Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần dạy 33 năm học 2010

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần dạy 33 năm học 2010

Tập đọc:

Cây bàng

A. Mục tiêu:

 - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.

 - HS trả lời được câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK).

B. Đồ dùng dạy học:

 * Giáo viên:

 - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trên máy.

 - Nội dung bài tập đọc trên máy.

 * Học sinh:

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần dạy 33 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
Tập đọc:
Cây bàng
A. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.
 - HS trả lời được câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK).
B. Đồ dùng dạy học:
 * Giáo viên:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trên máy. 
 - Nội dung bài tập đọc trên máy.
 * Học sinh:
 - SGK, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS đọc bài: Sau cơn mưa.
- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
 + Sau cơn mưa rào, mọi vật thay đổi thế nào?
 + Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào.
 - GV nhận xét, cho điểm.
+ Những đoá râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám bông mây trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.
+ Mẹ gà mừng rỡ "tục tục" dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.
II. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 * Luyện đọc tiếng, từ:
- 1HS khá đọc, lớp đọc thầm
 + Hãy tìm những từ có tiếng chứa âm s, kh, l, tr, ch.
 - Gọi HS đọc . GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít
- HS đọc cá nhân, cả lớp
 * Luyện đọc câu:
 + Bài có mấy câu?
+ Bài có 4 câu.
 + Khi gặp dấu phẩy trong câu em cần làm gì ?
+ Khi gặp dấu phẩy trong câu em cần ngắt hơi
 - Gọi HS tiếp nối đọc 
- HS đọc nối tiếp câu.
 - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
 * Luyện đọc đoạn, bài:
 + Bài có mấy đoạn ?
+ Bài có 2 đoạn.
 + Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì ?
+ Ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm.
 - Gọi HS đọc bài.
 - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
- HS đọc từng đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
 - Gọi HS đọc cả bài 
 - Cho cả lớp đọc.
- 2 HS đọc cả bài.
- Đọc đồng thanh một lượt.
 3. Ôn vần oang, oac:
 (1). Tìm tiếng trong bài có vần oang.
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
 - Yêu cầu HS tìm và nêu.
* Tìm tiếng trong bài có vần oang
- HS tìm: khoảng (sân)
 (2). Tìm tiếng trong bài có vần oang, có vần oac.
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
 - Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Tiếp 
* Tìm tiếng trong bài có vần oang, có vần oac.
- 2 đội tham gia , mỗi đội 4 em .
sức.
 - Gv phổ biết cách chơi, luật chơi
+ oang: oang oang, khoang tàu, khoảng sân...
+ oac: khoác lác, vỡ toác, loạc choạc, ... 
 (3). Nói câu có tiếng chứa vần oang hoặc oac.
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
 - Cho HS quan sát tranh.
 - Gọi HS nói câu mẫu.
* Nói câu có tiếng chứa vần oang hoặc oac.
 Bé ngồi trong khoang thuyền.
 Chú bộ đội khoác ba lô trên vai.
 - Cho HS tiếp nối nói câu. GV nhận xét chỉnh sửa.
 - Cho HS đọc lại bài.
- Tiếp nối nói câu
- Cả lớp đọc lại bài một lần.
 - GV nhận xét chung giờ học.
Tiết 2
 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: 
 a, Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài:
 - Yêu cầu HS đọc đoạn 1, đoạn 2.
 + Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào?
- 4 HS đọc bài.
+ Vào mùa đông cây bàng khẳng khiu, trụi lá. 
 + Mùa xuân cây bàng ra sao ?
+ Mùa xuân, cành trên, cành dưới chi chít lộc non.
 + Mùa hè cây bàng có đặc điểm gì ?
+ Mùa hè về, những tán lá xanh um, che mát cả sân trường.
 + Mùa thu cây bàng như thế nào?
+ Mùa thu , từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
 - Gọi HS đọc lại cả bài.
- 3 HS đọc bài.
 b, Luyện nói: 
 + Nêu yêu cầu bài luyện nói .
* Kể tên những cây được trồng ở trường em.
 - GV chia nhóm và giao việc.
- HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường
 - GV chia nhóm và giao việc.
 - GV theo dõi, nhận xét.
- Cử đại diện nhóm trình bày trước lớp.
III. Củng cố - dặn dò:
 - Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang hoặc oac.
- HS chơi theo nhóm 4. 
 - Nhận xét chung giờ học
 - Dặn HS đọc lại bài, đọc trước bài : Đi học.
- HS nghe và ghi nhớ
Toán:
Tiết 129: 
Ôn tập: Các số đến 10
A. Mục tiêu:
 - HS biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ.
 - HS biết nối các diểm để có hình vuông, hình tam giác.
B. Đồ dùng dạy - học:
 * Giáo viên:
 - Bảng phụ bài 1, bài 3, bài 4(171)
 * Học sinh:
 - SGK, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
 - GV nhận xét.
- HS viết trên bảng con.
* Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự :
- Từ lớn đến bé : 10, 9, 7, 5
- từ bé đến lớn : 5, 7, 9, 10
II. Bài mới:
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
 * Bài 1(171): 
 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
* Tính:
 - Hướng dẫn HS làm bài SGK.
 - Gọi HS đọc kết quả
 + Em có nhận xét gì về bảng “2 cộng với một số”?
 - Yêu cầu HS làm các bảng 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tương tự trên.
- HS làm trong sách, tiếp nối đọc kết quả.
+ Số đứng sau dấu cộng và kết quả phép cộng theo thứ tự từ bé đến lớn.
- HS làm tiếp các bảng còn lại và nêu miệng.
 - Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
2+1= 3 3+1=4 4+1=5 5+1=6 6+1=7
2+2= 4 3+2=5 4+2=6 5+2=7 6+2=8 
2+3= 5 3+3=6 4+3=7 5+3=8 6+3=9 
2+4= 6 3+4=7 4+4=8 5+4=9 6+4=10... 
2+5= 7 3+5=8 4+5=9 5+5=10 
2+6= 8 3+6=9 4+6=10 
2+7= 9 3+7=10 
2+8=10
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
 * Bài 2(171): 
 + Bài yêu cầu gì ?
* Tính:
 - Cho HS làm bài.
 - Gọi HS tiếp nối đọc kết quả và nêu cách tính.
- HS làm bài - đọc kết quả.
a, 6+2=8 1+9=10 3+5=8 2+8=10 4+0=4
 2+6=8 9+1=10 5+3=8 8+2=10 0+4=4
 - GV ghi bảng.
 - Gọi HS nhận xét ý a.
* Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
 - ý b tính từ trái sang phải.
 - Cho 3 HS chữa bài trên bảng, nêu cách tính.
b) 7 + 2 + 1 =10 8 + 1 + 1 = 10 
 5 + 3 + 1 = 9 4 + 4 + 0 = 8 
 3 + 2 + 2 = 7 6 + 1 + 3 = 10 
 9 + 1 + 0 = 10
 1 + 5 + 3 = 9
 4 + 0 + 5 = 9
 Bài 3(170):
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
 - Yêu cầu HS nêu cách làm.
 - Yêu cầu HS làm bài vào vở.
 - Cho 3 HS làm bảng phụ. 
 - Gắn bảng phụ, chữa bài.
 - Yêu cầu HS đổi bài kiểm tra theo cặp.
* Số?
+ Dựa vào bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS làm bài- chữa bài.
 3 + 4 = 7 6 - 5 = 1 0 + 8 = 8
 5 + 5 =10 9 - 6 = 3 9 - 7 = 2
 8 + 1 = 9 5 + 4 = 9 5 - 0 = 5 
 * Bài 4(171): 
 + Bài yêu cầu gì ?
* Nối các điểm để có:
a) Một hình vuông.
b) Một hình vuông và hai hình tam giác
 + Hình vuông có mấy cạnh ?
 + Hình tam giác có mấy cạnh ?
 - Cho HS nối trong sách rồi gọi 2 HS lên bảng nối.
+ Hình vuông có 4 cạnh
+ Hình tam giác 3 cạnh
- HS nối theo yêu cầu.
a) b) 
 - Gọi HS khác nêu nhận xét
 - GV kiểm tra bài bài dưới lớp của HS.
 . . . .
 . . . . 
III. Củng cố - dặn dò:
 - Trò chơi: Thi lập những phép tính thích hợp với các số và dấu:
 ( 3, 5, 8, +, - , = )
- Các tổ cử đại diện tham gia chơi.
 - GV nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS học bài, chuẩn bị bài: Ôn tập.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Toán:
Tiết 130: 
 ôn tập: Các số đến 10
A. Mục tiêu:
 - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. Cộng. trừ các số trong phạm vi 10.
 - HS biết vẽ đoạn thẳng , giải bài toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy - học:
 * Giáo viên:
 - Bảng phụ bài 2, bài 3, bài 4(172)
 * Học sinh:
 - SGK, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS lên bảng làm bài.
 - GV nhận xét.
- 2 HS làm bài
 7 = 5 + 2 9 = 5 + 4
 8 = 4 + 4 10 = 6 + 4
II. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
 * Bài 1(172): 
 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
* Số? 
 - Yêu cầu HS làm bài.
 - Cho HS tiếp nối chữa bài trên bảng. 
- HS làm trong sách.
- HS chữa bài trên bảng.
 - Gọi HS nhận xét.
 - GV nhận xét
 - Cho HS học thuộc công thức cấu tạo số.
 2 = 1 + 1 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4
 3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 7 + 2
 5 = 4 + 1 8 = 4 + 4 10 = 6 + 4
 7 = 5 + 2 6 = 4 + 2 10 = 8 + 2
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
 * Bài 2(172): 
 + Bài yêu cầu gì ?
* Viết số thích hợp vào ô trống:
 - Cho HS làm bài SGK
- Cả lớp làm bài - 2 HS chữa bài.
 - Yêu cầu 2 HS làm vào bảng phụ.
 - Cho HS gắn bài.
 - Gọi HS nhận xét.
 - Yêu cầu cả lớp kiểm tra theo cặp.
 - GV nhận xét bài làm của HS.
9
6
9
6
 + 3 - 5
9
9
6
9
6
 + 2 + 2 + 3 
6
9
9
 - 3 - 1
 * Bài 3(172): 
 - Gọi HS đọc bài toán.
 - Cho HS phân tích bài toán và tự trình bày tóm tắt.
 - Yêu cầu HS làm bài vào vở.
 - Cho 1 HS làm bài trên bảng phụ.
 - GV chấm một số bài.
 - Cho HS gắn bài, nhận xét.
- 2 HS đọc bài toán.
 Tóm tắt:
 Có : 10 cái thuyền 
 Cho : 4 cái thuyền 
 Còn lại :  cái thuyền?
Bài giải
Lan còn lại số thuyền là:
 10 – 4 = 6 (cái thuyền)
 Đáp số: 6 cái thuyền.
 * Bài 4(172): 
 + Bài yêu cầu gì ?
* Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm.
 - Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm vào vở- GV theo dõi giúp đỡ.
- HS vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm.
 - Yêu cầu HS đổi bài, kiểm tra theo cặp.
 - Gọi HS nêu nhận xét.
 - GV kiểm tra bài dưới lớp của HS.
- HS đổi bài - kiểm tra chéo.
- Nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
 - Trò chơi: Thi đua nêu cấu tạo số: 10, 9, 6, 8,7 
- HS tiếp nối nêu.
 - GV nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS xem lại bài. Chuẩn bị bài:Ôn tập: các số đến 10..
- HS nghe và ghi nhớ.
Tập viết:
Tô chữ hoa: U U V
A. Mục tiêu:
 - HS tô được các chữ hoa : U U V
 - Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non; kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
 - Học sinh khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1.
B. Đồ dùng dạy - học:
 * Giáo viên:
 - Chữ hoa mẫu U U V , bảng phụ viết sẵn trong khung chữ nội dung của bài.
 * Học sinh:
 - Vở tập viết, bảng con.
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS viết bảng lớp - viết bảng con .
 - Nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con: 
 S T , nườm nượp, tiếng chim.
II. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn tô chữ hoa U U V:
 - GV gắn các chữ hoa mẫu U U V lên bảng
 - yêu cầu HS quan sát- nhận xét.
- HS quan sát- nhận xét.
 + Chữ hoa U gồm những nét nào?
 + Chữ hoa U được viết như thế nào?
+ Chữ hoa U gồm  ... heo thứ tự từ lớn đến bé.
- HS làm tiếp các bảng còn lại và nêu miệng.
 - Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
10- 1 = 9 9- 1 = 8 8- 1 = 7 7- 1 = 6 
10- 2 = 8 9- 2 = 7 8- 2 = 6 7- 2 = 5 
10- 3 = 7 9- 3 = 6 8- 3 = 5 7- 3 = 4 
10- 4 = 6 9- 4 = 5 8- 4 = 4 7- 4 = 3 
10- 5 = 5 9- 5 = 4 8- 5 = 3 7- 5 = 2 
10- 6 = 4 9- 6 = 3 8- 6 = 2 7- 6 = 1 ... 
10- 7 = 3 9- 7 = 2 8- 7 = 1 
10- 8 = 2 9- 8 = 1
10- 9 = 1
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
 * Bài 2(173): 
 + Bài yêu cầu gì ?
* Tính:
 - Cho HS làm bài.
 - Gọi HS tiếp nối đọc kết quả và nêu cách tính.
 - GV ghi bảng.
- HS làm bài - đọc kết quả.
5 + 4 =9 1 + 6 =7 4 + 2 =6 
9 - 5 = 4 7 - 1 = 6 6 - 4 = 2 
9 - 4 = 5 7 - 6 = 1 6 - 2 = 4
 9 + 1 = 10 2 + 7 = 9
 10 - 9 = 1 9 - 2 = 7
 10 - 1 = 9 9 - 7 = 2
 - Gọi HS nhận xét các phép tính trong mỗi cột.
* Lấy kết quả của phép cộng trừ đi số này được số kia.
 * Bài 3(173): 
 - Gọi HS đọc yêu cầu.
 - Yêu cầu HS làm bài , đọc kết quả và nêu cách tính.
 - Cho 3 HS chữa bài trên bảng, nêu cách tính.
* Tính:
 9 - 3 - 2 = 4 7 - 3 - 2 = 2 
 10 - 4 - 4 = 2 5 - 1 - 1 = 3 
 10 - 5 - 4 = 1
 4 + 2 - 2 = 4
 * Bài 4(173): 
 - Gọi HS đọc bài toán.
 - Cho HS phân tích bài toán và tự trình bày tóm tắt.
 - Yêu cầu HS làm bài vào vở.
 - Cho 1 HS làm bài trên bảng phụ.
 - GV chấm một số bài.
 - Cho HS gắn bài, nhận xét.
- 2 HS đọc bài toán.
 Tóm tắt:
 Gà và vịt : 10 con
 Gà : 3 con 
 Vịt :  con?
Bài giải
 Số con vịt có là:
 10 – 3 = 7 (con)
 Đáp số: 7 con
III. Củng cố - dặn dò:
 - Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng?
 GV nêu các phép tính, ai đọc nhanh kết quả người đó thắng cuộc.
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
 VD: 6 + 3 , 2 + 8, 10 - 6, 9 - 2, ...
 - GV nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS hoàn thành bài tập. Chuẩn bị bài : Ôn tập: Các số đến 100.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
Tập đọc:
Nói dối hại thân
A- Mụctiêu:
1- Học sinh đọc trơn cả bài "Nói dối hại thân" luyện đọc các từ ngữ: bỗng, giả vở, kêu toáng, tức tốc, hoảng hốt.
2- Ôn các vần it, vần uyt:
- Tìm tiếng trong bài có vần it
- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt
3- Hiểu nội dung bài:
Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài. Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
B- Đồ dùng dạy - học:
Phóng to tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài "Đi học", trả lời câu hỏi trong SGK.
- 2- 3 HS.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV đọc mẫu: Giọng chú bé chăn cừu hoảng hốt- nhanh, căng thẳng. Đoạn kể các bác nông dân chạy đến cứu giúp đọc gấp gấp.
2- Hướng dẫn HD luyện đọc:
- HS theo dõi.
* Luyện đọc tiếng, từ:
- Cho HS nêu các tiếng từ khó đọc.
- Cho HS luyện đọc.
+ HS tìm: giả vờ, kêu toáng, hốt hoảng, 
- HS đọc cá nhân
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- GV giải thích: 
Hoảng hốt: vẻ sợ hãi
* Luyện đọc câu:
+ Bài có mấy câu ?
+ Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải làm gì ?
- HD và giao việc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS .
+ Bài có 10 câu
+ Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi.
- HS luyện đọc nối tiếp (CN)
* Luyện đọc đoạn, bài:
+ Bài có mấy đoạn?
+ Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì ?
+ Bài có 2 đoạn.
+ . nghỉ hơi
- Giao việc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS .
- HS đọc từng đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc cả bài. GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS .
- 2-3 đọc cả bài (cả lớp đọc đồng thanh một lượt)
3- Ôn các vần it, uyt:
 1- Tìm tiếng trong bài có vần it.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tìm và phân tích tiếng:
- 2 HS
+“thịt” ( th+ it +dấu nặng)
 2- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, có vần uyt.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tìm tiếng- NX.
- 2 HS
- HS tiếp nối nêu.
it: quả mít, quay tít, 
uyt: xe buýt, huýt còi. 
 3- Điền vần: it hay uyt?
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS điền và nêu kết quả.
- 2 HS
- HS điền và nêu miệng.
Mít chín thơm phức.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc lại bài.
Xe buýt đầy khách.
- Cả lớp đọc lại bài (1lần)
*GV nhận xét giờ học.
Tiết 2:
4- Tìm hiểu bài đọcvà luyện nói:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc đoạn 1.
+ Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ?
- 2- 3 HS đọc
+ các bác nông dân làm quanh đó 
- Cho HS đọc đoạn 2.
+ Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ?
+ Sự việc kết thúc như thế nào?
- 2- 3 HS đọc
+ Không có ai tới giúp chú vì họ tưởng chú lại nói dối như lần trước.
+ Sói tự do ăn thịt hết đàn cừu.
- Yêu cầu HS kể lại truyện. 
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
- 2- 3 HS kể. 
+không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
b- Luyện nói: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- 2 HS nêu.
- GV chia nhóm và giao việc.
- HS đóng vai theo nhóm 4 (1 em đóng vai chú bé chăn cừu, 3 em đóng vai HS)
- Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu.
- Gọi một số nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Lớp theo dõi, NX.
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe.
- HS nghe và ghi nhớ
Toán:
Tiết 132: 
 ôn tập: Các số đến 100
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. 
- Cấu tạo của số có hai chữ số. 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100.
B. Đồ dùng dạy - học:
	SGK, bảng phụ (BT1, 4)
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng làm bài- NX.
- 2 HS 
 9 - 3 – 2 = 4 10 – 5 – 4 = 1
10 – 4 – 4 = 2 4 + 2 – 2 = 4
- Nhận xét.
II- Bài mới:
Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1(174): Viết các số: 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS
- HD HS làm bài- mỗi em làm một ý ở bảng phụ.
- Chữa bài. 
- Cho HS đọc các dãy số.
- HS làm bài.
- HS bài lên bảng- chữa bài.
a) Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b) Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
c) Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54. 
d) Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78.
đ) Từ 89 đến 96: 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96.
e) Từ 91 đến 100: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
- HS đọc CN, cả lớp.
Bài 2(174): Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS 
- HD HS làm bài.
- 2 em chữa bài trên bảng ( mỗi em chữa 
một ý).
- HS làm trong sách.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
a)
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
b)
 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Bài 3(174). Viết (theo mẫu):
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- HD HS nhận biết mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài - 2 em làm ở bảng phụ. Gắn bài- NX.
- 2 HS
35 = 30 + 5
- HS làm bài.
- Chữa bài.
35 = 30 + 5 27 = 20 +7
45 = 40 + 5 47 = 40 + 7
95 = 90 + 5 87 = 80 + 7
- Cho HS NX các cột số.
19 = 10 + 9 88 = 80 + 8
79 = 70 + 9 98 = 90 + 8
99 = 90 + 9 28 = 20 + 8
+Chữ số chỉ đơn vị ở mỗi cột giống nhau.
Bài 4(174). Tính:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
+ Khi làm bài, em cần chú ý điều gì?
- 2 HS
+tính từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột.
- Yêu cầu HS làm bài - 2 em làm ở bảng phụ.
- Gắn bài- NX.
a)
b) 
III- Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Thi lập những phép tính thích hợp với các số và dấu.
(54, 45, 99, +, - , = )
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- GV nhận xét chung giờ học.
ờ: Hoàn thành bài tập.
- HS nghe và ghi nhớ.
Sinh hoạt:
Kiểm điểm thực hiện nền nếp lớp
A. Mục tiêu:
 - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập , rèn luyện, việc
 tham gia các hoạt động của lớp trong tuần .
 - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. 
 - Giáo dục HS tự giác, tích cực học tập, rèn luyện. Thi đua giành nhiều điểm cao chào mừng ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam 30 - 4, ngày giỗ Tổ Hùng Vương 10 - 3 (Âm lịch), ngày Quốc tế 1- 5.
II. Nội dung sinh hoạt:
 * Cho cả lớp hát chung vài bài:
 + Ngày hội toàn thắng
 + Chúng em là thiếu nhi Lạc Việt.
 + Như có Bác trong ngày vui toàn thắng.
 + Ai yêu bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng. 
 * GV nhận xét việc thực hiện các hoạt động của lớp trong tuần:
 + Ưu điểm: 
 - Các em ngoan, vâng lời cô giáo, cha mẹ, thực hiện tốt nội quy của lớp, của trường. Đoàn kết giúp đỡ bạn. Chào hỏi lễ phép với người trên, khách đến trường. Thực hiện tốt an toàn giao thông và phòng chống các tệ nạn xã hội.
 - Đi học đều, đúng giờ. Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. Tích cực rèn đọc, rèn viết, rèn tính toán , hăng hái phát biểu xây dựng bài, tích cực rèn chữ viết, giữ vở sạch. Các đôi bạn Cùng tiến tích cực giúp đỡ nhau học tập, thi đua dành nhiều điểm giỏi chào mừng ngày 30- 4,
 ngày 1- 5, ngày giỗ Tổ Hùng Vương . Tổ chức HS ôn tập chuẩn bị kiểm tra định kì cuối học kì II. 
 - Văn nghệ đúng chủ đề . Tham gia các hoạt động tập thể đúng quy định của Đội đề ra: tập thể dục giữa giờ, múa hát tập thể , tập bài thể dục nhịp điệu tương đối đều. Tham gia chơi các trò chơi dân gian vui vẻ, lành mạnh.
 - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp học, khu vực sân trường được phân công sạch sẽ. Tích cực phòng bệnh và dịch cúm A H1N1. Trang phục đúng qui định, phù hợp với thời tiết. Tham gia trồng cây xanh, chăm sóc công trình măng non tích cực.
 - Khen ngợi em: Tuấn Anh, Minh Hoàng, Quang Huy, Minh Tâm, hương Giang ...
 + Nhược điểm:
 - Một số em chưa cố gắng thường xuyên để rèn viết đẹp. 
 * Phương hướng tuần sau:
 - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm thực hiện tốt nền nếp lớp và các hoạt động của Sao.
 - Phấn đấu đạt nhiều điểm khá giỏi chào mừng ngày đất nước hoàn toàn giải phóng 30 -4, Ngày Quốc tế lao động 1 - 5, ngày giỗ tổ Hùng Vương 10 - 3 ( Âm lịch).
 - Các đôi bạn cùng tiến tích cực giúp đỡ nhau trong học tập. 
 - Tích cực ôn tập để chuẩn bị kiểm tra cuối học kì II đạt kết quả tốt.
 - Tiếp tục luyện tập các bài hát múa tập thể và bài thể dục nhịp điệu, bài thể dục giữa giờ.
 - Chơi trò chơi dân gian theo lịch một cách nghiêm túc.
 - Thực hiện tốt an toàn giao thông, phòng chống các tệ nạn xã hội.
 - Tích cực phòng chống các dịch bệnh về mùa hè và dịch cúm A H1N1. 
 * Cả lớp tiếp tục vui văn nghệ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan Tieng Viettuan 33.doc