Học vần
ÂM: u - ư
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Học sinh đọc, viết được u - ư, nụ - thư
- Đọc được từ cõu ứng dụng: Thứ tư, bé Hà thi vẽ.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Thủ đô.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vật thật: nụ hoa, thư
- Bộ thực hành Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 4 HS đọc từ: tổ cũ, lỏ mạ, da thỏ, thợ nề.
- Cả lớp viết từ: da thỏ
- GV nhận xột.
2. Dạy học bài mới:
Tuần 5 Thứ hai ngày 4 thỏng 10 năm 2010 Học vần ÂM: u - ư I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU - Học sinh đọc, viết được u - ư, nụ - thư - Đọc được từ cõu ứng dụng: Thứ tư, bộ Hà thi vẽ. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Thủ đụ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vật thật: nụ hoa, thư - Bộ thực hành Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc từ: tổ cũ, lỏ mạ, da thỏ, thợ nề. - Cả lớp viết từ: da thỏ - GV nhận xột. 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 * Giới thiệu bài: Thụng qua vật thật GV đưa ra: nụ hoa, lỏ thư – HS thảo luận và rỳt ra tiếng nụ, thư - GV kết luận: tiếng nụ, thư là tiếng cú chứa õm mới học u – ư - GV đọc hs đọc theo. * Dạy chữ ghi õm: Âm u a. Nhận diện chữ: GV đưa ra chữ mẫu – HS quan sỏt nhận diện + HS lấy chữ u trong bộ đồ dựng. b. Phỏt õm đỏnh vần tiếng: - GV yờu cầu HS khỏ phỏt õm mẫu. - HS phỏt õm u (cỏ nhõn, nhúm, lớp). GV chỉnh sửa và giỳp đỡ hs yếu. - GV yờu cầu ghộp tiếng nụ + HS ghộp vào bảng cài (GV giỳp đỡ HS yếu). H: Tiếng nụ gồm mấy õm và dấu thanh gỡ ghộp lại? Vị trớ cỏc õm? + HS nờu (n + u + dấu .) - Hóy đỏnh vần tiếng nụ? + nờ - u – nu - nặng - nụ/nụ( HS khỏ). + HS yếu đọc lại theo HS khỏ giỏi + HS đọc( cỏ nhõn, húm, lớp). - GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm c. Viết: GV đưa chữ mẫu: u, nụ giới thiệu và hướng dẫn quy trỡnh viết. + HS viết định hỡnh trờn mặt bàn. + HS viết vào bảng con. - GV nhận xột chỉnh sửa và giỳp đỡ HS yếu. Âm ư (Quy trỡnh dạy tương tự u) Lưu ý: - GV yờu cầu HS so sỏnh u – ư - Cỏch phỏt õm và đỏnh vần tiếng thư + Đỏnh vần: thờ - ư – thư/thư (HS khỏ giỏi tự đỏnh vần) + HS yếu đỏnh vần và đọc lại. - GV yờu cầu HS lần lượt đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp) - GV chỉnh sửa. + HS đọc lại cả 2 õm. d. Đọc từ: - GV ghi cỏc từ lờn bảng: cỏ thu, đu đủ, cử tạ, thứ tư - Yờu cầu HS nhẩm đọc, rồi đọc trơn. + HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp). HS yếu đỏnh vần đọc trơn từ. + GV nhận xột sửa sai. - Hỏi: Hóy tỡm tiếng cú õm u - ư cú trong cỏc từ? + HS nờu: thu, đu đủ, cử, thứ tư - GV yờu cầu: Phõn tớch tiếng thu, thứ tư (HS khỏ giỏi). GV hướng dẫn HS tỡm hiểu nghĩa từ: thứ tự, cử tạ. + HS đọc lại toàn bài tiết 1. TIẾT 2 * Luyện tập a. Luyện đọc: - Yờu cầu HS đọc bài tiết 1 + Học sinh đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp). + GV chỉnh sửa và giỳp đỡ hs yếu. - GV đưa ra tranh cõu ứng dụng – HD học sinh quan sỏt tranh và rỳt ra cõu đọc SGK. + Yờu cầu HS khỏ giỏi đọc – HS yếu đọc theo. + GV gọi 1 số HS đọc lại. + Yờu cầu tỡm tiếng mới cú trong cõu ứng dụng( thứ, tư). + Phõn tớch tiếng: thứ tư (đối với HS khỏ giỏi). + HS đọc lại (cỏ nhõn, nhúm, lớp). GV chỉnh sửa. b. Luyện viết: - GV yờu cầu HS viết vào vở tập viết. - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết. GV quan sỏt uốn nắn những em viết chưa được. - GV thu một số bài chấm điểm và nhận xột bài viết. c. Luyện núi: Yờu cầu HS nờu tờn chủ đề luyện núi: Thủ đụ - GV yờu cầu HS quan sỏt tranh và thảo luận nhúm đụi về nội dung tranh. + HS thảo luận (GV giỳp đỡ nhúm yếu) - HS trỡnh bày trước lớp. - GV cựng HS nhận xột. * Củng cố, dặn dũ: - HS đọc lại toàn bài. Thi tỡm tiếng từ ngoài bài chứa u – ư vừa học. - Về chuẩn bị bài 18. Đạo đức GIỮ GèN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I. MỤC TIấU: Học sinh biết: - Trẻ em cú quyền được học hành. - Giữ gỡn sỏch vở đồ dựng học tập, giỳp cỏc em thực hiện tốt quyền được đi học của mỡnh. - Học sinh biết yờu quý và giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài đạo đức. -Vở BT Đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Nhận biết được cỏc đồ dựng học tập. - Yờu cầu: Hóy tụ màu cỏc đồ dựng học tập cú trong hỡnh (Vở BT Đạo đức-BT1) + HS thực hành tụ màu (cỏ nhõn). GV quan sỏt, giỳp đỡ hs yếu. - GV yờu cầu HS nờu lờn tờn cỏc đồ dựng đú. + VD: Sỏch, vở, bỳt, cặp.. GV kết luận: SGV Hoạt động 2: Kể tờn cỏc loại đồ dựng học tập cho cỏc bạn nghe? - Yờu cầu HS tự kể tờn và giới thiệu về: + Tờn đồ dựng là gỡ? + Đồ dựng đú để làm gỡ? + Cỏch giữ gỡn đồ dựng học tập đú như thế nào? - HS từng cặp thảo luận và kể cho nhau nghe. - GV yờu cầu một số em trỡnh bày trước lớp. - GV nhận xột đỏnh giỏ. Kết luận: Đi học là một quyền lợi của trẻ em. Giữ gỡn đồ dựng học tập chớnh là giỳp cỏc em thực hiện tốt quyền đi học được học tập của mỡnh. Hoạt động 3: HS làm bài tập 3. -GV nờu yờu cầu bài tập 3 + HS làm bài và trả lời: Tranh 1, 2, 6 đỳng Tranh 3, 4, 5 sai. Kết luận: SGK Hoạt động nối tiếp: Về nhà sửa sang lại sỏch vở, đồ dựng. Tự nhiờn và xó hội: VỆ SINH THÂN THỂ I. MỤC TIấU: Giỳp học sinh biết: Thõn thể sạch sẽ giỳp cho chỳng ta khoẻ mạnh, tự tin. Biết việc nờn làm, khụng nờn làm để da luụn sạch sẽ. Cú ý thức tự giỏc làm vệ sinh cỏ nhõn hằng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Cỏc hỡnh vẽ bài 5 - Vở BTTNXH, xà phũng, kộo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Khỏm tay Yờu cầu HS đưa ra 2 bàn tay – Cỏc tổ đổi chộo nhau để khỏm. Hoạt động 1: Tự liờn hệ về những việc đó làm để giữ vệ sinh cỏ nhõn. - Yờu cầu học sinh nhớ và kể lại mỡnh đó làm gỡ để giữ sạch sẽ thõn thể + HS suy nghĩ nờu trước lớp (tắm, giặt, thay quần ỏo, gội đầu, cắt múng tay..) Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Yờu cầu HS nhận ra việc nờn làm và khụng nờn làm để giữ da sạch sẽ. - Gv hướng dẫn HS quan sỏt tranh SGK núi về việc làm của cỏc bạn trong từng hỡnh và núi rừ việc làm nào đỳng, việc làm nào sai. + HS làm việc theo cặp. GV quan sỏt giỳp đỡ nhúm yếu. + Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp. + GV cựng HS nhận xột, kết luận. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp - Yờu cầu hs biết trỡnh tự cỏc việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, chõn và biết nờn làm việc đú vào lỳc nào? - GV nờu cõu hỏi, HS thảo luận rồi trả lời H: + Hóy nờu cỏc việc cần làm khi tắm? + Chỳng ta nờn rửa tay, rửa chõn khi nào? - HS nờu - GV kết luận toàn bài và nhắc nhở cỏc em cú ý thức tự giỏc làm vệ sinh cỏ nhõn hằng ngày. Hoạt động nối tiếp: Phải cú ý thức giữ vệ sinh thõn thể luụn sạch sẽ. Thứ ba ngày 5 thỏng 10 năm 2010 Thể dục Giáo viên bộ môn dạy Học vần ÂM: x – ch I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU: - Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chú. - Đọc được cõu ứng dụng: Xe ụ tụ chở cỏ về thị xó. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: xe bũ, xe lu, xe ụ tụ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng tranh minh hoạ SGK, mụ hỡnh ụ tụ. - Bộ thực hành Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc: thứ tư, thủ đụ( cỏ nhõn, lớp). - Viết vào bảng con: thủ đụ (cả lớp) - GV nhận xột. 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 * Giới thiệu bài: - Yờu cầu hs quan sỏt mụ hỡnh ụ tụ, tranh vẽ con chú để rỳt ra tiếng, õm mới. - GV kết luận rỳt ra õm mới là x - ch.GV kết hợp ghi bảng. - GV phỏt õm - HS phỏt õm theo. * Dạy chữ ghi õm: Âm x a. Nhận diện: - GV đưa chữ x, học sinh quan sỏt nhận xột + Yờu cầu HS lấy chữ x trong bộ thực hành. b. Phỏt õm đỏnh vần tiếng: - Phỏt õm: + Yờu cầu HS khỏ tự phỏt õm. GV chỉnh sửa. + HS phỏt õm xờ (cỏ nhõn, nhúm, lớp). GV giỳp đỡ hs yếu. - Đỏnh vần: Yờu cầu HS ghộp tiếng xe và đỏnh vần. + HS thực hành ghộp tiếng xe. GV chỉnh sửa. + HS khỏ đỏnh vần: xờ - e – xe/ xe + HS đọc( cỏ nhõn, nhúm, lớp). GV sửa sai và giỳp đỡ hs yếu. c. Viết: - Giỏo viờn viết mẫu và hướng dẫn quy trỡnh viết. HS theo dừi, viết trờn khụng trung. - HS viết vào bảng con. - GV nhận xột, sửa sai. Âm ch (Quy trỡnh tương tự x) - Lưu ý: Khi dạy chữ ghi õm ch yờu cầu HS quan sỏt, nhận xột õm ch + ch gồm 2 con chữ c, h ghộp lại. - Cỏch phỏt õm, đỏnh vần: + ch: chờ + HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp) GV lưu ý HS yếu. - Viết: GV viết chữ mẫu - Yờu cầu học sinh nhận xột (lưu ý nột nối từ c sang h) HS viết vào bảng con. GV nhận xột, chỉnh sửa. d. Đọc từ: - GV ghi bảng cỏc từ: xa xa, chỉ đỏ, thợ xẻ, chả cỏ. - Yờu cầu HS nhẩm đọc rồi đọc lờn (HS khỏ giỏi). GV nhận xột + HS đọc( cỏ nhõn, nhúm, lớp). GV giỳp đỡ hs yếu đọc. - Yờu cầu HS tỡm tiếng chứa õm vừa học trong cỏc từ. + HS nờu: xa xa, chỡ, xẻ, chả. - HS phõn tớch từ: chỡ, xẻ. - GV kết hợp giải thớch sơ qua cỏc từ ứng dụng. - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. TIẾT 2 * Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV yờu cầu HS đọc lại bài tiết 1 + HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. GV chỉnh sửa lỗi và giỳp đỡ hs yếu. - GV đưa tranh minh hoạ. HS quan sỏt nhận xột, rỳt ra cõu đọc: xe ụ tụ chở cỏ về thị xó. + GV đọc mẫu cõu ứng dụng. + HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp). GV giỳp đỡ hs yếu. + Yờu cầu hs tỡm tiếng chứa õm vừa học trong cõu ứng dụng. + HS phõn tớch tiếng: xe, chở, xó. b. Luyện viết: - Yờu cầu HS lấy vở tập viết và viết bài. + HS viết bài. GV theo dừi nhắc nhở HS viết. - GV thu một số bài chấm điểm và nhận xột. c. Luyện núi: - Yờu cầu HS đọc tờn chủ đề luyện núi: + xe bũ, xe lu, xe ụ tụ. - HS quan sỏt tranh SGK và thảo luận nhúm đụi dựa theo cõu hỏi gợi ý của GV. GV theo dừi, giỳp đỡ nhúm yếu. - HS trỡnh bày trước lớp. - GV nhận xột tuyờn dương cỏc nhúm núi tốt. * Củng cố, dặn dũ: - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. - Về đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. Toỏn: SỐ 7 I. MỤC TIấU: Giỳp học sinh: - cú khỏi niệm ban đầu về số 7. - Biết đọc, viết số 7; đếm số 7 và so sỏnh cỏc số trong phạm vi 7; nhận biết số trong phạm vi 7; Vị trớ của số 7 trong dóy số từ 1 đến 7. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Cỏc nhúm đồ vật cú số lượng là 7. - Bộ thực hành Toỏn. - Bảng phụ ghi nội dung bài 2,bài 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ. - 2 hs đếm xuụi, đếm ngược từ 1 đến 6. - Cả lớp so sỏnh vào bảng con: 56; 65; 66. - GV nhận xột. 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 7. Bước 1: Lập số 7 - GV lấy tấm bỡa cú 7 quả cam. Yờu cầu hs đếm và nờu: cú 7 quả cam. - Yờu cầu HS lấy 7 que tớnh, 7 hỡnh trũn, 7 hỡnh tam giỏc. + HS lấy số que tớnh, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc. - Hướng dẫn để hs rỳt ra cỏc nhúm mẫu vật đú đều cú số lượng là bảy. Bước 2: Giới thiệu chữ sú 7 in, viết - GV gắn lờn bảng chữ số 7 in, hs quan sỏt nhận xột. + HS lấy số 7 trong bộ đồ dựng. GV nhận xột. - GV viết mẫu giới thiệu cỏch viết số 7. HS viết vào bảng con + GV nhận xột. - Hướng dẫn hs cỏch đọc: “Bảy” + HS đọc, cỏ nhõn, nhúm, lớp. Bước 3 ... t được k, kh, kẻ, khế. - Đọc được cõu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bộ hà và bộ lờ. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: ự ự, vo vo, vự, vự, ro ro, tu tu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK, quả khế. Bộ thực hành Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc cỏc từ: chữ số, su su, cỏ rụ, rổ rỏ( cỏ nhõn, lớp). - Cả lớp viết bảng con: rễ, sẻ 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 *Giới thiệu bài: - Yờu cầu hs tranh - vật thật để rỳt ra õm k - kh - GV kết luận và ghi õm k – kh lờn bảng. - GV đọc, hs đọc theo. * Dạy chữ ghi õm: Âm k a. Nhận diện chữ: - GV đưa chữ k: HS nhận diện chữ k - GV yờu cầu lấy chữ k trong bộ đồ dựng + HS ghộp vào bảng cài. - GV nhận xột. b. Phỏt õm, đỏnh vần: Phỏt õm - Yờu cầu hs khỏ đỏnh vần k( ca). HS yếu đọc theo. - HS đọc( cỏ nhõn, nhúm, lớp). GV sửa sai. Đỏnh vần - Yờu cầu hs ghộp tiếng kẻ + HS ghộp: kẻ (GV nhận xột) - HS khỏ phõn tớch tiếng kẻ và đỏnh vần(ca - e - ke - hỏi - kẻ/kẻ). GV nhận xột, chỉnh sửa. - HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp). GV giỳp đỡ hs yếu. c. Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Chữ k: + GV vừa viết mẫu vừa viết hướng dẫn quy trỡnh viết. HS theo dừi và viết trờn khụng trung. + HS viết vào bảng con. GV nhận xột, chỉnh sửa Lưu ý nột thắt ở giữa. - Chữ kẻ: ( hướng dẫn tương tự chữ k). Lưu ý nột nối giữa k và e. Âm kh (Quy trỡnh dạy tương tự k) Lưu ý: kh đọc (khờ) Âm kh do 2 õm k và h ghộp lại. Yờu cầu so sỏnh k – kh: Giống đều cú õm k Khỏc: kh cú thờm õm h HS ghộp tiếng khế rồi đỏnh vần và đọc: khờ - ờ - khờ - sắc - khế/khế. Lưu ý viết liền nột từ k sang h để được kh. d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi bảng cỏc từ: kẽ hở, kỡ cọ, khe đỏ, cỏ kho. - Yờu cầu HS nhẩm đọc + 4 HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Yờu cầu hs tỡm tiếng cú õm k, kh trong cỏc từ trờn. - HS khỏ phõn tớch tiếng kẽ, khe, kho. - GV giải thớch sơ qua cỏc từ đú - Yờu cầu cả lớp lại toàn bài. TIẾT 2: * Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV yờu cầu học sinh bài tiết 1 trờn bảng lớp và SGK. + HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. GV giỳp đỡ hs yếu. - Đọc cõu ứng dụng. +Yờu cầu HS quan sỏt tranh - rỳt ra cõu đọc + 2 HS khỏ đọc trơn. HS yếu đọc theo. + HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. GV chỉnh sửa. + Yờu cầu HS tỡm tiếng chứa õm mới cú trong cõu ứng dụng và kết hợp phõn tớch tiếng đú. HS khỏ nờu: kha, kẻ. GV nhận xột. b. Luyện viết: - Học sinh lấy vở tập viết, viết 4 dũng: k, kh, kẻ, khế. - GV lưu ý nhắc nhở tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt. - GV thu một số bài chấm điểm và nhận xột. c. Luyện núi: - HS quan sỏt tranh, đọc tờn chủ dề luyện núi. + ự ự, vo vo, ro ro, tu tu. - GV yờu cầu HS quan sỏt tranh và thảo luận nhúm đụi về chủ đề: HS núi với nhau trong nhúm (GV giỳp đỡ nhúm yếu) - HS cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến dưới lớp. - GV cựng học sinh nhận xột, chỉnh sửa, tuyờn dương nhúm trỡnh bày tốt. * Củng cố, dặn dũ. - Đọc lại bài trong SGK 1 lần. - Chuẩn bị bài sau. Thủ cụng: Xẫ, DÁN HèNH VUễNG, HèNH TRềN (Tiếp) I. MỤC TIấU: - Học sinh làm quen với kĩ thuật xộ, dỏn giấy để tạo hỡnh - Xộ, dỏn được hỡnh vuụng, hỡnh trũn theo hướng dẫn - HS cú ý thức giữ vệ sinh mụi trường, lớp học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bài mẫu; giấy màu. - HS: Vở thủ cụng, bỳt chỡ, giấy màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Thực hành - GV yờu cầu HS nhớ lại cỏc bước xộ hỡnh vuụng, hỡnh trũn - HS thực hành xộ. GV quan sỏt giỳp đỡ hs. - Học sinh dỏn hỡnh (Lưu ý dỏn cõn đối và phẳng). Hoạt động 2: Nhận xột, dặn dũ: - GV nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm của hs. - Chuẩn bị bài sau. Toỏn: SỐ 9 I. MỤC TIấU - Học sinh cú khỏi niệm ban đầu về số 9 - Biết đọc, viết số 9, đếm, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 9 - Biết vị trớ số 0 trong dóy số từ 1 đến 9 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Cỏc mẫu vật cú số lượng là 8 Bộ thực hành toỏn. Bảng phụ ghi bài 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS đọc số 8, cả lớp viết số 8 vào bảng con. - 2 HS đếm xuụi, đếm ngược từ 1 đến 8, 8 về 1. 2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 - GV yờu cầu HS quan sỏt với số hỡnh vuụng, hỡnh trũn, que tớnh bằng cỏch đếm thờm: 8 thờm 1 + HS cựng thực hành trờn bộ đồ dựng - GV hướng dẫn HS nhận xột: Cú 9 hỡnh vuụng, 9 hỡnh trũn, 9 que tớnh đều cú số lượng là chớn. - GV nờu: Người ta dựng chữ số 9 để ghi số lượng đú. Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết: - GV đưa chữ số 9 in giới thiệu, yờu cầu lấy chữ số 9 in trong bộ thực hành. - Hướng dẫn viết số 9. GV viết mẫu hướng dẫn quy trỡnh viết + HS viết bảng con (GV nhận xột). - Hướng dẫn đọc: số 9 đọc là “chớn” + HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp). Bước 3: Nhận biết thứ tự số 9 trong dóy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. HS lấy 9 que tớnh: yờu cầu đếm số que tớnh + HS đếm từ 1 đến 9. GV kết hợp ghi dóy số lờn bảng. H: Số 9 đứng liền sau là số nào? + Số 8 H: Liền trước số 9 là số nào? + Số 8 Yờu cầu đếm xuụi, đếm ngược từ 1 đến 9; 9 đến 1. 3. Hoạt động luyện tập thực hành Bài 1: GV nờu yờu cầu: viết 9 + HS viết vào vở BT (GV theo dừi nhắc nhở hs). Bài 2: HS nờu yờu cầu của bài: “Điền số thớch hợp vào ụ trống”. + Một HS nờu cỏch làm. + HS tự làm vào vở bài tập. GV quan sỏt giỳp đỡ hs yếu. + Gọi hs chữa bài bảng lớp. GV hướng dẫn để HS củng cố về cấu tạo số 9: 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8; 9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2; 9 gồm....... Bài 3: Yờu cầu HS làm bảng con( so sỏnh cỏc số). GV nhận xột. * Củng cố, dặn dũ: HS đọc lại số 9, đếm xuụi, ngược từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1. Thứ sỏu ngày 8 thỏng 10 năm 2010 Học vần: ễN TẬP I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU: - HS đọc, viết được một cỏch chắc chắn õm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Đọc đỳng cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ụn - Tranh SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc cỏc từ: kẽ hở, kỡ cọ, khe đỏ, cỏ kho( cỏ nhõn, lớp). - Cả lớp viết vào bảng con: kẻ, khế. - GV nhận xột. 2. Dạy bài mới: TIẾT 1 * Giới thiệu bài: Hướng dẫn hs quan sỏt tranh vẽ và khung chữ, GV giới thiệu bài ụn. * ễn tập: a. Cỏc chữ và õm vừa học: - GV treo bảng ụn 1: + HS đọc õm ở cột dọc và õm ở hàng ngang( cỏ nhõn, nhúm, lớp). + GV nhận xột sửa sai. b. Ghộp chữ thành tiếng: - Yờu cầu hs ghộp chữ ở cột dọc với chữ ở dũng ngang( bảng 1),GV kết hợp ghi tiếng vào bảng ụn. - HS đọc( cỏ nhõn, nhúm, lớp). GV nhận xột sửa lỗivà giỳp đỡ hs yếu. - GV treo bảng ụn 2: + Yờu cầu hs đọc tiếng ở cột dọc và dấu thanh ở dũng ngang( cỏ nhõn, lớp). + HS thực hành ghộp tiếng với dấu thanh và đọc( cỏ nhõn, lớp). GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm và giỳp đỡ hs yếu. c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ụ, rổ khế. - HS khỏ đọc trơn từ. GV kết hợp cho hs hiểu nghĩa 1 số từ. - HS đọc từ( cỏ nhõn, nhúm, lớp). + HS khỏ đọc trơn. + HS yếu đỏnh vần đọc trơn. GV nhận xột sửa sai. d. Tập viết từ ngữ ứng dụng: - GV đưa chữ mẫu và hướng dẫn quy trỡnh viết. - HS viết bảng con. - GV quan sỏt sửa sai. TIẾT 2 * Luyện tập: a.Luyện đọc: - HS đọc lại bài tiết 1 bảng lớp, SGK. + HS đọc bài cỏ nhõn, nhúm, lớp. GV giỳp đỡ hs yếu. + GV nhận xột. Đọc cõu ứng dụng: - Yờu cầu hs quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi và rỳt ra cõu ứng dụng: xe ụ tụ chở khỉ và sư tử về sở thỳ - 2 HS khỏ đọc trơn đọc, hs yếu đọc theo. - HS đọc cỏ nhõn, lớp. GV nhận xột. b. Luyện viết: - HS viết bài vào vở tập viết. GV quan sỏt giỳp đỡ hs yếu. - GV thu một số bài chấm điểm và nhận xột. c. Kể chuyện: Thỏ và Sử tử - HS đọc tờn cõu chuyện: Thỏ và Sư tử. - GV kể kốm tranh minh họa, hs lắng nghe. - HS quan sỏt tranh kể trong nhúm. GV giỳp đỡ nhúm yếu. - Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp. GV, hs nhận xột và tuyờn dương em kế tốt. - GV giỳp hs hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Những kẻ gian ỏc và kiờu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. * Củng cố dặn dũ: - HS đọc lại toàn bài SGK. - Về chuẩn bị bài 22. Âm nhạc: ( Giỏo viờn bộ mụn dạy) Toỏn: SỐ 0 I. MỤC TIấU: - Giỳp học sinh cú khỏi niệm ban đầu về số 0 - Biết đọc, viết số 0; nhận biết vị trớ số 0 trong dóy số từ 0 đến 9, biết so sỏnh số 0 với cỏc số đó học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi nội dung bài 2. - Bộ thực hành Toỏn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc, viết số 9. Đếm thứ tự từ 1 đến 9; 9 về 1( cỏ nhõn, lớp). 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 0 Bước 1: Hỡnh thành số 0 - Yờu cầu hs lấy 4 que tớnh, rồi lần lượt bớt đi 1 que tớnh cho đến hết, mỗi lần bớt hỏi: Cũn mấy que tớnh? + HS nờu: Khụng cũn que tớnh nào. - GV yờu cầu hs quan sỏt tranh và hướng dẫn để hs nờu: khụng cũn con cỏ nào. GV núi: Để biểu diễn khụng cú con cỏ nào trong lọ, khụng que tớnh nào..người ta dựng số 0. Bước 2: Giới thiệu số o in và số o viết. - GV cho hs quan sỏt số o in và nhận xột. - GV yờu cầu HS lấy số 0 trong bộ đồ dựng + HS gắn vào bảng cài. - GV hướng dẫn cỏch viết chữ số 0 + HS viết vào bảng con. GV nhận xột. - GV hướng dẫn cỏch đọc số 0 đọc là: “Khụng” – HS đọc lại cỏ nhõn, nhúm, lớp. Bước 3: Nhận xột vị trớ của số 0 trong dóy số từ 0 đến 9 - HS quan sỏt hỡnh vẽ SGK. Đếm số chấm trũn trong từng ụ vuụng. - HS đếm từ 0 đến 9 + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (cỏ nhõn, nhúm, lớp) - GV nhận xột cỏch đếm của HS H: Trong cỏc số vừa đọc, số nào lớn nhất?( Số 9) Số nào bộ nhất?( Số 0) - GV chốt lại: Số 0 đứng vị trớ đầu tiờn trong dóy số. Số 0 bộ nhất. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành Bài 1: GV nờu yờu cầu: Viết số - HS viết vào vở BT - GV nhắc nhở hs khi viết số 0. Bài 2: GV nờu yờu cầu bài. - HS tự làm bài. GV quan sỏt giỳp đỡ hs yếu. - GV yờu cầu 2 hs lờn bảng chữa bài. - GV cựng hs nhận xột. Bài 3: GV nờu yờu cầu: Viết số thớch hợp vào ụ trống. - HS tự làm vào vở. GV giỳp đỡ hs yếu. - Yờu cầu hs đọc chữa bài. - HS, GV nhận xột. Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. - HS làm bảng con. GV nhận xột. Bài 5: Khoanh vào số bộ nhất HS trả lời miệng. *Củng cố bài học: - HS đọc số 0, đếm số 0 đến 9: từ 9 đến 0; - Bài 5 buổi chiều làm. Phần ký duyệt của ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: