Giáo án Học vần 1 - Bài 17: u - Ư

Giáo án Học vần 1 - Bài 17: u - Ư

Học vần

Bài 17 : u - ư

I.Mục tiêu:

-Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.

-Viết được: u, ư, nụ, thư.

-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô.3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.

*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS, HS khá, giỏi biết đọc trơn.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học:

Tiết1

 1.Khởi động : Ổn định tổ chức

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.

 -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.

 -Nhận xét bài cũ.

 

doc 9 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 815Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Bài 17: u - Ư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
Bài 17 : u - ư
I.Mục tiêu:
-Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: u, ư, nụ, thư.
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô.3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS, HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: 
Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
 -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm u, ư.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm u:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ u và âm u
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược.
Hỏi : So sánh u với i?
-Phát âm và đánh vần : u, nụ
+Phát âm : miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi.
+Đánh vần : n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới âm u .
b.Dạy chữ ghi âm ư:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ ư và âm ư
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai.
Hỏi : So sánh u và ư ?
-Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư
+Phát âm : Miệng mở hẹp như phát âm I, u nhưng thân lưỡi nâng lên.
+Đánh vần:Aâm th đứng trước, âm ư đứng sau
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thứ, tư )
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
 Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Thủ đô
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì?
 -Chùa Một Cột ở đâu?
 -Mỗi nước có mấy thủ đô?
 -Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét xiên, nét móc ngược.
Khác : u có tới 2 nét móc ngược, âm i có dấu chấm ở trên.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nụ
Giống : đều có chữ u
Khác :ư có thêm dấu râu.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư
Viết bảng con : u, ư, nụ, thư
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ
Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : u, ư, nụ thư
Thảo luận và trả lời :
Chùa Một Cột Hà Nội
Có một thủ đô
(Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, )
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần 
Bài 18: x - ch
I.Mục tiêu:
-Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: x, ch, xe, chó.
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : xe bò, xe Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề :, xe ô tô.
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS, HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : u, ư, nụ, thư
 -Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm x, ch.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm x:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ x và âm x
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái, nét cong hở phải.
Hỏi : So sánh x với c?
-Phát âm và đánh vần : x, xe.
+Phát âm : khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh.
+Đánh vần : x đứng trước, e đứng sau.
b.Dạy chữ ghi âm ch :
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ ch và âm ch
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h.
Hỏi : So sánh ch và th?
-Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó
+Phát âm : Lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh.
+Đánh vần:Aâm ch đứng trước, âm o đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
Ổn định tổ chức 
2.Hoạt động 2: Bài mới:
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe, chở, xã)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe?
 -Xe bò thường dùng để làm gì?
 -Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?
 -Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì?
 -Còn có những loại xe ô tô nào nữa? 
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài tiếp theo.
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở phải.
Khác : x còn một nét cong hở trái.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :xe
Giống : chữ h đứng sau
Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó.
Viết bảng con : x, ch, xe, chó
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở cá
Đọc thầm và phân tích tiếng : xe, chở, xã.
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó
Thảo luận và trả lời :
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần
Bài 19 : s - r
I.Mục tiêu:
-Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: s, r, sẻ, rễ.
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : rổ, rá.
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS, HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
 -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm s, r.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm s:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ s và âm s
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
Hỏi : So sánh s với x?
-Phát âm và đánh vần : s, sẻ.
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
+Đánh vần : s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e.
b.Dạy chữ ghi âm r:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ r và âm r
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược.
Hỏi : So sánh r và s?
-Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát xát, có tiếng thanh.
+Đánh vần:Aâm r đứng trước, âm ê đứng sau, dấu ngã trên đầu âm ê.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 
2.Hoạt động 2: Bài mới:
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) 
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
 b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Rổ, rá
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì?
 -Rổ, rá khác nhau như thế nào?
 -Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng mây tre. Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài tiếp theo.
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong 
Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ.
Giống : nét xiên phải, nét thắt
Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng rễ.
Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé tô chữ, số
Đọc thầm và phân tích : rõ, số
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ
Thảo luận và trả lời 
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần 
Bài 20 : k - kh
I.Mục tiêu:
-Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: k, kh, kẻ, khế.
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : u ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS, HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
 -Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm k, kh.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm k:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ k và âm k
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
Hỏi : So sánh k với h?
-Phát âm và đánh vần : k, kẻ
+Phát âm : đọc tên chữ k ( ca )
+Đánh vần: k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e.
b.Dạy chữ ghi âm kh:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ kh và âm kh
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai con chữ: k, h
Hỏi : So sánh kh và k?
-Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế
+Phát âm : gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh
+Đánh vần:Aâm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ê.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 
2.Hoạt động 2: Bài mới:
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha, kẻ ) 
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ù ù, vo vo, ro ro, tu tu
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào?
 -Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
 -Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không?
 -Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?
 -Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trên?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài tiếp theo.
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét khuyết trên
Khác : k có thêm nét thắt
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ.
Giống : chữ k
Khác : kh có thêm h
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng khế.
Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : chị đang kẻ vở
Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế.
Thảo luận và trả lời 
Tiếng sấm
Tiếng sáo diều
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

Tài liệu đính kèm:

  • docHoc van 5.doc