Học vần: Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng .
- Nghe , hiểu và kể lạimột đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn
- Tranh minh họa SGK
III/ Các hoạt động dạy học :
Lịch báo giảng tuần 7 THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY 2 27/9 TD HV HV Đ Đ GV chuyên Ơn tập Ơn tập Gia đình em(t2) 3 28/9 MT HV HV T GV chuyên Chữ thường – Chữ hoa Chữ thường – Chữ hoa Kiểm tra 4 29/9 HV HV T TC Ơn tập âm và chữ ghi âm Ơn tập âm và chữ ghi âm Phép cộng trong phạm vi 3 Xé, dán hình quả cam (Tiết 2) 5 30/9 ÂN HV HV T GV chuyên ia ia Luyện tập 6 1/10 TV TV T TN-XH ATGT Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía Phép cộng trong phạm vi 4 Thực hành: đánh răng và rửa mặt Bài 5 Thứ hai ngày 27 tháng 09 năm 2010 Học vần: Ôn tập I/ Mục tiêu: Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng . Nghe , hiểu và kể lạimột đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn - Tranh minh họa SGK III/ Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV đọc : y,tr, y tá, tre ngà - GV nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu bài b.Phát triển: HĐ 1/Ôn tập: 20’ -GV giới thiệu Bảng ôn -Gọi HS đọc âm trong bảng -Ghép âm thành tiếng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiếng, từ Nghỉ giữa tiết -GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu - Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giơíù thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Kể chuyện : 5’ GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh họa Kể lần 3 từng đoạn theo tranh GV gợi ý cho HS kể Khuyến khích HS kể *Ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ em Việt Nam 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết : xe chỉ, củ sả - Xem trứơc bài : Chữ thường – Chữ hoa - Nhận xét giờ học HD đọc: 2 em 1 Hs đọc HS viết bảng con HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc cá nhân, lớp HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại - Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS nghe HS kể theo nhóm Đại diện nhóm thi kể - Vài HS đọc,HS đồng thanh HSY HSK đọc, trơn HSY đánh vần HS Yếu HS K,G HSK viết đủ số dòng K,G kể 2-3 đoạn Đạo đức: Gia đình em (tiết 2) I/ Mục tiêu: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương , chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm đẻ thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà , cha mẹ - Lễ phép vâng lời ông bà ,cha mẹ. II/Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam 2. Học sinh: Vở bài tập III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: 4’ Nêu tên các đồ dùng học tập mà em có Nêu cách giữ gìn Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Học bài gia đình em HĐ1: Giới thiệu gia đình mình.Pp: Kể chuyện 6’ Gia đình em có mấy người ? Bố mẹ em tên gì ? Anh chị em bao nhiêu tuổi, học lớp mấy Kết luận:Chúng ta ai cũng có một gia đình HĐ 2: Xem bài tập 2 kể lại nội dung.Pp: Thảo luận, đàm thoại 12’ Chia lớp thành nhóm thảo luận nội dung các bức tranh à Giáo viên chốt lại nội dung từng tranh Trong các tranh bạn nào đang sống hạnh phúc * Kết luận:Các em hạnh phúc khi được sống trong gia đình, chúng ta phải biết chia sẻ với các bạn thiệt thòi HĐ3: Đóng vai ở bài tập 3.Pp: Đóng vai, nhóm , hoạt động lớp 10’ Chia nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh và đóng vai theo tình huống trong tranh à Giáo viên kết luận cách ứng sử Kết luận:Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ Củng cố : 3’ Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : gia đình em (T2) Học sinh nêu - HS nhắc HS sưu kể về gia đình của mình HS thảo luận Đại diện nhóm kể về nội dung tranh Lớp nhận xét, bổ sung Các em chuẩn bị đóng vai Các nhóm lên đóng vai Lớp theo dõi nhận xét HS nghe Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Học vần: Ôn tập: Âm và chữ ghi âm I/ Mục tiêu: Giúp HS:Học thuộc bảng chữ cái đã học Viết được các chữ cái đã học Đọc được các chữ cái : ch,th, kh, ph, qu, tr II/ Chuẩn bị: GV :Bảng chữ cái HS : Bảng con III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 1.Bài cũ: 5’ - GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV đọc : tre già, quả nho - GV nhận xét,ghi điểm 2. Bài mới: a.Giới thiệu: Hôm nay ôn bảng chữ cái đã học b HĐ1/ Oân tập âm: 25’ - Viết bảng ghữ cái - Gọi HS đọc - GV nhận xét chỉnh sửa Nghỉ giữa tiết - Luyện đọc nội dung tiết 1 - GV đọc cho HS viết - Nhận xét chỉnh sửa Tiết 2 c.HĐ2/Luyện tập : 25’ - Oân lại nội dung tiết 1 -Chỉnh sửa phát âm của HS - Gv đọc âm . Nghỉ giữa tiết Trò chơi : Thi tìm tiếng có âm đã học + Tìm tiếng có âm a, 3. Củng cố, dặn dò:10’ - Gọi HS đọc bảng chữ cái - Học thuộc bảng chữ cái ở nhà. - Xem trước bài Chữ thường- chữ hoa - Nhận xét giờ học HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS viết bảng con HS quan sát - Cá nhân, lớp Cá nhân, lớp Viết bảng con Cá nhân, nhóm, lớp HS viết bảng con - HS thi tìm 2 HS đọc HSY-TB Toán: Kiểm tra Mục tiêu:Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10. Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10 So sánh các số trong phạm vi 10 Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài) Số ? 0 3 5 9 6 4 2 0 6 8 Số ? Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự Từ bé đến lớn Từ lớn đến bé > < = ? 1 5 3 3 9 0 0 2 7 7 4 8 8 4 10 10 Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập Hướng dẫn đánh giá : Bài 1: (2 điểm) viết đúng mỗi số ở ô trống được 0, 5 điểm Bài 2: (3 điểm) viết đúng mỗi số ở ô trống được 0.25 điểm Bài 3: (3 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 được 1, 5 điểm Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 được 1,5 điểm Bài 4: (2 điểm) Điền đúng dấu mỗi bài được 0,25 điểm Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010 Học vần : Chữ thường –Chữ hoa I/ Mục tiêu: Học sinh bước đầu nhận diện được chữ in hoa Đọc được câu ứng dung và chữ in hoa trong câu ứng dụng Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ba Vì II/ Đồ dùng dạy học: Bảng chữ thường- chữ hoa Tranh minh họa SGK III/ Lên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 1 Ổ n định: 2. Bài cũ : 5’ -GV đọc âm ghi bằng một con chữ - Nhận xét 3.Bài mới -Giới thiệu : Học bài chữ thường-chữ hoa 4.Phát triển: HĐ1 /Nhận diện chữ hoa. 15’ -Kẻ sẵn bảng chữ in thường-in hoa + Chữ in hoa nào gần giống với chữ in thường nhưng có kích thước lớn hơn? + Chữ in hoa nào không giống chữ in thường ? à Giáo viên chốt ý : Chữ in hoa gần giống chữ in thường là: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R Nghỉ giữa tiết HĐ 2/ Luyện đọc: 15’ Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc Giáo viên che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh TIẾT 2 HĐ1/ Luyện đọc: 25’ Luyện đọc nội dung tiết 1 Giáo viên treo tranh câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh à Giáo viên chốt ý: viết hoa chữ thường đứng đầu câu “ Bố ”, tên riêng “ Kha, SaPa” Giáo viên đọc câu ứng dụng Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Luyện nói. 8’ Giáo viên giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 59 Sapa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có tuyết rơi, thời tiết có 4 mùa trong 1 ngày Học sinh nêu chủ đề luyện nói à Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Lào Cai Giáo viên gợi cho học sinh nói về sự tích : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Em hãy kể về nơi nghỉ mát mà em biết Về đàn bò sữa Nhận xét phần luyện nói Củng cố ,Dặn dò:7’ Cho 2 dãy cử đại diện lên thi đua, đọc nhanh đúng các chữ hoa trênbảng lớp Nhận xét Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài, xem trước bài âm ia HS viết bảng con - Học sinh nhắc HS quan sát - HS nêu Học sinh quan sát và đọc Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh đọc HS nghe - HS kể 2 HS đọc HS nghe Toán: Phép cộng trong phạm vi 3 I)Mục tiêu: - HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 - Làm BT 1, 2, 3 S ... n, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời thảo luận nhóm đôi- Đại diện nhóm trả lời - Nhận xét, bổ sung - Vài HS đọc,HS đồng thanh - HS nghe HS Yếu HSK,G ùđọc trơn 3HSYếu Đọc Toán: Luyện tập Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. Biết tập biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phép tính cộng. Chuẩn bị: Giáo viên: que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: 5’ 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập HĐ1: 25’ *Bài tập. Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán Có mấy con thỏ, thêm mấy con thỏ nữa.Hỏi có tất cả mấy con thỏ Vậy 2 con thỏ thêm 1 con thỏ là 3: 2+1=3 Bài 2 : Tính Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 3 : Số HS lên bảng thực hiện Đánh giá bài làm của học sinh Nghỉ giữa tiết Bài 4 : Tính Nhìn vào tranh, đặt đề bài 1 bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa? Giáo viên đưa ra kết qủa đúng Bài 5: Viết phép tính thích hợp + 1 quả bóng, thêm 2 quả bóng.có tất cả bao nhiêu quả bóng.Viết phép tính thích hợp vào ô trống -GV nhận xét Củng cố,:HĐNT 5’ Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Có 2 con chim, thêm 1 con nữa . Có tất cả bao nhiêu con? Nhận xét Về nhà coi lại bài vừa làm Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 3 HS lên bảng , HS dưới lớp làm bảng con - HS trả lời miệng - HS nêu 2+1=3 HS nêu cách làm bài Học sinh làm bài Học sinh làm bài trong vở HS nêu bài toán, làm bài - HS trả lời, viết phép tính thích hợp -HS nêu - HS nghe HS Yếu HS Lên bảng thực hiện Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010 Tập viết : cử tạ,thợ xẻ,chữ số,cá rô I/ Mục tiêu: Học sinh viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ,chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết II/ Chuẩn bị: 1 / Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 2 / Học sinh: Vở viết, bảng con III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Ổn định: Bài cũ: 5’ Đọc:mơ, do, ta, thơ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết: cử tạ, thợ xẻ,chữ số, cá rô Hoạt động 1:10’ * Viết bảng con. Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa tiết HĐ 2:15’ * Viết vở. Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : 3.Củng cố,:4’ Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Cho học sinh xem vở đẹp 4. HĐNT: 1’ Luôn cẩn thận khi viết chữ Ôn lại các bài có âm đã học Nhận xét tiết học Hát Học sinh viết bảng con HS nhắc Học sinh theo dõi mẫu tập viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở TV Học sinh nộp vở Học sinh quan sát 2Hsyếu Viết bảng Tập viết : nho khô, nghé ọ, chú ý. . . I/ Mục tiêu: -HS viết đúng các chữ: nho khô , nghé ọ , chú ý ,cá trê , lá mía ; kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Ổn định: Bài cũ: 5’ - Đọc:cử tạ, thợ xẻ,chữ số, cá rô Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết: nho khô, nghé ọ, chú ý , cá trê Hoạt động 1:10’ *Viết bảng con. Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa tiết HĐ 2:15’ *Viết vở. - Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : 3.Củng cố,3’ Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Cho học sinh xem vở đẹp nhận xét .4.HĐNT 1’ Luôn cẩn thận khi viết chữ Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh viết bảng con HS nhắc Học sinh theo dõi mẫu tập viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở TV Học sinh nộp vở Học sinh quan sát 2Hsyếu:Lên bảng viết Toán: Phép cộng trong phạm vi 4 Mục tiêu: HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng trong phạm vi 4 Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính Học sinh : sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : 5’ 1 + = 2 2 + = 3 2 1 = 3 Nhận xét Dạy bài mới: Giới thiệu:Phép cộng trong phạm vi 4 HĐ1:10’ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. : Bước 1: Hướng dẫn phép cộng 3 cộng 1 bằng 4 Giáo viên đính mẫu vật 3 bông hoa thêm 1 bông hoa nữa Có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa.Hỏi tất cả có mấy bông hoa? Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+2=4 1+3=4 thực hiện tương tự Bước 3: Quan dát hình vẽ, nêu 2 bài toán có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn nữa, hỏi tất cả có mầy chấm tròn? Nêu 2 phép tính của 2 bài toán Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? Vị trí của các số trong phép tính: 3+1 và 1+3 có giống hay khác nhau? Vậy phép tính 3+1 cũng bằng 1+3 Bước 5: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 Nghỉ giữa tiết HĐ2: 15’ * Thực hành . Bài 1 : Tính Gọi HS lên bảng làm bài .GV nhận xét cho điểm Bài 2 : Tính Phải viết kết quả sao cho thẳng cột. Nhận xét Bài 3 : Điền dấu >, <, = Giáo viên nhận xét cho điểm - Bài 4: Viết phép tính thích hợp Củng cố,HĐNT: 5’ Trò chơi thi đua : ai nhanh, ai đúng “ điền số thích hơp” 3 + = 4 2 + 2 = 3 + 1 = Nhận xét Về nhà học thuộc bảng cộng .Chuẩn bị bài luyện tập Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Học sinh trả lời Học sinh nêu phép tính : 3+1=4 Học sinh đọc cá nhân Học sinh nêu ra 2 phép tính tương ứng với 2 bài toán trên: 3+1=4 và 1+3 =4 Học sinh nêu Học sinh làm bài Học sinh làm bài - HS nêu bài toán rồi viết phép tính vào bảng con Mỗi nhóm 3 em tham gia trò chơi 2HS:Nhắc Lại bài Tự nhiên và xã hội: Thực hành : Đánh răng và rửa mặt I) Mục tiêu: HS : Biết cách đánh răng , .rửa mặt đúng cách II)Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ về răng miệng.Bài chải, mô hình răng, kem đánh răng III)Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ:5’ Em đã làm gì hàng ngày để bảo vệ răng? Em cần đánh răng khi nào ? 2) Bài mới: Giới thiệu bài:Thực hành đánh răng và rửa mặt HĐ1: Thực hành đánh răng 10’ Mục tiêu: biết đánh răng đúng cách Bước 1: Em hãy chỉ mặt trong của răng Mặt ngoài của răng Em chải răng như thế nào à Giáo viên hướng dẫn Bước 2: Học sinh thực hành đánh răng (chỉ yêu cầu học sinh thực hành theo động tác không đánh răng thật ở trong lớp ) Kết luận: Phải đánh răng đúng cách để có hàm răng đẹp HĐ 2: Thực hành rửa mặt 15’ Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách Bước 1: Rửa mặt như thế nào là đúng cách à Giáo viên hướng dẫn Bước 2: Cho học sinh làm động tác mô phỏng từng bước rửa mặt Kết luận: Thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh Củng cố -HĐNT 5’ Ta nên đánh răng và rửa mặt vào lúc nào? Hàng ngày các em nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : ăn uống hàng ngày 2 HS trả lời Học sinh chỉ vào mô hình răng Học sinh nêu Học sinh theo dõi Học sinh thực hành theo động tác Học sinh nêu theo suy nghĩ của mình Học sinh theo dõi thực hiện trước lớp Học sinh quan sát, nhận xét Đánh răng sau khi ăn và trươc khi đi ngủ Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về ******************************** An toàn giao thông: Bài 3: Đèn tín hiệu giao thông I) Muc Tiêu : - Biết tác dụng, ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đè giao thông. - Biết nơi có tín hiệu giao thông. - Có phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thông. - Đi theo đúng tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo an toàn. II) Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Hoạt Động 1 : Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông10’ Muc Tiêu: - HS nắm được đèn tín hiệu giao thông có 3 màu: xanh đỏ, vàng. - có 2 loại đèn tín hiệu: dành cho người và cho xe Cách tiến hành Bước 1:đàm thoại với HS - Đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu? - Tín hiệu đèn có mấy màu? - Thứ tự các màu như thế nào? Bước 2: GV giơ các tấm bìa có vẽ đèn xanh, đèn đỏ vaf1 tấm bìa có hình người đứng màu đỏ, 1 tấm bìa có hình người đứng màu xanh vàcho HS phân biệt. +Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe? +Loại tín hiệu nào cho người đi bộ? Kết luận: Ta thường thấy đèn tín hiệu giao thông ở nơi giao nhau. Cột đèn đặt bên phải đường. Ba màu đèn theo thứ tự là đỏ, vàng, xanh Hoạt động 2: Quan sát ảnh chụp 10’ Cho HS quan sát ảnh chụp SGK ( tranh 1, tranh2) -Đèn tín hiệu giao thông để làm gì? - Khi đèn tín hiệu có màu đỏ thì các loại xe và người để làm gì? - Khi gặp tín hiệu đèn màu xanh ta làm gì? GV kết luận Hoạt đông 3 Trò chơi”đèn xanh, đèn đỏ” 5’ GV hướng dẫn cách đi Củng cố, dặn dò 5’ Hỏi lại bài Giáo dục HS khi đi đường. Chuẩn bị bài: Đi bộ an toàn trên đường HS trả lời, các em khác nhận xét, bổ sung HS quan sát các tấm bìa, trả lời HS quan sát- trả lời HS tham gia trò chơi **************************************
Tài liệu đính kèm: