Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần thứ 7 năm 2010

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần thứ 7 năm 2010

Học vần: Ôn tập

I/ Mục tiêu:

- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng .

- Nghe , hiểu và kể lạimột đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà

II/ Đồ dùng dạy học:

 - Bảng ôn

 - Tranh minh họa SGK

III/ Các hoạt động dạy học :

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần thứ 7 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng tuần 7
THỨ
MÔN
TÊN BÀI DẠY
 2
27/9
TD
HV
HV
Đ Đ
 GV chuyên
 Ơn tập
 Ơn tập
 Gia đình em(t2)
3
28/9
MT
HV
HV
T
 GV chuyên
 Chữ thường – Chữ hoa
 Chữ thường – Chữ hoa
 Kiểm tra
4
29/9
HV
HV
T
TC
 Ơn tập âm và chữ ghi âm
 Ơn tập âm và chữ ghi âm
 Phép cộng trong phạm vi 3
 Xé, dán hình quả cam (Tiết 2)
5
30/9
ÂN
HV
HV
T
 GV chuyên
 ia
 ia
 Luyện tập
6
1/10
TV
TV
T
TN-XH
ATGT
Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
Phép cộng trong phạm vi 4
Thực hành: đánh răng và rửa mặt
 Bài 5
 Thứ hai ngày 27 tháng 09 năm 2010
Học vần:	 Ôn tập
I/ Mục tiêu:
Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng .
Nghe , hiểu và kể lạimột đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng ôn
 - Tranh minh họa SGK
III/ Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV đọc : y,tr, y tá, tre ngà
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Ôn tập: 20’
-GV giới thiệu Bảng ôn
-Gọi HS đọc âm trong bảng
-Ghép âm thành tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiếng, từ 
 Nghỉ giữa tiết
 -GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
 - Hát múa chuyển sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giơíù thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Kể chuyện : 5’
GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh họa
Kể lần 3 từng đoạn theo tranh 
GV gợi ý cho HS kể
Khuyến khích HS kể
*Ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ em Việt Nam
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết : xe chỉ, củ sả
 - Xem trứơc bài : Chữ thường – Chữ hoa 
 - Nhận xét giờ học
HD đọc: 2 em
1 Hs đọc
HS viết bảng con
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc cá nhân, lớp
HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
 - Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS nghe
HS kể theo nhóm
Đại diện nhóm thi kể
 - Vài HS đọc,HS đồng thanh
HSY
HSK đọc, trơn
HSY đánh vần
HS Yếu
HS K,G
HSK viết đủ số dòng
 K,G kể 2-3 đoạn
 Đạo đức: Gia đình em (tiết 2) 
 I/ Mục tiêu:
 - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương , chăm sóc.
 - Nêu được những việc trẻ em cần làm đẻ thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà , cha mẹ
 - Lễ phép vâng lời ông bà ,cha mẹ.
II/Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế
Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
2. Học sinh: Vở bài tập
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ: 4’
Nêu tên các đồ dùng học tập mà em có
Nêu cách giữ gìn 
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: Học bài gia đình em
HĐ1: Giới thiệu gia đình mình.Pp: Kể chuyện 6’
Gia đình em có mấy người ?
Bố mẹ em tên gì ?
Anh chị em bao nhiêu tuổi, học lớp mấy
Kết luận:Chúng ta ai cũng có một gia đình
HĐ 2: Xem bài tập 2 kể lại nội dung.Pp: Thảo luận, đàm thoại 12’
Chia lớp thành  nhóm thảo luận nội dung các bức tranh 
à Giáo viên chốt lại nội dung từng tranh
Trong các tranh bạn nào đang sống hạnh phúc 
* Kết luận:Các em hạnh phúc khi được sống trong gia đình, chúng ta phải biết chia sẻ với các bạn thiệt thòi
HĐ3: Đóng vai ở bài tập 3.Pp: Đóng vai, nhóm , hoạt động lớp 10’
Chia nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh và đóng vai theo tình huống trong tranh
à Giáo viên kết luận cách ứng sử
Kết luận:Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ
Củng cố : 3’ 
Thực hiện tốt điều đã được học
Chuẩn bị bài : gia đình em (T2)
Học sinh nêu
- HS nhắc
HS sưu kể về gia đình của mình
HS thảo luận 
Đại diện nhóm kể về nội dung tranh
Lớp nhận xét, bổ sung
Các em chuẩn bị đóng vai 
Các nhóm lên đóng vai
Lớp theo dõi nhận xét 
HS nghe
 Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Học vần:	Ôn tập: Âm và chữ ghi âm
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:Học thuộc bảng chữ cái đã học
Viết được các chữ cái đã học
Đọc được các chữ cái : ch,th, kh, ph, qu, tr
II/ Chuẩn bị:
GV :Bảng chữ cái
HS : Bảng con
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
1.Bài cũ: 5’
- GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV đọc : tre già, quả nho
- GV nhận xét,ghi điểm
2. Bài mới:
a.Giới thiệu: Hôm nay ôn bảng chữ cái đã học
b HĐ1/ Oân tập âm: 25’
 - Viết bảng ghữ cái
 - Gọi HS đọc
 - GV nhận xét chỉnh sửa 
 Nghỉ giữa tiết
- Luyện đọc nội dung tiết 1
- GV đọc cho HS viết
- Nhận xét chỉnh sửa
 Tiết 2
c.HĐ2/Luyện tập : 25’
- Oân lại nội dung tiết 1
-Chỉnh sửa phát âm của HS
- Gv đọc âm .
 Nghỉ giữa tiết
Trò chơi : Thi tìm tiếng có âm đã học
+ Tìm tiếng có âm a,
3. Củng cố, dặn dò:10’
- Gọi HS đọc bảng chữ cái
- Học thuộc bảng chữ cái ở nhà.
- Xem trước bài Chữ thường- chữ hoa
- Nhận xét giờ học
HD đọc: 2 em
1 HS đọc
HS viết bảng con
HS quan sát
 - Cá nhân, lớp
Cá nhân, lớp
Viết bảng con
Cá nhân, nhóm, lớp
HS viết bảng con
 - HS thi tìm 
2 HS đọc
HSY-TB
Toán:	 Kiểm tra
Mục tiêu:Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10.
Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10
So sánh các số trong phạm vi 10
Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài)
Số ?
0
3
5
9
6
4
2
0
6
8
Số ?
Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé
> < = ?
 1  5 3  3 9  0 0 2
 7  7 4  8 8  4 10  10
Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập
Hướng dẫn đánh giá :
Bài 1: (2 điểm) viết đúng mỗi số ở ô trống được 0, 5 điểm
Bài 2: (3 điểm) viết đúng mỗi số ở ô trống được 0.25 điểm
Bài 3: (3 điểm)
Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 được 1, 5 điểm
Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 được 1,5 điểm
Bài 4: (2 điểm) 
 Điền đúng dấu mỗi bài được 0,25 điểm
 Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
Học vần :	Chữ thường –Chữ hoa
I/ Mục tiêu:
Học sinh bước đầu nhận diện được chữ in hoa
Đọc được câu ứng dung và chữ in hoa trong câu ứng dụng
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ba Vì
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng chữ thường- chữ hoa 
Tranh minh họa SGK
III/ Lên lớp :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
1 Ổ n định:
2. Bài cũ : 5’
-GV đọc âm ghi bằng một con chữ
- Nhận xét
3.Bài mới
-Giới thiệu : Học bài chữ thường-chữ hoa
4.Phát triển:
HĐ1 /Nhận diện chữ hoa. 15’
-Kẻ sẵn bảng chữ in thường-in hoa
+ Chữ in hoa nào gần giống với chữ in thường nhưng có kích thước lớn hơn?
+ Chữ in hoa nào không giống chữ in thường ?
à Giáo viên chốt ý : 
Chữ in hoa gần giống chữ in thường là: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2/ Luyện đọc: 15’
Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc
Giáo viên che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
 TIẾT 2
HĐ1/ Luyện đọc: 25’
Luyện đọc nội dung tiết 1
Giáo viên treo tranh câu ứng dụng 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
à Giáo viên chốt ý: viết hoa chữ thường đứng đầu câu “ Bố ”, tên riêng “ Kha, SaPa”
Giáo viên đọc câu ứng dụng
 Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện nói. 8’
Giáo viên giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 59
Sapa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có tuyết rơi, thời tiết có 4 mùa trong 1 ngày
Học sinh nêu chủ đề luyện nói
à Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Lào Cai
Giáo viên gợi cho học sinh nói về sự tích : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Em hãy kể về nơi nghỉ mát mà em biết
Về đàn bò sữa
Nhận xét phần luyện nói
Củng cố ,Dặn dò:7’
Cho 2 dãy cử đại diện lên thi đua, đọc nhanh đúng các chữ hoa trênbảng lớp 
Nhận xét 
Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài, xem trước bài âm ia
HS viết bảng con
 - Học sinh nhắc
HS quan sát
 - HS nêu
Học sinh quan sát và đọc 
Học sinh đọc 
Học sinh đọc 
Học sinh đọc 
HS nghe
- HS kể
2 HS đọc
HS nghe
Toán:	 Phép cộng trong phạm vi 3
I)Mục tiêu:
 - HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
 - Làm BT 1, 2, 3 S ... n, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời thảo luận nhóm đôi- Đại diện nhóm trả lời
 - Nhận xét, bổ sung 
 - Vài HS đọc,HS đồng thanh
 - HS nghe
HS Yếu
HSK,G ùđọc trơn
 3HSYếu
Đọc
 Toán:	 Luyện tập
Mục tiêu:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
Biết tập biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phép tính cộng.
Chuẩn bị:
Giáo viên: que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ: 5’
1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 =
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
HĐ1: 25’ *Bài tập.
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán
Có mấy con thỏ, thêm mấy con thỏ nữa.Hỏi có tất cả mấy con thỏ
Vậy 2 con thỏ thêm 1 con thỏ là 3: 2+1=3
Bài 2 : Tính
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài
Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3 : Số
HS lên bảng thực hiện
Đánh giá bài làm của học sinh
 Nghỉ giữa tiết
Bài 4 : Tính
Nhìn vào tranh, đặt đề bài
1 bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa?
Giáo viên đưa ra kết qủa đúng
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
+ 1 quả bóng, thêm 2 quả bóng.có tất cả bao nhiêu quả bóng.Viết phép tính thích hợp vào ô trống
-GV nhận xét
Củng cố,:HĐNT 5’
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Có 2 con chim, thêm 1 con nữa . Có tất cả bao nhiêu con?
Nhận xét 
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
3 HS lên bảng , HS dưới lớp làm bảng con
- HS trả lời miệng
- HS nêu 2+1=3
HS nêu cách làm bài
Học sinh làm bài
Học sinh làm bài trong vở
HS nêu bài toán, làm bài
- HS trả lời, viết phép tính thích hợp
-HS nêu
- HS nghe
HS Yếu
HS Lên bảng thực hiện 
 Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010
 Tập viết : 	 cử tạ,thợ xẻ,chữ số,cá rô
I/ Mục tiêu:
 Học sinh viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ,chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết
 II/ Chuẩn bị:
 1 / Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
 2 / Học sinh: Vở viết, bảng con 
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định:
Bài cũ: 5’
Đọc:mơ, do, ta, thơ 
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết: cử tạ, thợ xẻ,chữ số, cá rô
Hoạt động 1:10’ 
 * Viết bảng con. 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2:15’ 
 * Viết vở.
Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : 
3.Củng cố,:4’
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Cho học sinh xem vở đẹp
4. HĐNT: 1’
 Luôn cẩn thận khi viết chữ
Ôn lại các bài có âm đã học
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh viết bảng con
HS nhắc
Học sinh theo dõi mẫu tập viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở TV
Học sinh nộp vở
Học sinh quan sát 
2Hsyếu
Viết bảng
Tập viết : 	 nho khô, nghé ọ, chú ý. . .
I/ Mục tiêu:
 -HS viết đúng các chữ: nho khô , nghé ọ , chú ý ,cá trê , lá mía ; kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 
 II/ Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
 Học sinh: Vở viết, bảng con 
 III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định:
Bài cũ: 5’
- Đọc:cử tạ, thợ xẻ,chữ số, cá rô
Nhận xét 
 3. Bài mới:
Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết: nho khô, nghé ọ, chú ý , cá trê
Hoạt động 1:10’ 
 *Viết bảng con. 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2:15’ 
 *Viết vở.
 - Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : 
3.Củng cố,3’ 
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Cho học sinh xem vở đẹp
 nhận xét
.4.HĐNT 1’ 
Luôn cẩn thận khi viết chữ
Ôn lại các bài có âm đã học
Hát
Học sinh viết bảng con
HS nhắc
Học sinh theo dõi mẫu tập viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở TV
Học sinh nộp vở
Học sinh quan sát 
2Hsyếu:Lên bảng viết
Toán:	 Phép cộng trong phạm vi 4
Mục tiêu:
 HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng trong phạm vi 4
Chuẩn bị:
Giáo viên: Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính
Học sinh : sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ : 5’
1 +  = 2 2 +  = 3 2  1 = 3
Nhận xét 
Dạy bài mới:
Giới thiệu:Phép cộng trong phạm vi 4
HĐ1:10’ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. : Bước 1: Hướng dẫn phép cộng 3 cộng 1 bằng 4
Giáo viên đính mẫu vật 3 bông hoa thêm 1 bông hoa nữa
Có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa.Hỏi tất cả có mấy bông hoa?
Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+2=4
 1+3=4 thực hiện tương tự
Bước 3: Quan dát hình vẽ, nêu 2 bài toán có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn nữa, hỏi tất cả có mầy chấm tròn?
Nêu 2 phép tính của 2 bài toán
Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
Vị trí của các số trong phép tính: 3+1 và 1+3 có giống hay khác nhau?
 Vậy phép tính 3+1 cũng bằng 1+3
Bước 5: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
 Nghỉ giữa tiết
HĐ2: 15’ * Thực hành . 
Bài 1 : Tính
Gọi HS lên bảng làm bài .GV nhận xét cho điểm
Bài 2 : Tính
Phải viết kết quả sao cho thẳng cột. Nhận xét 
Bài 3 : Điền dấu >, <, =
Giáo viên nhận xét cho điểm
 - Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Củng cố,HĐNT: 5’
Trò chơi thi đua : ai nhanh, ai đúng “ điền số thích hơp”
3 +  = 4 2 + 2 =  3 + 1 = 
Nhận xét
Về nhà học thuộc bảng cộng .Chuẩn bị bài luyện tập
Học sinh làm bảng con
Học sinh quan sát
Học sinh trả lời
Học sinh nêu phép tính : 3+1=4
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh nêu ra 2 phép tính tương ứng với 2 bài toán trên: 3+1=4 và 1+3 =4
Học sinh nêu
Học sinh làm bài 
Học sinh làm bài
 - HS nêu bài toán rồi viết phép tính vào bảng con
Mỗi nhóm 3 em tham gia trò chơi
2HS:Nhắc
Lại bài 
Tự nhiên và xã hội: Thực hành : Đánh răng và rửa mặt
I) Mục tiêu:
 HS : Biết cách đánh răng , .rửa mặt đúng cách
II)Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ về răng miệng.Bài chải, mô hình răng, kem đánh răng
III)Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ:5’ 
Em đã làm gì hàng ngày để bảo vệ răng?
 Em cần đánh răng khi nào ?
 2) Bài mới:
Giới thiệu bài:Thực hành đánh răng và rửa mặt
HĐ1: Thực hành đánh răng 10’
Mục tiêu: biết đánh răng đúng cách
Bước 1:
Em hãy chỉ mặt trong của răng
Mặt ngoài của răng
Em chải răng như thế nào
à Giáo viên hướng dẫn 
Bước 2:
Học sinh thực hành đánh răng (chỉ yêu cầu học sinh thực hành theo động tác không đánh răng thật ở trong lớp )
Kết luận: Phải đánh răng đúng cách để có hàm răng đẹp
HĐ 2: Thực hành rửa mặt 15’
Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách
Bước 1:
Rửa mặt như thế nào là đúng cách
à Giáo viên hướng dẫn 
Bước 2:
Cho học sinh làm động tác mô phỏng từng bước rửa mặt
Kết luận:
Thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh
Củng cố -HĐNT 5’ 
Ta nên đánh răng và rửa mặt vào lúc nào?
Hàng ngày các em nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh
Thực hiện tốt điều đã được học
Chuẩn bị bài : ăn uống hàng ngày
2 HS trả lời
Học sinh chỉ vào mô hình răng
Học sinh nêu 
Học sinh theo dõi
Học sinh thực hành theo động tác
Học sinh nêu theo suy nghĩ của mình
Học sinh theo dõi
thực hiện trước lớp 
Học sinh quan sát, nhận xét 
Đánh răng sau khi ăn và trươc khi đi ngủ
Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về
********************************
An toàn giao thông: Bài 3: Đèn tín hiệu giao thông
I) Muc Tiêu :
 - Biết tác dụng, ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đè giao thông.
 - Biết nơi có tín hiệu giao thông.
 - Có phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thông.
 - Đi theo đúng tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo an toàn.
II) Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Hoạt Động 1 : Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông10’
Muc Tiêu: 
 - HS nắm được đèn tín hiệu giao thông có 3 màu: xanh đỏ, vàng.
 - có 2 loại đèn tín hiệu: dành cho người và cho xe
Cách tiến hành
Bước 1:đàm thoại với HS
 - Đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu?
 - Tín hiệu đèn có mấy màu?
 - Thứ tự các màu như thế nào?
Bước 2:
GV giơ các tấm bìa có vẽ đèn xanh, đèn đỏ vaf1 tấm bìa có hình người đứng màu đỏ, 1 tấm bìa có hình người đứng màu xanh vàcho HS phân biệt.
 +Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?
 +Loại tín hiệu nào cho người đi bộ?
Kết luận: Ta thường thấy đèn tín hiệu giao thông ở nơi giao nhau. Cột đèn đặt bên phải đường. Ba màu đèn theo thứ tự là đỏ, vàng, xanh
Hoạt động 2: Quan sát ảnh chụp 10’
 Cho HS quan sát ảnh chụp SGK ( tranh 1, tranh2)
 -Đèn tín hiệu giao thông để làm gì?
 - Khi đèn tín hiệu có màu đỏ thì các loại xe và người để làm gì?
 - Khi gặp tín hiệu đèn màu xanh ta làm gì?
 GV kết luận
Hoạt đông 3 Trò chơi”đèn xanh, đèn đỏ” 5’
GV hướng dẫn cách đi
 Củng cố, dặn dò 5’
 Hỏi lại bài
 Giáo dục HS khi đi đường.
Chuẩn bị bài: Đi bộ an toàn trên đường
HS trả lời, các em khác nhận xét, bổ sung
 HS quan sát các tấm bìa, trả lời
HS quan sát- trả lời
 HS tham gia trò chơi
**************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop1 tuan 7.doc