Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Người soạn: Trần Thị Hằng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Người soạn: Trần Thị Hằng

Đạo đức

TIẾT 5: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

Thời gian 35 phút

I. Mục tiêu :

- Biết tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.

- Nêu lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.

- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Bộ tranh đồ dùng.

- Học sinh : Vở bài tập đạo đức.

III. Các hoạt động dạy học :

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

 Mặc gọn gàn sạch sẽ là mặt như thế nào ?.

- Vì sao phải mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Nhận xét đánh giá.

3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.

* Hoạt động 1 : Làm việc vở bài tập.

. Cho mở vở bài tập.

. Tranh vẽ gì ?.

. Yêu cầu học sinh tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập.

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Người soạn: Trần Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
Đạo đức
TIẾT 5: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
Thời gian 35 phút
I. Mục tiêu :
- Biết tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bộ tranh đồ dùng.
- Học sinh : Vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
10’
10’
10’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Mặc gọn gàn sạch sẽ là mặt như thế nào ?.
- Vì sao phải mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Làm việc vở bài tập.
. Cho mở vở bài tập.
. Tranh vẽ gì ?.
. Yêu cầu học sinh tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Làm bài tập 2.
. Cho học sinh giới thiệu về đồ dùng học tập của minh.
. Nhận xét về các đồ dùng học sinh.
. Đi học em cần có đồ dùng nào?.
. Đồ dùng đó để làm gì ?.
. Em giữ gìn đồ dùng đó như thế nào ?
* Hoạt động 3 : Làm bài tập 3.
. Nêu yêu cầu đánh dấu x vào ô trong những hành động đúng.
. Thu phiếu, chấm bài đánh giá.
. Sửa bài tập ( Vậy hướng dẫn nào là hướng dẫn đúng.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Mở vở bài tập, quan sát.
. Sách cặp.
Thảo luận trả lời.
Thảo luận nhóm đội, tô màu.
. Trình bày bài của nhóm.
. Học sinh trình bày.
Học vần
Bài 17 : U – Ư 
Thời gian 90 phút
I. Muc tiêu :
- Học sinh đọc được u – ư – nụ – thư; từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được u – ư – nụ – thư.
- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : thủ đô.
- Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh hoa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Học sinh : Cài bảng.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
10’
15’
14’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :4hs
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Nhận diện âm.
. Ghi bảng : u đọc mẫu. HS đọc
. Cho học sinh cài bảng. HS phát âm u .
để được tiếng nụ ta thêm âm gì? Dấu gì? Ơ đâu?
. Càài bảng tiếng:nu
. Cho HS quan sát tranh
. Ghi bảng : nụ
. chỉ bảng HS đọc.
. Dạy âm ư : Tương tự.
. So sách u - ư.
. Chỉ bài lộn xộn.
* Hoạt động 2 : Luyện viết
- Viết được u – ư – nụ - thư.
. Viết mẫu, nêu qui trình viết.
. Theo dõi, sửa sai.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ.
. Ghi bảng từ ứng dụng. 
. Giảng từ, chỉ từ lộn xộn.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng âm u, đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng, phân tích đánh vần cá nhân.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cả bài cá nhân.
. Giống : chữ u.
. chữ ư có thêm râu
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc, tìm âm
. Đọc từ cá nhân, đồng thanh.
18’
15’
10’
2’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
 Đọc bài tiết 1.
.Quan sát tranh trả lời câu hỏi ?
. Ghi bảng câu ứng dụng.
. Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
 Viết đúng u – ư – nụ - thư.
. Ghi đúng dấu thanh.
. Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết.
. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
	 u ư nụ thư
( Chấm bài nhận xét)
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Quan sát tranh học sinh nói được nội dung tranh.
. Cho học sinh mở sách.
. Nêu yêu cầu :
+ Tranh vẽ gì ?.
+ Cô giáo và các bạn học sinh đi thăm cảnh gì ?.
+ Mỗi nước có mấy thủ đô ?.
+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội không ?.
- Nhận xét, giáo dục cho học sinh.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
. Nhẩm đọc tìm âm.
. Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
. Viết vở tập viết.
. GV HD HS khoảng cách các chữ cho đều nhau
. Mở sách.
. Quan sát tranh thảoluận nhóm 2.
. Trình bày.
Toán
Tiết 17: SỐ 7
Thời gian 45 phút
I. Muc tiêu : 
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7; đọc, đếm từ 1 đến 7, so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Làm được bài 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Các nhóm có 7 mẫu vật, các miếng bìa có ghi các số từ 1 - 7.
- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
25’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết số 6.
- Đếm số các từ 1 đến 6.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7.
Nhận dạng và có khái niệm ban đầu về số 7.
. Lập số 7 : Cho học sinh quan sát tranh, sách giáo khoa.
+ Có 6 bạn đang chơi, một bạn khách chạy tới, Có tất cả mấy bạn ?.
. Cho học sinh thực hành.
. Đính bảng : Có 6 chấm tròn, thêm một chấm tròn là 7 chấm tròn.
+ Kết luận : 
.Giới thiệu số 7 in , (cài )và số 7 viết.
. Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 - 7.
. Đính các số từ 1 - 6 : số liền sau của số 6 là số mấy.
. Đính số 7 vào dãy số từ 1 - 7.
* Hoạt động 2 : Thực hành
. Bài 1 : Hướng dẫn số 7 – viết mẫu.
. Bài 2 : yêu cầu viết số.
+ Có mấy bàn là trắng và mấy bàn là xanh.
Có 6 bàn là trắng và 1 bàn là đen.
. 7 gồm 6 và 1
+ Tương tự với ngòi bút, con bướm để có. 
. Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống.
Chia nhóm hs thi đua làm .
Bài 4:Điền dấu:
Gọi HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở.
4. Củng cố - Dặn dò : 
-Đọc lại các số từ 1 – 7 và ngược lại
- Nhận xét tiết học.
. Có tất cả 7 bạn.
. Lấy 6 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa có tất cả 7 que tính, GV quan sát gúp đỡ.
. Học sinh lặp lại.
. Quan sát, đọc lại số 7.
. Số 7.
. Theo dõi, uốn nắn.
. Học sinh làm theo nhóm.
. Trình bày.
. Học sinh lặp lại nhiều lần.
. Học sinh đọc lại kết quả.
Làm vào sách,đọc lại kết quả
	 Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Thủ công
Tiết 5 : XÉ DÁN HÌNH TRÒN 
Thời gian 35 phút
I . Mục tiêu :
- Hoc sinh biết cách xé, dán hình tròn.
- Xé dán được hình tròn. Đường xé răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
- HS khéo tay xé dán được hình tròn. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé thêm hình tròn có kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn.
II . Đồ dùng dạy học:
- Màu, hồ
III . Các hoạt động dạy học 
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
2’
10’
20’
2’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra dụng cụ học sinh.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát mẫu.
- Mục tiêu : Học sinh quan sát và nhận ra được hình tròn.
. Đính mẫu : Đây là hình gì ?.
. Hãy tìm một số vật có dạng hình tròn.
( Chốt ý)
* Hoạt động 2 : Giáo viên làm mẫu, Hướng dẫn học sinh thực hành.
- Mục tiêu : Giáo viên xé dán hình tròn.
. Lấy tờ giấy màu, vẽ và xé hình vuông cạnh 5 ô thao tác xé theo đường kẻ rồi sửa 4 góc lại cho tròn.
. HS thực hành:
+ Vẽ xé hình vuông cạnh 5 ô.
+ Xé 4 cạnh theo đường kẻ, sửa lại cho tròn.
4. Dặn dò : 
- Chuẩn bị giấy màu, hồ dán.
- Nhận xét tiết học
. Quan sát.
. Quả bóng 
. Học sinh theo dõi. 
- Thực hành trên giấy, GV quan sát, giúp đỡ.
Học vần
Bài 18 : X - Ch 
Thời gian 90 phút
I. Muc tiêu :
- Học sinh đọc được x – ch – xe - chó; từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được x – ch – xe - chó.
- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ôtô.
- Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh : Bảng cài, sách.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
10’
15’
14’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động : Nhận diện âm, tiếng..
. Ghi bảng : x đọc, nêu cách đọc.
. Cài bảng x . Phát âm x
cài bảng tiếng : xe.
. quan sát tranh
. Ghi bảng : xe.
. Dạy âm ch : Tương tự.
. Lưu ý học sinh chữ ch là con chữ ghép c và h.
. So sánh âm ch và c.
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : luyên viết.
- Viết đúng các chữ x – ch – xe – chó.
. Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết
. Theo dõi, sửa sai.
* Hoạt động 3 : Đọc tiếng từ
. Ghi bảng từ ứng dụng.
. Đọc mẫu giảng từ.
. Chỉ từ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
 Hát, nghỉ chuyển tiết.
. Cài bảng âm theo mẫu của GV.
. Cài bảng tiếng, phân tích, đánh vần cá nhân, đồng thanh, GV sửa chữa.
HS nhắc được sự giống và khác nhau( Giống đều có âm c.Khác âm ch có thêm h cuối).
. Viết bảng con, GV uốn nắn chữ đúng độ cao.
. Theo dõi HS tìm tiếng có âm vừa học gạch chân
. HS đánh vần rồi đọc trơn.
18’
15’
10’
2’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Ôn bài tiết 1. Chỉ bài bảng lớp.
. Nhận xét tuyên dương.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
- Gạch chân âm mới
đọc âm, tiếng ,từ, câu.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết.
	 x ch xe chó
. Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
. Cho học sinh qu sát tranh ;
. Tìm nội dung tranh :
+ Tranh vẽ gì ?.
+ Em hảy chỉ từng loại xe ?.
+ Xe bò dùng làm gì ?.
+ Xe ôtô như tranh gọi là xe gì ?.
+ Em biết được các loại xe nào ?.
+ Quê em thường dùng loại xe gì ?.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Hướng dẫn học sinh nhẩm đánh vần rồi đọc.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa học, đọc tiếng, câu.
 Viết vở tập viết, GV theo dõi uốn nắn đúng độ cao, dòng kẻ.
. Mở sách quan sát .
. Học sinh trả lời câu hỏi, GV uốn nắn nói tròn câu.
	Toán
Tiết 18: SỐ 8
 Thời gian 45 phút
I. Muc tiêu : Giúp học sinh
- Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc, đếm từ 1 đến 8, so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Làm được bài 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Các nhóm 8 mẫu vật cùng loại, các bìa có ghi số từ 1 ( 8).
- Học sinh : Bảng con, bộ đồ dùng cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
25
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 4hs
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Lặp số 8.
. Cho mở sách : Có 7 bạn nhỏ đang chơi, có thêm 1 bạn nữa chạy đến, có tất cả mấy bạn nhỏ.
. Tương tự với chấm tròn, con tính.
- Kết luận : Có 7, đếm thêm 1 được 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số lượng là 8.
. Gi ... ô.
- Đọc ứng dụng.
- Nhận xét ghi điểm.
3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Ghi chữ, ghi âm.
. Ghi bảng : k đọc, cài âm :k
Nêu cách đọc.
. Ghi bảng : kẻ.
. Cài bảng tiếng.kẻ
. Chỉ bảng.
. Dạy âm : kh qui trình dạy tương tự.
. So sánh : k – kh.
. Chỉ bài lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : viết bảng.
. Giáo viết mẫu, nêu qui trình viết.
* Hoạt động 3 : Đọc từ.
. Ghi bảng từ, tiếng.
. Theo dõi, sửa sai.
. Đọc mẫu, giới thiệu từ.
. Chỉ lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
- Hát nghỉ chuyển tiết.
. Cài bảng âm.
. Cài bảng tiếng, phân tích.
. Đọc vần cá nhân, GV chỉnh sửa.
. Đọc cả bài cá nhân, GV uốn nắn.
. Giống : k.
. Khác : kh có thêm âm h.
. Đọc cá nhân, chỉnh sửa phát âm.
. Viết bảng con. . Theo dõi uốn nắn.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa học. Phân tích, đọc tiếng cá nhân.
. Đánh vần dọc từ cá nhân.
13’
15’
10’
5’
2’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc. 
. Chỉ bài bảng lớp.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
+ Cho quan sat tranh, giảng trang.
+ Ghi câu ứng dụng.
+ Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Viết mẫu, nêu qui trình viết.
. Nhắn nhở tư thế viết.
 k kh kẻ khỉ
. Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Cho học sinh quan sát tranh : nói chủ đề gì.
. Tìm hiểu nội dung tranh :
+ Tranh vẽ gì ?.
+ Các vật, con vật này có tiếng kiêu như thế nào ?
+ Học sinh còn biết tiếng kêu của con vật nào ?.
+ Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta chạy.
+ Tiếng nào nghe thấy vui tai.
+ Em thử bắt chước các con vật trong tranh ?.
- Nhận xét lời nói học sinh, giáo dục tình cảm.
* Trò chơi: tìm tiếng mới
4. Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
. Đánh vần đọc cá nhân.
. Nhẩm đọc, tìm âm. Phân tích, đọc tiếng.
. Đọc cá nhân từng tiếng, từ trong câu.
. Học sinh viết vở, GV uốn nắn, giảm nội dung viết trên lớp.
. Nhắc lại tên chủ đề: vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
. Trả lời được 2- 3 câu hỏi giáo viên chỉnh sửa tròn câu.
THỂ DỤC
TIẾT 5: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
Thời gian : 30 phút
I. Muc tiêu :
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. 
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái( có thể còn chậm)
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi « Diệt con vật có hại » theo yêu cầu của giáo viên.
- HS bắt chước được theo giáo viên.
II . Đồ dùng dạy học :
Chuẩn bị còi , sân trường
III . Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
15’
5’
Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung , yêu cầu bài.
- Đứng vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ, đếm to 1-2, 1-2
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi theo vòng tròn hít thở sâu, sau đó đứng quay mặt vào tâm.
- Ôn trò chơi : diệt các con vật có hại.
2.phần cơ bản .
+ Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
- GV chỉ huy sau đó cho học sinh giải tán, lần 2 – 3 ban cán sự điều khiển.
- Trò chơi «  Qua đướng lội »
- Gv nêu tên trò chơi, sau đó cho học sinh hình dung xem khi đi học từ nhà đến trường và gặp phải đường lội, các em phải xử lí như thế nào ?
- GV làm mẫu rồi cho các em tập bước qua các tảng đá.
3.Phần kết thúc .
- Đứng vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học.
HS chú ý lắng nghe
GV theo dõi sự chỉ huy của cán sự lớp, chấn chỉnh.
- GV sửa tư thế đứng nghiêm, tư thế đứng nghỉ cho học sinh.
HS tham gia chơi trò chơi
- Theo dõi, nhắc nhở học sinh không chen lấn nhau.
Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
Học vần
 Bài 21: ÔN TẬP 
Thời gian 90 phút
I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc được u, ư, ch, s, r, k, kh; từ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Học sinh viết được u, ư, ch, s, r, k, kh; các từ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- GV chỉnh sửa tư thế đọc cho học sinh.
- Nghe hiểu và kể lại một số tình tiết quan trọng trong truyện kể : thỏ và sư tử.
- HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể.
- Học sinh  : Thẻ âm, bảng, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
1’
5’
10’
15’
14’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Chơi trò chơi : Hái hoa đọc âm, từ.
- Viết bảng con : kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
- Đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Lập bảng ôn.
. Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học trong tuần.
. Hướng dẫn học sinh ôn tập bằng cách rút dần bảng ôn.
. Đính bảng ôn : giáo viên chỉ chữ.
. Chỉnh sửa phát âm.
* Hoạt động 2 : Ghép chữ.
. Cho học sinh tự chỉ, ghép và đọc.
e
i
a
u
x
xe
xi
xa
xu
k
ke
ki
///
///
r
re
ri
ra
ru
* Hoạt động 3 : Đọc từ.
. Ghi bảng :
 Đọc từ, giải thích.
. Chỉ bảng lộn xộn.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hát nghỉ chuyển tiết.
. Học sinh đọc lại các âm đã học.
. Ghi dấu thanh, đọc.
- GV chỉ cho học sinh đọc.
- Nhẩm đánh vần từng tiếng rồi ghép từ.
13’
15’
15’
2’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh, giảng tranh.
+ Ghi bảng :
. Hướng dẫn đọc câu.
, Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Viết.
. Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết.
. Nhắc nhở tư thế viết.
 xe chỉ củ sả
- Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói ( kể chuyện ).
. Cho quan sát tranh ( sách giáo khoa )
. Kể lần 1.
. Kể lần 2 tranh minh họa.
. Học sinh thảo luận.
 Theo dõi nhận xét.
- Rút ra ý nghĩa câu truyện : Những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
4. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Đánh vần, đọc cá nhân giáo viên uốn nắn.
Viết bảng con, hướng dẫn khoảng cách giữa hai tiếng.
. Học sinh viết vào vở, GV theo dõi uốn nắn.
. Mở sách, quan sát tranh.
. Nói tên câu chuyện : Thỏ và sư tử.
. Quan sát theo dõi.
. Thảo luận nhóm.
. Đại diện nhóm trình bày nội dung chính 1 bức tranh.
Toán
Tiết 20: SỐ 0
Thời gian 45 phút
I. Muc tiêu : Giúp học sinh
- Viết được số 0; đọc, đếm từ 0 đến 9, so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Làm được bài 1,2( dòng 2),3( dòng 3), 4( cột 1,2).
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 4 que tính, 10 tờ bìa có viết các số 0 - 9.
- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, sách.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
25’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0.
. lấy 4 que tính.
. Còn bao nhiêu que tính.
. cho mở sách.
. lúc đầu trong bể có mấy con cá ?.
. lấy bớt 1 con cá thì còn mấy con ?.
. lấy tiếp 1 con thì còn mấy con ?.
. lấy 1 con nữa thì còn mấy con ?.
- để chỉ không còn mấy con cá nào, ta dùng chữ số 0.
. số 0 được viết bằng chữ số 0, giơ tấm bìa có số 0.
( cài)
. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 - 9.
+ cho học sinh mở sách.
+ cho mấy chấm trên.
. viết : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0.
. Trong dãy số từ 0 - 9 số nào là số bé nhất.
. 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn ?
. giáo viên ghi : 0 < 1.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
. Bài tập 1 : viết số 0.
. Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống
 Hướng dẫn làm.
. Bài tập 3 : viết số vào ô trống (theomẫu)
cả lớp làm vào SGK.
Gv nhận xét sửa sai.
 Bài tập 4 : Điền dấu > < =. 
Chia 4 nhóm thi đua nhau làm tiếp sức.
. 4/củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
 thực hiện theo, lấy bớt 4 que tính, lần lượt bớt đi 1 que tính.
. 3 que tính, 2 que tính, 1 que tính, 0 que tính. 
. mở sách, thảo luận nhóm 2.
. 3 con cá.
. 2 con.
. 1 con.
. không còn con nào.
. Đọc 0. cài
. mở sách quan sát
. 0, 1, 2 ...
. đọc cá nhân, tổ.
. số 0.
. ít hơn.
. đọc cá nhân.
. viết sách giáo khoa.
.làm vào bảng con. làm thi đua.
. làm miệng, nêu kết quả.
- Cùng thi đua làm cột 1,2.
Âm nhạc
Ôn hai bài : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP
 MỜI BẠN VUI MÚA CA
Thời gian 30 phút
I . Mục tiêu :
- HS hát theo giai điệu vàđúng lời ca 2 bài hát.
- Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay theo bài hát.
- Biết hát kết hợp với vận động phụ hoạ đơn giản
- Nếu có điều kiện thuộc lời ca của 2 bài hát. Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
II . Đồ dùng dạy học:
- Băng bài hát mẫu, máy cát sét.
III . Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
10’
10’
8’
2’
* Hoạt động 1 : Ôn bài « Quê hương tươi đẹp »
HS hát lại bài theo nhóm, lớp, cá nhân vỗ tay theo phách theo tiết tấu lời ca .
HS biểu diển hát và thực hiện một sồ động tác phụ hoạ .
Gv nhận xét 
* Hoạt động 2 : Ôn bài « Mời bạn vui múa ca »
HD như trên
* Hoạt động 3 : Trò chơi
Cưỡi ngựa theo bài đồng dao « Ngựa ông đã về »
Cho HS vừa ca vừa cưỡi ngựa theo HD của GV
Cho HS ôn lại hai bài hát . Chọn bạn hát hay nhất hát cho cả lớp nghe .
* Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
HS hát cho thuộc bài hát
HS được biểu diển trước lớp .
HS hát cá nhân
HS hát theo các bạn
SINH HOẠT LỚP
(VSCN: PHÒNG BỆNH GIUN)
* Hoạt động 1:bệnh giun.
- các em đã khi nào bị đau bụng, ỉa chảy, buồn nôn, chóng mặt chưa?
+ KL:
- HS quan sát tranh, thảo luận:
- Giun thường sống ở đâu?
- Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người?
- nêu tác hại của giun gây ra?
* Hoạt động 2: Đường lây truyền bệnh giun.
	- HS thảo luận nhóm:
	+ Người đi đại tiện trong nhà tiêu khơng hợp vệ sinh mắc bệnh giun, trứng giun và giun từ ruột ra ngồi bằng cách nào?
	+ Từ trong phân người bị bệnh giun, trứng giun cĩ hthể vào cơ thể người lành bằng những con đường nào?
	- GV kết luận:
* Hoạt động 3: Cách phòng bệnh giun.
	- Gv treo sơ đồ lây truyền bệnh giun, hoc sinh dùng tranh gắn đúng vị trí.
	- GV kết luận:
* Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ. 
- Lớp trưởng nêu nhận xét chung.
- Các bạn trong lớp có ý kiến.
* Gv nhận xét, đánh giá: 
* Những tồn tại khác: 
* Phương hướng tuần 7
- Thực hiện chương trình tuần 7
- Tiếp tục rèn hs viết chữ đẹp, kể chuyện.
- Thực hiện vệ sinh trường lớp, sản phẩm lớp.
- Phụ đạo hs yếu sau khi thi. Bồi dưỡng hs giỏi.
- Phát phiếu liên lạc, họp phụ huynh hs.
Duyệt tuần 6
Tổ trưởng
P hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 5.doc