Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 6 đến tuần 10

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 6 đến tuần 10

Tiết 21: Số 10

I. Mục tiêu:

 - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10.

 - Biết đọc , viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

II. Đồ dùng dạy học:

 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa

2. HS: VBT toán và bộ đồ dùng toán .

II. Các HĐ dạy học chủ yếu :

 

doc 138 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 753Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 6 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2006
Toán
Tiết 21: Số 10
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10.
	- Biết đọc , viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ dùng dạy học:
	1. GV - 11 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 
2. HS: VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 0
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu số 9:
**Bước 1 : Lập số 10
- Nêu : có 9 hình vuông , lấy 1 hình vuông nữa .Có tất cả mấy hình vuông ? 
- Nêu : 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông 
- Cho HS nhắc lại .
(Tương tự với 9 bạn chơi rồng rắn , thêm 1 bạn làm thầy thuốc nữa thì có tất cả bao nhiêu bạn ? ). 
 - Cho HS nhắc lại : có 10 em , 10 H.vuông .
Bước 2 : GT cách ghi số 10 
- GV nêu : số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Số 1 viết trước , số 0 viết sau rồi cho HS đọc : mười .
Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ : 0 đến 10
- Cho HS đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.
- Giúp HS nhận ra số 10 là số liền sau của số 9 trong dãy số : từ 0 – 10
b. Thực hành : 
Bài 1 : GV cho HS viết số 10
- Giúp HS yếu viết đúng số 10 
Bài 2 , 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
- Có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ?
- Nêu 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1
Bài 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống 
4. Hoạt động nối tiếp : GV NX giờ
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài .
- Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9; 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.
- Nhận xét 
- Nêu : có tất cả 10 hình vuông.
- Nhắc lại :Có tất cả 10 hình vuông 
- Nhắc : có 10 bạn đang chơi.
- Nhắc lại : có 10 hình vuông , có 10 bạn 
- Nêu lại cách viết số 10. 
- Đọc 10
- Đếm từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 đến 0.
- Nêu : số 10 là số liền sau của số 9 
- Viết 1 dòng số 10
- Nêu : có 10 chấm đỏ , 10 chấm xanh : - Nói : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1
- Điền số vào ô trống – nêu kết quả .
 Nêu 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1
	.
Học vần
Bài 22: p, ph, nh
I. Mục tiêu:
Kiến thức: 
- HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
	 - Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
	2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
	3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV – bộ chữ mẫu 
	- Tranh minh hoạ từ khoá: phố xá, nhà lá
	- Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
	- Luyện nói: chợ, phố, thị xã
2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, phở lò, phá cỡ....
- 1 em đọc câu ứng dụng:
3. Giảng bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài 
b. dạy chữ ghi âm 
+ HĐ1: Nhận diện chữ P và chữ p
- Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng , nét móc hai đầu
- So sánh p với n
- Giống nhau: nét móc hai đầu
- khác nhau: p có nét xiên phải và nét sổ
+ HĐ2: Phát âm 
- Phát âm: phát âm mẫu p ( uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
- Nhìn bảng phát âm
- Sửa phát âm cho h/s
* Chữ ph
+ Nhận diện chữ: 
- Chữ ph là chữ ghép từ hai chữ p và h
- So sánh p và ph
- Giống nhau: p
- Khác nhau: ph có thêm h
- Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm ph ( môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra sát nhẹ không có tiếng thanh)
- Sửa lỗi phát âm
- Nhìn bảng phát âm
- Đánh vần tiếng khoá: Vị trí các chữ trong tiếng khoá phố.
- Đánh vần:
- Đọc trơn
- Sửa phát âm và nhịp đọc của học sinh.
- HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: 
+ Viết mẫu: p, ph
+ Nhận xét và sửa cho h/s 
- Tiếng phố:có ph đứng trước, ô đứng sau dấu sắc trên ô.
- Phờ - ô - phô - sắc - phố
- Phố
- Phố xá
- Viết bảng con p,ph
- Viết tiếng phố ( lưu ý p, h,ô và dấu sắc)
* nh: 
+ HĐ1: Nhận diện chữ nh
- Nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h
- So sánh nh với ph (ch, th, kh)
- Giống nhau: h
- Khác nhau: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p
+ HĐ2: phát âm (nh) mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi
+ HĐ3: Viết nh
nhà ( nét n, h, a dấu huyền)
nhà lá
- Viết bảng con
- Tự nhận xét bài của nhau
+ HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu
- 2,3 em đọc tù ngữ ứng dụng
Tiết 2: Luyện tập 
a. HĐ1
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Lần lượt phát âm p, ph, phố, phố xá, nh, nhà, nhà lá
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm cá nhân
- Đọc câu ứng dụng:
- Đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi cho h/s
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Lớp đọc
- Đọc: lớp, nhóm, cá nhân.
b. HĐ2: Luyện viết: ( 8 phút)
cho h/s mở vở tập viết
- Viết vào vở p, ph, nh, phố xá, nhà lá
c. HĐ3: Luyện nói ( 12 phút)
- Đặt câu hỏi
- Nêu tên bài luyện nói: Chợ, phố, thị
- Trong tranh vẽ những cảnh gì?
- Chợ có gần nhà em không?
- Chợ dùng làm gì? nhà em ai hay đi chợ?
ở phố em có gì (em biết hoặc nghe người nhà nói hoặc mọi người nói)
- Thành phố, thị xã nơi em ở tên là gì?
- Em đang sống ở đâu?
4 . Hoạt động nối tiếp : 
	a. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
GV đánh giá giờ học
Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
	..
Toán (tăng)
Ôn số 7, 8 
I.Mục tiêu:
- HS ôn số 7, 8
- Nhận biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Nhận biết số liền trước hoặc liền sau của số 7 hoặc số 8 .
II. Đồ dùng dạy học:
* GV : bảng phụ ghi bài tập 
* HS : VBT toán 1, giấy nháp .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thầy 
Trò
1. ổn định tổ chức :
2.ôn số 7, 8 
** Ôn số 7
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1 (19) 
- Cho HS viết 1 dòng số 7 
Bài 2 (19) 
- Điền số thích hợp vào ô trống 
- Cho HS điền – nêu kết quả.
Bài 4 : điền dấu . = vào ô trống 
- HD HS làm - Đổi vở chữa bài của nhau 
. số liền sau số 7 là số nào ?
. số liền trước số 7 là số nào ?
**ôn số 8
- Cho HS viết 1 dòng số 8
- Nêu yêu cầu bài tập số 2 ( 20 ) 
- Cho HS điền số thích hợp vào chỗ chấm – nêu kết quả .
**Bài 3 ( 20 ) Viết số thích hợp vào ô trống – nêu kết quả - nhận xét
- Cho HS lần lượt điền các số vào ô trống từng hình vẽ .
4. Các hoạt động nối tiếp :
- HS thi đọc các số từ 0 đến 10 
- GV nhận xét giờ
- Dặn dò : về ôn lại bài .
- HS hát 1 bài 
- Ghép số 7, 8 trên thanh cài .
- Đọc lại yêu cầu của bài tập.
- Viết 1 dòng số 7
- Lần lượt điền số thích hợp vào ô trống 
- Nhận xét 
- Nêu yêu cầu 
- Các em nêu kết quả: 7 > 6 ; 7 > 4 , 
5 < 7 , 2 < 7  
- Nêu :số liền sau số 7 là số 8
- Nêu : số liền trước số 7 là số 6
- Viết 1 dòng số 8 
- Nêu yêu cầu 
- Nêu kết quả - Nhận xét 
- Viết lần lượt các số là : 1 , 2, 3, 4 , 5 , 6, 7 , 8.
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
Học vần ( tăng )
Ôn bài : 22 p – ph – nh
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được : p – ph – nh .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi p – ph – nh 
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : p – ph – nh 
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Cho HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con :
p – ph – nh . 
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- GV cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền ph hay nh 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS viết 1 dòng phá cỗ ,1 dòng nhổ cỏ 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- Đọc : p – ph – nh 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con : p – ph – nh 
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : nhớ nhà , nho khô , phố cổ . 
- nhận xét 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả : phá cỗ , nhổ cỏ 
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện : viết 1 dòng phá cỗ , nhổ cỏ
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2006
Học vần
Bài 23: g, gh
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
- HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
	2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô
	3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt
II. Thiết bị dạy học:
1. GV – Bộ chữ mẫu 
	- Tranh minh hoạ từ khoá
	- Câu ứng dụng
	- Luyện nói
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- 2,3 h/s đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
- 1 em đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố
3. Giảng bài mới
Tiết 1
1. Giới thiệu bài 
2. dạy chữ ghi âm 
a HĐ1: Nhận diện chữ 
*G: chữ g gồm: 1 nét cong hở phải và nét khuyết dưới
so sánh g với a
- Giống nhau: nét cong hở phải
- Khác nhau: g có nét khuyết dưới
b HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm g: (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra sát nhẹ có tiếng thanh)
- Phát âm
- Sửa phát âm
- Nhìn bảng, phát âm: k (ca)
- Đánh vần: tiếng gà
- Sửa phát âm cho h/s
- gờ - a – ga - huyền - gà
- đọc trơn : gà
c HĐ3: Hướng dẫn viết chữ:
- viết mẫu g
- hướng dẫn viết chữ gà
- nhận xét sửa lỗi
- Viết vào bảng con: g
gà ( lưu ý nét nối và dấu thanh)
*Gh: 1. Nhận diện chữ: gh gồm hai chữ g và h ( gờ kép)
2. So sánh gh và h
- Giống nhau: chữ g
- Khác nhau: gh có thêm h 
3 Phát âmphát âm như g
4. Đánh vần: gờ ê ghê sắc ghế
5. Viết:
D. HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu
- Nhận xét
- 2,3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng.
Tiết 2: Luyện tập
a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1
-  ...  vào vở BTT
b. Hoạt động 2 : 
* Bài 3 ( 41 ) VBT 
- cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- cho HS làm bài vào VBT 
- nhận xét .
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS hát 1 bài 
- thực hiện - nhận xét 
- Nêu kết quả: 4 – 1- 1 = 2
 4 – 1- 2 = 1
 4 – 2 – 1 = 1
- Nhận xét bài của bạn .
- nêu yêu cầu 
- thực hiện vào vở. 
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
- thực hiện vào VBT .
Nêu kết quả : 4 – 1 > 2 ; 4 – 3 < 4 - 2
3 – 1 = 2 ; 3 – 1 > 3 – 2 ; 4 – 1 < 3 + 1
- Nhận xét .
- nêu yêu cầu .
- làm bài vào VBT
Nêu kết quả : 
3 + 1 = 4 4 – 1 = 3
4. Các HĐ nối tiếp : 
	a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
	4	4	4	 
 -	 - -	 
	1	2	 3	 
	b. GV nhận xét giờ.
.
Thứ sáu ngày 10 tháng 11 năm 2006
Học vần
Bài 41: iêu - yêu 
 Mục tiêu: 
- HS viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý .
- Đọc được từ ứng dụng : Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Thầy 
 Trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần :iêu
GV cho HS so sánh vần iêu với yêu .
. Đánh vần :
 GV HD đánh vần : iêu = i -ê - u - iêu
 GV HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : dờ - iêu - diêu - huyền - diều 
 đọc trơn : diều 
 diều sáo 
GV nhận xét cách đánh vần của HS
 c. Dạy viết :
- GV viết mẫu : iêu - ( lưu ý nét nối )
 diều - diều sáo 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần : yêu ( dạy như với vàn iêu)
 GV cho HS so sánh vần iêu với yêu
 . Đánh vần 
GV HD HS đánh vần : yêu = y - ê - u - yêu
 HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: yêu - yêu quý
GV cho HS đọc trơn : diều - diều sáo
GV dạy viết vần yêu
GV viết mẫu vần yêu (lưu ý nét nối )
 yêu( lưu ý : y/ êu ) 
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu : 
. Tranh vẽ gì ?
. Em đang học lớp nào ?
. Em bao nhiêu tuổi .
. Nhà em ở đâu ?
. Cô giáo em tên là gì ?
. Em đã làm gì giúp bố mẹ .
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc câu UD - Luyện nói theo tranh
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần iêu được tạo nên từ i , ê và u
* Giống nhau : kết thúc bằng u
* Khác nhau : iêu bắt đầu bằng i
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- HS đánh vần - đọc trơn vần iêu
- diều : d đứng trước , iêu đứng sau
- HS đọc trơn
- HS viết bảng con 
* Giống nhau : kết thúc bằng u
* Khác nhau : yêu bắt đầu = y
- HS đánh vần - đọc trơn
- HS đánh vần: y - ê - u- yêu 
- HS đọc trơn : diều – diều sáo .
- HS viết vào bảng con : yêu – diều sáo 
- HS đọc từ ngữ ƯD
- HS đọc các vần ở tiết 1 
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- HS đọc câu UD
- HS viết vào vở tập viết 
- HS lần lượt trả lời 
- Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình cho cả lớp nghe – nhận xét .
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần iêu – yêu . 
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
	.
Hoạt động tậpthể 
Sơ kết tháng 
I. Mục tiêu :
- Sơ kết đánh giá những việc đã làm được, chưa làm được trong tháng 10.
- Triển khai nội dung công tác tháng 11. Phát động thi đua chào mừng ngày 20/11
- Giáo dục lòng yêu kính, biết ơn thầy, cô giáo.
II. Cách tiến hành:
1. Tổ chức: Nêu nội dung tiết học
2. Kiểm tra: 	Đồ dùng học tập.
3. Sơ kết tháng 10
- Học sinh phản ánh kết quả hoạt động trong tháng và những tồn tại, thiếu sót.
- Giáo viên đấnh giá:
+ Nền nếp: Đã đi vào ổn định. Tự quản tốt
+ Học tập: Có nhiều cố gắng tiến bộ. Rèn chữ có kết quả bước đầu
+ Lao động vệ sinh: Thực hiện tốt lao động chuyên chăm sóc bồn hoa, cây cảnh. Vệ sinh lớp sạch đẹp.
+ Hoạt động ngoài giờ lên lớp: Tốt
+ Bán trú: Ăn, ngủ tốt, đúng giờ
4. Phương hướng tháng 11:
- Phát động tháng thi đua chào mừng ngày 20/11.
- Giành nhiều bông hoa điểm tốt kính tặng cô giáo. Mỗi học sinh 10 bông hoa điểm tốt/tháng.
- Tiếp tục xây dựng lớp em xanh, sạch, đẹp
- Tích cực tham gia công tác Đội
5. Liên hoan văn nghệ.
	..
Học vần ( tăng )
Ôn bài 41 : iêu – yêu 
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được iêu – yêu .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi iêu – yêu  
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : iêu – yêu 
a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài 
- cho HS đọc thầm 1 lần .
- cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- cho HS đọc tiếp sức .
- nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- cho HS viết vào bảng con :
iêu , yêu 
- uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- nhận xét .
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- cho HS nêu yêu cầu .
- cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Nối 
- cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: viết 
- cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng buổi chiều , già yếu 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- đọc : iêu – yêu 
- mở SGK 
- đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- thi đọc cá nhân – nhận xét .
- thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- viết vào bảng con :
yêu , yêu 
- nhận xét bài của nhau .
- nêu yêu cầu 
- đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- nêu kết quả : cửa hiệu , gầy yếu , thả diều 
- nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- nêu kết quả : ciều hè gió thổi nhẹ , bé yêu quý cô giáo , mẹ nấu riêu cua 
- nêu yêu cầu
- thực hiện viết 1 dòng : buổi chiều , già yếu .
	..
Tự nhiên và xã hội( tăng)
 Ôn : con người và sức khỏe .
I - Mục tiêu : 
	- Củng cố về kiến thức cơ bản các bộ phận của cơ thể và các giác quan 
- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày 
II - Đồ dùng dạy học : Nội dung ôn 	 
SGK , bàn chải , khăn lau mặt 
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- HS hát 
2. Kiểm tra : Kết hợp khi ôn 
- HS nêu - Nhận xét
3. Ôn : con ngưòi và sức khỏe 
a) Hoạt động 1 : Thảo luận theo cặp 
- Mục tiêu : củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan .
- HS nói với nhau về các bộ phận của cơ thể người .
- Nêu tên các bộ phận của cơ thể ?
- Thảo luận 
- Cơ thể người gồm mấy phần ?
- Nhiều em nêu: cơ thể người có 3 phần : đầu , mình , tay và chân
- Cho HS trả lời cá nhân 
- Trả lời câu hỏi – nhận xét 
b) Hoạt động 2 : Nhớ và kể lại việc làm 
- HS nghĩ lại xem mình đã làm những việc làm gì để vệ sinh cá nhân 
Vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt 
- Buổi sáng em dậy lúc mấy giờ ?
- Nêu : thức dậy vào lúc sáu giờ
- Buổi trưa em thưòng ăn gì ?
- Em thường ăn cơm .
- Em đánh răng , rửa mặt vào lúc nào ?
- Buổi sáng khi thức dậy , trứơc khi đi ngủ buổi tối 
- Cho HS thực hành đánh răng và rửa 
- Thực hành đánh răng .
Mặt .
- Nhận xét xem bạn nào làm đúng.
- Quan sát và nhận xét 
4 - Các hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : Về nhà thực hiện theo nội dung bài học .
An toàn giao thông 
Bài 4 : Trèo qua dải phân cách là rất nguy hiểm 
I . Mục tiêu : 
- HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách 
II.Nội dung : 
- HS biết dải phân cách là nơi ngăn 2 dòng xe trên đường giao thông .
- HS biết : chơi gần dải phân cách , trèo qua dải phân cách là nguy hiểm dễ bị tai nạn giao thông .
III. Chuẩn bị : 
- GV : đĩa “Pokemon cùng em học ATGT”, Đầu TV.
- HS : Sách Pokemon.
IV. Phương pháp :
- Quan sát , thảo luận , 
- Đàm thoại ,thực hành theo nhóm.
V. Gợi ý các hoạt động : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò .
1. ổn định tổ chức : 
2. Bài mới :
a. Hoạt động 1: GT bài học .
Bước 1: GV hỏi học sinh 
- Nếu ở ven đường quốc lộ có dải phân cách , em có nên chơi trò trèo qua dải phân cách không ? Hành động đó là đúng hay sai ?
Bước 2 : HS trả lời .
Bước 3 : GV nhận xét , đưa ra kết luận rồi giới thiệu tên bài học .
b. Hoạt động 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi . 
Bước 1 : Chia lớp làm 4 nhóm , GV giao nhiệm vụ cho các nhóm 
- Nhóm 1 , 2 , 3 quan sát và nêu nội dung của mỗi bức tranh theo thứ tự 1 , 2, 3.
-Nhóm 4 nêu nội dung của bức tranh thứ 4( ghi nhớ )
Bước 2: Các nhóm HS thảo luận về nội dung các bức tranh rồi cử đại diện trình bày ý kiến của nhóm .
Bước 3 : GV hỏi 
.Việc các bạn trong câu chuyện chọn cách vui chơi là trèo qua dải phân cách trên đường giao thông có nguy hiểm không ? Nguy hiểm như thế nào ? 
. Các em có chọn chỗ vui chơi đó không ?
Bước 4: HS phát biểu trả lời .
Bước 5 : GV kết luận .
c. Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm 
Bước 1: HD trả lời câu hỏi :
* Tình huống 1và tình huống 2 SGV 
Bước 2: cử đại diện nhóm trình bày ý kiến . .
Bước 3: GV nhận xét , khen ngợi HS có câu trả lời đúng 
- Ghi nhớ ( sách Pokemon )
**Kể lại câu chuyện bài 4
- HS hát 1 bài 
- HS mở sách Pokemon.
- HS lắng nghe 
- HS trả lời : không nên vì rất nguy hiểm tới tính mạng .
- HS quan sát tranh 
- HS nhận nhiệm vụ 
- HS nêu nội dung của từng bức tranh
- HS nêu ghi nhớ 
- HS trình bày .
- HS nêu – nhận xét .
- HS nêu : không 
- Nhận xét.
- HS nêu ở tình huống 1: Có dải phân cách : em sẽ đi trên hè phố và không trèo qua dải phân cách tới chỗ rẽ em mới sang đường . 
- ở tình huống 2: em sẽ không ra xem dải phân cách và cũng không trèo qua dải phân cách vì thế sẽ gây nguy hiểm tới chính mình .
- Đại diện nóm trình bày 
- Đọc lại ghi nhớ
- Kể lại câu chuyện bài 4

Tài liệu đính kèm:

  • docquyen2.doc