Giáo án giảng dạy Tuần 15 - Lớp 1

Giáo án giảng dạy Tuần 15 - Lớp 1

Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT

 BÀI 60 : OM - ÔM

I. MỤC TIÊU :

- Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.

- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.

* Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Tranh SGK, bảng con, phấn

- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Tuần 15 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 15
 Từ ngày 28 /11 đến 02 /12 /2011
THỨ-NGÀY
TIẾT TKB
TIẾT 
PP CT
MÔN HỌC
TÊN BÀI DẠY
THỜI GIAN
( phút)
THỨ HAI
28 /11
1
SHDC
2
60
TV
Om - am
38
3
60
TV
Om - am
32
4
 15
ĐĐ
Đi học đều và đúng giờ (Tø2)
38
5
 15 
MT
Vẽ cây vẽ nhà
THỨ BA
29 /12
1
61
TV
ăm – âm
32
2
61
TV
ăm – âm
35
3
 56 
T
Luyện tập
35
4
15
Â.N
 Ôn tập 2 BH : ĐGC – SĐT
35
5
THỨ TƯ
30 /12
1
62
TV
ôm - ơm
35
2
62
TV
ôm - ơm
35
3
57
T
Phép cộng trong phạm vi 10
4
THỨ NĂM
01 /12
1
63
TV
Em - êm 
38
2
63
TV
Em - êm
32
3
58
T
Luyện tập
38
4
15
TC
Gấp cái quạt (tiết 1)
35
 THỨ SÁU
 02/12
1
13
T V
Nhà trường, buôn làng
35
2
14
T V
Đỏ thắm, mầm non
35
3
15
TNXH
Lớp học
35
4
59
T
Phép trừ trong phạm vi 10
35
SHTT
Thứ hai ngày 28 tháng11 năm 2011
Tiết 1: SHDC
Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT
 BÀI 60 : OM - ÔM
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
* Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn 
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 TIẾT 1 ( 38 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần om lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích vần om
- Yêu cầu HS tìm ghép vần om
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần om muốn có tiếng xóm ta tìm thêm âm gì ? Dấu gì ?
- Âm x và dấu sắc đặt ở vị trí nào với vần om ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng xóm
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng xóm
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?	
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần am : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : chòm râu, đom đóm, quả tràm, trái cam
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ : 
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 Tiết 2 : (32 phút )
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng 
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
+Tại sao em bé lại cảm ơn chị ?
+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa ?	
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học 
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : Bình minh, nhà Rông, nắng chang chang 
- Cả lớp viết : bình minh
- Lắng nghe
- 2 HS yếu phân tích vần om : o - m
- Cả lớp thực hiện ghép vần : om
- Cá nhân, nhóm, lớp : o - m - om
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm x và dấu sắc
- Âm x đặt trước vần om dấu sắc ở trên đầu âm o
- Cả lớp tìm tiếng : xóm
- Cá nhân, nhóm, lớp : x - om - xom - sắc - xóm. xóm
-Trả lời : làng xóm
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : làng xóm
- om - xóm - làng xóm
- HS yếu đọc : om - xóm - làng xóm
- am, tràm , rừng tràm
- 2 HS khá so sánh : om - am
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con : om, xóm, am, tràm
- 2 HS giỏi đọc : chòm râu, đom đóm, quả tràm, trái cam
- Lắng nghe
- 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : chòm, đóm, tràm, cam
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : om, am, xóm, tràm, làng xóm, rừng tràm
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: Mưa tháng bảy gãy càng trám. Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Lắng nghe 
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : làng xóm, rừng tràm
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Nói lời cảm ơn.
- Trả lời
- 2 HS yếu : Nói lời cảm ơn.
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc 
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC
BÀI 7 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( T2 )
I. MỤC TIÊU : 
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
* Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.
Kn ra quyết định, quản lý thời gian
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
- Vở bài tập đạo đức 1
- Tranh bài tập 4
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : (5 phút )
- Để đi học đúng giờ em cần phải làm gì ?
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới : (25 phút )
1. Giới thiệu bài :
2. Các hoạt động :
* Hoạt động 1 :
- Giới thiệu bài tập 4
- Giơ tranh cho HS quan sát 
- Em hãy đoán xem bạn Hà, bạn Sơn trong hai tranh dưới đây sẽ làm gì ?
- Phân công 2 nhóm đóng vai theo tình huống
- Gọi HS khác nhận xét.
* Kết luận : Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe được đầy đủ bài
* Hoạt động 2 :	
- Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 5
- Em nghĩ gì về các bạn trong bức tranh ?
- Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận
- Gọi HS lên đóng vai trước lớp
* Kết luận : Trời mưa mà các bạn không quản khó khăn vẫn đi học.
* Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp
- Đi học đều có lợi ích gì ? 
- Em cần làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Nếu nghỉ học cần làm gì ?
* Viết câu ghi nhớ lên bảng
- Hướng dẫn HS đọc câu ghi nhớ
* Kết luận : Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình
C. Củng cố, dặn dò : ( 5 phút )
 Thực hiện đi học đúng giờ, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : Phải chuẩn bị quần áo, đồ dùng, sách vở trước khi đi học
- Lắng nghe
- Quan sát và thảo luận nhóm đóng vai 
+ Nhóm 1 : Đóng vai theo tranh 1, 2 HS đóng vai
Hà ơi, đồ chơi đẹp quá, đúng lại xem một lúc đã!
+ Nhóm 2 : Đóng vai theo tranh 2, 2 HS đóng vai Sơn ơi, nghỉ học đi học đá bóng với bọn mình đi 
- Lắng nghe
- Quan sát nhóm đôi tranh bài tập 5
- Từng cặp thực hành thảo luận
- 2 HS lên trình bày trước lớp : Các bạn rất siêng năng, chịu khó mặc dù mưa giómà các bạn vẫn mặc áo mưa để tới trường
- Lắng nghe
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi
- Cá nhân, nhóm lớp đọc :
 Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Bài 15	Bµi: VÏ c©y
I: Mơc tiªu bµi häc: 
- Giĩp hs nhËn biÕt ®­ỵc c¸c lo¹i c©y vµ h×nh d¸ng cđa chĩng
- BiÕt c¸ch vÏ mét vµi lo¹i c©y quen thuéc.
- VÏ ®­ỵc h×nh d¸ng c©y vµ vÏ mµu theo ý thÝch
- Biết chăm sĩc cây
II: ChuÈn bÞ
- GV: Tranh ¶nh vỊ mét sè lo¹i c©y
- Bµi vÏ cđa hs
- H×nh gỵi ý c¸ch vÏ c©y
- HS : §å dïng häc tËp
III: TiÕn tr×nh bµi d¹y- häc
Thêi gian
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
2’
7’
7’
21’
3’
KiĨm tra bµi cị
Bµi míi.
Giíi thiƯu bµi
1: Giíi thiƯu 1 sè lo¹i c©y
2; H­íng dÉn c¸ch vÏ c©y
3: Thùc hµnh
4: NhËn xÐt , ®¸nh gi¸
TiÕt tr­íc c¸c con vÏ bµi g×?
Em h·y kĨ 1 sè ®å vËt trang trÝ d¹ng h×nh vu«ng?
GV nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cđa hs
Xung quanh chĩng ta cã rÊt nhiỊu lo¹i c©y nh­ c©y cho bãng m¸t, c©y ¨n qu¶Mçi lo¹i c©y cã h×nh d¸ng vµ ®Ỉc ®iĨm kh¸c nhau. H«m nay c« sÏ h­íng dÉn c¸c em vÏ 1 sè lo¹i c©y yªu thÝch nhÐ
GV treo tranh ¶nh
KĨ tªn 1 sè lo¹i c©y trong tranh , ¶nh?
C©y cã nh÷ng bé phËn g×?
C¸c lo¹i c©y nµy cã ®Ỉc ®iĨm h×nh d¸ng ntn?
Ngoµi c¸c c©y nµy ra cßn cã c©y nµo kh¸c?
Em sÏ vÏ lo¹i c©y g×? kĨ ®Ỉc ®iĨm h×nh d¸ng c©y em ®Þnh vÏ?
Gv nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cđa hs
GV tãm t¾t:
Cã nhiỊu lo¹i c©y : C©y cho bãng m¸t: Ph­ỵng, xµ cõ, sÊuC©y cã hoa qu¶ nh­: c©y nh·n, c©y mÝt, c©y dõa. Mçi mét lo¹i c©y cã h×nh d¸ng kh¸c nhau khi vÏ c¸c em chĩ ý ®Õn h×nh d¸ng c©y ®Ĩ vÏ cho ®ĩng
GV treo h×nh gỵi ý
Nªu c¸ch vÏ c©y?
GV nhËn xÐt vµ tãm t¾t:
+ VÏ th©n, cµnh tr­íc
+VÏ vßm l¸, t¸n l¸ sau
+VÏ chi tiÕt: Hoa , qu¶
VÏ mµu theo ý thÝch
Tr­íc khi thùc hµnh Gv giíi thiªu cho hs bµi vÏ cđa hs khãa tr­íc
Yªu cÇu hs vÏ 1 c©y hoỈc v­ên c©y theo ý thÝch
GV xuèng líp h­íng dÉn hs vÏ bµi
Yªu cÇu hs yÕu vÏ 1 ®Õn 2 c©y kh¸c nhau. HS kh¸ vÏ v­ên c©y cã thĨ 1 lo¹i c©y hoỈc nhiỊu lo¹i c©y.C¸c c©y cã d¸ng kh¸c nhau.
vÏ thªm h×nh ¶nh phơ cho sinh ®éng nh­: Hoa , qu¶, m©y, chim..
Chĩ ý hs vỊ bè cơc cho võa víi giÊy.
VÏ mµu theo ý thÝch . Cã thĨ mµu gièng mµu tù nhiªn hoỈc kh«ng
Gv chän 1 sè bµi tèt hoỈc ch­a tèt ®Ĩ hs nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt ý kiÕn cđa hs
GV ®¸nh gi¸ vµ xÕp lo¹i bµi
Cđng cè- DỈn dß
-Co ý thức bảo vệ vẽ đẹp của thiên nhiên
Hoµn thµnh bµ ... OÁN
 TIẾT 58 : LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
 	Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :	
 Tranh SGK , bảng con, vở trắng
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : (5 phút )
- Gọi HS lên bảng tính
- Cho cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét , cho điểm
B. Dạy bài mới : ( 25 phút )
* Bài 1: Tính 
- Khi ta thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả phép tính như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét,sửa chữa.
* Bài 2 : Tính
- Yêu cầu HS nêu cách tính
- Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào BC
- Nhận xét, sửa chữa.
* Bài 4 : Tính : 
- Gọi HS nêu cách tính
- Yêu cầu HS làm bài và nêu cách tính 
- Nhận xét sửa sai
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và nêu bài toán
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Gọi HS nêu phép tính
C. Củng cố, dặn dò: (5phút )
- Giơ bảng : 9 + 1 = ? 5 + 5 = ?
- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 8 + 2 = 7 + 3 =
- Cả lớp : 6 + 4 = 5 = 5 =
* 1 HS trả lời
- 3 HS Yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào 
9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 =
1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 =
* 3 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào BC
* 2 HS nêu cách tính : Bước 1 ta lấy 5 + 3 = 8 Bước 2 ta lấy 8 + 2 = 10
- 3 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 1 = 6 + 3 – 5 =
- Quan sát tranh và nêu bài toán
- 1 HS nêu : Có 7 con gà, thêm 3 con gà
- 1 HS lên viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở 
7
 + 
3
=
10
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe
Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 + 2 : TẬP VIẾT
TIẾT 13 - 14 : NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, ĐỎ THẮM, MẦM NON 
I. MỤC TIÊU:
	Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, , hiền lành, đình làng, bệnh viện, đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
* HS: Viết được đủ số dòng theo quy định, trong vở tập viết 1 tập một.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
* Giáo viên : bảng phụ viết nội dung bài 
* Học sinh : Vở viết, bút, bảng con, phấn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1 ( 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút)
- Gọi 2 HS lên bảng viết 
- Đọc cho HS viết bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới: ( 30 phút)
1. Giới thiệu bài :
 Hôm nay chúng ta luyện viết, các từ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm, đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
2. Hướng dẫn HS viết
- GV treo bảng phụ
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao con chữ : nhà trường, đom đóm, ghế đệm.
- Nhận xét uốn nắn
- Khi viết các con chữ các em lưu ý điều gì ?
* Hướng dẫn HS quy trình viết
- Viết mẫu trên bảng lớp và hướng dẫn
- Tiếng nhà : Gồm 3 con chữ n , a, các con chữ này có độ cao bằng nhau là 1 đơn vị, chữ h có độ cao là 2,5 đơn vị, khi viết các nét chữ liền mạch với nhau, viết thêm dấu huyền trên đầu chữ a
- Tiếng trường : Gồm có 6 con chữ, chữ t có độ cao là 1,5 đơn vị, chữ r có độ cao 1,25 đơn vị, chữ ư, ơ, n có độ cao là 1 đơn vị, chữ g có độ cao là 2,5 đơn vị.
- Khi viết các con chữ liền mạch với nhau, từ này cách từ kia là 1 đơn vị.
- Hướng dẫn viết các vần còn lại tương tự như trên
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Nhận xét uốn nắn chữ viết cho HS
Tiết 2 : ( 35 phút)
3. Thực hành viết vào vở .
- Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi viết.
- Cho học sinh viết từng dòng vào vở theo mẫu
- Quan sát giúp đỡ HS viết yếu.
- Thu 1/2 số bài chấm điểm.
- Nhận xét. sửa chữa những lỗi HS hay mắc phải.
C. Dặn dò : (1 phút)
- Về nhà các em viết lại bài vào vở trắng
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : con ong, cây thông
- Cả lớp viết : củ gừng
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp quan sát, đọc : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm, đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
- 3 HS nhận xét : Các con chữ có cùng độ cao 1 đơn vị là : a, ư, ơ, n, o, m
các con chữ 1,25 đơn vị là : r, các con chữ có độ cao 1,5 đơn vị là t, các con chữ có độ cao 2 đơn là chữ đ, các con chữ có độ cao 2,5 đơn vị là: h, g 
- Quan sát, lắng nghe
- 2 HS : Viết các con chữ phải liền mạch với nhau
- Quan sát, lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Cả lớp viết : buôn làng, trẻ em
- 2 HS nêu
- Cả lớp thực hành viết vào vở các từ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm, đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. 
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Tiết 4 : TOÁN
TIẾT 59 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU :
Làm được tính trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng con, phấn, que tính, tranh SGK; Bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi 2 HS lên bảng làm tính 
- Đọc cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
1. Hướnh dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Gắn 10 hình tròn màu xanh lên bảng và hỏi : có 10 hình tròn bớt 1 hình tròn còn mấy hình tròn ? 
- 10 bớt 1 còn mấy ?
- Bớt ta làm tính gì ?
- Lấy mấy trừ mấy ?
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài
- Viết phép tính lên bảng : 10 -1 = 9
* Các phép tính trên làm tương tự
- Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính
2. Thực hành :
* Bài 1 : tính : 
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa
* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút 
- Chỉ bảng cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 9 + 1 = 2 + 8 = 
- Cả lớp : 7 + 3 =
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp thực hành trên bộ đồ dùng các hình tròn 
- 2 HS Trả lời 	
- còn 9
- Làm tính trừ
 10 - 1 
- Cả lớp thực hiện phép tính : 10 - 1 = 
 10 – 1 = 10 – 8 =
 10 – 2 = 10 – 7 =
 10 – 3 = 10 – 6 = 
- Cá nhân, nhóm lớp đọc
* Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng tính : 
 a. 
 b. 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 =
 10 - 1 = 10 - 2= 10 - 3 =
* 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng vở
10
 -
4
=
6
- Cả lớp đọc 
- Lắng nghe
Tiết 4 : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
 BÀI 15 : LỚP HỌC
I.MỤC TIÊU :
- Kể được các thành viên của lớp học, và các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói được tên lớp, thầy ( cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
* HS: Nêu một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ trong sách giáo khoa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
- Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, mỗi tấm có ghi tên 1 đồ dùng có trong lớp học
- Tranh SGK môn TNXH lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Khi dùng dao, kéo em cần chú ý điều gì ?
- Nhận xét, đánh giá	
II. Bài mới : 25 phút
1. Giới thiệu bài : 
2. Các hoạt động :
* Hoạt động 1 : Quan sát
- Mục tiêu : Biết các thành viên của lớp học, và các đồ dùng có trong lới học.
- Cách tiến hành :
+ Chia nhóm 2 HS
+ Gợi ý : Trong lớp có những ai và có những gì
+ Lớp học của em gần giống với lớp học nào
+ Em thích lớp học nào trong các hình ?
+ Gọi một số HS trả lời trước lớp
* Kết luận : Lớp học nào cũng có cô giáo, thầy giáo và các bạn HS
* Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp
- Mục tiêu : Giới thiệu lớp học của mình
- Cách tiến hành :
+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi về lớp học của mình
+ Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận
+ Gọi HS lên bảng trình bày trước lớp
* Kết luận : Các em cần nhớ tên trường tên lớp của mình
* Hoạt động 3 : Trò chơi ” ai nhanh ai đúng”
- Mục tiêu : Nhận dạng và phân loài các đồ dùng trong lớp học
- Cách tiến hành : 
+ Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm tấm bìa có ghi tên đồ dùng.
+ Yêu cầu HS các nhóm dán đồ dùng vào các cột
+ Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc
C. Củng cố dặn dò : 5 phút
- Dặn HS phải biết giữ gìn đồ dùng trong lớp
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : Khi dùng dao, kéo càn cẩn thận kẻo đứt tay 
- Lắng nghe
- Quan sát nhóm đôi và thảo luận
- Từng nhóm thực hành thảo luận : Cô giáo và các bạn HS, bàn ghế, bảng đen
- 3 HS trình bày kết quả trước lớp
- Lắng nghe
- 2 HS thảo luận với nhau về lớp học của mình
- 4 HS trình bày kết quả thảo luận 
- Lắng nghe
- Các nhóm nhận tấm bìa có ghi tên đồ dùng
Tranh, ảnh, bảng, bàn ghế, tủ 
- Mỗi nhóm 6 HS , mỗi HS cầm một tấm 
bìa 
- Lắng nghe
 SINH HOẠT TUẦN 15
	Đánh giá, nhận xét hoạt động tuần :	
* Ưu điểm :
* Tồn tại:
* Biện pháp khắc phục:
* Kế hoạch tuần 16 :
 - Học sinh đi học đều và đúng giờ; mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập.
 - Học bài và làm bài đầy đủ, ở lớp cũng như ở nhà.
 - Ăn mặc gọn gàng, giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
 - Sinh hoạt sao nhi đồng đều đặn.
Khối trưởng
BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hay nam 20112012(2).doc