Giáo án Học vần 1 - Bài 81 “ ach”

Giáo án Học vần 1 - Bài 81 “ ach”

Thứ hai, ngy 09 thng 01 năm 2012

Trường Tiểu học Long Thuận 1, Hồng Ngự, Đồng Tháp

Lm Thị Kim Hồng

 I . Mục tiêu:

 + Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 + Viết được: ach, cuốn sách.

 + Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: “Giữ gìn sách vở”

 II . Chuẩn bị:

 GV: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

 HS: SGK, ĐDHT.

 III . Các hoạt động dạy – học:

 

doc 5 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Bài 81 “ ach”", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 09 tháng 01 năm 2012
Trường Tiểu học Long Thuận 1, Hồng Ngự, Đồng Tháp
Lâm Thị Kim Hồng
MÔN: HỌC VẦN
Bài dạy: Bài 81 “ ach”
 I . Mục tiêu:
 + Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 + Viết được: ach, cuốn sách.
 + Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: “Giữ gìn sách vở”
 II . Chuẩn bị:
 GV: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
 HS: SGK, ĐDHT.
 III . Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1 . Khởi động:(1’)
	2 . Bài cũ: (5’)
 GV đính bảng lần lượt các thanh ghi từ cho vài HS đọc (hoặc cho HS đọc SGK). Đính bảng phụ ghi câu ứng dụng cho 2 HS đọc. 1 HS đọc cả bài.
 Viết bảng con: cái lược, công việc, cá diếc. 
 * Hoặc: chọn từ ngoài bài trong trị chơi ở tiết trước, có tiếng chứa vần ươc – iêc đọc cho HS viết bảng con.
 * Nhận xét bài cũ.
 GV nhận xét.
 3 . Bài mới:(26’)
 Giới thiệu bài mới (1’): Tiết này các em học bài vần “ach”.
 Hoạt động 1: Nhận diện vần ach (10’)
Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, luyện tập.
Nhận diện ach: 
GV viết bảng: ach. Đọc trơn. 
Phân tích vần ach. 
Hãy tìm và ghép vần: ach.
Yêu cầu HS đánh vần.
 Thêm âm s vào trước vần ach, dấu sắc trên âm a tạo thành tiếng gì?
GV yêu cầu HS ghép tiếng: sách 
Yêu cầu HS đánh vần – đọc trơn.
 Phân tích tiếng: sách.
 GV cho HS quan sát quyển sách.
 Đây là gì?
Yêu cầu HS đọc.
GV nhận xét: Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Hoạt động 2: ( 5’) Luyện viết bảng con.
GV hướng dẫn viết: ach, cuốn sách.
 GV viết mẫu - nêu quy trình viết chữ.
Điểm đặt bút đầu tiên ở giữa ô li thứ hai, đưa nét lên đường kẻ thứ hai, viết nét cong hở phải để viết âm a, độ cao của a là 2 ô li, viết nối nét sang âm ch, điểm dừng bút tại đường kẻ thứ 2, độ cao của c 2 ô li, âm h 5 ô li. 
 ach , cuốn sách
GV nhận xét.
Nghỉ giữa tiết 3’
Hoạt động 3: ( 10’ ) Đọc từ ngữ ứng dụng 
Mục tiêu: Đọc được từ ngữ ứng dụng, nhận diện được vần ach trong từ ngữ.
Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.
GV viết bảng – đọc mẫu
 viên gạch kênh rạch 
 sạch sẽ cây bạch đàn
Yêu cầu HS đọc từ ngữ.
 GV cho xem tranh và giảng từ: 
Kênh rạch: Nhỏ hơn sơng, dùng để dẫn nước vào đồng ruộng và thốt nước ra. Cũng là đường giao thơng để ghe xuồng đi lại.
 Cây bạch đàn: Loại cây được trồng để phủ xanh đồi trọc và được chế biến làm giấy.
Nhận xét: Chỉnh sửa.
Hoạt động 4: (4’) Củng cố .
Mục tiêu: Đốn được từ mới cĩ chứa vần ach qua tranh .
Tổ chức ch HS thi đua trò chơi “ Nhìn tranh hoặc đồ vật để đoán từ”. Dãy bàn nào đoán nhanh, viết đúng sẽ thắng cuộc.
Rau xà lách, túi xách.
GV nhận xét.
Cho HS đọc lại từ ngữ trong trò chơi.
 Hát đầu giờ .
HS đọc bài cũ: ươc – iêc.
Nghe và viết bảng con.
+ Lắng nghe và quan sát.
HS đọc: ach 
HS nêu: a đứng trước, ch đứng sau.
HS thực hiện.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS nêu tiếng: sách
HS thao tác ghép chữ.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
Aâm s đứng trước, vần ach đứng sau, dấu sắc trên âm a.
HS TL: Cuốn sách
Đọc cá nhân, đồng thanh, dãy bàn: ach - sách – cuốn sách
¶ Luyện viết bảng con:
HS viết bảng con: ach.
¶ Luyện đọc từ ngữ:
 HS đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học.
 HS đọc cá nhân, đồng thanh: đọc trơn tiếng, từ.
 Lắng nghe GV giảng từ.
+ HS tham gia trò chơi.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Ổn định lớp ( 1’)
2. Luyện tập (28’)
Hoạt động 1: (8’) Luyện đọc 
Phương pháp: Luyện tập thực hành.
GV cho HS đọc SGK trang bên trái.
GV cho HS quan sát tranh: tranh vẽ gì?
Bạn nào đọc được câu ứng dụng?
Câu ứng dụng: 
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
. 
Nhận xét
Nêu tiếng có vần mới học?
GV cho HS luyện đọc cả bài.
Hoạt động 2: Luyện viết 10’
Phương pháp: Luyện tập thực hành.
 GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở.
 GV nêu nội dung viết: ach, cuốn sách. 
 GV viết mẫu - nêu quy trình viết chữ.
 GV yêu cầu HS viết từng dòng theo lệnh tiếng gõ thước.
 ach , cuốn sách
Nhận xét .
Nghỉ giữa tiết 3’
Hoạt động 3: (8’) Luyện nói .
Phương pháp: Luyện tập thực hành.
GV treo Tranh: Tranh vẽ gì?
GV giới thiệu chủ đề: Giữ gìn sách vở.
GV cho HS quan sát một số tranh được giữ gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp.
HS quan sát và thảo luận nhóm lên giới thiệu trước lớp về quyển sách, vở đẹp đó.
Em làm gì để giữ gìn sách vở sạch đẹp?
Hoạt động 4: (4’) Củng cố .
Mục tiêu: Tìm được và xác định đúng vần ach trong từ ngữ mới.
 Tổ chức cho HS thi đua trò chơi “Tìm và gạch tiếng ngoài bài có chứa vần ach trong từ”.
Thi đua theo từng nhóm, mỗi nhóm 3 HS, mỗi HS gạch 1 tiếng trong 1 từ.
Khách sạn
Cái tách 
Gõ phách
Aùo rách
Lò gạch
Mạch nha
GV nhận xét.
Cho HS đọc lại từ trong trò chơi.
 5 . Dặn dò: (1’)
 Về đọc lại bài hôm nay.
 Xem trước bài 82 “ich – êch”.
* Lớp hát.
HS mở SGK: Đọc cá nhân, dãy bàn, HS nêu.
HS đọc.
HS đọc trơn: Cá nhân, đồng thanh.
Sạch, sách.
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. 
¶ Luyện viết vào vở Tập viết 1 – Tập 
HS lắng nghe.
Quan sát.
Thực hành viết vào vở.
¶ Luyện nói theo chủ đề:
HS quan sát và nêu: Vẽ bé đang dọn sách vở cho gọn gàng.
HS quan sát và thảo luận.
HS tự nói.
+ HS tham gia trò chơi.
+ Đọc lại từ ngữ trong trò chơi.
+ Lắng nghe.
Trường Tiểu học Long Thuận 1, Hồng Ngự, Đồng Tháp
RÈN TIẾNG VIỆT ( Đọc – viết)
ƠN BÀI: IÊC- UƠC –ƯƠC; ACH
BUỔI CHIỀU
I. Mơc tiªu: 
- Củng cố cách đọc và viết: vần iêc,uơc,ươc, ach, cuèn s¸ch. Tìm đúng tiếng cĩ chứa vần iêc,uơc,ươc, ach.
- HS ®äc- viÕt ®ùỵc c¸c tõ øng dơng, c©u øng dơng.
- HS lµm c¸c bµi tËp: Nèi, ®iỊn vÇn ach. 
 - Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
II/Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ ghi BT.
 HS: Sách giáo khoa TV1/ tập 1. Vở thực hành.
III/ Hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1.Bài cũ: 
Cho HS đọc bài trong SGK; Viết bảng con: cuốn sách, viên gạch.
 2. Giới thiệu bài:
a). Luyện đọc:
* Cơ sẽ giúp các con ơn lại các vần đã học ở bài 79, 80, 81 
* Gv ghi bảng: cho HS đọc bài theo nhĩm, cá nhân, đồng thanh.
* Cho HS thi đua đọc bài trong SGK: HS yếu – TB đánh vần; HS khá giỏi đọc trơn.
* Gv nhận xét sửa sai.
b). Luyện viết:
* Cho HS viết bảng con: bách, tách, phạch, kênh rạch, mạch lạc,
* Viết vào vở luyện viết.
- Nhắc HS nét nối các con chữ.
- GV chấm 1 số bài nhận xét
 3. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành.
Bài 1: Nối ơ chữ.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập, HS làm vào vở thực hành. 
 -Nhận xét kết luận đáp án đúng.
Bài 2: 
a).Điền vần ach:
 nhµ s.. th× m¸t, b¸t s ngon c¬m.
b). Điền vần, tiếng cĩ vần: iêc, uơc, ươc
GV nhận xét.
3. Củng cố:
* Cho HS thi đua đọc lại bài.
 GV nhận xét giờ học.
4.Dặn dị: Về đọc lại bài đã học.
Chuẩn bị trước bài 82: êch – ich.
HS đọc bài 81.
Lắng nghe và viết bảng con.
* HS đọc bài theo yêu cầu của GV.
- Cá nhân, nhĩm , đồng thanh.
.
* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
* HS viết vào vở.
* Lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng điền
HS đọc lại bài: cá nhân thi đua, đồng thanh.
Lắng và ghi nhớ.
RÈN: TỐN
HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I/ MỤC TIÊU
 	- Biết đọc, viết các số từ 10- 20, vẽ được tia số và điền số thích hợp vào tia số,biết các số đĩ gồm mấy chục, mấy đơn vị. 
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 	- Vë thùc hµnh .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập thực hành:
Bài 1: Viết số thÍch hợp vào ơ trống 
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài. 
-GV nhận xét chung
Bài 2: Số
- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài. 
Bài 3: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Đổi vở chữa bài của nhau 
Bài 4: Viết ( theo mẫu)
- HS làm vào vở.
- Gv chữa bài nhận xét .
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
(HS khá giỏi)
3. Củng cố dặn dị- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
* HS nêu y/c đề bài.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở 
- HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau.
* HS nêu y/c đề bài.
- 2H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.
*2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở 
- HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau.
* HS tự làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở 
* HS lên bảng làm

Tài liệu đính kèm:

  • doctv ACH.doc