Môn: Học Vần
BÀI 96: oat – oăt
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; Từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
- Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: SGV,Tranh minh họa phần luyện nói, các từ khóa, câu ứng dụng.
2.Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy – học
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Trường tiểu học Trần Cao vân Người soạn: Nguyễn Thị Kim Nhẫn Tuần: 23 Ngày soạn: 16/02/2017 Lớp : 1/4 Môn: Học Vần BÀI 96: oat – oăt I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; Từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình. - Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết. II. Đồ dùng dạy học: 1.Giáo viên: SGV,Tranh minh họa phần luyện nói, các từ khóa, câu ứng dụng. 2.Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1, bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định -Cho HS hát, múa bài 2.Kiểm tra bài cũ. -GV nói: Trước khi đi vào bài học mới ngày hôm nay, cô sẽ kiểm tra bài cũ một số bạn. -Gọi 1HS đọc : oanh – doanh – doanh trại – khoanh tay – mới toanh. +Yêu cầu HS phân tích tiếng khoanh. -Gọi 1HS đọc : oach – hoạch – thu hoạch – kế hoạch – loạch xoạch. +Yêu cầu HS phân tích tiếng hoạch. -Gọi 1HS đọc trơn câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. +Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần đã học và phân tích tiếng đó. -GV cho cả lớp viết bảng con : oanh – doanh trại; oach – thu hoạch. + GV kiểm tra,nhận xét phần viết bảng con. + Cho đọc đồng thanh vần và từ vừa viết. -GV nhận xét chung, tuyên dương. 3.Bài mới 3.1.Giới thiệu bài mới -GV nói: Hôm nay chúng ta cùng bước sang bài học mới :bài 96: oat – oắt. -Gọi HS đọc đề bài, GV viết bảng tên đề bài. 3.2.Dạy bài mới HĐ 1: Giới thiệu vần mới a.Giới thiệu vần oat. -GV nói: Các em hãy quan sát trên màn hình,cô có vần oat. Vậy em nào cho cô biết vần oat được cấu tạo từ những âm nào? -GV nhận xét và chốt lại: vần oat được cấu tạo từ 3 âm là âm o, a và t. -GV đánh vần mẫu 3 lần. -GV cho HS đánh vần theo cá nhân,nhóm đôi và đồng thanh. -GV nói: Bây giờ các em hãy lấy bảng chữ ra để chúng ta cùng ghép vần oat. +GV hướng dẫn trên bảng: các em ghép vần oat gồm có âm o đứng trước âm a sau đó đến âm t. +Cho HS dưới lớp ghép vần oat. +GV yêu cầu HS giơ bảng kiểm tra,tuyên dương những em ghép đúng và đẹp. +GV cho cả lớp đọc lại vần oat. -GV nói: có vần oat muốn ghép tiếng hoạt cô làm như thế nào? +GV nhận xét và chốt: Có vần oat muốn ghép tiếng hoạt cô thêm âm h trước vần oat và thanh nặng phía dưới âm a. +GV hướng dẫn ghép trên bảng. +Cho HS dưới lớp ghép tiếng hoạt. +Yêu cầu HS giơ bảng kiểm tra, tuyên dương những em ghép đúng và đẹp. +GV đánh vần tiếng hoạt, cho HS đọc đồng thanh. +GV hỏi lại: có vần oat muốn ghép tiếng hoạt cô làm như thế nào? +GV đánh vần lại và cho HS đọc theo cá nhân,nhóm 2 và đồng thanh. +Gọi HS phân tích tiếng hoạt. +GV nhận xét và chốt: Tiếng hoạt gồm có âm h và vần oat, âm h đứng trước vần oat đứng sau, thanh nặng bên dưới âm a. +GV cho HS đọc lại đồng thanh lần nữa. -GV giới thiệu từ khóa hoạt hình. +Cho HS đọc trơn từ khóa 1 lần. +GV giải thích nghĩa từ khóa. +GV đọc mẫu: oat – hoạt – hoạt hình. +GV cho HS đọc theo nhóm và đồng thanh. b.Giới thiệu vần oăt. -GV nói: Các em hãy quan sát trên màn hình,cô có vần oăt. Vậy em nào cho cô biết vần oăt được cấu tạo từ những âm nào? -GV nhận xét và chốt lại: vần oăt được cấu tạo từ 3 âm là âm o, ă và t. -GV nói: Vậy bây giờ các em hãy so sánh vần oăt với vần oat vừa học có âm nào giống nhau? Âm nào khác nhau? -GV nhận xét và chốt: vần oat và vần oăt giống nhau âm o và âm t, khác nhau âm a và âm ă. -GV đánh vần mẫu 3 lần. -GV cho HS đánh vần theo cá nhân,nhóm đôi và đồng thanh. -GV nói: Bây giờ các em hãy lấy bảng chữ ra để chúng ta cùng ghép vần oăt. +GV hướng dẫn trên bảng: các em ghép vần oăt gồm có âm o đứng trước âm ă, sau đó đến âm t. +Cho HS dưới lớp ghép vần oăt. +GV yêu cầu HS giơ bảng kiểm tra,tuyên dương những em ghép đúng và đẹp. +GV cho cả lớp đọc lại vần oăt. -GV nói: có vần oăt muốn ghép tiếng choắt cô làm như thế nào? +GV nhận xét và chốt: Có vần oăt muốn ghép tiếng choắt cô thêm âm ch trước vần oăt và thanh sắc trên đầu âm ă. +GV hướng dẫn ghép trên bảng. +Cho HS dưới lớp ghép tiếng choắt. +Yêu cầu HS giơ bảng kiểm tra, tuyên dương những em ghép đúng và đẹp. +GV đánh vần tiếng choắt, cho HS đọc đồng thanh. +GV hỏi lại: có vần oăt muốn ghép tiếng choắt cô làm như thế nào? +GV đánh vần lại và cho HS đọc theo cá nhân,nhóm 2 và đồng thanh. +Gọi HS phân tích tiếng choắt. +GV nhận xét và chốt: Tiếng choắt gồm có âm ch và vần oăt, âm ch đứng trước vần oăt đứng sau, thanh sắc trên đầu âm ă. +GV cho HS đọc lại đồng thanh lần nữa. -GV giới thiệu từ khóa loắt choắt. +Cho HS đọc trơn từ khóa 1 lần. +GV giải thích nghĩa từ khóa. +GV đọc mẫu: oăt – choắt – loắt choắt. +GV cho HS đọc theo nhóm và đồng thanh. -GV củng cố: +GV nói: Cô vừa dạy các em những vần gì? +Vần oat gồm có mấy âm? +Vần oắt gồm có mấy âm? HĐ 2: Hướng dẫn viết bảng con -GV hướng dẫn viết trên bảng: Oat – hoạt hình Oắt – loắt choắt -Cho HS giơ bảng và nhận xét, sửa lỗi cho HS. -Cho HS đọc trơn những vần và tiếng vừa viết. Nghỉ giải lao. HĐ 3: Đọc từ, câu ứng dụng -GV cho HS đọc lại vần và tiếng vừa học. -Giới thiệu cho HS các từ ứng dụng. -Gọi HS đọc cá nhân các từ ứng dụng.Sau mỗi từ yêu cầu các em tìm tiếng chứa vần vừa học. -GV giải thích nghĩa các từ khóa. -Cho HS đọc trơn theo nhóm đôi và đồng thanh. -Gọi HS phân tích các tiếng có chữa vần vừa học. -Cho HS đọc lại các từ ứng dụng. TIẾT 2 HĐ 1: Luyện đọc. -Cho HS đọc lại toàn bài ở tiết 1.(cá nhân, nhóm đôi, đồng thanh). -GV quan sát và sửa lỗi choHS. -GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Trong tranh vẽ gì?. -GV giới thiệu câu ứng dụng. -GV nói: Các em hãy tìm trong đoạn trên những từ chứa vần vừa học. -GV nhận xét và chốt lại : Trong đoạn trên có tiếng thoắt chứa vần oăt và tiếng hoạt chứa vần oat. -GV đọc mẫu, lưu ý cho HS những chỗ ngắt hơi. -GV cho HS đọc lần lượt từng câu sau đó đọc cả 2 câu. (cá nhân, đồng thanh). -GV chia lớp thành 2 đội thi đọc câu ứng dụng với nhau. Nghỉ giải lao HĐ 2: Luyện viết vở tập viết. -GV hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào vở. -Nhận xét một số bài. HĐ 3: Luyện nói -GV cho HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi: +Em thấy cảnh gì trong tranh? +Có ai ở trong cảnh đó? Họ đang làm gì? -GV nói: Em hãy kể tên một phim hoạt hình mà em thích? Trong đó có nhân vật nào? -GV: Những lúc các em học bài, làm bài tập xong các em có thể xem những phim hoạt hình này để giảm bớt căng thẳng, mệt mỏi. Tuy nhiên, các em phải xem đúng giờ giấc, không được xem quá nhiều. 4.Củng cố - dặn dò: -GV cho HS đọc lại toàn bài. -Trò chơi “Ai nhanh hơn”. +GV cho HS quan sát một số từ và yêu cầu các em tìm ra tiếng chứa vần vừa học. Mỗi lượt GV chiếu 2 từ trong đó chỉ có 1 từ chứa vần vừa học. Đội nào tìm ra nhanh hơn sẽ được 1 điểm cộng. Kết thúc trò chơi đội nào có nhiều điểm cộng hơn sẽ là đội thắng cuộc. -GV nhận xét tiết học. -Dặn dò. -HS hát, múa. -HS đọc và phân tích -HS đọc và phân tích -HS đọc và trả lời -HS viết bảng con. -HS đọc -HS lắng nghe -HS đọc -Gồm âm o,a và t. -HS lắng nghe -HS đọc -HS quan sát -HS ghép vần oat -HS giơ bảng -HS đọc -Có vần oat muốn ghép tiếng hoạt ta thêm âm h trước vần oat và thanh nặng dưới âm a. -HS lắng nghe -HS quan sát -HS ghép bảng -HS giơ bảng -HS đọc -HS trả lời -HS đọc -Tiếng hoạt gồm có âm h và vần oat, âm h đứng trước vần oat đứng sau, thanh nặng bên dưới âm a. -HS đọc -HS đọc -HS đọc -gồm có âm o, ă và t -Giống âm o và âm t, khác âm a và âm ă -HS lắng nghe -HS đọc -HS quan sát -HS ghép -HS giơ bảng -HS đọc -có vần oắt muốn ghép tiếng choắt ta thêm âm ch trước vần oăt và thanh sắc trên đầu âm ă. -HS quan sát -HS ghép -HS giơ bảng -HS đọc -HS trả lời -HS đọc - Tiếng choắt gồm có âm ch và vần oăt, âm ch đứng trước vần oăt đứng sau, thanh sắc trên đầu âm ă. -HS đọc -HS đọc -HS đọc -Vần oat và oắt -3 âm: o,a,t -3 âm: o,ă,t -HS quan sát và viết vào bảng con. -HS giơ bảng -HS đọc -Hát -HS đọc -HS đọc và tìm từ. -HS lắng nghe -HS đọc -HS phân tích tiếng -HS đọc -HS đọc -HS trả lời -HS tìm từ -HS lắng nghe -Hs đọc -Hs đọc -Hát -HS quan sát -HS viết +Các bạn đang xem phim hoạt hình + Có các bạn nhỏ và các nhân vật trong phim. -HS kể -Hs lắng nghe. -HS đọc -HS thực hiện trò chơi -HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: