Giáo án Học vần 1 - Tiết 69: oi - ai

Giáo án Học vần 1 - Tiết 69: oi - ai

Môn : Học vần

 Bài :oi - ai

 PPCT:69

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh đọc được: oi, ai, nhaø ngoùi, beù gaùi; từ và câu ứng dụng.

- Vieát ñöôïc : oi, ai, nhaø ngoùi, beù gaùi luyện đọc được các vần, tiếng, từ ứng dụng.

- Học sinh yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, bảng cài, máy chiếu, kế hoạch bài dạy.

- Học sinh: Sách giáo khoa – Bảng con , bảng cài.

- Quan sát,hỏi đáp,thực hành.

III .CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tiết 69: oi - ai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 09/10/2016 Thứ tư, ngày 12 tháng 10 năm 2016 Ngày dạy : 12/10/2016	 Môn : Học vần
 Bài :oi - ai 
 PPCT:69 
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh đọc được: oi, ai, nhaø ngoùi, beù gaùi; từ và câu ứng dụng.
- Vieát ñöôïc : oi, ai, nhaø ngoùi, beù gaùi luyện đọc được các vần, tiếng, từ ứng dụng.
- Học sinh yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, bảng cài, máy chiếu, kế hoạch bài dạy.
- Học sinh: Sách giáo khoa – Bảng con , bảng cài.
- Quan sát,hỏi đáp,thực hành.
III .CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1. Bài cũ: Ôn tập
- HS ñoïc : mua mía, muøa döa, ngöïa tía, trỉa đỗ.
- HS đọc câu ứng dụng.
- GV nhaän xeùt chung.
HĐ2. Bài mới:
@ Giới thiệu bài.
- Hôm nay chúng ta học vần oi - ai. 
- Giáo viên viết bảng.
@ Dạy vần oi.
- Giáo viên viết vần: oi. 
- Vần oi được tạo nên từ những âm nào?
- Yêu cầu HS cài bảng oi
- Đọc mẫu oi
- GV đánh vần mẫu : o- i- oi
- Giáo viên cho học sinh đánh vần.
-Đã có vần oi thêm âm gì và dấu gì đặt ở đâu để được tiếng ngói ?
- Cài bảng ngói 
- Yêu cầu HS phân tích
- Giáo viên đánh vần mẫu : ng - oi – ngoi – sắc - ngói
- Giáo viên cho học sinh đánh vần.
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc.
- Giới thiệu tranh rút ra từ : nhà ngói.
-Từ nhà ngói có mấy tiếng ?
-Tiếng nào chứa vần mới?
- GV yêu cầu HS đọc vần , tiếng từ.
@ Dạy vần ai.
- Giáo viên viết vần: ai. 
- Vần ai được tạo nên từ những âm nào?
- Yêu cầu HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vần oi và vần ai.
- Yêu cầu HS cài bảng ai
- Đọc mẫu ai
- GV đánh vần mẫu : a- i- ai
- Giáo viên cho học sinh đánh vần.
-Đã có vần ai thêm âm gì và dấu gì đặt ở đâu để được tiếng gái ?
- Cài bảng gái 
- Yêu cầu HS phân tích
- Giáo viên đánh vần mẫu : g - ai – gai – sắc - gái
- Giáo viên cho học sinh đánh vần.
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc.
- Giới thiệu tranh rút ra từ : bé gái.
-Từ bé gái có mấy tiếng ?
-Tiếng nào chứa vần mới?
- GV yêu cầu HS đọc vần , tiếng từ.
@ Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên viết các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu .
- GV yêu cầu HS đọc .
- Giáo viên giải thích từ ngữ này.
- GV nhận xét
@ Hướng dẫn Viết chữ:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết
- GV hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu: oi, ai , nhà ngói, bé gái 
- Giáo viên nhận xét và sửa sai.
HĐ 3. Củng cố :
- Trò chơi : ( đoán chữ )
- GV yêu cầu HS đọc toàn bài.
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
HĐNT. Dặn dò :
 - Đọc lại tiết 1, học tiếp tiết 2
 - Nhận xét tuyên dương 
- 1 Học sinh đọc.
- 1 Học sinh đọc.
- HS viết bảng con: muøa döa, ngöïa tía
- HS nhận xét.
- HS nhắc .
-Tạo nên từ 2 âm :o và i. o đứng trước i đứng sau.
- Cài bảng oi
- Học sinh đọc: oi.
- Học sinh đọc: o- i- oi ( CN- nhóm -ĐT )
-HS trả lời 
-HS cài bảng tiếng : ngói.
- HS phân tích : âm ng đứng trước vần oi đứng sau dấu sắc trên âm o .
-Hs đánh vần ng - oi – ngoi – sắc – ngói ( CN- nhóm – ĐT )
-Hs nhắc lại
-Từ nhà ngói có 2 tiếng .
-Tiếng ngói chứa vần mới là vần oi
-Học sinh đọc ( CN- nhóm – ĐT )
- HS đọc oi 
 ngói
 nhà ngói 
-Học sinh đọc không theo thứ tự
- HS nhắc .
-Tạo nên từ 2 âm :a và i, a đứng trước i đứng sau.
* HS so sánh:
 - Giống :Vần oi và vần ai đều kết thúc bằng âm i.
 - Khác: Vần oi bắt đầu bằng âm o, vần ai bắt đầu bằng âm a. 
- Cài bảng ai
- Học sinh đọc: ai.
- Học sinh đọc: a- i- ai ( CN- nhóm -ĐT )
-HS trả lời 
-HS cài bảng tiếng : gái.
- HS phân tích : âm g đứng trước vần ai đứng sau dấu sắc trên âm a .
-Hs đánh vần g - ai – gai – sắc – gái ( CN- nhóm – ĐT )
-Hs nhắc lại
-Từ bé gái có 2 tiếng .
-Tiếng gái chứa vần mới là vần ai
-Học sinh đọc ( CN- nhóm – ĐT )
 - HS đọc ai 
 gái
 bé gái 
-Học sinh đọc không theo thứ tự
- HS quan sát 
-Học sinh đọc ( CN- nhóm – ĐT )
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở 
-Học sinh đọc không theo thứ tự
- HS nhắc .
- Học sinh viết bảng con 
oi, ai , nhà ngói, bé gái 
- HS nhìn hình đoán chữ .
- HS tìm tiếng mới .
- HS đọc toàn bài .

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_32_oi_ai.doc