Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Giáp Thị Xuân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Giáp Thị Xuân

Học vần

Bài 8: l - h

I . Mục tiêu

* HS đọc đợc : l, h, lê, hè; đọc đợc câu ứng dụng: Ve ve ve, hè về.

- Viết đợc : l, h, lê, hè ( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết).

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: le le.

* HS khá, giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK.

- Viết đợc đủ số dòng quy định trong vở Tập viết Tập 1.

 - HS KT đọc,viết đợc l, h, lê, hè.

II. Đồ dùng dạy học Bộ Đ D học Tiếng Việt

Hoạt động của giáo viên

HĐ1. Kiểm tra(5’)

-Cho HS đọc : e, v, bê, ve, bé vẽ bê.

- Đọc cho HS viết: ê , v, bê, ve

HĐ2.(1’) Giới thiệu bài

- Các bức tranh này vẽ gì?

- Hôm nay ta học 2 âm mới: l, h

- Ghi bảng: l, h

HĐ3.(22’) Dạy chữ ghi âm Âm l

- Viết chữ l lên bảng và nêu cấu tạo của chữ . Hãy tìm chữ ghi âm l cài vào bảng cài?

- Phát âm lờ lỡi cong lên chạm lợi , hơi đi ra hai bên rìa lỡi, xát nhẹ.

 

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Giáp Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn2/9/2011
Tuần 3 Thứ hai, ngày 5 tháng 9 năm 2011
Chào cờ
______________________________________
Học vần
Bài 8: l - h
I . Mục tiêu
* HS đọc được : l, h, lê, hè; đọc được câu ứng dụng: Ve ve ve, hè về.
- Viết được : l, h, lê, hè ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết).
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: le le.
* HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK.
- Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết Tập 1.
 - HS KT đọc,viết được l, h, lê, hè.
II. Đồ dùng dạy học Bộ Đ D học Tiếng Việt 
III. Các hoạt động dạy học Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
HĐ1. Kiểm tra(5’)
-Cho HS đọc : e, v, bê, ve, bé vẽ bê.
- Đọc cho HS viết: ê , v, bê, ve
HĐ2.(1’) Giới thiệu bài
- Các bức tranh này vẽ gì?
- Hôm nay ta học 2 âm mới: l, h
- Ghi bảng: l, h
HĐ3.(22’) Dạy chữ ghi âm Âm l 
- Viết chữ l lên bảng và nêu cấu tạo của chữ . Hãy tìm chữ ghi âm l cài vào bảng cài?
- Phát âm lờ lưỡi cong lên chạm lợi , hơi đi ra hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ.
- Có âm l muốn có tiếng lê ta ghép thêm âm gì? Ghi bảng: lê. Đánh vần: lờ- ê- lê
* Dạy âm h (các bước tương tự như âm l)
- Nhận diện chữ h:
. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.
Ghi bảng: lê lề lễ
 he hè hẹ
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 HĐ3.(7’) Hướng dẫn HS tập viết
- Đính chữ l mẫu lên bảng và HD viết. 
- Tương tự HD cách viết chữ h, lê, hè
- GV theo dõi HD thêm.
hoạt động của học sinh
- Cả lớp đọc nối tiếp, đọc đồng thanh
- Viết ở bảng con
- Vẽ quả lê, hè
- HS đọc đồng thanh: lờ, hờ
- HS tìm chữ ghi âm l cài vào bảng cài
- HS phát âm l: cá nhân, tổ, cả lớp.
- Ghép thêm âm l vào trước âm ê
- HS tìm chữ ghi âm cài vào bảng chữ lê
- Cá nhân đánh vần, nhóm, cả lớp đánh vần và đọc trơn.
- HS cài chữ h, hè vào bảng và đọc 
- HS nhận biết âm l, h trong các tiếng ứng dụng và lên bảng gạch chân dưới chữ mới học.
- Cá nhân , tổ, cả lớp đọc
- HS quan sát chữ mẫu
- Viết lần lượt từng chữ: l, h, lê, hè vào bảng và so sánh cách viết chữ l vớichữ h.
Tiết 2
HĐ1.Luỵện đọc(13’)
- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1
- Gọi HS đọc bài trong SGK 
 Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng và hỏi:
- Tranh vẽ gì? 
- Ghi bảng: ve ve ve, hè về
- Đọc mẫu và gọi HS đọc
HĐ2. Luyện viết(12’)
- Hướng dẫn HS tập viết vào vở TV in
- Nhắc lại quy trình viết chữ l, h, lê, hè
- Theo dõi HS viết, nhắc HS ngồi viết, cầm bút đúng tư thế .
- Chấm nửa lớp nhận xét
HĐ3. Luyện nói(8’)
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
-Trong tranh em thấy những gì?
- Hai con vật đang bơi giống con gì?
 * Trong tranh là con le le, hình dáng nó giống con vịt nhưng nhỏ hơn nó chỉ có ở một vài nơi trên nước ta.
HĐ4. Củng cố bài(2’)
- Chỉ bài trên bảng
- GV đọc một số tiếng: hè, hẹ lễ, le,...
Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài 9: o, c
- 10 em đọc, cả lớp đọc 
- 8 em đọc
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang chơi bi. 
- HS đọc nhận diện âm mới học 
- 15 em đọc, tổ, cả lớp đọc 
- HS viết 1 dòng chữ l, 1 dòng chữ h, 1 dòng chữ lê, 1 dòng chữ hè. 
- HS khá, giỏi viết đủ số dòng trong vở Tập viết.
- 3 em đọc tên bài: le le
- HS quan sát tranh ở SGK thảo luận N4 
- Đại diện các nhóm trình bày
- Cá nhân đọc, cả lớp đọc 
.
Ngày soạn2/9/2011
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu - HS củng cố về: Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. Các bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
* HS khá, giỏi làm thêm BT 4. HS KT làm bài1.
- Giáo dục HS ý thức học bài, biết trình bày sạch sẽ.
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
HĐ1.(5’) Kiểm tra
- GV đọc số: hai, một, ba, năm
- Liền sau số 4 là số nào? 
- Số nào ở giữa số 3 và 5?
Hoạt động của học sinh
- HS viết số vào bảng con: 2, 1, 3, 5
- Liền sau số 4 là số 5.
- Số 4 ở giữa số 3 và 5.
HĐ2.(28’) Làm bài tập
Bài 1: Số? 
- Yêu cầu HS đếm số lượng đồ vật trong mỗi hình để viết số.
- Gọi HS chữa miệng theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
Bài 2: ( Tiến hành tương tự như bài1) 
* Củng cố cách nhận biết số lượng , viết số.
Bài 3: Số? 
- Làm mẫu: 1 —2 --- --- ---5 
? Điền số mấy vào ô trống, vì sao? 
- Gọi HS đọc bài làm *Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5 - Nhắc HS mỗi ô viết 1 số và viết theo thứ tự từ 1 đến 5. Các chữ số cao 2 ly.
- Chấm bài, nhận xét
HĐ3.(2’) Củng cố bài: GV đưa ra các tấm bìa có ghi các số 1, 2, 3, 4, 5 xếp không theo thứ tự và y/ c HS xếp lại theo đúng thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5 ; 5, 4, 3, 2, 1.
- Quan sát hình vẽ ở SGK thảo luận N2 rồi làm bài
- Hình 1 có 4 cái ghế viết số 4; hình 2 có 5 ngôi sao viết số 5,...
- 1 HS nêu cách làm
- 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1
- HS khá, giỏi viết vào sách Toán
- Cả lớp chia thành 2 nhóm lên thi xếp số theo đúng thứ tự
.
Ngày soạn10/9/2012 đạo dức
Gọn gàng, sạch sẽ ( T1) 
I. Mục tiêu HS hiểu ,Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. 
- Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
* HS khá, giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
II. Chuẩn bị Vở BT Đạo đức
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
HĐ1.(10’) Thảo luận N2 BT 1
- Bạn nào có đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng sạch sẽ?
- Các em thích ăn mặc như bạn nào?
* GV kết luận: Bạn thứ 8 trong tranh có đầu tóc chải đẹp, quần áo gọn gàng.
HĐ2.(10’) HS tự chỉnh đốn trang phục của mình
- Yêu cầu HS xem lại cách ăn mặc của mình và tự sửa chữa.
- Tuyên dương những HS có đầu tóc, quần áo, dày dép gọn gàng.
HĐ3.(7’) Làm BT 2
- Yêu cầu HS quan sát tranh và chọn cho mình 1 bộ đồ thích hợp để đi học , giải thích vì sao lại chọn như vậy?
- GV kết luận: Bạn nam có thể mặc quần số 6 với áo số 8. Bạn nữ mặc váy số 1 với áo số 2.
* Liên hệ:(7’) Lớp ta bạn nào mặc gọn gàng sạch sẽ, bạn nào chưa gọn gàng, sạch sẽ?
* Tuyên dương những HS thường xuyên mặc áo quần, đầu tóc gọn gàng sạch sẽnhưTươi,Công,Minh,Hoan,Nhiên. ..... Nhắc nhở HS chưa gọn gàng sạch sẽ.
HĐ4(2’) Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét giờ học. Về nhà thực hiện tốt.
Hoạt động của học sinh
- Quan sát tranh vẽ trao đổi N2
- Đại diện nhóm trình bày.
- Từng cặp HS kiểm tra và sửa cho nhau.
- HS nêu và giải thích vì sao lại chọn bộ đồ như vậy.
- HS liên hệ trong lớp
- HS khá, giỏi nêu.
Ngày soạn8/9/2012 Học vần
Bài 9: o - c
I. Mục tiêu
* HS đọc được : o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : l, h, lê, hè ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết).
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Vó bè.
* HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông qua tranh minh hoạ ở SGK.
- Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Bộ Đ D học Tiếng Việt 
III. Các hoạt động dạy học Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra(5’)
- Cho HS đọc ở bảng con: l, h, lê, hè.
- Đọc cho HS viết: ê v, bê, ve
2. Bài mới: Giới thiệu bài(1’)
- Các bức tranh này vẽ gì?
- Hôm nay ta học 2 âm mới: o, c
 Dạy chữ ghi âm (15’) - Âm o
- Viết chữ o lên bảng và đọc mẫu.
- Chữ o in thường gồm có 1 nét cong kín.
- Có âm o muốn có tiếng bò ta ghép thêm âm gì?
 - Tìm các chữ ghi âm ghép chữ bò
 - Ghi bảng: bò
 - Đánh vần: bờ - o - bo - huyền - bò
* Dạy âm c (các bước tương tự như dạy âm o)
Nhận diện chữ c: chữ c in thường có 1 nét cong hở phải
 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng. (7’)
Ghi bảng: bo bò bó co cò cọ
- Đọc mẫu và giải thích từ ứng dụng.
* Hướng dẫn HS tập viết ở bảng con(7’)
- Cho HS xem các chữ mẫu o, c
- Viết mẫu và giảng cách viết lần lượt các chữ: o, c, bò, cỏ.
 Chữ o gồm có 1 nét cong kín cao 2 ly.
 * Cần lưu ý với HS cách nối từ b sang o; 
- GV theo dõi HD thêm cho HS viết yếu: 
Hoạt động của học sinh
- Cả lớp đọc nối tiếp, đọc đồng thanh
- Viết ở bảng con
- Vẽ con bò, đám cỏ.
- HS đọc đồng thanh: o, cờ
- HS tìm chữ ghi âm o cài vào bảngvà đọc.
- HS phát âm o : cá nhân, tổ, cả lớp.
- Thêm âm bờ vào trước âm o và thêm dấu huyền trên o.
- HS tìm chữ ghi âm cài vào bảng chữ bò
- Cá nhân đánh vần, nhóm, cả lớp đánh vần và đọc trơn.
- HS cài chữ c, cỏ vào bảng và đọc 
- HS đọc nhận biết âm o, c trong các tiếng ứng dụng.
- Cá nhân , tổ, cả lớp đọc
- HS quan sát nhận xét về độ cao của từng chữ
- Viết lần lượt từng chữ vào bảng con: o, c, bò, cỏ 
.
Tiết 2
1.Luỵện đọc(10’)
- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1
- Gọi HS đọc bài trong SGK 
 HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng 
- Tranh vẽ gì? 
- Ghi bảng: bò bê có bó cỏ
- Đọc mẫu và gọi HS đọc
2. Luyện viết(10’)
- Hướng dẫn HS tập viết vào vở TV in
- Nhắc lại quy trình viết chữ o, c, bò, cỏ.
- Theo dõi HS viết, nhắc HS ngồi viết, cầm bút đúng tư thế .
- Chấm nửa lớp nhận xét
3. Luyện nói(10’)
Gọi HS đọc tên bài luyện nói
-Trong tranh em thấy những gì?
- Vó bè thường đặt ở đâu?
- Em đã nhìn thấy vó bè chưa?
4. Củng cố bài(5’) - Chỉ bài trên bảng
- Thi tìm các tiếng có âm o, c
- Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà đọc bài,
chuẩn bị bài ô, ơ
- 10 em đọc, cả lớp đọc 
- 8 em đọc
- Tranh vẽ bác nông dân đang cho bò, bê ăn cỏ. 
- HS đọc nhận diện âm mới học và lên bảng gạch chân chữ o, c. 
- 15 em đọc, tổ, cả lớp đọc 
* HS khá, giỏi bước đầu biết đọc trơn câu ứng dụng
- 2 HS đọc bài viết trong vở
- HS viết 1 dòng chữ o, 1 dòng chữ c, 1 dòng
 chữ bò, 1 dòng chữ cỏ. 
- 3 em đọc tên bài: Vó bè
 - Trên mặt nước có 1 cái vó và 1 cái bè.
 - Đặt trên sông
- HS thảo luận nhóm 4 . Đại diện các nhóm trình bày - Cá nhân đọc, cả lớp đọc 
- HS thi nêu nhanh: cò, bò, chó, no, con, cá, cơm, 
Ngày soạn8/9/2012 
Tuần 3 Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2012
 Toán
Bé hơn dấu <
I. Mục tiêu 
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.
* HS khá, giỏi làm thêm BT số 5.HS TBY làm bài 1,2.
- Giáo dục HS có ý thức học bài.
II. Đồ dùng dạy học Sử dụng bộ Đ D học Toán
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
HĐ1.(10’) Nhận biết quan hệ bé hơn
- HS quan sát.Số quả cam nhóm nào ít hơn? 
GV nói: 1 quả cam ít hơn 2 quả cam.
Tương tự như trên với nhóm 1 hình vuông và nhóm 2 hình vuông.
* Ta nói 1 bé hơn 2 và viết như sau: 1 < 2
Dấu bé hơn  ... Dương.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ tuy nhiên còn một vài em quần áo còn bẩn: Chiến, Nga, Nguyệt...
* Tuyên dương đọc giỏi: Lâm, Trí, Phi, Quân.
- Viết chữ đẹp : Huyền, Huệ, Quân.
* Nhắc nhở: Dương, Trung, Trường, Kiên, Từ, Phúc chưa cố gắng trong học tập.
II. Kế hoạch tuần 4
- Tiếp tục duy trì sĩ số chuyên cần, mặc quần áo đồng phục đúng quy định.
- Vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ.
- Tăng cường luyện đọc, luyện viết ở nhà nhiều hơn nhất là những em đọc, viết còn yếu.
- Tiếp tục đóng nộp các khoản tiền nhất là bảo hiểm y tế và BH toàn diện.
- Nộp tiền quần áo đồng phục với những em còn thiếu.
_________________________________________ 
Ngày soạn2/9/2011 Buổi chiều 
Thủ cụng
Xộ dỏn hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc
 I. Mục tiờu 
 - Biết xộ dỏn hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc.
 - Xộ được hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc . Đường xộ cú thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hỡnh dỏn cú thể chưa phẳng.
- Hs khộo tay: xộ, dỏn được hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc. Đường xộ tương đối thẳng ớt răng cưa. hỡnh dỏn tương đối phẳng.
+ Cú thể xộ được hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc cú kớch thước khỏc.
II. Chuẩn bị 
 + Bài mẫu xộ dỏn hỡnhhỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc. Giấy thủ cụng Giấy nhỏp 
+ Hồ dỏn, bỳt chỡ. Vở thủ cụng, khăn lau tay.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra dụng cụ học thủ cụng.(4’)
- Yờu cầu hs đặt vật dụng lờn bàn quan sỏt và nhận xột việc chuẩn bị của hs.
 2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Xộ, dỏn hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc.
b.Cỏc hoạt động:
 * Hoạt động 1(5’) Quan sỏt và nhận xột.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
+ Xung quanh em cú những đồ vật nào cú hỡnh tam giỏc?
 * Hoạt động 2:(5’) Quan sỏt thao tỏc mẫu.
- Vẽ hỡnh tam giỏc từ hỡnh chữ nhật cú cạnh dài 8 ụ cú cạnh ngắn 6 ụ .
- Làm thao tỏc xộ từng cạnh của hỡnh tam giỏc.
- Xộ xong lật mặt cú màu để hs quan sỏt.
- Dỏn hỡnh: Làm mẫu và hướng dẫn hs cỏch dỏn hỡnh tam giỏc. ( Lưu ý: Ướm hỡnh cho cõn đối trước khi dỏn, khi dỏn miết cho phẳng.)
3- Thực hành:(15’)
 Gv hd hs làm việc cỏ nhõn.
 Gv bao quỏt lớp.
4- Đỏnh giỏ sản phẩm(4’)
 Hướng dẫn hs đỏnh giỏ sản phẩm.
5 Nhận xột- Dặn dũ(2’)
Gv nhận xột giờ học.
 - Chuẩn bị tiết sau xộ dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn.
- Đặt dụng cụ đó chuẩn bị lờn bàn.
Nhắc lại tờn bài
- Quan sỏt và kể ra.
( khăn quàng đỏ, e ke,...)
- Quan sỏt
Hs thực hành.
Nhận xột sản phẩm của bạn
Ngày soạn 8/9/2012 Chiều 
Tuần 3 Thứ hai, ngày 10 tháng 9 năm 2012
Luyện tiếng việt
ễn bài 8: l, h
I.Mục tiờu:
 - Củng cố đọc viết l,h,lờ.hố và tiếng chứa l,h.
 - HS làm bài tập thực hành luyệnTiếng việt. HSKG làm hết só bài tập .
 - Giáo dục HS có ý tự giác học bài.
II. Hoạt động dạy học:
Kiểm tra: (5’) HS đọc sgk bài 8 l-h
Viết bảng con l,h,lờ,hố.
GV nhận xột - Đỏnh giỏ
Dạy bài luyện tập:(28’) 
Bài 1: Nối từ vào tranh HS quan sỏt –nhận xột tranh nối đỳng từ :lẻ, hộ.
Bài 2: Nối chữ 
Bờ
bộ
lẽ về HS ghộp từ và đọc trơn-GV giải nghĩa từ 
hố
le le 
Bài 3: Viết theo mẫu: lễ, hẹ
củng cố dặn dũ:(2’)
HS đọc ,viết lại bài- chuẩn bị bài sau: o-c.
..
Ngày soạn8/9/2012 
luyện toán
Ôn các số 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu.
- Củng cố bài học buổi sáng.
 - Làm các bài tập.
 - Có ý thức học tốt
II,Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra (5’) Đọc đếm các số từ 1 đến 5 và từ 5 về 1. 
GV: cho HS đọc đếm các số.
Luyện viết các số.
Nhận biết số tự nhiên liên tiếp.
2. Làm các bài tập.(25’)
a) Các số 1, 2, 3, 4, 5
Bài 1: HS nêu yêu cầu
Cá nhân - đồng thanh 
Bảng con - viết đi viết lại nhiều lần 
Viết số: 1 dòng số 4, 1 dòng số 5 
HS viết 
Bài 2: Nêu yêu cầu
Gọi 2 HS lên bảng điền
Nhận xét chữa bài 
Bài 3: Điền số 
Bài 4: Nối theo mẫu 
b) Luyện tập.
Bài 1, 2, 3. Điền số 
Bài 4: Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 
Chấm bài - Nhận xét.
Củng cố - dặn dũ (5’)
- Về nhà ụn lại bài
Điền số
ở dưới điền vào vở
HS đếm số đồ vật điền số tương ứng 
Nối đồ vật với số tương ứng
HS tự làm - Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
HS viết
..
Ngày soạn9/9/2012 
Luyện tiếng việt
Ôn bài :o, c
I.Mục tiờu:
- Củng cố đọc viết o, c, bũ ,cỏvà từ ứng dụng.
- Thực hành làm bài tập Tiếng Việt, luyện T.Việt.HSKG làm và viết hết số bài .
- Giáo dục HS có ý thức tự giác học bài
 II.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ (4’) Gọi 5-7 em đọc sgk bài 9:o-c
Viết bảng con: bũ cú bú cỏ.
GV quan sỏt sửa sai.
2.Bài mới (28’)
Giới thiệu bài
Thực hành:
Bài 1: Nối 
HS quan sỏt tranh nối đỳng chữ ở ụ vuụng và đọc.(cá nhân đọc)
Bài 2: Nối chữ:
 Lũ cỏ
 Bú cũ 
Bũ bú cú cỏ về lờ
Bũ về bú cỏ cú lờ
Củng cố kỹ năng đọc và hiểu nghĩa của từ.
Bài 3: Viết bảng con.Viết vở ụli : vú, cọ.
3.Củng cố nhận xột(1’)
Khen ngợi HS viết đẹp và sạch sẽ.
.
Ngày soạn9/9/2012 Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2012
Luyện toán
Ôn bé hơn, dấu <
I- Mục tiờu:
	- Củng cố, so sỏnh số lượng về bộ hơn.
	- Thực hành làm cỏc bài tập về dấu <.
II- Đồ dựng 
- Bộ đồ dựng học toỏn, VBTT.
III- Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định lớp(1’) Hỏt tập thể.
2. Kiểm tra: (3’)KT sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Nội dung.
Hoạt động 1: (3’)Làm bảng con.
- GV cho HS làm BT1 điền dấu < 
VD: 23 25 34
Hoạt động 2(26’) Làm VBTT
- GV hướng dẫn làm BT.
Bài 2.Viết theo mẫu.
- GV hướng dẫn.
Bài 3: Viết dấu < vào ụ trống.
12 35 34 14
15 24 25 23
4. Củng cố, dặn dũ.(2’)
- GV củng cố bài.
- Dặn HS làm một số BT cũn lại trong VBTT( 12).
Hỏt tập thể.
HS chuẩn bị đồ dựng.
HS làm bảng con theo nhúm.
HS chữa bài.
HS nờu yờu cầu BT.
HS làm bài – chữa bài.
HS nờu yờu cầu BT.
HS làm bài và chữa bài.	
HS nờu yờu cầu BT.
HS làm bài và chữa bài.	
.
Hoạt động ngoài giờ lên lớp.
Học an toàn giao thông: Bài 1: an toàn và nguy hiểm
I.Mục tiêu
 -HS biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an toàn ở nhà, ở trường và trên đường đi.
 -Nhở và kể lại các tình huống làm em bị đau, phân biệt được các hành vi và tình huống an toàn và không an toàn.
 -Tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểm ở nhà, ở trường và trên đường đi.Chơi những trò chơi an toàn.
II.Tài liệu: SGK, SGV.
III.Các hoạt động dạy học.
 1.Kiểm tra bài cũ (5’) Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
 2.Dạy học bài mới (25’)
 HĐ 1: Giới thiệu tình huống an toàn và không an toàn.
-GV yêu cầu hs quan sát các tranh vẽ và gọi hs chỉ ra tình huống nào, đồ vật nào là nguy hiểm.
?Em chơi búp bê là đúng hay sai?
? Chơi búp bê ở nhà có làm em đau hay chảy máu không?
? Cầm kéo doạ nhau là đúng hay sai? Có gặp nguy hiểm gì?
-GV nhận xét bổ sung.
HĐ2: Kể chuyện.
-GV chia lớp làm các nhóm 4 hs, yêu cầu các bạn trong nhóm kể cho nhau nghe mình đã bị dâu như thế nào?
-Gọi 1 số hs lên kể trước lớp.
? Qua câu chuyện em kể vật nào đã làm em bị đau?
? Lỗi đó do ai? Như thế là an toàn hay nguy hiểm?
? Em có thể tránh không bị đau bằng cách nào?
-GV kết luận.
HĐ3: Trò chơi sắm vai.
-GV chia lớp thành các nhóm đôi, yêu cầu 1 em đóng vai người lớn, 1 em đóng vai trẻ em đi lại trên đường phố.
-GV cho cả lớp thảo luận xem các nhóm đó khi đi trên đường như thế đã an toàn chưa. GV nhận xét, bổ sung.
HS quan sát.
HS trả lời.
HS trình bày
HS trả lời.
HS hoạt động nhóm đôi.
1 số nhóm trình bày.
HS thảo luận
 3.Củng cố – Dặn dò (5’)
 -Nhấn mạnh nội dung tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn9/9/2012 chiều 
Luyện tiếng việt
ễn bài 12: i - a 
i - mục tiêu.
1. Củng cố cách ghi âm chữ cái đã học trong bài i, a.
2. Rèn viết đúng, đẹp, đảm bảo tốc độ.
3. Tính cẩn thận yêu cái đẹp, có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Bộ chữ cái, chữ viết mẫu.
iii - hoạt động dạy học.
1. Luyện viết bảng con. (10’)
GV đưa mẫu chữ viết 
 i, a
GV viết mẫu nêu quy trình viết
Luyện viết từ bi ve, ba lô, 
Nêu cách viết 
Độ cao của từng con chữ 
Các nối các con chữ.
Khoảng cách.
2. Viết vở.(10’)
Yêu cầu HS viết: 
i : 1 dòng
a : 1 dòng
bi ve : 1 dòng
ba lô : 1 dòng 
 GV chấm bài - Nhận xét. 
 3.Luyện đọc.(10’)
 GV yêu cầu hs đọc bài trong sgk.
 Chỉnh sửa cách đọc cho hs
HS nêu các nét của từng chữ cái 
Viết bảng con 
Viết theo sự hướng dẫn của GV.
Chú ý tư thế ngồi cầm bút.
 3.Củng cố – Dặn dò (5’)
 -Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài sau
--------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn 8/9/2012 
Tự học
Ôn toán, tiếng việt
 I. Mục tiêu
 - Củng cố khắc sâu các số 1,2,3,4,5.đã học ở tuần 2. Ôn lại một số các chữ ghi âm đã học trong tuần 2
- Rèn kĩ năng đọc viết các chữ số đã học và chữ ghi âm đã học. 
- Giáo dục học sinh có ý thức học .
 II. Đồ dùng 
 Bảng phụ, vở ô li, sách BTT.
 III. Các hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra (3’) Sự chuẩn bị sách vở của HS.
 2. Bài mới (30’)
 a. Hoạt động 1: Ôn toán
 - GV giúp hs ôn lại các số 1,2,3,4,5 và làm các bài tập trong vở bài tập Toán , 
 - GV hỗ trợ những HSYTB.
 b. Hoạt động 2: Ôn tiếng việt
 - GVcho hs đọc, viết bài e, ê, v,l, h.
 - GV theo dõi - giúp đỡ hs yếu 
 - GV chem. nhận xét giờ học .
 3. Củng cố dặn dò (2’)
 - GV nhận xét giờ học
 - Tuyên dương em học tốt.
......
 Ngày soạn9/9/2012 chiều 
Luyện toán
Ôn:lớn hơn, dấu >
I. Mục tiêu.
- Ôn khái niệm lớn hơn cách sử dụng các dấu > khi so sánh 2 số.
- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa lớn hơn.
- Rèn kỹ năng so sánh 2 số, nhận thức các số nhanh.
- Có ý thức học toán tốt.
II. Đồ dùng. Bộ đồ dùng + SGK.
III.Hoạt động dạy học.
1. Bài cũ. (5’)
Điền số thích hợp vào ô trống
Gọi 3 HS lên bảng: 4.5 , 3.1 , 3 . 4 .5
Đọc, đếm các số 1, 2, 3, 4, 5.
Nhận xét - cho điểm.
2. Bài mới. (25’)
Hướng dẫn làm bài tập trang 13 vở BT.
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
GV gọi 3 em lên bảng
 3 4 5 2 1 3
 4 3 2 5 3 1
GV nhận xét - chữa bài.
Điền dấu > < 
Bài 2: HS nêu yêu cầu.
Hướng dẫn HS làm bài.
Viết theo mẫu
So sánh số lượng các con vật đồ vật. HS làm bài 
GV nhận xét - chữa bài. 
Bài 3:( Dành cho hs khá, giỏi).Nối với số thích hợp 
Gọi 3 em lên bảng nối nhanh 
Tổ chức trò chơi 
3.Củng cố - dặn dò. (5’)
Trong các số các em đã học số nào bé nhất ?Số nào lớn nhất ? Số 5 lớn hơn những số nào ?
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoantuan3haynhat.doc