Tiết 21: Số 10
I. Mục tiêu:
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc , viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV - 11 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa
2. HS: VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Tuần 6 Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2006 Toán Tiết 21: Số 10 I. Mục tiêu: - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc , viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 2. HS: VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 0 3. Bài mới : a. Giới thiệu số 9: **Bước 1 : Lập số 10 - Nêu : có 9 hình vuông , lấy 1 hình vuông nữa .Có tất cả mấy hình vuông ? - Nêu : 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông - Cho HS nhắc lại . (Tương tự với 9 bạn chơi rồng rắn , thêm 1 bạn làm thầy thuốc nữa thì có tất cả bao nhiêu bạn ? ). - Cho HS nhắc lại : có 10 em , 10 H.vuông . Bước 2 : GT cách ghi số 10 - GV nêu : số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Số 1 viết trước , số 0 viết sau rồi cho HS đọc : mười . Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ : 0 đến 10 - Cho HS đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0. - Giúp HS nhận ra số 10 là số liền sau của số 9 trong dãy số : từ 0 – 10 b. Thực hành : Bài 1 : GV cho HS viết số 10 - Giúp HS yếu viết đúng số 10 Bài 2 , 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ? - Nêu 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 Bài 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống 4. Hoạt động nối tiếp : GV NX giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài . - Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9; 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0. - Nhận xét - Nêu : có tất cả 10 hình vuông. - Nhắc lại :Có tất cả 10 hình vuông - Nhắc : có 10 bạn đang chơi. - Nhắc lại : có 10 hình vuông , có 10 bạn - Nêu lại cách viết số 10. - Đọc 10 - Đếm từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 đến 0. - Nêu : số 10 là số liền sau của số 9 - Viết 1 dòng số 10 - Nêu : có 10 chấm đỏ , 10 chấm xanh : - Nói : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1 - Điền số vào ô trống – nêu kết quả . Nêu 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1 . Học vần Bài 22: p, ph, nh I. Mục tiêu: Kiến thức: - HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù. 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã 3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc. II. Thiết bị dạy học: 1. GV – bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: phố xá, nhà lá - Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù. - Luyện nói: chợ, phố, thị xã 2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, phở lò, phá cỡ.... - 1 em đọc câu ứng dụng: 3. Giảng bài mới Tiết 1 a. Giới thiệu bài b. dạy chữ ghi âm + HĐ1: Nhận diện chữ P và chữ p - Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng , nét móc hai đầu - So sánh p với n - Giống nhau: nét móc hai đầu - khác nhau: p có nét xiên phải và nét sổ + HĐ2: Phát âm - Phát âm: phát âm mẫu p ( uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. - Nhìn bảng phát âm - Sửa phát âm cho h/s * Chữ ph + Nhận diện chữ: - Chữ ph là chữ ghép từ hai chữ p và h - So sánh p và ph - Giống nhau: p - Khác nhau: ph có thêm h - Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm ph ( môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra sát nhẹ không có tiếng thanh) - Sửa lỗi phát âm - Nhìn bảng phát âm - Đánh vần tiếng khoá: Vị trí các chữ trong tiếng khoá phố. - Đánh vần: - Đọc trơn - Sửa phát âm và nhịp đọc của học sinh. - HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: + Viết mẫu: p, ph + Nhận xét và sửa cho h/s - Tiếng phố:có ph đứng trước, ô đứng sau dấu sắc trên ô. - Phờ - ô - phô - sắc - phố - Phố - Phố xá - Viết bảng con p,ph - Viết tiếng phố ( lưu ý p, h,ô và dấu sắc) * nh: + HĐ1: Nhận diện chữ nh - Nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h - So sánh nh với ph (ch, th, kh) - Giống nhau: h - Khác nhau: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p + HĐ2: phát âm (nh) mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi + HĐ3: Viết nh nhà ( nét n, h, a dấu huyền) nhà lá - Viết bảng con - Tự nhận xét bài của nhau + HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu - 2,3 em đọc tù ngữ ứng dụng Tiết 2: Luyện tập a. HĐ1 - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lượt phát âm p, ph, phố, phố xá, nh, nhà, nhà lá - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm cá nhân - Đọc câu ứng dụng: - Đọc câu ứng dụng - Sửa lỗi cho h/s - Đọc mẫu câu ứng dụng - Lớp đọc - Đọc: lớp, nhóm, cá nhân. b. HĐ2: Luyện viết: ( 8 phút) cho h/s mở vở tập viết - Viết vào vở p, ph, nh, phố xá, nhà lá c. HĐ3: Luyện nói ( 12 phút) - Đặt câu hỏi - Nêu tên bài luyện nói: Chợ, phố, thị - Trong tranh vẽ những cảnh gì? - Chợ có gần nhà em không? - Chợ dùng làm gì? nhà em ai hay đi chợ? ở phố em có gì (em biết hoặc nghe người nhà nói hoặc mọi người nói) - Thành phố, thị xã nơi em ở tên là gì? - Em đang sống ở đâu? 4 . Hoạt động nối tiếp : a. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp GV đánh giá giờ học Dặn dò : về nhà ôn lại bài . .. Toán (tăng) Ôn số 7, 8 I.Mục tiêu: - HS ôn số 7, 8 - Nhận biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Nhận biết số liền trước hoặc liền sau của số 7 hoặc số 8 . II. Đồ dùng dạy học: * GV : bảng phụ ghi bài tập * HS : VBT toán 1, giấy nháp . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2.ôn số 7, 8 ** Ôn số 7 - Cho HS nêu yêu cầu bài 1 (19) - Cho HS viết 1 dòng số 7 Bài 2 (19) - Điền số thích hợp vào ô trống - Cho HS điền – nêu kết quả. Bài 4 : điền dấu . = vào ô trống - HD HS làm - Đổi vở chữa bài của nhau . số liền sau số 7 là số nào ? . số liền trước số 7 là số nào ? **ôn số 8 - Cho HS viết 1 dòng số 8 - Nêu yêu cầu bài tập số 2 ( 20 ) - Cho HS điền số thích hợp vào chỗ chấm – nêu kết quả . **Bài 3 ( 20 ) Viết số thích hợp vào ô trống – nêu kết quả - nhận xét - Cho HS lần lượt điền các số vào ô trống từng hình vẽ . 4. Các hoạt động nối tiếp : - HS thi đọc các số từ 0 đến 10 - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Ghép số 7, 8 trên thanh cài . - Đọc lại yêu cầu của bài tập. - Viết 1 dòng số 7 - Lần lượt điền số thích hợp vào ô trống - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Các em nêu kết quả: 7 > 6 ; 7 > 4 , 5 < 7 , 2 < 7 - Nêu :số liền sau số 7 là số 8 - Nêu : số liền trước số 7 là số 6 - Viết 1 dòng số 8 - Nêu yêu cầu - Nêu kết quả - Nhận xét - Viết lần lượt các số là : 1 , 2, 3, 4 , 5 , 6, 7 , 8. - Thi đọc cá nhân – nhận xét . Học vần ( tăng ) Ôn bài : 22 p – ph – nh I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : p – ph – nh . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi p – ph – nh HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : p – ph – nh a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : p – ph – nh . - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Điền ph hay nh - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS viết 1 dòng phá cỗ ,1 dòng nhổ cỏ 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Đọc : p – ph – nh - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : p – ph – nh - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : nhớ nhà , nho khô , phố cổ . - nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : phá cỗ , nhổ cỏ - Nêu yêu cầu - Thực hiện : viết 1 dòng phá cỗ , nhổ cỏ Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2006 Học vần Bài 23: g, gh I. Mục tiêu: Kiến thức: - HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt II. Thiết bị dạy học: 1. GV – Bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá - Câu ứng dụng - Luyện nói 2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ - 1 em đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố 3. Giảng bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài 2. dạy chữ ghi âm a HĐ1: Nhận diện chữ *G: chữ g gồm: 1 nét cong hở phải và nét khuyết dưới so sánh g với a - Giống nhau: nét cong hở phải - Khác nhau: g có nét khuyết dưới b HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm g: (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra sát nhẹ có tiếng thanh) - Phát âm - Sửa phát âm - Nhìn bảng, phát âm: k (ca) - Đánh vần: tiếng gà - Sửa phát âm cho h/s - gờ - a – ga - huyền - gà - đọc trơn : gà c HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: - viết mẫu g - hướng dẫn viết chữ gà - nhận xét sửa lỗi - Viết vào bảng con: g gà ( lưu ý nét nối và dấu thanh) *Gh: 1. Nhận diện chữ: gh gồm hai chữ g và h ( gờ kép) 2. So sánh gh và h - Giống nhau: chữ g - Khác nhau: gh có thêm h 3 Phát âmphát âm như g 4. Đánh vần: gờ ê ghê sắc ghế 5. Viết: D. HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu - Nhận xét - 2,3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng. Tiết 2: Luyện tập a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - ... vào vở BTT b. Hoạt động 2 : * Bài 3 ( 41 ) VBT - cho HS nêu yêu cầu bài toán - cho HS làm bài vào VBT - nhận xét . *Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS hát 1 bài - thực hiện - nhận xét - Nêu kết quả: 4 – 1- 1 = 2 4 – 1- 2 = 1 4 – 2 – 1 = 1 - Nhận xét bài của bạn . - nêu yêu cầu - thực hiện vào vở. - Đổi vở chữa bài cho nhau . - thực hiện vào VBT . Nêu kết quả : 4 – 1 > 2 ; 4 – 3 < 4 - 2 3 – 1 = 2 ; 3 – 1 > 3 – 2 ; 4 – 1 < 3 + 1 - Nhận xét . - nêu yêu cầu . - làm bài vào VBT Nêu kết quả : 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . 4 4 4 - - - 1 2 3 b. GV nhận xét giờ. . Thứ sáu ngày 10 tháng 11 năm 2006 Học vần Bài 41: iêu - yêu Mục tiêu: - HS viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý . - Đọc được từ ứng dụng : Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu . - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần :iêu GV cho HS so sánh vần iêu với yêu . . Đánh vần : GV HD đánh vần : iêu = i -ê - u - iêu GV HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : dờ - iêu - diêu - huyền - diều đọc trơn : diều diều sáo GV nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - GV viết mẫu : iêu - ( lưu ý nét nối ) diều - diều sáo - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : yêu ( dạy như với vàn iêu) GV cho HS so sánh vần iêu với yêu . Đánh vần GV HD HS đánh vần : yêu = y - ê - u - yêu HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: yêu - yêu quý GV cho HS đọc trơn : diều - diều sáo GV dạy viết vần yêu GV viết mẫu vần yêu (lưu ý nét nối ) yêu( lưu ý : y/ êu ) + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu : . Tranh vẽ gì ? . Em đang học lớp nào ? . Em bao nhiêu tuổi . . Nhà em ở đâu ? . Cô giáo em tên là gì ? . Em đã làm gì giúp bố mẹ . - HS hát 1 bài -1 HS đọc câu UD - Luyện nói theo tranh - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần iêu được tạo nên từ i , ê và u * Giống nhau : kết thúc bằng u * Khác nhau : iêu bắt đầu bằng i - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS đánh vần - đọc trơn vần iêu - diều : d đứng trước , iêu đứng sau - HS đọc trơn - HS viết bảng con * Giống nhau : kết thúc bằng u * Khác nhau : yêu bắt đầu = y - HS đánh vần - đọc trơn - HS đánh vần: y - ê - u- yêu - HS đọc trơn : diều – diều sáo . - HS viết vào bảng con : yêu – diều sáo - HS đọc từ ngữ ƯD - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết - HS lần lượt trả lời - Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình cho cả lớp nghe – nhận xét . 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần iêu – yêu . b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. . Hoạt động tậpthể Sơ kết tháng I. Mục tiêu : - Sơ kết đánh giá những việc đã làm được, chưa làm được trong tháng 10. - Triển khai nội dung công tác tháng 11. Phát động thi đua chào mừng ngày 20/11 - Giáo dục lòng yêu kính, biết ơn thầy, cô giáo. II. Cách tiến hành: 1. Tổ chức: Nêu nội dung tiết học 2. Kiểm tra: Đồ dùng học tập. 3. Sơ kết tháng 10 - Học sinh phản ánh kết quả hoạt động trong tháng và những tồn tại, thiếu sót. - Giáo viên đấnh giá: + Nền nếp: Đã đi vào ổn định. Tự quản tốt + Học tập: Có nhiều cố gắng tiến bộ. Rèn chữ có kết quả bước đầu + Lao động vệ sinh: Thực hiện tốt lao động chuyên chăm sóc bồn hoa, cây cảnh. Vệ sinh lớp sạch đẹp. + Hoạt động ngoài giờ lên lớp: Tốt + Bán trú: Ăn, ngủ tốt, đúng giờ 4. Phương hướng tháng 11: - Phát động tháng thi đua chào mừng ngày 20/11. - Giành nhiều bông hoa điểm tốt kính tặng cô giáo. Mỗi học sinh 10 bông hoa điểm tốt/tháng. - Tiếp tục xây dựng lớp em xanh, sạch, đẹp - Tích cực tham gia công tác Đội 5. Liên hoan văn nghệ. .. Học vần ( tăng ) Ôn bài 41 : iêu – yêu I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được iêu – yêu . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi iêu – yêu HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : iêu – yêu a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - cho HS viết vào bảng con : iêu , yêu - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Nối - cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: viết - cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng buổi chiều , già yếu 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc : iêu – yêu - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : yêu , yêu - nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả : cửa hiệu , gầy yếu , thả diều - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - nêu kết quả : ciều hè gió thổi nhẹ , bé yêu quý cô giáo , mẹ nấu riêu cua - nêu yêu cầu - thực hiện viết 1 dòng : buổi chiều , già yếu . .. Tự nhiên và xã hội( tăng) Ôn : con người và sức khỏe . I - Mục tiêu : - Củng cố về kiến thức cơ bản các bộ phận của cơ thể và các giác quan - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày II - Đồ dùng dạy học : Nội dung ôn SGK , bàn chải , khăn lau mặt III - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - HS hát 2. Kiểm tra : Kết hợp khi ôn - HS nêu - Nhận xét 3. Ôn : con ngưòi và sức khỏe a) Hoạt động 1 : Thảo luận theo cặp - Mục tiêu : củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan . - HS nói với nhau về các bộ phận của cơ thể người . - Nêu tên các bộ phận của cơ thể ? - Thảo luận - Cơ thể người gồm mấy phần ? - Nhiều em nêu: cơ thể người có 3 phần : đầu , mình , tay và chân - Cho HS trả lời cá nhân - Trả lời câu hỏi – nhận xét b) Hoạt động 2 : Nhớ và kể lại việc làm - HS nghĩ lại xem mình đã làm những việc làm gì để vệ sinh cá nhân Vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt - Buổi sáng em dậy lúc mấy giờ ? - Nêu : thức dậy vào lúc sáu giờ - Buổi trưa em thưòng ăn gì ? - Em thường ăn cơm . - Em đánh răng , rửa mặt vào lúc nào ? - Buổi sáng khi thức dậy , trứơc khi đi ngủ buổi tối - Cho HS thực hành đánh răng và rửa - Thực hành đánh răng . Mặt . - Nhận xét xem bạn nào làm đúng. - Quan sát và nhận xét 4 - Các hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : Về nhà thực hiện theo nội dung bài học . An toàn giao thông Bài 4 : Trèo qua dải phân cách là rất nguy hiểm I . Mục tiêu : - HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách II.Nội dung : - HS biết dải phân cách là nơi ngăn 2 dòng xe trên đường giao thông . - HS biết : chơi gần dải phân cách , trèo qua dải phân cách là nguy hiểm dễ bị tai nạn giao thông . III. Chuẩn bị : - GV : đĩa “Pokemon cùng em học ATGT”, Đầu TV. - HS : Sách Pokemon. IV. Phương pháp : - Quan sát , thảo luận , - Đàm thoại ,thực hành theo nhóm. V. Gợi ý các hoạt động : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . 1. ổn định tổ chức : 2. Bài mới : a. Hoạt động 1: GT bài học . Bước 1: GV hỏi học sinh - Nếu ở ven đường quốc lộ có dải phân cách , em có nên chơi trò trèo qua dải phân cách không ? Hành động đó là đúng hay sai ? Bước 2 : HS trả lời . Bước 3 : GV nhận xét , đưa ra kết luận rồi giới thiệu tên bài học . b. Hoạt động 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi . Bước 1 : Chia lớp làm 4 nhóm , GV giao nhiệm vụ cho các nhóm - Nhóm 1 , 2 , 3 quan sát và nêu nội dung của mỗi bức tranh theo thứ tự 1 , 2, 3. -Nhóm 4 nêu nội dung của bức tranh thứ 4( ghi nhớ ) Bước 2: Các nhóm HS thảo luận về nội dung các bức tranh rồi cử đại diện trình bày ý kiến của nhóm . Bước 3 : GV hỏi .Việc các bạn trong câu chuyện chọn cách vui chơi là trèo qua dải phân cách trên đường giao thông có nguy hiểm không ? Nguy hiểm như thế nào ? . Các em có chọn chỗ vui chơi đó không ? Bước 4: HS phát biểu trả lời . Bước 5 : GV kết luận . c. Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm Bước 1: HD trả lời câu hỏi : * Tình huống 1và tình huống 2 SGV Bước 2: cử đại diện nhóm trình bày ý kiến . . Bước 3: GV nhận xét , khen ngợi HS có câu trả lời đúng - Ghi nhớ ( sách Pokemon ) **Kể lại câu chuyện bài 4 - HS hát 1 bài - HS mở sách Pokemon. - HS lắng nghe - HS trả lời : không nên vì rất nguy hiểm tới tính mạng . - HS quan sát tranh - HS nhận nhiệm vụ - HS nêu nội dung của từng bức tranh - HS nêu ghi nhớ - HS trình bày . - HS nêu – nhận xét . - HS nêu : không - Nhận xét. - HS nêu ở tình huống 1: Có dải phân cách : em sẽ đi trên hè phố và không trèo qua dải phân cách tới chỗ rẽ em mới sang đường . - ở tình huống 2: em sẽ không ra xem dải phân cách và cũng không trèo qua dải phân cách vì thế sẽ gây nguy hiểm tới chính mình . - Đại diện nóm trình bày - Đọc lại ghi nhớ - Kể lại câu chuyện bài 4
Tài liệu đính kèm: