Đồ dùng dạy học
GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III- Hoạt động dạy học:
1. On định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con).
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7 em).
- Nhận xét KTBC.
Thø hai ngµy 30 th¸ng 8 n¨m 2010 Häc ©m Bµi 4: DÊu hái, dÊu nỈng I- Mơc tiªu: - NhËn biÕt ®ỵc dÊu hái vµ thanh hái, dÊu nỈng vµ thanh nỈng. - §äc ®ỵc: bỴ, bĐ. - Tr¶ lêi 2-3 c©u hái ®¬n gi¶n vỊ c¸c bøc tranh trong SGK. II- Đồ dùng dạy học GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III- Hoạt động dạy học: 1. Oån định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con). - Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7 em). - Nhận xét KTBC. 3. Bài mới : Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu. Hoạt động 1: Dạy dấu thanh: + Mục tiêu:- Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng. - Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ + Cách tiến hành : a. Nhận diện dấu : - Dấu hỏi : Dấu hỏi là một nét móc Hỏi: Dấu hỏigiống hình cái gì? - Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm. Hỏi: Dấu chấm giống hình cái gì? b. Ghép chữ và phát âm: - Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ - Phát âm: - Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ - Phát âm: Hoạt động 2: Luyện viết MT: HS viết đúng dấu ? , . ,tiếng bẻ ,bẹ - Cách tiến hành: viết mẫu trên bảng lớp. + Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình đặt viết). + Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. 4. Củng co,á dặn dò: Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu hỏi Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng thanh) Thảo luận và trả lời : giống móc câu đặt ngược, cổ ngỗng Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu nặng Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng thanh) Thảo luận và trả lời : giống nốt ruồi, ông sao ban đêmGhép bìa cài Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : bẻ, bẹ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - MT: HS phát âm đúng bẻ ,bẹ - Cách tiến hành: Đọc lại bài tiết 1. GV sữa phát âm cho HS Hoạt động 2: Luyện viết: - MT: HS tô đúng bẻ , bẹ - Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tô theo dòng. Hoạt động 3: Luyện nói: “ Bẻ” - MT: HS luyện nói được theo nội dung đề tài bẻ. - Cách tiến hành: treo tranh Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì? - Các bức tranh có gì chung? - Em thích bức tranh nào ? Vì sao Củng cố, dặn dò: - Đọc SGK. - Nhận xét tuyên dương. Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : bẻ, bẹ Chú nông dân đang bẻ bắp. Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường. Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động. ________________________________________ §¹o ®øc Bµi 2: Em lµ häc sinh líp 1(tiÕt 2) I- Mơc tiªu: - Bíc ®Çu biÕt trỴ em 6 tuỉi ®ỵc ®i häc. - BiÕt tªn trêng, líp, tªn thÇy, c« gi¸o, mét sè b¹n bÌ trong líp. - Bíc ®Çu biÕt giíi thiƯu vỊ tªn m×nh, nh÷ng diỊu m×nh thÝch tríc líp. II- §å dïng d¹y häc: - Vở BTĐĐ1 , các điều 7.28 trong công ước QT về QTE . - Các bài hát : Trường em , đi học , Em yêu trường em , Đi tới trường . III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn Định : hát , Chuẩn bị vở BTĐĐ. 2. Kiểm tra bài cũ : - Tiết trước em học bài gì ? - Em hãy tự giới thiệu về em.? - Em cảm thấy như thế nào khi tự giới thiệu về mình ? - Em cần làm gì để xứng đáng là Học sinh lớp Một ? - Nhận xét bài cũ , KTCBBM 3. Bài mới : Khởi động:Hát bài đi tới trường - GV yêu cầu vài học sinh kể lại buổi đầu tiên em đến lớp . - Giáo viên nhận xét , bổ sung ý kiến . * Kết luận : Con người ai cũng có một tên riêng và ai cũng có một ngày đầu tiên đi học . - Việc chuẩn bị của các em tuỳ thuộc vào hoàn cảnh từng gia đình , nhưng các em đều có chung 1 niềm vui sướng là đã là học sinh lớp Một . Hoạt động 1 : Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh . Mt : Qua thực tế của mình Học sinh có thể kể một câu chuyện theo nội dung tranh : - Cho Học sinh mở vở BTĐĐ quan/sát tranh ở BT4 , yêu cầu Học sinh kể chuyện theo nhóm . - Yêu cầu Học sinh lên trình bày trước lớp , Giáo viên lắng nghe bổ sung ý kiến cho từng em ? - Giáo viên kể lại chuyện (theo tranh ) + Tranh 1 : Đây là bạn Hoa . Hoa 6 tuổi . Năm nay Hoa vào lớp 1 . Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Hoa đi học . + Tranh 2 : Mẹ đưa Hoa đến trường . Trường Hoa thật là đẹp . Cô giáo tươi cười đón em và các bạn vào lớp . + Tranh 3 : Ở lớp , Hoa được cô giáo dạy bảo điều mới lạ . Rồi đây em sẽ biết đọc , biết viết , biết làm toán nữa . Em sẽ tự đọc truyện đọc báo cho ông bà nghe , sẽ tự viết thư cho Bố khi bố đi xa . Hoa sẽ cố gắng học thật giỏi. Thật ngoan . + Tranh 4 : Hoa có thêm nhiều bạn mới . Giờ chơi em vui đùa ở sân trường thật vui . + Tranh 5 : Về nhà Hoa kể với bố mẹ về trường lớp mới , về cô giáo và các bạn của em . Cả nhà đều vui . Hoa là Học sinh lớp 1 rồi . Hoạt động 2: Múa hát về trường lớp của em Mt : Học sinh biết yêu quý bạn bè , thầy cô giáo , trường lớp : Cho Học sinh múa hát . Kết luận : Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền được đi học .Chúng ta thật vui và tự hào vì đã trở thành Học sinh lớp 1 Hãy cố gắng học thật giỏi , thật ngoan để xứng đáng là Học sinh lớp 1 . - HS lắng nghe , nêu nhận xét . - HS họp theo nhóm , quan sát tranh và kể chuyện . - Nhóm cử đại diện lên trình bày . - HS lắng nghe , nhận xét , bổ sung . - HS quan sát , lắng nghe kể chuyện . + Múa tập thể + Hát cá nhân + Hát tập thể 4. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học , khen ngợi học sinh hoạt động tích cực . Dặn học sinh ôn lại bài , tập kể lại chuyện theo tranh . Chuẩn bị bài hôm sau:“ Gọn gàng , sạch sẽ ” . –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Nhận biết được số lượng 1,2,3 ; biết đọc , viết , đếm các số 1,2,3 . Chuẩn bị: Giáo viên : Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn. Học sinh : Sách, vở, bài tập. Bộ đồ dùng học toán. Các hoạt động dạy học: Ổn định :Hát Bài cũ : Kể tên các hình đã học Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông, hình tròn 3- Dạy bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài:Luyện tập Ôn các hình đã học. Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình đã học Mở sách Các hình nào các em đã học ? Hãy tô các hình cùng tên 1 màu. Giáo viên sửa bài. Hoạt động 2 : Tạo hình từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới. Học sinh xếp hình Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng. Lớp nhận xét từng tổ. 4-Củõng cố: Phương pháp : Trò chơi Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Lớp tuyên dương 5-Dặn dò: Xem lại các bài đã học. Chuẩn bị:Các số 1,2,3. Nhận xét tiết học. ____________________________________ Tù nhiªn vµ x· héi Bµi 2: Chĩng ta ®ang lín I- Mơc tiªu: NhËn ra sù thay ®ỉi cđa b¶n th©n vỊ sè ®o chiỊu cao, c©n nỈng vµ sù hiĨu biÕt cđa b¶n th©n. II- §å dïng d¹y häc: - Các hình trong bài 2 SGK phóng to. - Vở bài tậpTN-XH bài 2. III- Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: 2. Bài mới: - GV kết luận bài để giới thiệu: Các em cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn, có em yếu hơn,có em cao hơn, có em thấp hơnhiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay các em sẽ rõ. Hoạt động 1: Làm việc với SGK Bước 1: HS hoạt động theo cặp - GV hướng dẫn:Các cặp hãy quan sát các hình ở trang 6 SGK và nói với nhau những gì các em quan sát được. - GV có thể gợi ý một số câu hỏi đểû học sinh trả lời. -GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời. Bước 2: Hoạt động cả lớp. - GV treo tranh và gọi HS lên trình bày những gì các em đã quan sát được. Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên từng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động (biết lẫy, biết bò,biết ngồi,biết đi ) và sự hiểu biết (biết lạ, biết quen, biết nói ) - Các em mỗi năm sẽ cao hơn,nặng hơn,học được nhiều thứ hơn,trí tuệ phát triển hơn Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ Bước 1: - GV chia nhóm - Cho HS đứng áp lưng vào nhau. Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn. - Tương tự đo tay ai dài hơn, vòng đầu, vòng ngực ai to hơn. - Quan sát xem ai béo, ai gầy. Bước 2: - GV nêu: Dựa vào kết quả thực hành, các em có thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng sự lớn lên có giống nhau không? Kết luận: - Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc không giống nhau. - Các em cần chú ý ăn uống điều độ; giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chóng lớn hơn. Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm - Cho HS vẽ 4 bạn trong nhóm. 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? - Về nhà hàng ngày các con phải thường xuyên tập thể dục. - Nhận xét tiết học. - Chơi trò chơi vật tay theo nhóm. - HS làm việc theo từng cặp:q/s và trao đổi với nhau nội dung từng hình. - HS đứng lên nói về những gì các em đã quan sát. - Các nhóm khác bổ sung. - HS theodõi. - ... rong vë BTTV. 4. Cđng cè, dỈn dß. - GV cđng cè, nhËn xÐt giê. - HS ỉn ®Þnh líp,h¸t tËp thĨ. - KT ®å dïng cđa HS. - HS nghe giíi thiƯu. - HS luyƯn ®äc bµi trong SGK. - HS viÕt vë « li. - HS lµm BT - HS chuÈn bÞ bµi sau. To¸n Bµi 7: LuyƯn tËp I- Mơc tiªu: - NhËn biÕt ®ỵc sè lỵng 1,2,3. - BiÕt ®äc, viÕt, ®Õm c¸c sè 1, 2, 3. II- §å dïng d¹y häc: Bảng sơ đồ ven bài tập số 3 trang 13 SGK. Bộ thực hành toán học sinh. III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn Định : + Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập - Sách Giáo khoa. 2. Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? + Em hãy đếm xuôi từ 1- 3 , đếm ngược từ 3- 1 + Viết lại các số 1,2,3 vào bảng con. 3. Bài mới : Giới thiệu bài , ghi đầu bài – Híng dÉn HS lµm bµi tËp. bài tập 1 : - Giáo viên nhắc nhở học sinh ghi chữ số phải tương ứng với số lượng đồ vật trong mỗi hình. Bài tập 2 : Điền số còn thiếu vào ô trống - Giáo viên nhắc nhở lưu ý dãy số xuôi hay ngược để điền số đúng Bài tập 3 : Viết các số tương ứng vào ô trống - Giáo viên gắn biểu đồ ven bài tập 3 lên và hướng dẫn học sinh cách ghi số đúng vào ô Bài tập 4 : Viết lại các số 1,2,3 - HS làm miệng : Có 2 hình vuông, ghi số 2. Có 3 hình tam giác ghi số 3 - HS làm miệng. - HS nêu miệng : 2 hình vuông ghi số 2, 1 hình vuông ghi số 1 . Tất cả có 3 hình vuông ghi số 3. - HS viÕt vµo vë BT. 4. Củng co,á dặn dò : - Em vừa học bài gì ? Đếm xuôi từ 1 -3 và ngược từ 3 - 1 - Trong 3 số 1,2,3 số nào lớn nhất ? số nào bé nhất ? - Số 2 đứng giữa số nào ? - Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thø s¸u ngµy 3 th¸ng 9 n¨m 2010 TËp viÕt TV tuÇn 1: T« c¸c nÐt c¬ b¶n I- Mơc tiªu: T« ®ỵc c¸c nÐt c¬ b¶n theo vë TËp viÕt 1, tËp mét. II- §å dïng d¹y häc: GV: - Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ. - Viết bảng lớp nội dung bài 1 HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III- Hoạt động dạy học: 1. Oån định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS. 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách viết các nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ tốt hơn qua bài học hôm nay : Các nét cơ bản. Hoạt động 2 : Củng cố cách viết các nét cơ bản. - GV đưa ra các nét cơ bản mẫu. - Hỏi: Đây là nét gì ? ( Nét ngang : Nét sổ : Nét xiên trái : Nét xiên phải : Nét móc xuôi : Nét móc ngược : Nét móc hai đầu : Nét khuyết trên : Nét khuyết dưới : Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản. Hoạt động 2: Hướng dẫn qui trình viết - GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu. - Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả. - Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp . - Hướng dẫn viết: + Viết trên không. + Viết trên bảng con. Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản? Hoạt động 4: Thực hành - GV nêu yêu cầu bài viết - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - GV viết mẫu - GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm). - Nhận xét kết quả bài chấm. 4. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà HS quan sát HS trả lời 2 HS nêu HS quan sát HS theo dõi HS viết theo sự hướng dẫn của GV 1 HS nêu –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TËp viÕt TV tuÇn 2: TËp t« e, b, bÐ I- Mơc tiªu: T« vµ viÕt ®ỵc c¸c ch÷: e, b, bÐ theo vë TËp viÕt 1, tËp mét. II- §å dïng d¹y häc: GV: - Mẫu chữ e, b trong khung chữ. - Viết bảng lớp nội dung bài 2 HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III- Hoạt động dạy học: 1. Oån định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu) - GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con. 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu chữ e ,b ,be Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con chữ : e, b; tiếng : bé a. Hướng dẫn viết chữ : e, b - GV đưa chữ mẫu: e - Đọc chữ: e - Phân tích cấu tạo chữ e ? - Viết mẫu : e - GV đưa chữ mẫu: b - Đọc chữ: b - Phân tích cấu tạo chữ b ? - Viết mẫu : b b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giảng từ: ( bé: có hình thể không đáng kể hoặc kém hơn cái được đem ra so sánh) - Hỏi: Nêu độ cao các con chữ ? Cách đặt dấu thanh? - Viết mẫu: bé Hoạt động 3: Thực hành - Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vơ.û - GV viết mẫu - GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm). - Nhận xét kết quả bài chấm. 4. Củng cố , dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà. HS quan sát 2 HS đọc và phân tích HS viết bảng con: e HS quan sát 2 HS đọc và phân tích HS viết bảng con: b 2 HS đọc 2 HS nêu HS viết bảng con: bé HS đọc HS quan sát HS làm theo HS viết vào vở Tập viết ________________________________________ To¸n Bµi 8: C¸c sè 1, 2, 3, 4, 5. I- Mơc tiªu: - NhËn biÕt ®ỵc sè lỵng c¸c nhãm ®å vËt tõ 1®Õn 5. - BiÕt ®äc, viÕt c¸c sè 4vµ 5. - BiÕt ®Õm ®ỵc c¸c sè tõ 1®Õn 5 vµ ®äc theo thø tù ngỵc l¹i tõ 5 ®Õn 1. - BiÕt thø tù cđa mçi sè trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5. II- §å dïng d¹y häc: GV: 5 máy bay, 5 cái kéo, 4 cái kèn, 4 bạn trai . Mỗi chữ số 1,2,3,4,5 viết trên 1 tờ bìa HS: Bộ thực hành toán học sinh III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , hộp thực hành. 2. Kiểm tra bài cũ : - Em hãy đếm từ 1 đến 3 , và từ 3 đến 1 - Số nào đứng liền sau số 2 ? liền trước số 3 ? - 2 gồm 1 và mấy ? 3 gồm 2 và mấy ? 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5 - Treo 3 bức tranh : 1 cái nhà, 2 ô tô, 3 con ngựa. Yêu cầu học sinh lên điền số phù hợp dưới mỗi tranh. - Gắn tranh 4 bạn trai hỏi : Em nào biết có mấy bạn trai ? - Giáo viên giới thiệu : 4 bạn trai .Gọi học sinh đếm số bạn trai . - Giới thiệu tranh 4 cái kèn. Hỏi học sinh: + Có mấy cái kèn ? + Có mấy chấm tròn ? mấy con tính ? - Giới thiệu số 4 in – 4 viết Tương tự như trên giáo viên giới thiệu cho học sinh biết 5 máy bay, 5 cái kéo, 5 chấm tròn, 5 con tính – số 5 in – số 5 viết Hoạt động 2 : Giới thiệu cách đọc viết số 4, 5. - Hướng dẫn viết số 4, 5 trên bảng con. - Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu. - Cho học sinh lấy bìa gắn số theo yêu cầu của giáo viên. - Giáo viên xem xét, nhắc nhở, sửa sai, học sinh yếu. - Giáo viên treo bảng các tầng ô vuông trên bảng gọi học sinh lên viết các số tương ứng dưới mỗi tầng . - Điền số còn thiếu vào ô trống, nhắc nhở học sinh thứ tự liền trước, liền sau - Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh. Hoạt động 3: Thực hành làm bài tập - Cho học sinh lấy SGK toán mở trang 15. - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4. - Giáo viên treo tranh bài 4 trên bảng. - Hướng dẫn cách nối. - Giáo viên làm mẫu- Gọi học sinh lên bảng thi đua làm bài- Nhận xét tuyên dương học sinh. - Học sinh lên điền số 2 dưới 2 ô tô, số 1 dưới 1 cái nhà, số 3 dưới 3 con ngựa. - Học sinh có thể không nêu được - 3 Học sinh đếm 1, 2, 3, 4 . - Học sinh đếm nhẩm rồi trả lời : 4 cái kèn -Có 4 chấm tròn, 4 con tính - Học sinh lặp lại : số 4 - Học sinh lặp lại :số 5 - Học sinh viết theo quy trình hướng dẫn của giáo viên – viết mỗi số 5 lần - Học sinh lần lượt gắn các số 1, 2, 3, 4, 5. Rồi đếm lại dãy số đo.ù - Gắn lại dãy số : 5, 4, 3, 2, 1 rồi đếm dãy số đó - Học sinh lên viết 1, 2, 3, 4 , 5 . - 5, 4, 3, 2, 1 . - Học sinh đếm xuôi ngược. - 2 học sinh lên bảng điền số : 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 - Học sinh khác nhận xét - Học sinh mở vở - Nêu yêu cầu làm bài và tự làm bài Bài 1 : Viết số 4, 5 Bài 2 : Điền số còn thiếu vào ô trống để có các dãy số đúng Bài 3 : ghi số vào ô sao cho phù hợp với số lượng trong mỗi nhóm 1 em chữa bài - Học sinh nhận xét Bài 4: - 2 em lên bảng tham gia làm bài - Lớp nhận xét, sửa sai 4. Củng co,á dặn dò : - Em vừa học bài gì ? Đếm xuôi từ 1 -5 và ngược từ 5 - 1 - Số 4 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào. - Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau. To¸n TC ¤n c¸c sè 1, 2, 3 I- Mơc tiªu: - Cđng cè nhËn biÕt ®ỵc sè lỵng c¸c nhãm ®å vËtcã 1, 2, 3 ®å vËt. - §äc, viÕt ®ỵc c¸c ch÷ sè 1, 2, 3. - BiÕt ®Õm 1, 2, 3 vµ ®äc theo thø tù ngỵc l¹i 3, 2,1;biÕt thø tù cđa c¸c sè 1, 2, 3. II- §å dïng d¹y häc: Vë BT häc to¸n. III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. ỉn ®Þnh líp. 2. KiĨm tra. 3. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi. b. Néi dung: Híng dÉn HS lµm BT trong vë BT to¸n 1( trang 8 ). Bµi 1: ViÕt sè 1,2,3. - GV kiĨm tra, nhËn xÐt. Bµi 2: §iỊn sè. Bµi 3:ViÕt sè hoỈc vÏ sè chÊm trßn thÝch hỵp. 4. Cđng cè, dỈn dß. - GV cđng cè bµi. - NhËn xÐt giê häc. - HS h¸t TT. - HS chuÈn bÞ vë BTT. - HS viÕt c¸c sè 1,2,3. - HS quan s¸t c¸c h×nh vÏ, ®Õm sè lỵng råi ghi sè t¬ng øng. - HS ch÷a bµi. - HS tù lµm bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tài liệu đính kèm: