HỌC ÂM
Bài 24: q - qu - gi
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được: : q, qu, gi, chợ quê, cụ già ( Hs yếu viết ½ số dòng quy định ở vở Tập viết )
_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa: chợ quê, cụ già
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chú tư ghé qua nha, cho bé giỏ cá
_ Tranh minh họa phần luyện nói: quà quê
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Bộ chữ cái Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
SINH HOẠT LỚP 1- Tổng kết tuần: Nhận xét a- Học tập + Ưu điểm : .. .. +Khuyết điểm : . . b- Nề nếp : + Ưu điểm:.. ... + Khuyết điểm : .. c-Thể dục + Ưu điểm : ................................................................................................................................. .. +Khuyết điểm : .. d- Vệ sinh: + Ưu điểm : + Khuyết điểm :. Nhận xét chung .. Tuyên dương ...................................................................................................................... 2- Phương hướng tuần 6: + Về học tập : . .. . + Về vệ sinh : .. . + Về thể dục : . + Về nề nếp : + Cơng tác khác : .. Thứ hai, ngày 14 tháng 9 năm 2009 HỌC ÂM Bài 24: q - qu - gi I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. _ Viết được: : q, qu, gi, chợ quê, cụ già ( Hs yếu viết ½ số dòng quy định ở vở Tập viết ) _ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa: chợ quê, cụ già _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chú tư ghé qua nha,ø cho bé giỏ cá _ Tranh minh họa phần luyện nói: quà quê _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Bộ chữ cái Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc và viết (bảng con) _Đọc SGK 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV giải thích +Chợ: là nơi nhiều người tụ họp để mua bán trong những ngày, buổi nhất định +Cụ già: người nhiều tuổi, đáng tôn kính _ GV hỏi: + Trong tiếng quêø chữ nào đã học? + Trong tiếng già chữ nào đã học? * Chữ q không đứng riêng một mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu). GV chỉ cho HS đọc tên các chữ này: +Chữ q có tên là quy (hoặc cu) +Chữ qu đọc theo âm là quờ (để tiện đánh vần) +Chữ gi đọc là di để phân biệt với d (dờ) và r (rờ) _ Hôm nay, chúng ta học các âm mới: q, qu, gi. GV viết lên bảng q, qu, gi _ Đọc mẫu: q, qu, gi 2.Dạy chữ ghi âm: q a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ q đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ q gồm nét cong hở phải, nét sổ _ So sánh q với a qu a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ qu đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u _ So sánh qu với q b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: qu (môi ttròn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần tiếng khóa: _GV viết bảng quêø và đọc quê _GV hỏi: Phân tích tiếng quêø? _ Cho Hs ghép tiếng: quê _Hướng dẫn đánh vần: quờ- ê- quê GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. * Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng) _Cho HS đọc trơn +Tiếng khóa: quêø +Từ khoá: chợ quê _GV chỉnh phát âm và nhịp đọc trơn cho HS c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu: qu _GV lưu ý nét nối giữa q và u *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: quê Lưu ý: nét nối giữa qu và ê _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. gi a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ gi đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ gi là chữ ghép từ hai chữ g và i _ GV hỏi: So sánh chữ gi và g? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: gi (di) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng già và đọc già _GV hỏi: phân tích tiếng già? _ Chp HS ghép tiếng : già _GV hướng dẫn đánh vần: di- a-gia- huyền- già GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. *Đọc trơn từ ngữ khóa: _Cho HS đọc trơn +Tiếng khóa: già +Từ khoá: cụ già c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu: gi Lưu ý: nét nối giữa g và i _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: già Chú ý: nét nối giữa g và i; giữa gi và a, dấu huyền trên a _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung +Quả thị: quả tròn khi chín có màu vàng, ăn được +Qua đò: thuyền chở khách qua sông +Giỏ cá: đồ đan bằng tre, thành cao, miệng hẹp dùng để đựng cá +Giã giò: dùng chày giã nhỏ thịt dùng để làm chả _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Quà quê _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Quà quê gồm những thứ quà gì? +Em thích thứ quà gì nhất? +Ai hay cho em quà? +Được quà em có hay chia cho mọi người không? +Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng g, gh, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ _Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời +Giống: nét cong hở phải +Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược _HS thảo luận và trả lời +Giống: chữ q +Khác: qu có thêm chữ u _HS nhìn bảng phát âm từng em _HS nhìn bảng, phát âm _ qu đứng trước, ê đứng sau _ dùng bảng cài: quê _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Đọc trơn: quê +Đọc trơn: chợ quê _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: q, qu _ Viết vào bảng: quê _ Quan sát _ Thảo luận và trả lời + Giống: đều có chữ g + Khác: gi có thêm i _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Đọc theo _ Cá nhân trả lời _ Dùng bảng cài: già _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân +Đọc trơn: già +Đọc trơn: cụ già (cá nhân , lớp) _HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _ Viết vào bảng: gi _ Viết vào bảng: già _2 – 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: âm q, qu, quê, chợ quê và gi, già, cụ già (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm) _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với HS chậm, còn HS khá đọc trơn) _ 2-3 HS đọc _Tập viết: q- qu, gi, chợ quê, cụ già _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Những thứ quà chỉ có từ làng quê +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 25 -Bảng con -SGK -Tranh vẽ chợ quê, cụ già -Bảng con -Bảng con _Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh đề tài luyện nói
Tài liệu đính kèm: