Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần lẽ 6

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần lẽ 6

Tiếng Việt:

Bài 22: P, Ph - Nh (2 tiết)

I. Mục tiêu:

 - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.

 - GD: HS có ý thức trong giờ học, biết giữ vệ sinh nhà ở.

II. Đồ dùng dạy học:

 tranh SGK. Bộ chữ học vần lớp 1

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 17 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần lẽ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 6
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Chào cờ:
 - Toàn khu tập chung dưới cờ.
- Lớp trực ban nhận xét.
- Phương hướng tuần 7.
Tiếng Việt:
Bài 22: P, Ph - Nh (2 tiết)
I. Mục tiêu: 
 - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. 
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.
 - GD: HS có ý thức trong giờ học, biết giữ vệ sinh nhà ở.
II. Đồ dùng dạy học:
 tranh SGK. Bộ chữ học vần lớp 1
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: (5p)
 Đọc, viết bài 21. Nhận xét. 
II. Bài mới(30p)
 Giới thiệu bài ...
 a. Dạy âm ph
- Giới thiệu âm ph. Phát âm mẫu phờ. Đọc mẫu phờ 
- Cho HS ghép âm ph
- Yêu cầu cài thêm ô sau ph dấu sắc trên ô để được tiếng mới . Nhận xét chữ trên bảng cài. 
- Đánh vần mẫu:phố. Đọc mẫu phố	
- Giới thiệu từ phố xã. Chỉ bài trên bảng 
+ Giới thiệu âm gh ( tiến hành tương tự dạy âm ph )
b. Đọc từ ứng dụng
- Gắn từ ứng dụng lên bảng: Phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. Gạch chân tiếng chứa âm mới. Giải nghĩa từ ứng dụng 
c. Hướng dẫn viết mẫu: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. 
- Yêu cầu HS viết vào bảng con. Nhận xét. 
Tiết 2( 40p)
* Luyện tập 
1. Luyện đọc: Giới thiệu Hdẫn đọc câu ứng dụng:
Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù. Giới thiệu tranh. 
2. Luyện viết:
- GV viết mẫu cho HS nêu quy trình viết và cho viết vào bảng con. Hdẫn HS viết vào VTV. Quan sát uốn nắn HS viết 
3. Luyện nói: Theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh luyện nói.
? Trong tranh vẽ những ai. Họ đang làm gì?
? Chợ có đặc điểm gì?
? Thị xã khác chợ ở đâu?
? phố có đặc điểm gì?
 Hỏi đáp theo cặp. Nhận xét chốt lại ý chính
III. Củng cố dặn dò(4p) 
Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học( Cách tiến hành tương tự các bài trước) Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà
- xem trước bài 23: g, gh
Viết: phở bò , nho khô ,nhổ cỏ.
- Đọc chữ vừa viết và đọc bài trong SGK 	 
- Quan sát 
- Phát âm ph (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc ph. ghép ph. 
- HS ghép tiếng phố- ĐV và phân tích cấu tạo tiếng phố.
- Quan sát sửa lỗi. Đánh vần 
- Đọc trơn phố. Quan sát tranh
 Đọc nhẩm. - Thi tìm tiếng trong từ chứa âm vừa học. Đọc kết hợp phân tích tiếng mới. Đọc từ - Đọc bài trên bảng
- Quan sát. Viết vào bảng con
- Đọc bài tiết 1. Đọc bài trên bảng. Đọc bài trong SGK 
- Viết bài
- Quan sát tranh( SGK) 
- Thảo luận theo cặp
 - Một số cặp lên trình bày, giao lưu giữa cá nhóm.
Toán:
Số 10
I. Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết 10; đọc đếm được từ 0 – 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 – 10. 
- Biết làm các bài tập1,4,5(T36)
- GD: HS cẩn thận khi làm toán. 
II. Đồ dùng:
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán, một số đồ dùng tự làm.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: (5p)
Đếm xuôi, đếm ngược từ 0 – 9, Số 9 đứng liền sau số nào? Số 0 đứng liền trước số nào?
II. Bài mới(30p) Giới thiệu bài ...
a. Giới thiệu số 10
B1: Lập số 10
- Nêu: Có 9 hình vuông, lấy 1 hình vuông nữa. Có tất cả mấy hình vuông? 
- Nêu: 9 Hvuông thêm 1 Hvuông là 10 hình vuông 
- Cho HS nhắc lại.
(Tương tự với 9 bạn chơi rồng rắn, thêm 1 bạn làm 
thầy thuốc nữa thì có tất cả bao nhiêu bạn? ). 
 - Cho HS nhắc lại: Có 10 em, 10 H.vuông, 10 bông hoa, 10 que tính, ....
B2: Giới thiệu cách viết số 10 
- GV nêu: số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Số 1 viết trước, số 0 viết sau rồi cho HS đọc: mười .
B3: Nhận biết thứ tự số 10 trong dãy số từ: 0 – 10 
- Cho HS đếm xuôi từ 0 – 10 và ngược lại từ 10 – 0 
- Giúp HS nhận ra số 10 là số liền sau của số 9 trong dãy số: từ 0 – 10
b. Thực hành 
Bài 1: GV cho HS viết số 10
- Giúp HS yếu viết đúng số 10
Bài 3: Gọi HS nêu y/cầu, nối tiếp nêu kết quả cần điền. 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
0
2
6
10
4
III. Củng cố dặn dò: (5p)
Nhận xét giờ học
- Dặn về nhà ôn lại bài.
- xem và chuẩn bị trước cho bài sau luyện tập.
- HS trả lời.
- Nhắc lại :Có tất cả 10 hình vuông 
- Nhắc : có 10 bạn đang chơi.
- Nhắc lại : có 10 hình vuông , có 10 bạn 
- Nêu lại cách viết số 10. 
- Đọc 10
- Đếm từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 đến 0.
- Nêu : số 10 là số liền sau của số 9 
- Viết 1 dòng số 10
- Nêu: có 10 chấm đỏ, 10 chấm xanh: 
Nói: 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1
Nêu 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1
- HS làm vào vở.
Thủ công:
Xé, dán hình quả cam (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- Biết cách xé dán hình quả cam. Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. 
- HS khá: Xé dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. - - Có thể xé thêm hình quả cam có kích thước khác, kết hợp trang trí.
- GD: Tính khéo léo cho HS.
II. Đồ dùng: Giấy thủ công, Kéo, Hồ dán, bút màu, thước kẻ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kieồm tra(3p)
 Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS
II. Baứi mụựi(25p)
 Giụựi thieọu baứi ...
Hẹ1: GV hửụựng daón HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt.
- GV cho HS xem tranh maóu vaứ gụùi yự cho HS traỷ lụứi veà ủaởc ủieồm, hỡnh daựng, maứu saộc cuỷa quaỷ cam.
- GV ủaởt caõu hoỷi: Em cho bieỏt quaỷ naứo gioỏng hỡnh quaỷ cam?
Hẹ2: GV hửụựng daón maóu. 
B1: Xeự hỡnh quaỷ cam. 
- Laỏy moọt tụứ giaỏy maứu laọt maởt sau ủaựnh daỏu, ủeỏm oõ vaứ veừ moọt hỡnh vuoõng coự caùnh 8 oõ.
- Xeự rụứi ủeồ laỏy hỡnh vuoõng ra.
- Xeự 4 goực cuỷa hỡnh vuoõng theo ủửụứng veừ. 
- Xeự, chổnh sửỷa cho gioỏng quaỷ cam. 
- Laọt maởt sau cho HS quan saựt. 
B2: Xeự hỡnh laự
B3: Xeự hỡnh cuoỏng laự 
B4: Hửụựng daón daựn hỡnh: 
- Xeỏp hỡnh cho caõn ủoỏi trửụực khi daựn.
- Phaỷi daựn hỡnh baống moọt lụựp hoà moỷng , ủeàu.
Hẹ3: Thửùc haứnh
- Cho HS T.haứnh xeự. GV theo doừi giuựp ủụừ HS yeỏu.
III. Cuỷng coỏ daởn doứ(2')
 Nhaọn xeựt giụứ hoùc
Daởn chuaồn bũ cho tieỏt sau.
- Moọt soỏ HS ủoùc ủaàu baứi. 
- HS quan saựt tranh maóu maứ GV ủửa ra. 
- HS traỷ lụứi caõu hoỷi. 
- HS quan saựt tửứng thao taực cuỷa GV vaứ thửùc haứnh thửỷ treõn giaỏy nhaựp. 
- HS quan saựt. 
- HS quan saựt vaứ thửùc haứnh thửỷ treõn giaỏy nhaựp. 
- HS quan saựt vaứ thửùc haứnh thửỷ treõn giaỏy nhaựp. 
- HS laộng nghe.
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt:
Bài 23: g – gh (2 tiết)
 I. Mục tiêu: 
- Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
- GD: HS biết giữ gìn các đồ dùng trong gia đình.
 II. Đồ dùng: Sử dụng BĐD. Sử dụng tranh ảnh minh hoạ tiết học và trong SGK.
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:(5')
 Đọc, viết bài 22 
- Nhận xét ghi điểm
II. Bài mới:( 30p)
 Giới thiệu bài...
a. Dạy âm g. Giới thiệu âm g
- Phát âm mẫu gờ. Đọc mẫu gờ. 
Ghép âm g. Yêu cầu cài thêm a sau g dấu huyền trên a để được tiếng mới. Nhận xét chữ trên bảng cài. 
- Đánh vần mẫu: gờ - a - ga - huyền gà 
- Đọc mẫu gà. Giới thiệu từ gà ri 
- Chỉ bài trên bảng 
* Giới thiệu âm gh ( tiến hành tương tự dạy âm g )
 Lưu ý: Khi đọc đều là g ( nhưng khác nhau đó là g đơn và g kép) Gờ kép đi với e,ê,i
b. Đọc từ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. Gắn từ ứng dụng lên bảng. Gạch chân tiếng chứa âm c. Hướng dẫn viết mẫu: g, gh, gà ri, ghé gỗ. 
- Yêu cầu HS viết vào bảng con 
- Nhận xét sửa lỗi cho HS 
Tiết 2(40p)
Luyện tập 
1. Luyện đọc: Giới thiệu tranh Hdẫn đọc câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. 
2. Luyện viết: 
- Hướng dẫn HS viết vào VTV 
- Quan sát uốn nắn HS viết 
 3. Luyện nói: Theo chủ đề: Gà ri, gà gô
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh luyện nói 
 - Hỏi đáp theo cặp 
 - Nhận xét chốt lại ý chính
 III. Củng cố dặn dò: Trò chơi : Tìm tiếng chứa âm vừa học( Cách tiến hành tương tự các bài trước)
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà
- Xem trước bài 24: q, qu – gi 
Viết: phở bò , nho khô ,nhổ cỏ.
- Đọc chữ vừa viết và đọc bài trong SGK 	
- Quan sát 
- Phát âm g (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc g. 
- Cài g. cài gà. 
- Quan sát sửa lỗi
- Đánh vần gà. Đọc trơn gà
 - Quan sát tranh
- Đọc g- gà - gà ri
- Đọc nhẩm
Thi tìm tiếng trong từ chứa âm vừa học
- Đọc kết hợp phân tích tiếng mới. Đọc từ ứng dụng
- Đọc bài trên bảng
- Quan sát
- Viết vào bảng con
 - Thể dục chống mỏi mệt
 - Đọc bài tiết 1
- Đọc bài trên bảng
- Đọc bài trong SGK 
- Viết bài
- Quan sát tranh( SGK) 
- Thảo luận theo cặp
 -Một số cặp lên trình bày trước lớp
Toỏn:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiờu:
	- Nhaọn bieỏt ủửụùc soỏ lửụùng trong phaùm vi 10.
- Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 10. Laứm baứi taọp:1, 3, 4
* HS khỏ giỏi làm bài tập 5
- Yeõu thớch moõn toaựn, giaựo duùc hoùc sinh tớnh caồn thaọn, chớnh xaực trong tớnh toaựn. 
II/ Đồ dựng: 
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
2.Kieồm tra baứi cuừ (5’)
3. Baứi mụựi : (30p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoaùt ủoọng 1 : (5’) Cuỷng coỏ daừy soỏ tửứ 0đ10
-Giaựo vieõn cho HS ủoùc xuoõi ngửụùc 0đ10
-Phaõn tớch caỏu taùo soỏ 10
Hoaùt ủoọng 2 : (20’) Luyeọn taọp 
Baứi 1 : Noỏi ( theo maóu ) 
-Cho hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi 
- Giaựo vieõn treo tranh leõn baỷng, goùi hoùc sinh leõn thửùc hieọn 
-Giaựo vieõn choỏt keỏt luaọn 
Baứi 3 : ẹieàn soỏ vaứo oõ troỏng 
Baứi 4 : So saựnh caực soỏ 
-Phaàn a) : cho hoùc sinh ủieàn daỏu : ( , = ) thớch hụùp vaứo oõ troỏng roài ủoùc keỏt quaỷ baứi laứm 
-Phaàn b), c) giaựo vieõn neõu nhieọm vuù cuỷa tửứng phaàn 
-Cho hoùc sinh laứm baứi (mieọng ) – Saựch giaựo khoa 
* Baứi 5 : Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng 
-Giaựo vieõn neõu yeõu caàu cuỷa baứi taọp naứy vaứ hửụựng daón hoùc sinh quan saựt maóu 
-Hửụựng daón hoùc sinh laứm baứi vaứo vụỷ baứi tt 
-Giaựo vieõn cho hoùc sinh nhaộc laùi caỏu taùo soỏ 10 
4. Củng cố- dặn dò (5’) Troứ chụi 
- Moói ủoọi cửỷ ủaùi dieọn leõn baỷng 
-Giaựo vieõn gaộn 5 soỏ 3, 6, 8 , 0 , 9 yeõu caàu hoùc sinh xeỏp caực soỏ ủoự theo thửự tửù lụựn daàn 
( hoaởc beự daàn )
-Baùn naứo xeỏp nhanh, ủuựng baùn ủoự thaộng
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt , tuyeõn dửụng hoùc sinh chụi toỏt 
-Hoùc sinh mụ ... ệc làm nào đúng? Việc làm nào sai? vì sao?
- Nên đánh răng súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất?
- Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
- Phải làm gì khi răng đau hoặc răng bị lung lay?
- Nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò (5P)
 GV nhận xét giờ
Dặn dò : về nhà thực hành theo nội dung bài học .
Chuẩn bị nước, khăn tắm, ...
Quay vào nhau, quan sát
- Trao đổi thảo luận. Trả lời những nội dung thảo luận
- HS lắng nghe.
- HS quan sát theo dõi.
- Nếu việc làm đúng a, c, d việc làm sai : Còn lại.
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi.
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
Toỏn:
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiờu:
- So sỏnh được cỏc số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10
- Sắp xếp được cỏc số theo thứ tự đó xỏc định trong phạm vi 10 
- HS làm bài tập 1,2,3,4 trang 42
* HS khỏ giỏi làm thờm bài tập 5
- GD: HS yêu thích môn học .
II/ Đồ dựng: SGK 
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: (5P)
- GV chấm vở bài tập HS
2.Bài mới: (25P)
a.Giới thiệu bài 
* Thực hành:
Baứi 1 : Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng 
-Cho hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi 
-Hoỷi :Soỏ ủửựng giửừa soỏ 0 vaứ 2 laứ soỏ naứo ? Lieàn sau soỏ 1 laứ soỏ naứo ?
Baứi 2 : So saựnh caực soỏ 
Baứi 3 : ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng 
-Cho hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi 
Baứi 4 : Xeỏp soỏ 
-Giaựo vieõn neõu yeõu caàu cuỷa baứi vaứ hửụựng daón hoùc sinh caựch saộp xeỏp caực soỏ cho trửụực theo thửự tửù lụựn daàn hay beự daàn.
*Baứi 5 : Nhaọn daùng vaứ tỡm soỏ hỡnh tam giaực 
*Troứ chụi
GV neõu luaọt chụi.
HS 2 ủoọi thi ủua.
*Nhận xột tiết học.
-Hoùc sinh laởp laùi ủaàu baứi .
-Soỏ ủửựng giửừa soỏ 0 vaứ soỏ 2 laứ soỏ 1.Lieàn sau soỏ 1 laứ soỏ 2 
-Hoùc sinh tửù laứm baứi chửừa baứi .
-Hoùc sinh neõu: 4 beự hụn 5 em vieỏt daỏu <
-Hoùc sinh tửù laứm baứi 
-Hoùc sinh neõu yeõu caàu .
-Hoùc sinh traỷ lụứi : 1 < 3 hay 2 < 3 
-Hoùc sinh tửù laứm baứi chửừa baứi .
-Hoùc sinh nhaọn xeựt caực soỏ 8, 5, 2, 9, 6 .
-HS nêu yờu cầu
- 2 hoùc sinh ủeỏm 
-Soỏ ủửựng giửừa soỏ 0 vaứ soỏ 2 laứ soỏ 1 . Lieàn sau soỏ 1 laứ soỏ 2 
-Hoùc sinh tửù laứm baứi chửừa baứi .
Mỹ thuật:
Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn.
GV bộ môn soạn dạy.
Tiếng việt:
Bài 25: Ng - Ngh
A.Mục tiờu:
- HS đọc và viết được ng, ngh, cỏ ngừ, củ nghệ. Biết đọc được từ và cõu ứng dụng.
- Viết được: ng, ngh, cỏ ngừ, củ nghệ. Luyện núi từ 2- 3 cõu theo chủ đề “bờ, nghe, bộ”.
- GD: HS hăng say xõy dựng bài, yêu thích môn học.
B. Đồ dựng dạy học:
C.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5P)
II.Dạy học bài mới: (30P)
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi õm:
a.Nhận diện chữ: ng
-GV viết lại chữ ng
+ Phỏt õm:
-Phỏt õm mẫu ng
+ Đỏnh vần: 
-Viết lờn bảng tiếng ngừ và đọc ngừ
-Ghộp tiếng: ngừ
-Nhận xột, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: ngh
-GV viết lại chữ ngh
+Phỏt õm mẫu: ngh
-Hóy so sỏnh chữ ng và chữ ngh ?
*Phỏt õm và đỏnh vần tiếng:
+ Đỏnh vần: 
-Viết lờn bảng tiếng nghệ đọc nghệ
-Ghộp tiếng: nghệ
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đớnh từ ngữ lờn bảng:
 Ngó tư nghệ sĩ
 Ngừ nhỏ nghộ ọ
d.HDHS viết:
-Viết mẫu lờn bảng con: 
cỏ ngừ củ nghệ
Tiết 2(40P)
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:( 10P)
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: (10P)
-GV viết mẫu và HD cỏch viết
Hỏi: Chữ k gồm nột gỡ?
Hỏi: Chữ kh gồm nột gỡ?
-Nhận xột, chấm vở
c.Luyện núi: (10P) quan sỏt tranh 
*Trong tranh vẽ gỡ ?
*Ba nhõn vật trong tranh cú gỡ chung
*Bờ là con của con gỡ ? cú màu gỡ ?
*Nghộ là con của con gỡ? Cú màu gỡ?
*Em nào bắt chước được tiếng kờu của cỏc con vật đú khụng ?
4. Củng cố, dặn dũ(5P)
* Trũ chơi: Tỡm tiếng cú õm ng, ngh.
* Nhận xột tiết học
-Đọc tờn bài học: ng, ngh
-HS phỏt õm cỏ nhõn: ng
-Đỏnh vần: ngờ-ư-ngư –huyền-ngừ
-Ghộp tiếng: ngừ
-Phỏt õm cỏ nhõn: ngh
+ Giống nhau: chữ ng
+ Khỏc nhau: Chữ ngh thờm chữ h.
-Đỏnh vần: ngờ-ờ-nghờ-nặng-nghệ
-Ghộp tiếng: nghệ
-Luyện đọc cỏ nhõn
-Viết bảng con: cỏ ngừ củ nghệ
-Trả lời cỏ nhõn
-HS đọc cỏ nhõn toàn bài tiết 1
-HS phỏt õm theo lớp, nhúm, cỏ nhõn
-Đọc cõu ứng dụng (SGK)
-Viết bảng con: 
 ng, ngh, cỏ ngừ, củ nghệ
-Thảo luận, trỡnh bày
-HS viết vào vở
-HS núi tờn theo chủ đề: 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trỡnh bày
-HS chia 3 nhúm, mỗi nhúm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
Âm nhạc:
 Tìm bạn thân
 I. Mục tiêu: 
 - Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài.
 - Biết hát kết hợp vỗ tay theo lời 1 của 
 bài hát. HS khá: Biết gõ đệm theo phách.
 - GD: HS có ý thức trong giờ học
 II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ, bảng phụ.SGK, nhạc cụ gõ (thanh phách, song loan)
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:(3p)
II. Bài mới: (25p)
Giới thiệu bài ...
 HĐ1: Dạy hát. 
- GV treo tranh đặt câu hỏi về nội dung bức tranh để giới thiệu bài. GV hát mẫu
- GV đặt câu hỏi về tính chất của bài hát.
+ Đọc lời ca: GV treo bảng phụ chép sẵn lời ca, chia câu hát, đánh dấu chỗ lấy hơi, hướng dẫn đọc lời ca.
+ Dạy hát từng câu: Tập hát mẫu từng câu theo lối móc xích, song hành (GV lưu ý cho HS các tiếng có sử dụng dấu lặng đơn, dấu chấm dôi trong bài). 
- GV bắt nhịp, hướng dẫn HS hoàn thiện bài.
- GV nhận xét và sửa câu hát chưa đúng.
 HĐ2: Hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- GV thực hiện mẫu, hướng dẫn HS.
- GV nhận xét, sửa cho HS.
+ Hát kết hợp vận động nhẹ nhàng.
- GV hướng dẫn HS vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng theo bài hát.
- GV gọi cá nhân lên biểu diễn bài hát.
III. Củng cố dặn dò: (3P)
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS ổn định trật tự, ngồi đúng tư thế học hát.
- HS quan sát lắng nghe, trả lời.
- HS trả lời theo cảm nhận.
- HS nghe và ghi nhớ.
- HS quan sát, nghe và thực hiện đọc lời ca theo tiết tấu.
- HS nghe và thực hiện.
- HS tập hát từng câu theo sự hướng dẫn.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe và sửa.
- HS ôn hát theo hướng dẫn.
- HS quan sát, thực hiện theo hướng dẫn.
- HS nghe, hát nhẩm theo.
- HS trình bày trước lớp.
Tiếng Việt:
Bài 26: y – tr (2 tiết)
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nhà trẻ.
- GD: HS biết yêu quý 
II. Đồ dùng: 
- Sử dụng bộ chự học vần 1.
- Sử dụng tranh ảnh minh hoạ và trong bài (SGK)
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: (5P)
Đọc ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ. Nhận xét 
II.Bài mới: (30P)
Giới thiêụ bài...
a. Giới thiệu âm y.
- Phát âm mẫu: y. Lệnh HS mở đồ dùng tìm âm y.
- Nhận xét âm trên thanh cài của HS 
Lưu ý:Y(dài ) vị trí của chữ trong tiếng khoá: y (y đứng một mình). Giới thiệu từ y tá. (SGK) 
*Giới thiệu âm tr:(Cách tiến hành tương tự như với âm y)
=> Âm tr gồm hai con chữ chữ t đứng trước, con chữ r đứng sau.
b. Giới thiệu từ ứng dụng
- Gắn từ ứng dụng lên bảng: Y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. Gạch chân tiếng chữa âm mới.
- Dùng kí hiệu yêu cầu HS phân tích một số tiếng và đọc tiếng từ. 
c. Hướng dẫn viết.
- Hướng dẫn viết mẫu: y, tr, y tá, tre ngà.
 -Nhận xét sửa lỗi cho HS 
Tiết 2:(40P)
 Luyện tập
a. Luyện đọc: Chỉ bài trên bảng
- Giới câu từ ứng dụng( cách tiến hành tương tự đọc từ): Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
b. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài vào VTV
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng
c. Luyện nói: Theo chủ đề: nhà trẻ.
-Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp
-Gọi một số cặp lên trình bày trên bảng.
Nhận xét chốt lại ý chính.
III. Củng cố dặn dò: (5P)
 Nhận xét chung giờ học.
- Dặn về nhà ôn lại bài vừa học, xem trước bài27: - - - Ôn tập chuẩn bị cho tiết sau ôn tập. 
-Viết vào bảng con mỗi tổ 1 từ
-Đọc từ vừa viết và đọc bài trong SGK .
-Quan sát .
-Phát âm(Cá nhân tổ,lớp 
-Mở đồ dùng tìm âm y.
- Quan sát , đọc bài trên bảng 
- HS đọc tổng hợp vần tiếng từ
- HS tìm tiếng từ có chứa âm y,tr
-Đọc nhẩm tìm tiếng trong từ chứa âm vừa học.
-Đọc tiếng, từ.
- Quan sát.
-Viết vào bảng con 
 - Đọc bài trên bảng
- Đọc câu, đọc bài trong SGK
- Quan sát 
- Viết bài
- Làm việc theo tổ
- Một số cặp lên trình bày trước lớp.
-đọc lại toàn bài ( 1 lần)
Đạo đức:
Giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập (tiết 2)
I. Mục tiờu: 
- Biết tỏc dụng của sỏch vở và đồ dựng học tập. 
- Nờu được lợi ớch của việc giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập. 
- Thực hiện giữ gỡn sỏch vở và đồ dựng học tập của bản thõn.
- HS khỏ: Biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện giữ gỡn sỏch vở, ĐDHT.
- GD: HS có ý thức giữ gìn sách vở đồ dùng học tập sạch sẽ, gọn gàng.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Tranh minh họa cỏc bài tập 1, bài tập 3.Vở bài tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: (5P)
Bài gọn gàng sạch sẽ.
- Em làm gỡ để được gọn gàng, sạch sẽ?
- Đọc 2 cõu thơ mà em đó học bài trước? 
II. Bài mới: (25P)
 Giới thiệu bài ...
HĐ1: Nhỡn tranh thảo luận làm bài tập 1
- Cho HS tụ màu vào đồ dựng học tập nờu được.
HĐ2: HS làm bài tập 2
Liờn hệ thực tế giới thiệu đồ dựng học tập của mỡnh
Nối tiếp nhau kể tờn đồ dựng học tập của mỡnh, tỏc dụng của từng loại đồ dựng, cỏch giữ gỡn.
- Lắng nghe, bổ sung
*KL: Giữ gỡn đồ dựng học tập và sỏch vở là biểu hiện của người học trũ giỏi
HĐ3: HS làm bài tập 3. Nờu yờu cầu.
- Nhận xột tranh và nghĩ ra được nội dung tranh là gỡ?
- bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gỡ? Hành động đú đỳng hay sai? Vỡ sao?
KL: Cần giữ gỡn sỏch vở ĐDHT: 
- Khụng làm dõy bẩn, viết bậy, vẽ bẩn ra sỏch vở, khụng xộ sỏch vở, ....
III. Củng cố dặn dũ: (5P)
 Nhận xột giờ học
- Dặn thực hiện tốt cỏc điều đó học
- Chuẩn bị trước nội dung cho tiết học sau
- Trả lời. 
HS đọc thơ
- Thảo luận cặp: Tỡm và đọc tờn cỏc đồ dựng học tập trong tranh vẽ
- HS nờu: sỏch, vở, bỳt, thước, cặp
- Từng cặp lờn giới thiệu cho nhau về đồ dựng học tập của mớnh:
- Đõy là cỏi...
- Đõy là..... dựng để....
- Bạn phải giữ gỡn nú bằng cỏch....
- HS thảo luận, phỏt biểu
- Lắng nghe
Sinh hoạt lớp:
Nhận xét hoạt động trong tuần 6
HĐ1: Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua.
1. Ưu điểm: 
..
2. Tồn tại:
.
HĐ2 : Phương hướng tuần 7

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 6 CKTKN Co du 3 muc tieu Ket hop BVMT.doc