận xét, đánh giá ( 5’) - Dặn dò ( 2’ -Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của hs -Y/c hs xem hình vẽ ở bài 4 và đồ dùng dạy học đồng thời đặt câu hỏi để các em nhận ra +Hình vẽ cái nón +Hình vẽ cái ê ke +Hình vẽ mái nhà -Chỉ vào hình minh hoạ ở H3 hoặc vẽ lên bảng và y/c hs gọi tên các hình đó +Cánh buồm +Dãy núi +Con cá ... -Có thể vẽ nhiều hình từ hình tam giác +Vẽ hình tam giác như thế nào? -Vẽ lên bảng cho hs quan sát cách vẽ +Vẽ từng nét +Vẽ nét từ trên xuống -HD hs tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước... vào phần giấy bên phải -HD hs vẽ màu trời và nước -Cho hs xem 1 số bài vẽ và nhận xét xem bài nào đẹp -Động viên khen ngơị hs có bài vẽ đẹp -Về nhà vẽ bài hoàn chỉnh và chuẩn bị bài sau - Hát - Xem hình vẽ và đồ dùng để trả lời câu hỏi - Nghe, ghi nhớ - Theo dõi và gọi tên các hình đó - Nghe, ghi nhớ - Theo dõi, trả lời - Quan sát, ghi nhớ - Thực hành vẽ - Quan sát, nhận xét - Nghe, ghi nhớ Ngày soạn:10/09/2008 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12/09/2008 Tiết 1: Tập viết: T3: lễ, cọ, bờ, hổ I. Mục tiêu. 1. KT: HS viết được các chữ lễ, cọ, bờ, hổ và nắm được quy trình viết chữ 2. KN: Rèn KN viết đẹp và đúng theo quy trình chữ viết 3. TĐ: Giáo dục HS yêu thích chữ đẹp và trình bày sạch sẽ II – Phương tiện: Mẫu chữ, bảng con III – Các HD dạy học ND – T/G HĐ của GV HĐ của HS 1.ổn định 2.Ktra bài cũ (5’) 3.Bài mới a.Gthiệu bài (2’) b.HD quy trình viết chữ (10’) c.Luyện viết (12’) d.Chấm bài (8’) 4.Củng cố dặn dò (3’) - Cho HS viết bảng con: e, b, bé - Nhận xét, sửa sai - Trực tiếp ghi đầu bài - Viết mẫu vừa viết, vừa HD hs, nét đạo cao của từng chữ khoảng cách, dấu thanh b lễ cọ ờ hổ -cho hs viết bảng con lần lượt từng chữ -Quan sát, nhận xét, sửa sai -Y/c hs viết bài vào vở tập viết -Quan sát uấn nắn, giúp đỡ hs viết yếu thu 1/2 số vở chấm tại lớp -Nhận xét vở viết của hs -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn hs về nhà tập viết lại bài -Chuẩn bị bài sau -Hát -Viết bảng con -Nghe, ghi nhớ -Quan sát -Viết bảng con -Viết bài vào vở Tập viết -Nộp -Nghe Tiết 2: Tập viết: t4: mơ do ta thơ I.mục tiêu 1.KT: hs nắm được quy trình chữ viết và viết đúng, viết đủ các chữ của T4 2.KN: Rèn kỹ năng viết chữ của hs và cách trình bày vở 3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác viết bài và tự rèn luyện chữ viết II.Phương tiện -Mẫu chữ, bảng con III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD quy trình viết (10’) 3.Luyện viết (12’) 4.Chấm chữa (8’) 5.Củng cố dặn dò (3’) -Kiểm tra bài viết ở nhà của hs Trực tiếp – ghi đầu bài -Viết mẫu vừa viết vừa HD cách viết +Tiếng mơ: Độ cao của các con chữ đều viết cao 2 ly +Tiếng Do; Con chữ d viết cao 4 ly, con chữ o viết cao 2 ly +Tiếng Ta: Con chữ t viết cao 3 ly, con chữ a viết cao 2 ly m +Tiếng thơ: Con chữ t cao 3 ly, con chữ h viết cao 5 ly con chữ ơ viết cao 2 ly a ơ do t thơ -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét, sửa sai -Y/c hs viết vào vở -Quan sát, uấn nắn, giúp đỡ hs viết yếu -Thu 1/2 số bài chấm taị lớp -Nhận xét bài viết của hs -tuyên dương những hs viết đẹp -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn về nhà viết bài và chuẩn bị bài sau hát -Nghe, quan sát, ghi nhớ -Viết các chữ trên bảng con -Viết bài vào vở TV -Nộp -Nghe Tiết 3: TNXH: bảo vệ mắt và tai I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs biết được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai và mắt 2.KN: Rèn kỹ năng bảo vệ tai và mắt 3.TĐ: Giáo dục hs tự giác thực hành thường xuyên, các HĐ vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ II.Phương tiện -Tranh minh hoạ -1 số tranh ảnh sưu tầm liên quan đến mắt và tai III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ ( 5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Hoạt động 1 làm việc với sgk (10’) MT: hs nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt \ Hoạt động 2 làm việc với sgk (8’) MT: hs nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ tai. Hoạt động 3 đóng vai (7’) Mt; tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai 4.Củng cố dặn dò (3’) -nhờ đâu mà ta nghe, ngửi, nhìn được mọi vật xung quanh trực tiếp – ghi đầu bài +BC1: HD hs quan sát từng hình ở trang 10 sgk và tập đặt câu hỏi, tập trả lời cho từng hình -Khuyến khích các em tự đặt ra các câu hỏi để hỏi bạn +BC2: -Cho hs xung phong trả lời trước lớp *KL: ý chính HD hs qsát từng hình ở trang 11 sgk và tập đặt câu hỏi, tập trả lời câu hỏi cho từng hình +Hai bạn đang làm gì? +Theo em việc làm đó đúng hay sai? +Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau? -Khuyến khích những hs tự đặt ra các câu hỏi để hỏi bạn *KL; phải thường xuyên đến bệnh viện để kiểm tra tai, không nghe những âm thanh quá to, không nên để cho nước vào tai và vật cứng vào tai +Nhóm 1: thảo luận và phân công các bạn đóng vai tình huống +Nhóm 2: thảo luận và đóng vai theo tình huống *KL: y/c hs phát biểu xem các em đã học được điều gì khi đặt mình vào vị trí của các nhân vật tình huống trên -Nhận xét và khen ngợi sự cố gắng của cả lớp -Nhận xét tiết học -Nhắc lại ND bài -Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài sau hát -Trả lời -Qsát, đặt câu hỏi và trả lời -Trả lời trước lớp -Qsát tranh sgk trang 11 tập đặt câu hỏi và tập trả lời -Nghe, ghi nhớ -Các nhóm thảo luận về các cách ứng xử và chọn ra 1 cách để đóng vai -Nghe, ghi nhớ -Nghe Tiết 4: âm nhạc: Ôn tập bài hát mới bạn vui múa ca I.Mục tiêu 1.KT: hs hát đúng giai điệu và lời ca của bài hát Tập biểu diễn và vận động phụ hoạ đọc bài đồng giao ngựa ông đã về 2.KN:Rèn kỹ năng ca hát và biết hát kết hợp với động tác phụ hoạ 3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức trong giờ học và yêu thích âm nhạc II.Phương tiện -Thanh phách III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Khởi động B.Ktra bài cũ ( 5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Ôn tập hoạt động 1 ôn bài hát Hoạt động 2 trò chơi; Bài đồng dao ngựa ông đã về 4.Củng cố dặn dò -Ktra 1 số em về bài mời bạn vui múa ca đã học ở tiết trước -Nhận xét, đánh giá trực tiếp - ghi đầu bài -Bắt nhịp cho cả lớp hát lại bài hát -dạy cho hs 1 số động tác phụ hoạ cho bài hát -Tổ chức cho hs biểu diễn trước lớp -Nhận xét, tuyên dương -CHo hs tập đọc câu đồng giao theo đúng tiết tấu Nhong nhong nhong ngựa ông đã về x x x x x x x Cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông ăn x x x x x x x x -Chia lớp thành từng nhóm vừa đọc lời đồng dao vừa chơi trò “ cưỡi ngựa” -Chia lớp thành nhiều nhóm: nhóm cưỡi ngựa nhóm gõ phách, nhóm gõ trống -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn về nhà tập hát nhiều và chuẩn bị bài sau Hát -2,3 hs lên hát -2,3 lần -hát kết hợp với vận động phụ hoạ -3,4 hs lên biểu diễn -Đọc câu đồng dao theo tiết tấu -Các nhóm tiến hành chơi nhóm hát đồng dao, nhóm cưỡi ngựa -Nghe, ghi nhớ Tiết 5: Sinh hoạt -Lớp trưởng báo cáo tình hình chung tuần qua -GV nhận xét -Gv nêu phương hướng tuần 5
Tài liệu đính kèm: