Tiết 1: SINH HOẠT DƯỚI CỜ
Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT
BÀI 39 : AU - ÂU
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng.
- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu
* Học sinh khá, giỏi đọc trơn toàn bài
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 10 (Từ ngày 24 /10 đến 28 /10 /2011) THỨ-NGÀY TIẾT TKB TIẾT PP CT MÔN HỌC TÊN BÀI DẠY THỜI GIAN ( phút) THỨ HAI 24 /10 1 SHDC 2 39 TV Au - âu 38 3 39 TV Au - âu 32 4 10 ĐĐ Lễ phép với anh em nhỏT2) 38 5 10 MT Vẽ qủa ( quảû dạng tròn ) THỨ BA 25 /10 1 40 TV Iu - êu 32 2 40 TV Iu - êu 35 3 36 T Luyện tập 35 4 10 Â.N Ôn tập : Tìm bạn Lí cây 35 THỨ TƯ 26 /10 1 TV Ôn tập giữa học kì I 35 2 TV Ôn tập giữa học kì I 35 3 37 T Phép trừ trong phạm vi 4 4 10 TD TD rèn luyện TTCB 35 THỨ NĂM 27 /10 1 TV Kiểm tra Định kì 35 2 TV Kiểm tra Định kì 35 3 10 TC Xe,ù dán hình con gà ( T1) 35 4 38 T Luyện tập 35 THƯ SÁU 28/10 1 41 T V Iêu - yêu 38 2 41 T V Iêu - yêu 32 3 39 T Phép trừ trong phạm vi 5 35 4 10 TNXH Ôn tập con người và sứckhỏe 35 5 SHTT Duyệt BGH Duyệt TKT Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: SINH HOẠT DƯỚI CỜ Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT BÀI 39 : AU - ÂU I. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng. - Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu * Học sinh khá, giỏi đọc trơn toàn bài - Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh SGK, bảng con, phấn - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần au lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần au - Yêu cầu HS tìm ghép vần au - Hướng dẫn HS đánh vần, và đọc vần - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần au muốn có tiếng cau ta tìm thêm âm gì ? - Âm c, đặt ở vị trí nào với vần au ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng cau - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng cau - Nhận xét, uốn nắn * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ ứng dụng lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc * Vần âu : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh : au - âu c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu - Đọc mẫu và giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc cho HS b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Theo dõi giúp đỡ HS quan sát - Viết câu ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : -Yêu cầu HS mở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK - Gợi ý các câu hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + Người bà đang làm gì ? + Hai cháu đang làm gì ? + Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Nhận xét, uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Yêu cầu HS chỉ và đọc bài trong SGK - Tìm đọc thêm tiếng có vần mới học có trong sách, báo, về nhà học bài chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc:oe, mèo, ao, sao, cái kéo, leo trèo. - Cả lớp viết : chào cờ - Lắng nghe - 2 HS yếu phân tích vần au : a - u - Cả lớp thực hiện ghép vần : au - Cá nhân, nhóm, lớp : a - u - au. au - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm c. - Âm c đặt trước vần au - Cả lớp tìm tiếng : cau - Cá nhân, nhóm, lớp : c - au - cau. cau -Trả lời : cây cau - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : cây cau - au - cau - cay cau - âu - cầu - cái cầu - 2 HS khá so sánh : au - âu - Quan sát - Lắng nghe - Cả lớp viết bảng con : au, cau, âu, cầu - 2 HS giỏi đọc : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu - Lắng nghe - 2 HS yếu đọc, tìm tiếng : rau, lau, châu chấu, sậu. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : au, âu, cây rau, cái cầu - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc Chào màu có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - 1 HS tìm tiếng có vần mới: màu, đâu - Lắng nghe - Cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp viết : au, âu, cây cau, cái cầu. - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp thực hành luyện nói với chủ đề Bà cháu - Trả lời - Cá nhân, nhóm lớp, đọc : Bà cháu - 1 HS tìm tiếng : cháu - Cả lớp đọc toàn bài trên bảng - Lắng nghe Tiết 3 : ĐẠO ĐỨC BÀI 5 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2 ) I.MỤC TIÊU: - Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. - Biết vì sao cần lễ phép với anh chị , nhường nhị em nhỏ. - Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. KN ứng sử với anh chị em trong gia đình. Kn ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện sự lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ II ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Vở bài tập Đạo đức 1 - Bảng phụ viết sẵn phần ghi nhớ . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A Kiểm tra bài cũ : ( 2 phút ) - Gọi HS lên bảng kể những việc làm của em khi lễ phép với anh chị, hoặc nhường nhị em nhỏ - Nhận xét, đánh giá. B. Dạy bài mới : (28 phút) * Giới thiệu bài : * Hoạt động 1: Bài tập 3 - Hãy nối mỗi tranh dưới đây với nên hoặc không nên - Giải thích cách làm và Hướng dẫn HS nối - Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài - Gọi HS lên bảng trình bày trước lớp + Kết luận : - Tranh 1 nối với chữ không nên vì anh không cho em chơi chung. - Tranh 2 :Nối với chữ nên vì anh đã biết hướng dẫn em học chữ * Hoạt động 2 : Học sinh chơi đóng vai - Chia lớp làm 2 nhóm và giao nhiệm vụ - Gọi từng nhóm đóng vai theo tình huống trong tranh - Theo dõi giúp đỡ HS đóng vai - Nhận xét, tuyên dương + Kết luận : Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ * Hoạt động 3 : HS tự liên hệ hoặc kể các tấm gương về lễ phép với anh chị - Gọi HS lên kể trước lớp - Nhận xét, tuyên dương HS thực hiện tốt + Kết luận : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy em cần phải quan tâm, chăm sóc anh, chị, em C. Củng cố, dặn dò : ( 5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc câu ghi nhớ trên bảng - Về nhà các em nhớ thực hiện theo bài học. - Chuẩn bị bài : Nghiêm trang khi chào cờ. - 2 HS lên kể - lắng nghe - HS làm việc cá nhân trong vở bài tập đạo đức - 2 HS lên bảng trình bày - HS khác nhận xét bổ sung - Lắng nghe - Các nhóm chuẩn bị đón vai - Đại diện nhóm lên đóng vai theo các tình huống trong tranh : - Nhóm 1 : Tranh 1 bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà - Nhóm 2 : Tranh 2 bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi. Nhưng em bé trông thấy và đòi mượn. - 4 HS lên kể trước lớp - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Chị em trên kính dưới nhường Là nhà có phúc, mọi đường yên vui. - Lắng nghe Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 40 : IU - ÊU I. MỤC TIÊU : -Học sinh đọc được : iu, êu , lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng - Viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề ai chịu khó. * Học sinh khá giỏi đọc trơn cả bài - Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh SGK, bảng con, phấn - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 : ( 38 phút) Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần iu lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần iu - Yêu cầu HS tìm ghép vần iu - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần iu muốn có tiếng rìu ta tìm thêm âm gì ? Dấu gì ? - Âm r và dấu huyền đặt ở vị trí nào với vần iu ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng rìu - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng rìu - Nhận xét, uốn nắn * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ ứng dụng lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc * Vần êu : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh : iu - êu c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng ... iết bảng con : iêu, diều, yêu quý - 2 HS giỏi đọc : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu - Lắng nghe - 2 HS yếu đọc, tìm tiếng : chiều, hiểu, yêu - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng có vần mới - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : iêu, yêâu, diều sáo, yêu quý - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc : Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về. - 1 HS tìm tiếng có vần mới : hiệu, thiều - Lắng nghe - Cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp viết : iêu, diều, yêu quý - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp thực hành luyện nói với chủ đề : Bé tự giới thiệu - Trả lời - Cá nhân, nhóm lớp, đọc : Bé tự giới thiệu - 1 HS tìm tiếng : thiệu - Cả lớp đọc toàn bài trên bảng - Lắng nghe Tiết 3 : TOÁN TIẾT 38 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Biết làm tính trừ trong các phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huoongstrong hình vẽ bằng phép tính thích hợp II. ĐỒ DỤNG DẠY - HỌC : - Tranh SGK bảng con, phấn, vở viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng tính - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới :( 28phút) 1. Bài 1: Tính - Viết phép tính lên bảng - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, sửa chữa * Bài 2 : Số ? ( bỏ dòng 2) - Nêu yêu cầu, viết bài lên bảng lớp - Yêu cầu HS điền số - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét sửa chữa * Bài 3 : tính - Yêu cầu HS làm bài và nêu cách làm - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, sửa chữa * Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Yêu cầu HS làm bài và nêu kết quả - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét sửa chữa * Bài 5 :Viết phép tính thích hợp (bỏ phần b) - Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán - Giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, sửa chữa. - Chỉ bảng cho HS đọc phép tính C. Củng cố, dặn dò : 3 phút - Giơ bảng : 4 – 1 = ? 3 + 1 = ? - Về nhà làm tập vào vở, chuẩn bị bài sau - 2 HS : 4 - 2 = 4 - 3 = - Cả lớp làm : 3 + 1 = * 2 HS lên bảng tính , cả lớp làm vào bảng con * 2 HS lên bảng điền số , cả lớp làm bài vào vở 4 - 1 = 4 - 3 = 3 - 2 = 3 - 1 = * 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở 4 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 = 4 – 2 – 1 = * Cả lớp làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra kết quả 3 - 1 2 4 - 2 2 4 - 1 2 3 – 1 3 - 2 4 - 3 4 – 2 4 - 1 3 + 1 - 1 HS nêu bài toán a. Có 3 con vịt ở dưới ao 1 con chạy xuống. Hỏi dưới ao có tất cả bao nhiêu con vịt ? - 1HS lên bảng viết phép tính : - Cả lớp làm bài vào vở 4 - 1 = 3 - 2 HS trả lời - Lắng nghe Tiết 4 : TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 10 : ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I. MỤC TIÊU : - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh hàng ngày - Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như: +Buổi sáng đánh răng, rửa mặt. + Buổi trưa : ngủ trưa,; chiều tắm gội. + Buổi tối: đánh răng II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Tranh các hoạt động học tập vui chơi của HS thu thập và mang đến lớp, SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Hãy nêu các hoạt động có lợi cho sức khỏe ? - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới : 28 phút * Giới thiệu bài ghi tên bài * Khởi động : - Hướng dẫn HS chơi trò chơi “ chi chi, chành chành” - Yêu cầu HS chơi theo cặp - Nhận xét, tuyên dương * Hoạt động 1: thảo luận cả lớp - Mục tiêu : Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cở thể và các giác quan. - Cách tiến hành : Bước 1 : + Nêu câu hỏi cho HS thảo luận Bước 2 : Gọi HS trả lời câu hỏi : + Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? + Cơ thể người gồm mấy phần ? + Chúng ta nhận biết màu sắc, mùi vị , hình dáng, nóng lạnh bằng các giác quan nào ? + Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào ? - Nhận xét, kết luận * Hoạt động 2 : Nhớ và kể lại những việc làm vệ sinh cá nhân trong ngày - Mục tiêu : Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khỏe tốt - Cách tiến hành : Bước 1 : Nêu câu hỏi + Các em hày nhớ và kể lại trong một ngày ( từ sáng cho đến khi đi ngủ ) mình đã làm những gì ? + Buổi sáng em thức dâïy lúc mấy giờ ? + Buổi trưa em thường ăn gì ? Có đủ no không ? + Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ không? - Nhận xét, tuyên dương Bước 2 : Dành 2 phút cho HS suy nghĩ và nhớ lại Bước 3 : Gọi HS trả lời câu hỏi - Nhận xét, uốn nắn * Kết luận : Để có sức khỏe tốt các em phải ăn đủ no,ăn đủ chất, đánh răng, rửa mặt, tắm rửa vệ sinh sạch sẽ hằng ngày. C. Củng cố - Dặn dò : 2 phút - Em hãy kể lại những việc làm vệ sinh cá nhân trong ngày của em? - Về nhà thực hiện như bài đã học - Chuẩn bị bài : Gia đình - 2 HS nêu - Lắng nghe - Cả lớp tham gia chơi - HS : Thảo luận - 2 HS : Đầu, mắt, mũi, miệng, tai, mình, tay, chân - 2 HS : Gồm 3 phần -2 HS : Mắt, mũi, tay - 1 HS :Em khuyên bạn không nên chơi vì nguy hiểm - Lắng nghe - Mỗi HS kể 1- 2 hoạt động VD : đánh răng, rửa mặt, ăn cơm, uống nước, tắm rửa, gội đầu - Buổi sáng em thức dâïy lúc 6 giờ - Buổi trưa em ăn cơm - Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ. - HS cả lớp suy nghĩ - 4 - 5 em trả lời - Lắng nghe - 2 HS kể - Lắng nghe SINH HOẠT LỚP Đánh giá, nhận xét hoạt động tuần : * Ưu điểm : *Tồn tại: * Biện pháp khắc phục: * Kế hoạch tuần 11 - Học sinh đi học đều và đúng giờ; mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Học bài và làm bài đầy đủ, ở lớp cũng như ở nhà. - Ăn mặc gọn gàng, giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Sinh hoạt sao nhi đồng đều đặn. Khối trưởng BGH Tiết 13 HỌC HÁT SẮP ĐẾN TẾT RỒI (Nhạc và lời: Hoàng Vân) I.Mục tiêu: Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và tiết tấu lời ca Biết hát kết hợp vỗ tay gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca Biết bài hát do tác giả Hoàng Vân sáng tác II.Chuẩn bị của GV: Hátchuẩn xác bài Sắp đến tết rồi Nhạc cu ïđệm, gõ. Băng nhạc III.Các hoạt động chủ yếu: 1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:Dạy bài hát Sắp đến tết rồi Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát Cho HS nghe băng hát mẫu Hướng dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu bài hát Tập hát từng câu ,mỗi câu cho HS hát 2,3 lần để thuộc lời ca và giai điệu bài hát Sửa cho Hs ( nếu cacù em hát chưa đúng yêu cầu, nhận xét Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm theo phách Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. GV làm mẫu: Sắp đến tết rồi, đến trường rất vui. x x xx x x xx GV hướng dẫn HS hát và gõ đệm theo tiết tấu. Sắp đến tết rồi, đến trường rất vui x x x x x x x x Củng cố – dặn dò Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. Hỏi HS nhắc lại tên bài hát , tên tác giả bài hát . Nhận xét chung Dặn HS về ôn hát thuộc bài hát đã học HS chú ý nghe HS tập đọc lời catheo hướng dẫn của GV HS tập hát: + Hát đồng thanh + Hát theo nhóm + hát cá nhân HS hát và vỗ tay theo phách HS hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu HS thực hiện theo hướng dẫn GV HS ghi nhớ. TIẾT 14 ÔN TẬP BÀI HÁT : SẮP ĐẾN TẾT RỒI I.MỤC TIÊU: Hát thuộc lời ca, diễn cảm Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ Nghe hát để bồi dưỡng khả năng cảm thụ âm nhạc II.Chuẩn bị của GV: Nhạc cu ïđệm, gõ. Băng nhạc III.Các hoạt động chủ yếu: 1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Sắp đến tết rồi . Cho HS xem tranh minh hoạ ngày tết . Hỏi HS bức tranh nói về bài hát nào đã học, tên tác giả sáng tác bài hát . Cho HS nhận xét nội dung bức tranh Hướng dẫn HS ôn lại bài hát để giúp HS hát đúng lời ca và đúng giai điệu, bằng nhiều hình thức : + Hát đồng thanh từng dãy, nhóm, cá nhân + Cho HS hát và vỗ tay theo phách theo tiết tấu lời ca Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ ( nhún chân nhịp nhàng bên trái, bên phải theo nhịp) _ Tập vài động tác phụ hoạ Hoạt động 3: Tập đọc lời theo tiết tấu. của bài hát trong bài hát Sắp đến tế rồi : Em đi đến trường Vui bước trên đường Chim ca chào đón Ngàn hoa ngát hương Củng cố – dặn dò Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. Hỏi HS nhắc lại tên bài hát , tên tác giả bài hát . Nhận xét chung Dặn HS về ôn hát thuộc bài hát đã học HS nghe trả lời HS hát theo hướng dẫn của GV: HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp , phách ( sử dụng các nhạc cụ gõ) HS ôn bài hát theo hướng dẫn Chia nhóm, mỗi nhom thể hiện một nhạc cụ HS lên biểu diễn trước lớp HS hát và vỗ , gõ đệm theo tiết tấu lời ca. Chia 2 dãy thi hát đối đáp HS nghe và nhận xét HS lắng nghe và ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: