Giáo án Học vần 1 - Tuần 15, 16 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Giáo án Học vần 1 - Tuần 15, 16 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

 Tiết 4-5 HỌC VẦN

Bài 60: om am

Tiết PPCT: 125-126

I/ MỤC TIÊU:

 Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm t ừ và câu ứng dụng

 Viết được om, am, làng xóm, rừng tràm

Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn

II/ĐỒ DÙNG :

GV:Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,tranh

HS : Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK , bảng ,vở .

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Ổn định :

2. Kiểm tra bài cũ:

-Bài trước các em học vần gì?

Gọi HS đọc:nhà rông , bình minh, nắng chang chang

-Gọi HS đọc SGK

GV nhận xét

-GV cho cả lớp viết: bình minh, nhà rông nắng chang chang.

 GV nhận xét

 

doc 44 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 379Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tuần 15, 16 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
 Thứ hai – 28/11/2011
 Tiết 4-5 HỌC VẦN
Bài 60: om am
Tiết PPCT: 125-126
I/ MỤC TIÊU:
 Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm t ừ và câu ứng dụng 
 Viết được om, am, làng xóm, rừng tràm 
Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
II/ĐỒ DÙNG :
GV:Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,tranh
HS : Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK , bảng ,vở..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ:
-Bài trước các em học vần gì?
Gọi HS đọc:nhà rông , bình minh, nắng chang chang
-Gọi HS đọc SGK
GV nhận xét
-GV cho cả lớp viết: bình minh, nhà rông nắng chang chang.
 GV nhận xét 
3. Dạy bài mới :
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới 
 Ghi bảng : om- am
3.2/ Dạy vần : om
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần om và nói vần om được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ o và m rồi ghép cho cô vần om
GV cho HS phát âm lại
GV cho học sinh so sánh vần om với on
 b/ Đánh vần
 GV hướng dẫn HS đánh vần:o –mờ- om
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần om ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng xóm
Cho HS đính tiếng : xóm
Phân tích cho cô tiếng : xóm
GV đính bảng : xóm
Tiếng xóm đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng làng xóm
Cho HS đọc lại om –xóm – làng xóm	
GV nhận xét 
 3.3/ Dạy vần : am
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần am và nói vần am được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ a và m rồi ghép cho cô vần am
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: a- mờ - am
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần am ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng tràm
Cho HS đính tiếng :tràm
Phân tích cho cô tiếng : tràm
GV đính bảng : tràm
Tiếng tràm đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng rừng tràm
Cho HS đọc lại: am–tràm – rừng tràm
Nhận xét
GV cho học sinh so sánh vần om với am
Tổng hợp 2 âm
 om am
 xóm tràm
 làng xóm rừng tràm 
 Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng :
GV đính từ mới
 chòm râu quả trám
 đom đóm trái cam
Cho HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
Tiếng nào có vần mới học ?	 
Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn	 
Cho HS đọc lại các từ 	
Cho HS giải thích: 
giải thích từ: chòm râu, đom đóm
HS đọc lại bài
GV nhận xét 
 d/ Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
om: viết nối nét o và m
am: viết nối nét avà m 
GV viết mẫu 
 om làng xóm 
 am rừng tràm 
GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
GV nhận xét 
GV chú ý theo dỏi HS viết 
GV nhận xét
4. Củng cố :
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Vần om có trong tiếng gì? 
Vần am có trong tiếng gì?
5. Dặn dò :
Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2
Nhận xét 
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
Cho HS đọc câu ứng dụng 
 Mưa tháng bảy gãy cành trám 
 Nắng tháng tám rám trái bòng
Tìm tiếng có âm mới học?
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
c/ luyện nói
+ Cho HS đọc tên chủ đề luyện nói ?
 Cho HS xem tranh SGK :
+ Tranh vẽ những gì?
+ Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
+ Em đã bao giờ nói cảm ơn chưa?
+ Khi nào ta phải nói lời cảm ơn người khác?
 GD: khi nhận của người khác đều gì phải biết nói lời cám ơn
4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Tiếng gì có vần om ? vần am? 
Cho học sinh đọc lại cả bài.
Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học vần
5. Dặn dò:
Về nhà học cho thuộc bài 
Xem trước bài ăm âm
Nhận xét tiết học 
Hát vui
Ôn tập
HS đọc
HS đọc
Nhận xét 
Cả lớp viết vào bảng con mỗi dãy viết một từ 
HS nhắc lại
vần om được tạo nên từ :o, m
HS đính vần om
HS đọc cá nhân, đồng thanh
Giống nhau bắt đầu bằng o
Khác nhau: om kết thúc bằng m, on kết thúc bằng n
HS nghe
HS đánh vần o –mờ-om
Thêm âm x đứng trước vần om và dấu sắc trên o
HS đính tiếng xóm
âm x đứng trước vần om đứng sau và dấu sắc trên o
HS đọc
xờ- om –sắc- xóm
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ làng xóm
- HS đọc 
HS đọc
HS chú ý quan sát vần
vần am được tạo nên từ :a, m
HS đính vần am
HS đọc cá nhân - đồng thanh
HS nghe
HS đánh vần a –mờ - am
Thêm âm tr đứng trước vần am dầu huyền trên a
HS đính tiếng tràm
âm tr đứng trước vần am đứng sau dầu huyền trên a
Trờ - am –tram – huyền - tràm
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ rừng tràm
HS đọc rừng tràm
HS đọc lại
Giống nhau âm m
Khác nhau âm o và âm a
HS đọc 
hát vui
HS nhẩm đọc
Học sinh đọc 
Học sinh nghe
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
Học sinh đọc
Râu mọc dài tạo thành chùm
Con vật phát ra ánh sáng vào ban đêm
HS đọc lại bài
HS chú ý
HS viết bảng con
om, am
HS trả lời
HS đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS quan sát 
Vẽ trời nắng và trời mưa
HS nhẩm đọc
HS tìm
HS phân tích 
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc
HS đọc sgk
HS đọc
HS chú ý
HS nêu
 om làng xóm 
 am rừng tràm 
HS nộp vở
Nói lời cảm ơn
HS quan sát tranh 
Vẽ chị và bé
Tại chị cho em quả bóng
HS trả lời
HS trả lời
om, am
HS trả lời 
HS đọc
học sinh lên bảng thi đua
Thứ ba – 29/11/2011
Tiết 1-2 HỌC VẦN
Bài 61: ăm âm
Tiết PPCT : 127-128
I/ MỤC TIÊU:
 Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm từ và câu ứng dụng 
 viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
 luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
II/ĐỒ DÙNG :
GV:Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,tranh
HS: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,bảng vở ..
III/ CAC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2Kiểm tra bài cũ:
-Bài trước các em học vần gì? 
-Cho HS đọc từ: làng xóm, đom đóm, trái cam, quả trám
-Cho HS đọc SGK
 -GV cho cả lớp viết : chòm râu, đom đóm, trái cam 
 GV nhận xét 
3. Dạy bài mới :
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới 
 GV ghi bảng : ăm - âm
 3.2/ Dạy vần : ăm
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ăm và nói vần ăm được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ ă và m rồi ghép cho cô vần ăm
GV cho HS phát âm lại
GV cho học sinh so sánh vần ăm với am
 b/ Đánh vần
 GV hướng dẫn HS đánh vần: á –mờ -ăm
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ăm ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng tằm
Cho HS đính tiếng :tằm
Phân tích cho cô tiếng : tằm
GV đính bảng : tằm
Tiếng tằm đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng nuôi tằm
Cho HS đọc lại ăm –tằm – nuôi tằm	
GV nhận xét 
 3.3/ Dạy vần : âm
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần âm và nói vần âm được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ â và m rồi ghép cho cô vần âm
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: ớ- mờ - âm
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần âm ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng nấm
Cho HS đính tiếng :nấm
Phân tích cho cô tiếng : nấm
GV đính bảng : nấm
Tiếng nấm đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng hái nấm
Cho HS đọc lại: âm –nấm – hái nấm
Nhận xét
GV cho học sinh so sánh vần âm với ăm
Tổng hợp 2 âm
 ăm âm
 tằm nấm
 nuôi tằm hái nấm 
 Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng :
GV đính từ mới
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
Cho HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
Tiếng nào có vần mới học ?	 
Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn	 
Cho HS đọc lại các từ 	
Cho HS giải thích: 
 giải thích từ: tăm tre, đỏ thắm 
 HS đọc lại bài
GV nhận xét 
 d/ Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
ăm: viết nối nét ă và m
âm: viết nối nét âvà m 
GV viết mẫu 
 ăm nuôi tằm 
 âm hái nấm 
GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
GV nhận xét 
GV chú ý theo dỏi HS viết 
GV nhận xét
4. Củng cố :
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Vần ăm có trong tiếng gì? 
Vần âm có trong tiếng gì?
5. Dặn dò :
Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2
Nhận xét 
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
Cho HS đọc câu ứng dụng 
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên sườn đồi
Tìm tiếng có âm mới học?
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Luyện nói :
Cho học sinh đọc tên chủ đề nói 
Tranh vẽ gì ?
Quyển lịch dùng để làm gì ?
+ Cho HS đọc thời khóa biểu lớp?
+ Vào ngày chủ nhật em thường làm gì?
+ hôm nay là thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy?
Giáo dục: biết xem lịch để biết ngày tháng năm
4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì?
Tiếng gì có vần ăm ? vần âm? 
Cho học sinh đọc lại cả bài.
Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học vần
5. Dặn dò:
Về nhà học cho thuộc bài 
Xem trước bài ôm , ơm
Nhận xét tiết 
Hát vui
om- am
HS đọc
HS đọc
Cả lớp viết vào bảng con
HS nhắc lại
vần ăm được tạo nên từ : ă, m
HS đính vần ăm
HS đọc cá nhân, đồng thanh
Giống nhau kết thúc bằng m
Khác nhau: ăm bắt đầu bằng ă, am bắt đầu bằng a
HS nghe
HS đánh vần á –mờ -ăm 
Thêm âm t đứng trước vần ăm và dấu huyền trên ă
HS đính tiếng tằm
âm t đứng trước vần ăm đứng sau và dấu huyền trên ă
HS đọc
Tờ -ăm –tăm –huyền –tằm
HS tìm
HS xem tranh
Tranh vẽ cô nuôi tằm
HS đọc 
HS đọc
vần âm được tạo nên từ : â, m
HS đính vần âm
HS đọc cá nhân - đồng thanh
HS nghe
HS đánh vần ớ -mờ -âm
Thêm âm n đứng trước vần âm dấu sắc trên âm â 
HS đính tiếng nấm
âm n đứng trước vần ... 
Nhận xét 
uôm, ươm
HS trả lời 
HS đọc
học sinh lên bảng thi đua
Thứ năm – 8/12/2011
Tiết 1-2 HỌC VẦN
Bài 67: Ôn tập
Tiết PPCT 139-140
I/ MỤC TIÊU:
HS đọc, được các vần kết thúc bằng âm m, và các từ ngữ của từ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
HS viết được các vần các từ ngữ, ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
Kể lại theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn
II//ĐỒ DÙNG :
 GV: Sách giáo khoa, bảng ôn
 HS : Sách giáo khoa ,bộ chữ ,bảng .
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ: 
Bài trước các em học vần gì ?
Cho HS đọc từ: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm, nhuộm vải
Cho HS đọc SGK
Cho HS viết: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm
GV nhận xét
3. Bài mới: Ôn tập
 3.1/ Giới thiêu bài: Hôm nay ta học bài ôn tập
- GV ghi tựa bài 
 3.2/ Ôn tập
 a/ Các vần vừa học 
Giáo viên giới thiệu tranh
Trong tranh vẽ gì?
Trong tuần quá các em đã học những vần gì?
Giáo viên đính bảng: 
a
m
am
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
 b/ Ghép chữ thành tiếng
GV đính bảng ôn 
m
m
a
am
e
em
ă
ê
â
i
o
iê
ô
yê
ơ
uô
u
ươ
Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng các chữ ở cột dọc với cột ngang, lần lượt cho đến hết bảng .
Âm a ghép với âm m ta được vần gì ? 
Tương tự như trên cho học ghép âm cho hết bảng ôn 
Cho HS đọc lại
Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng
Giáo viên đính từ mới 
 lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
Cho HS đọc các từ
Tìm tiếng có âm mới học
GV cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
Cho HS đọc lại bài
GV nhận xét 
 + Giải nghĩa từ :
Cho HS nghĩa từ lưỡi liềm, xâu kim
Cho Hs đọc cả bài
GV nhận xét 
 d/ Hướng dẫn viết
GV hướng dẫn viết mẫu và nêu quy trình khi viết.
GV viết mẫu:
 xâu kim lưỡi liềm 
cho hs viết bảng con 
GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
Giáo viên nhận xét 
4. Củng cố :
Vừa các em học vần bài gì?
GVcho học sinh đọc lại bài trên bảng lớp 
5. Dặn dò:
Các em chuẩn bị học sang tiết 2
Nhận xét lớp 
Tiết 2
 3. Luyện tập:
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
GV viết Câu ứng dụng
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung dưa
 Quá ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
Cho HS đọc câu ứng dụng 
Tìm tiếng có âm mới học?
Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Cho hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Cho HS đọc lại bài
Nghỉ giữa giờ
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Kể chuyện:
Hôm nay cô kể là câu chuyện: Đi tìm bạn 
GV kể câu chuyện lần 1
GV kể lần 2 kèm theo tranh minh họa: tranh SGK
 GV hướng dẫn HS kể chuyện
 + Tranh 1: Sóc và nhím là đôi bạn thân, chúng thường chơi đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau. 
 + Tranh 2: Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về.  vắng bạn, Sóc buồn lắm.
 + Tranh 3: Gặp bạn thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím ở đâu không?  Sóc lại chạy tìm nhím ở khắp nơi.
 + Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân đưa ấp áp đến từng nhà.  cứ mùa đông đến họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét nên cả mùa đông chúng bật tin nhau.
- Cho HS kể nối tiếp cho đến hết câu chuyện (mỗi HS kể 1 tranh)
 *Ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau.
4. Củng cố 
Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? 
Giáo viên HS tìm tiếng có vần vừa ôn
5. Dặn dò :
Về nhà học lại bài cho thuộc bài 
Xem trước bài ot at
Nhận xét lớp 
Hát vui 
uôm- ươm
HS đọc 
HS đọc 
Cả lớp viết vào bảng con 
Học sinh nhận xét
HS nhắc lại
Chùm cam
vần am 
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát bảng ôn 
Học sinh ghép cột dọc với cột ngang
Học sinh đọc a – m – am
Học sinh đọc am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um
Học sinh đọc em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm
HS đọc lại cá nhân đồng thanh
Hát vui
Học sinh nhẩm đọc 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS tìm .
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét 
lưỡi liềm là dụng cụ công để cắt lúa.
Xâu kim là xâu chỉ qua lỗ kim 
HS đọc cả bài
Học sinh theo dõi
HS viết vào bảng con
Học sinh trả lời 
Học sinh đọc
Đọc cá nhân
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
HS nhận xét 
HS xem tranh
Tranh vẽ bà và cây cam 
HS đọc nhẩm
HS đọc cá nhân, lớp
 HS tìm 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS nhận xét 
HS đọc SGK
HS đọc
Hát vui
HS nhắc lại 
HS viết vào vở 
xâu kim lưỡi liềm
HS nộp vở
HS nhắc lại: Đi tìm bạn 
HS nghe
HS nghe, xem tranh
HS kể nối tiếp
Ôn tập
HS thi đua tìm 
Thứ sáu – 9 / 12/ 2011
Tiết 4-5 HỌC VẦN
Tiết PPCT: 141-142 Bài 68: ot- at
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được ot, at, tiếng hót, ca hát, t ừ và câu ứng dụng 
viết được ot, at, tiếng hót, ca hát
Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề Gà gáy, chim hót, chúng ta ca hát.
II/ĐỒ DÙNG :
GV Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,tranh
 HS: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,bảng vở.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
Bài trước các em học vần gì? 
Cho HS đọc từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lữa
Cho HS đọc SGK
Cho cả lớp viết : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lữa
 GV nhận xét 
3. Dạy bài mới :
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới 
 Ghi bảng : ot - at
3.2/ Dạy vần : ot
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ot và nói vần ot được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ o và t rồi ghép cho cô vần ot
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
 GV hướng dẫn HS đánh vần: o – t- ot 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ot ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng hót
Cho HS đính tiếng : hót
Phân tích cho cô tiếng : hót
GV đính bảng : hót
đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng tiếng hót
Cho HS đọc lại ot –hót – tiếng hót	
GV nhận xét 
 3.3/ Dạy vần : at
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần at và nói vần at được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ a và t rồi ghép cho cô vần at
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: a - t - at
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần at ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng hát
Cho HS đính tiếng : hát
Phân tích cho cô tiếng : hát
GV đính bảng : hát
Tiếng hát đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng ca hát
Cho HS đọc lại: at– hát– ca hát
GV nhận xét
GV cho học sinh so sánh vần at với ot
Tổng hợp 2 âm
 ot at 
 hót hát
 tiếng hót ca hát 
 Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng :
GV đính từ mới
 bánh ngọt bãi cát
 trái nhót chẻ lạt
Cho HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
Tiếng nào có vần mới học ?	 
Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn	 
Cho HS đọc lại các từ 	
Cho HS giải thích: bánh ngọt, chẻ lạt
HS đọc lại bài
GV nhận xét 
 d/ Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
ot: viết nối nét o và t
at: viết nối nét avà t
GV viết mẫu 
 ot tiếng hót 
 at ca hát 
GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
GV nhận xét 
GV chú ý theo dỏi HS viết 
GV nhận xét
4. Củng cố :
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Vần ot có trong tiếng gì? 
Vần at có trong tiếng gì?
5. Dặn dò :
Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2
Nhận xét 
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
GV đính câu ứng dụng
Cho HS đọc câu ứng dụng 
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say.
Tìm tiếng có âm mới học?
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
c. Luỵên nói :
Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ?
-Cho HS xem tranh :
 +Bức tranh vẽ những gì?
+ Các con vật trong tranh đang làm gì?
+Chim hót như thế nào?
+Gà gáy làm sao?
+Em có hay ca hát không? 
+Em thích ca hát không? 
4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Tiếng gì có vần ot ? vần at? 
Cho học sinh đọc lại cả bài.
Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học 
5. Dặn dò:
Về nhà học cho thuộc bài 
Xem trước bài ăt- ât
Nhận xét lớp
Hát vui
iêm, yêm
HS đọc
HS đọc
Cả lớp viết vào bảng con
HS nhận xét 
HS nhắc lại
vần ot được tạo nên từ : o, t
HS đính vần ot
HS đọc lại
HS nghe
HS đánh vần o- t -ot 
Thêm âm h đứng trước vần ot
dấu sắc trên o
HS đính tiếng hót
h đứng trước vần hót đứng sau 
dấu sắc trên o
HS đọc hót
Hờ -ot- hot- sắc - hót
HS tìm
HS xem tranh
Tranh vẽ tiếng hót
HS đọc 
HS đọc
vần at được tạo nên từ : a, t
HS đính vần at
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS nghe
HS đánh vần a -t -at
Thêm âm h và dâu sắc trên a
HS đính tiếng hát
H đứng trước vần at đứng sau dấu sắc trên a
Hờ -at- hat- sắc - hát
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ ca hát
HS đọc ca hát
HS đọc lại
Giống nhau âm t
Khác nhau âm a và âm o
HS đọc 
hát vui
HS nhẩm đọc
Học sinh đọc 
Học sinh nghe
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
Học sinh đọc
Bánh ngọt: Bánh làm bằng bột và các loại chất khác, ăn có vị ngọt.
Chẻ lạt: Chẻ tre, nứa ra thành những sợi nhỏ để buộc
HS viết bảng con
ot, at
HS trả lời
HS đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS quan sát 
Vẽ hai bạn nhỏ đang trồng và chăm sóc cây. Trên cành cây chim đang hót.
HS nhẫm đọc
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc
HS đọc sgk
HS đọc
HS chú ý
HS nêu
 ot tiếng hót 
 at ca hát 
HS nộp vở
Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
HS quan sát tranh 
Vẽ gà , chim và 2 bạn
Gà gáy, chim hót
Líu lo, thánh thót
Ò..ó...o
HS trả lời
ot, at
HS trả lời 
HS đọc
học sinh lên bảng thi đua

Tài liệu đính kèm:

  • docHỌC VẦN 15-16.doc