Giáo án các môn học Tuần 2 - Lớp 1

Giáo án các môn học Tuần 2 - Lớp 1

TIẾT 1: SINH HOẠT TẬP THỂ

-----------------------

TIẾT 2: HỌC VẦN

DẤU HỎI, DẤU NẶNG

I/ Mục tiêu .

- HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

- Đọc được các tiếng bẻ, bẹ.

- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

II/ Đồ dùng dạy học .

- Giấy ô li phóng to để treo trên bảng .

- Các vật tựa như hình dấu .

- Tranh minh họa các tiếng : giỏ ,khỉ ,hổ, mỏ ,quạ ,cụ ,nụ.

- Tranh minh họa phần luyện nói :bẻ cổ áo ,bẻ bánh đa ,bẻ bắp.

III/ Các hoạt động dạy học .

1/ Ổn định tổ chức .

- Hát, kiểm tra sĩ số

2/ Kiểm tra bài cũ .

- HS đọc tiếng / bé .

- HS lên bảng nhận biết dấu / .

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học Tuần 2 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2: TỪ NGÀYĐẾN NGÀY..THÁNG.
Thứ hai, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	SINH HOẠT TẬP THỂ
-----------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN
DẤU HỎI, DẤU NẶNG
I/ Mục tiêu .
- HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được các tiếng bẻ, bẹ. 
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy học .
- Giấy ô li phóng to để treo trên bảng .
- Các vật tựa như hình dấu .
- Tranh minh họa các tiếng : giỏ ,khỉ ,hổ, mỏ ,quạ ,cụ ,nụ.
- Tranh minh họa phần luyện nói :bẻ cổ áo ,bẻ bánh đa ,bẻ bắp.
III/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số 
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc tiếng / bé .
- HS lên bảng nhận biết dấu / .
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Nội dung .
- GV cho HS quan sát tranh .
?Tranh vẽ gì ?
- Gv giải thích các tiếng này giống nhau đều có dấu thanh?, dấu thanh nặng.
 - GV giới thiệu đây là dấu ? 
* Dạy dấu thanh.
- Nhận diện dấu thanh.
 + Dấu ?: GV gắn lên bảng dấu hỏi và nói dấu ? là một nét móc.
– Yêu cầu HS tìm gắn bảng cài dấu ?.
– GV nhận xét bảng cài, gọi HS đọc
+ Dấu nặng dạy tương tự.
* Ghép chữ và phát âm.
- GV viết lên bảng tiêng be gọi HS đọc sau đó hỏi.
? Khi thêm dấu hỏi vào tiếng be ta được tiếng gì ? 
? Tiếng bẻ dấu hỏi được đặt ở đâu ? 
- GV: Tiếng be thêm dấu ? đặt trên e tạo thành bẻ.
- GV yêu cầu HS tìm gắn lên bảng cài.
- GV nhận xét bảng cài. 
- GV phát âm mẫu- Bờ – e – be – hỏi bẻ.
- Dạy tiếng bẹ tương tư.ï 
* Hướng dẫn viết. 
- GV viết mẫu dấu hỏi ?, dấu nặng và nêu quy trình viết.
+ Dấu ? viết dấu móc ở dòng kẻ thứ 3.
+ Dấu – viết dưới dòng kẻ thứ 1.
- GVHD biết tiếng bẻ ,bẹ: Viết be rê bút ghi dấùu thanh.
Lưu ý HS viếùt liền mạch, đặt dấu thanh đúng vị trí.
- GV quan sát sửa sai.
a/ Luyện đọc .
- Be, bẻ, bẹ
b/ Luyện viết vào vở. 
- Hướng dẫn HS tập tô trong tổ tập viết bẻ, bẹ.
c/ Luyện nói .
- Yêu cầu HS quan sát tranh .
? Nhìn tranh em thấy tranh vẽ gì ? 
? Các bức tranh này có gì giống nhau.
? Các bức tranh này có gì khác nhau?
? Trước khi đi học em có sửa lại quần áo không ?
? Ở nhà em thường chia quà cho ai hay em thích dùng một mình?
? Em thấy tiếng bẻ thường được dùng ở đâu ? 
 5/ Củng cố - dặn dò .
- GV chỉ bảng cho HS đọc 
? Tìm dấu thanh và tiếng vừa học? 
- Về nhà chuẩn bị bài dấu \ ~
- GV nhận xét tiết học. 
- Giỏ, khỉ, hổ, thỏ, mỏ
- HS lên bảng cài.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh 
.
- Cái câu đặt ngược
- Bẻ
- Trên chữ e
- HS ghép tiếng bẻ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào bảng con. 
- HS viếtvào bảng con.
- HS đọc bài trên bảng lớp.
- HS luyện viếùt vào vở.
- HS quan sát tranh.
- Mẹ bẻ cổ áo cho bạn. - Chú nông dân đang bẻ bắp. - Bạn bẻ bánh đa chia cho bạn.
- Đều có tiếng bẻ để chỉ ra hoạt động .
- Các hoạt động khác nhau
- HS trả lời 
- HS trả lời
- HS trả lời
 - HS tự tìm
--------------------------
TIẾT 3: 	 ĐẠO ĐỨC
Tiết 2 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (tt)
I/ Mục tiêu :
1/ HS biết được .
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học .
- Biết tên trường, lớp, thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
- Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
2/ HS có thái độ .
- HS vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành HS lớp một
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở bài tập đạo đức 1
- Các bài hát và quyền được học tập của trẻ em
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu
1/ Hoạt động1 : Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và kể theo tranh ( bài tập 4 )
- GV chia lớp thành 4 nhóm và các em kể chuyện trong nhóm nghe
- Sau đó GV gọi 4 nhóm cử đại diện nhóm kể lại trước lớp 
- Sau đó giáo viên kể lại câu chuyện ( vừa kể vừa chỉ vào tranh ) 
- HS chú ý lắng nghe
2 / Hoạt động 2 :
- GV tổ chức cho HS hát, múa và đọc thơ có chủ đề nói về các bạn nhỏ đi học
* GV kết luận :
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học
- Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp 1 
- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là HS lớp một.
* Nhận xét tiết học : 
--------------------
TIẾT 4: 	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
----------------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN
DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ
I/ Mục tiêu .
- HS biết được các dấu huyền, thanh huyền và thanh ngã, dấu ngã.
- Đọc được các tiếng bè, bẽ .
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy học .
- Bảng có kẻ ô li .
- Các vật tựa như dấu \ ~ .
- Tranh minh họa các vật mẫu, các tiếng dừa, mèo, cò, vẽ, gỗ, võng.
- Tranh minh họa phần luyện nói .
III / Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc bài :? . bẻ, bẹ .
- HS viết bảng con : ? . bẻ, bẹ .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
a/Giới thiệu bài .
- GV cho HS quan sát tranh thảo luận:
? Trong tranh vẽ gì ?
Các tiếng này có gì giống nhau ?
- Dừa, mèo, cò, gà là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu huyền.
- GV : Bài học hôm nay là bài dấu huyền .
- Dấu ngã tương tự . 
* Dạy dấu thanh 
Nhận diện dấu thanh:
- GV gắn lên bảng dấu huyền \, và nói dấu huyền là 1 nét xiên trái.
- Yêu cầu HS tìm gắn vào bảng cài dấu\.
- GV nhận xét bảng cài và gọi HS đọc.
- GV gắn lên bảng dấu ~ và nói dấu ngã là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên.
- Tiếùn hành tương tự dấu huyền.
b/ Ghép chữ và phát âm.
* Dấu \.
- GV gắn lên bảng tiếng be gắn tiếp dấu \.
- GV phát âm mẫu . - Bờ – e – be – huyền bè.
- Yêu cầu HS lên bảng cài tiếng bè.
- GV nhận xét bảng cài gọi HS đọc.
* Dạy dấu ngã tương tự .
* Hướng dẫn viết dấu \ ~, tiếng bè, bẽ.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
+ Dấu \ đặt bút trên đường kẻ ngang 4, viết nét xiên phải đi xuống đến gần hết dòng kẻ ngang 3 thì dừng lại.
+ Dấu ~ đặt bút ở dòng kẻ thứ 3 lia bút đi lên.
+ Tiêng bè, bẽ viết be sau đó đặt dấu thanh trên e.
4/ Luyện tập .
a/ Luyện đọc .
- bè, bẽ
b/ Luyện viết .
- GV cho HS mở sách tập viết .
- GVHDHS tô các chữ - bè, bẽ
c/ Luyện nói .
- GV cho HS quan sát tranh và đặt một số câu hỏi. 
? Tranh vẽ gì? 
- Bè đi trên cạn hay dưới nước? 
- Thuyền khác bè ở chỗ nào ? ?Bè dùng để làm gì? 
- Những người trong bức tranh đang làm gì?
? Em đã trông thấy bè chưa ?
? Bè khác thuyền thế nào? ? Em đã đi bè chưa ? 
5/ Củng cố - dặn dò .
- HS nhìn SGK đọc bài .
? Tìm dấu thanh vừa học trong SGK ? 
- Về nhà luyện thêm .
- Chuẩn bị bài .
- Dừa, mèo, cò, gà
- Đều có dấu huỳên
- HS lên gắn bảng.
- HS đọc CN – ĐT.
- HS đọc tiếng bè cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con .
- HS đọc bài trên bảng lớp cá nhân ,đồng thanh . 
- HS tập tô.
- bè. 
- Dưới nước
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời
- HS đọc lại tên bài
-----------------------------
TIẾT 3: 	TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu .
 Giúp HS:
- Nhận biết hình vuông ,hình tam giác ,hình tròn. Ghép các hình đã viết thành hình mới.
II/ Đồ dùng dạy học .
- Một số hình vuông , hình tròn ,hình tam giác bằng bìa .
- Que tính. 
- Một số đồ vật có mặt là hình vuông,hình tròn ,hình tam giác.
III /Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sỉ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- Kiểm tra bài hình tam giác .
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
a/Giới thiệu bài:Trực tiếp .
b/ Nội dung .
- GV ghi tựa HS nhắc lại .
- Luyện tập
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu bài : Tô màu hình, mỗi hình tô một màu. 
+ Hình vuông tô cùng 1 màu 
+ Hình tròn tô cùng 1 màu. 
+ Hình tam giác tô cùng 1 màu
- GVHD HS dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành 1 hình tam giác mới.
- Cho HS dùng các hình vuông và hình tam giác như trên để lần lượt ghép thàn hình, hình b, hình c.
* Thực hành xếp hình .
- GV cho HS dùng que tính để xếp thành hình vuông, hình tam giác trong các đồ vật trong phòng họ.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
4/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà luyện thêm.
---------------------------------
Thứ tư, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN
BE, BÈ, BẺ, BẼ, BẸ
I/ Mục tiêu .
- HS nhận biết được các âm và chữ e ,b và các dấu thanh sắc, huyền, hỏi, nặng, ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé,bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng ôn : b, e, be, bè, bé ,bẻ, bẽ, bẹ .
- Các miếng bìa có ghi từ :e, be, bè, bẹ .
- Tranh minh họa : be, bé .
- Tranh minh họa phần luyện nói ,các đối lập về thanh :dê, dế, dưa, dừa, cỏ, cọ, võ, vọ .
III/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số 
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc –viết \ ~ bè , bẽ .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
a/  ... ổ chức .
- Hát ,kiểm tra sỉ số .
2/Kiểm tra bài cũ .
- Kết hợp ôn tập .
3/Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
a/Giới thiệu bài :
 - GV ghi tựa
b/Nội dung .
 Bài 1 :HS nêu yêu cầu. 
- Nhận biết số lượng và viết số thích hợp. 
- HDHS tự làm bài tập vào ô trống. 
Bài 2 :
- GV tập cho HS nêu yêu cầu
- Đếm xuôi từ 1 đến 3
- Đếm ngược từ 3 đến 1.
Bài 3 :
- GV tập cho HS nêu yêu cầu bài 3 
? Một nhóm có 2 hình vuông ghi số mấy ?
? Một nhóm có 1 hình vuông ghi số mấy ? 
? Cả hai nhóm có 3 hình vuông ghi số mấy? 
Bài 4 :
- HDHS viết số theo thứ tự có trong bài tập.
- Gọi HS đọc kết quả viết số trò chơi 
- Tổ chức cho HS chơi nhận biết số lượng.
- HS đọc kết quả 
- Có hai hình vuông viết 2.
- Có ba hình tam giác 3.
- Có một cái nha 1.
- Có ba quả táo 3.
- HS đếm 1, 2, 3 rồi 3, 2, 1.
- Ghi số 2
- Ghi số 1
- Ghi số 3
- 1, 2, 3
4/Nhận xét – dặn dò .
- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá 
- Về nhà luyện thêm.
------------------------------
TIẾT 3:	THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH CHữ NHậT HÌNH TAM GIÁC ,( T 1)
I-.mục tiêu:	
giúp học sinh :
 	-Biết cách xé hình chữ nhật ,hình tam giác .
	-Xé, dán được hình chữ nhật , htg đường xé cĩ thể chưa thẳng ,bi răng cưa ,hình dán cĩ thể chưa phẳng ( HS KG cĩ thể xé thêm HCN cĩ kicks thước khác )
 - Hs cĩ tính thẩm mỹ khi xé dán 
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật ,htg 
 	-Hai tờ giấy màu khác nhau (khơng dùng màu vàng).
	Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: KT dụng cụ học tập mơn thủ cơng của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài : tt
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào cĩ dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
Hoạt động 2: Vẽ và xé hình chữ nhật
GV lấy 1 tờ giấy thủ cơng màu sẫm Làm các thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật.
Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình chữ nhật.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp cĩ kẻ ơ vuơng.
HD xé dán hình tam giác .
Gv thao tác ,làm ,nêu quy trình cách xé dán htg 
Hoạt động 5: Thực hành
GV yêu cầu học sinh xé một hình CN, một hình tam giác cần kiểm tra lại hình trước khi dán.
4.Đánh giá sản phẩm: 
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
5.Củng cố , dặn dị :
Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình CN, tam giác.
6.Nhận xét, dặn dị, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau., dán sản phẩm vào vở 
Hát 
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
Nhắc lại.
Học sinh nêu: Cửa ra vào, bảng lớp, mặt bàn, quyển sách cĩ dạng hình chữ nhật, chiếc khăn quàng đỏ cĩ dạng hình tam giác.
Xé hình CN ,htg trên giấy nháp cĩ kẻ ơ vuơng.
Lắng nghe và thực hiện.
Xé một hình CN ,1 htg 
Nhận xét bài làm của các bạn.
Nhắc lại cách xé dán hình chữ nhật, htg 
Chuẩn bị ở nhà.
--------------------------
Thứ sáu, ngày..thángnăm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN
Tập viết 
 TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I/ Mục tiêu .
- Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập 1.
- HS khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học .
- Chữ mẫu .
- Bảng con ,vở tập viết .
III/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát ,kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- Kiểm tra vở tập viết .
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
a/ Giới thiệu bài .
 Trực tiếp .
b/ Nội dung .
* Luyện viết nét ngang .
- GV gắn mẫu lên bảng .
- GV viết mẫu.
* Dạy nét xổ .
- GV gắn mẫu lên bảng .
- HD mẫu chữ 
- GV viết mẫu
* Dạy nét xiên phải ,xiên trái .
- GV cho HS quan sát mẫu 
- GV viết mẫu 
- HD cách viết 
* Dạy nét móc xuôi .
- GV cho HS quan sát mẫu
- HS chú ý
- GV viết mẫu 
* Dạy nét móc ngược .
- GV cho HS quan sát tranh 
- GV viết mẫu 
 * Dạy nét cong trái, nét cong phải ,nét cong kín, nét khuyết.
- GV cho HS quan sát
- GV viết mẫu
- GVHD sửa sai. 
4/ Củng cố - dặn dò .
- Nhận xét tiết học 
- Về nhàluyện viết
- HS viết bảng con.
- HS viết bảng con 
- HS quan sát
- HS viết bảng con 
- HS chú ý
- HS viết vào bảng con 
- HS quan sát 
- HS viết vào bảng con 
- HS viết bảng con 
- HS viết vào vở 
-------------------------
Tập viết
TẬP TÔ e, b, bé
I/ Mục tiêu .
- HS tô viết được các: chữ e, be, bé theo vở Tập viết 1, tập 1.
- Trình bày rõ ràng sạch đẹp.
- Rèn tính cẩn thận cho HS .
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học .
- Chữ mẫu, bảng con, vở tập viết .
III/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS viết các nét cơ bản .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
a/Giới thiệu bài .
 Trực tiếp .
b/Nội dung .
* Luyện viết chữ cái e .
- GV gắn chữ mẫu lên bảng .
- GV viết mẫu
- GVHD điểm đặt bút và điểm kết thúc.
* Dạy viết chữ cái b .
- GV gắn chữ cái b lên bảng .
- GV viết mẫu
- GVHD điểm đặt bút, chữ cái b gồm 2 nét , nét khuyết trên và nét thắt dưới .
* Dạy con chữ b .
- GV gắn con chữ mẫu lên bảng .
- GV viết mẫu
- GVHD quy trình viết .
- Điểm đặt bút vàđiểm kết thúc .
- GV :Chữ cái b chiều cao 5 dòng kẻ li gồm một nét khuyết trên và nét thắt dưới .
* Dạy viết chữ bé .
- GV gắn mẫu chữ lên bảng
- GV viết mẫu , vừa viết ,vừa HD cách viết .
- Chữ cái b chiều cao 5 dòng kẻ li ,điểm đặt phía trên dòng kẻ li thứ nhất ta viết nét khuyết trên và nét thắt dưới nối với chữ cái ê, chiều cao 2 dòng kẻ li .
- GV quan sát sửa sai 
* Luyện viết vào vở .
- GV quan sát sửa sai
- GV thu vở chấm 
IV/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện thêm .
- HS quan sát 
- HS viết trên không 
- HS viết vào bảng con .
- HS quan sát.
- HS viết trên không.
- Hs viết vào bảng con.
- HS quan sát.
- HS viết trên không 
- HS viết vào bảng con 
- HS quan sát 
- HS viết bảng con 
- HS viết vào vở tập viết 
-----------------------------
TIẾT 2: 	 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 2 : CHÚNG TA ĐANG LỚN
I/MỤC TIÊU.
 Giúp H:
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết về bán thân.
- Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Các hình trong bài 2 (SGK) .
III/Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn địnhtổ chức.
- Kiểm tra sĩ số .
2/ Ổn định.
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Khởi động :
- Cho HS chơi trò chơi chia lớp ra 4 nhóm chơi với nhau tìm ra người thắng .
- GS kết luận: Chúng ta cùng độ tuổi nhưng có người khỏe ,có người yếu ,có người cao, có người thấp. Hiện tượng đó nói lên điều gì qua bài học hôm nay ta sẽ rõ .
* Hoạt động 1 : quan sát tranh SGK 
- Hình nào cho biết sự lớn lên lúc nằm ngửa đến lúc biết đi, biết nói,biết chơi với các bạn ?
- Nhìn vào hình hai bạn đang đo và cân xem hai bạn muốn biết điều gì ?
- Em bé bắt đầu tập làm gì ?
- GV kết luận: 
+ Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên từng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động (biết lẫy, biết bò, biết ngồi, biết đi ) và sự hiểu biết (biết lạ, biết quen, biết nói )
+ Các em mỗi năm sẽ cao hơn, nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn 
* Hoạt động 2 :Thực hành theo nhóm.
- GV chia mỗi nhóm 4 HS chia làm 2 cặp từng cặp đứng sát vào nhau cặp khác quan sát xem ai cao, ai thấp.
- GV gọi từng em quan sát và trả lời .
- GV kết luận : Sự lớn lên của các em có thể khác nhau, các em cần chú ý ăn uống đều độ để giữ gìn sức khoẻ. 
* Hoạt động 3 :Vẽ về các bạn .
- GV cho HS vẽ về các bạn trong nhóm.
4/ Nhận xét – dặn dò .
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá . 
- Về nhà luyện thêm
- HS tham gia trò chơi.
- HS quan sát tranh thảo luận .
- HS trả lời các câu hỏi.
- Hai bạn muốn biết được sự lớn lên.
 - Tập đếm.
- HS thực hiện
- HS thực hiện theo yêu cầøu.
---------------------------------
TIẾT 3: 	TOÁN
 CÁC SỐ 1, 2,3,4,5
I /Mục tiêu .
 Giúp HS:
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.
- Đọc, viết, đếm các số 4 và 5.
- Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại.
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 5.
II/ Các hoạt động dạy học .
1/Ổn định tổ chức .
- Hát ,kiểm tra sỉ số .
2/Kiểm tra bài cũ .
- Kết hợp ôn tập .
3/Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
* Giới thiệu bài : Trực tiếp .
- GV ghi tựa. 
Bài 1 :Nhận biết số lượng 
? Tranh có mấy ghế ? ? Có mấy ngôi sao ? ? Có mấy bàn là ? - HDHS tự đánh giá kết quả nhận xét .
Bài 2 :Điền vào ô trống theo thứ tư:
Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống
 - GV gọi 1 số HS đọc kết quả 
Bài 4 :
- GVHDHS viết số : 1, 2, 3, 4, 5.
- Trò chơi :Thi đua nhận biết thứ tự các số.
- HS nêu yêu cầu :
- HS quan sát tranh :
- Có 4 cái ghế .
- Có 5 ngôi sao .
- Có 3 bàn là .
- HS nêu yêu cầu 
- HS đọc kết quả từng ô - 1, 2, 3, 4, 5 .
 HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở 
- HS đọc lại kết quả 1, 2, 3, 4, 5
4/Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện thêm .
TIẾT 4: 	SINH HOẠT LỚP
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA:
KẾ HOẠCH TUẦN TỚI:
KÝ DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 2.doc