Giáo án Học vần 1 - Tuần 10

Giáo án Học vần 1 - Tuần 10

Tiết: học vần

Bài 17: U - Ư

I- Mục tiêu:

- HS đọc và viết đợc: u, , nụ, th.

- Đọc đợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.

II- Đồ dùng dạy học:

- Chữ mẫu

III- Các hoạt động dạy học:

A. Ổn định

B. Kiểm tra

C. Bài mới

1.Giới thiệu bài

2. Dạy bài mới

a. Nhận diện

b. Phát âm + đánh vần tiếng:

 

doc 10 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ hai ngày 04 tháng 10 năm 2010
Tiết: học vần
Bài 17: U - Ư
I- Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.
II- Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định
B. Kiểm tra 
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- Viết T1: th T2: mớ T3: tạ
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cá nhân, lớp
- Viết bảng con
C. Bài mới
1.Giới thiệu bài
Ghi bảng
2. Dạy bài mới
Âm và chữ cái U
a. Nhận diện
- GV: ghi và đọc u
- Nêu cấu tạo
- Cá nhân, lớp đọc
- HS lấy + đọc: u
b. Phát âm + đánh vần tiếng:
GV đọc mẫu +hướng dẫn phát âm
- Lấy n ghép với u và dấu (.) dưới u.
ị ghi nụ
- Cá nhân, lớp đọc
- HS ghép + đọc
pt + đánh vần: Cá nhân, lớp
Giáo viên đưa nụ hoa, H: Cô có gì?
ị Cô có từ: nụ
- Giáo viên đọc mẫu: n - nụ - nụ.
HS nêu
- Cá nhân, lớp đọc
- Cá nhân, lớp đọc
* Âm và chữ cái Ư (TT)
- So sánh u với ư.
- Đọc toàn bài.
* Giải lao
- Cá nhân, lớp đọc
c. Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giáo viên gợi ý HS bằng đưa tranh hoặc câu hỏi để nảy từ mới.
GV ghi: cá thu thứ tự
 đu đủ cử tự
- Đọc mẫu + giải thích
GV gạch dưới.
- Luyện đọc từ
* Đọc toàn bài
HS nêu tiếng có âm mới.
PT + đánh vần: cá nhân, lớp
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp. 
d. HD viết bảng
- Đưa chữ mẫu - nêu cấu tạo -viết mẫu - hướng dẫn quy trình.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Quan sát, đồ tay,viết bảng con
*Trò chơi
Tiết:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc bài T1.
- Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì?
ị Đưa dòng ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ.
+ Đọc mẫu, giải thích.
- GV gạch dưới
-Luyện đọc.
- Cá nhân, lớp. 
- Quan sát, nhận xét 
- Nêu tiếng có âm mới
PT + Đánh vần: cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp. 
b. Luyện viết
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu+ HD viết.
* Giải lao
- HD trình bày.
- Chấm bài - Nhận xét
HS đọc
- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết bài
c. Luyện nói
GV ghi: thủ đô
- HD quan sát tranh,gợi ý.
+ Trong tranh, cô giáo đưa các bạn đi thăm cảnh gì?
- Chùa Một cột ở đâu?
- Hà Nội còn được gọi là gì?
- Mỗi nước có mấy thủ đô?
- Em biết gì về thủ đô Hà Nội.
- Mở sách, đọc chủ đề
- Quan sát tranh+ luyện nói theo cặp, trình bày.
d. Đọc bài sgk
- Đọc mẫu + hướng dẫn
- Cá nhân, lớp đọc
D. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học - HD về nhà
- Nêu bài học
* Bổ sung: 
.
.
.
Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2010
Tiết: học vần
Bài 18: X - Ch
I- Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được: x, ch, xe, chó.
- Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
II- Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định
B. Kiểm tra 
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- Viết T1: u, ư T2: nụ T3: thư
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cá nhân, lớp
- Viết bảng con
C. Bài mới
1.Giới thiệu bài
Ghi bảng
2. Dạy bài mới
* Âm và chữ cái X
a. Nhận diện
- GV: ghi và đọc x
- Nêu cấu tạo
- Cá nhân, lớp đọc
- HS lấy + đọc: x
b. Phát âm + đánh vần tiếng:
GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm
- Lấy x ghép với e.
GV ghi xe
HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì?
ị Cô có từ: xe
- Cá nhân, lớp đọc
- HS ghép + đọc
pt + đánh vần: Cá nhân, lớp
- Quan sát tranh, nhận xét
- Cá nhân, lớp. 
- Giáo viên đọc mẫu: x - xe - xe.
- Cá nhân, lớp. 
* Âm và chữ cái ch (TT)
* Đọc toàn bài
* Giải lao
- Cá nhân, lớp đọc
c. Đọc từ ứng dụng
Giáo viên gợi ý nảy từ mới.
GV ghi: thợ xẻ chì đỏ
 xa xa chả cá
- Đọc mẫu + giải thích
GV gạch dưới.
- Luyện đọc
* Đọc toàn bài
HS nêu tiếng có âm mới học.
PT + đánh vần: cá nhân, lớp
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp. 
d. HD viết bảng
- Đưa chữ mẫu - nêu cấu tạo -viết mẫu - hướng dẫn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Quan sát, đồ tay,viết bảng con
*Trò chơi
Tiết:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc bài T1.
- Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì?
ị Đưa dòng ứng dụng + Đọc mẫu,.
- GV gạch dưới
- Luyện đọc.
- Cá nhân, lớp. 
- Quan sát, nhận xét 
- HS nêu tiếng có âm mới.
PT + Đánh vần: cá nhân, lớp.
b. Luyện viết
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu+ HD viết.
* Giải lao
- HD trình bày.
- Chấm bài - Nhận xét
- Cá nhân, lớp. 
HS đọc
- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết bài
c. Luyện nói
GV ghi: xe bò, xe lu, xe ô tô
- HD quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Hãy chỉ ra từng loại xe
- Xe bò dùng làm gì? ở quê em còn gọi là xe gì?
- Xe lu dùng làm gì?
- Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe ô tô gì? Dùng làm gì? Có những loại ô tô nào nữa?
- Mở sách, đọc chủ đề
- Quan sát tranh + luyện nói theo cặp
- Trình bày.
- Nhận xét.
d. Đọc bài sgk
- Đọc mẫu + hướng dẫn đọc
* Trò chơi
- Cá nhân, lớp đọc
D. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học - HD về nhà
- Nêu bài học
* Bổ sung: 
.
.
.
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
Tiết: học vần
Bài 21: Ôn tập
I- Mục tiêu: 
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định
B. Kiểm tra 
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- Viết T1: k - kh T2: kẻ T3: khế
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cá nhân, lớp
- HS viết bảng con + đọc
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Ghi bảng
2. Hướng dẫn ôn tập:
a. Các chữ và âm mới học:
- GV đưa bảng ôn:
- Cá nhân, lớp đọc
b. Ghép chữ thành tiếng:
Hướng dẫn HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành tiếng.
- GV giúp HS hoàn thiện bảng ôn.
- Luyện đọc bảng ôn.
- HS ghép + đọc
- Cá nhân, lớp. 
* Bảng ôn 2 (TT)
- Hướng dẫn ghép các từ, tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở hàng ngang.
- GV giúp HS hoàn thành bảng ôn.
- Luyện đọc bảng ôn.
- HS ghép + đọc
- Cá nhân, lớp. 
c. Đọc từ ứng dụng
Giáo viên gợi ý từ, đọc mẫu, giải thích
- Luyện đọc từ.
- Nhận xét, cho điểm
- Cá nhân đọc + phân tích, lớp đọc
d. Viết bảng con:
- GV hướng dẫn lần lượt các từ.
- Nêu cấu tạo, viết mẫu.
Nhận xét
HS quan sát, viết bảng con
Tiết:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc bài T1.
- Nhận xét, cho điểm
* Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì?
- GV giảng tranh, ghi dòng ứng dụng, đọc mẫu.
- Luyện đọc.
- Nhận xét, cho điểm
- Cá nhân, lớp đọc. 
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Cá nhân, lớp. 
b. Luyện viết
- Đưa bài mẫu.
- Hướng dẫn viết.
* Giải lao
- HD trình bày.
- Chấm bài - Nhận xét
HS đọc
HS quan sát
- Nêu tư thế ngồi viết, viết bài
c. Kể chuyện
- Ghi bảng: thỏ và sư tử
- GV kể chuyện: 2 lần
- HD tập kể chuyện.
* ý nghĩa: Những kẻ dung ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
* GV đọc bài sgk.
HD kể trong nhóm, trình bày
- Cá nhân, lớp đọc. 
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét giờ học 
- HD về nhà, chuẩn bị bài sau
- Nêu bài học
* Bổ sung: 
.
.
.
Thứ năm ngày 07 tháng 10 năm 2010
Tiết: học vần
Bài 20: K - Kh
I- Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.
- Đọc được câu ứng dụng: chi kha kẻ vở cho bé và bé lê.
II- Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu, mẫu vật (quả khế)
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định
B. Kiểm tra 
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- Viết T1: s, r T2: sẻ T3: rễ
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cá nhân, lớp
- Viết bảng con
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Ghi bảng
2. Dạy chữ, ghi âm
* Âm và chữ cái k
a. Nhận diện
- GV: ghi và đọc: k
- Nêu cấu tạo
- Cá nhân, lớp đọc
- HS lấy âm k + đọc
b. Phát âm + đánh vần:
GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm
- Lấy k ghép với e và dấu (’) trên e.
ị GV ghi kẻ
GV đưa tranh, H: Tranh vẽ gì?
ị Cô có từ: kẻ
- Cá nhân, lớp đọc
- HS ghép + đọc
pt + đánh vần: Cá nhân, lớp
- Quan sát tranh, nêu
- Cá nhân, lớp. 
* Đọc mẫu: k - kẻ - kẻ
- Cá nhân, lớp. 
* Âm và chữ cái kh (TT)
* Đọc toàn bài (xuôi - ngược)
* Giải lao
- Cá nhân, lớp đọc
c. Đọc từ ứng dụng
Giáo viên gợi ý nảy từ mới.
- Cá nhân, lớp. 
GV ghi: kẽ hở khe đá
 kì cọ cá kho
- Đọc mẫu + giải thích
- Tìm tiếng có âm vừa học.
GV gạch dưới.
* Đọc toàn bài
HS ghép + đọc theo tổ
PT + đánh vần: cá nhân, lớp
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp. 
d. HD viết bảng
- Đưa chữ mẫu - nêu cấu tạo.
- Viết mẫu + Hướng dẫn viết
- Nhận xét, sửa sai
HS quan sát
Quan sát, đồ tay,viết bảng con
*Trò chơi
Tiết:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc bài T1.
- GV đưa tranh, H: tranh vẽ gì?
ị Đưa dòng ứng dụng: chị kha..bé lê.
+ Đọc mẫu.
ị GV gạch dưới
- Luyện đọc câu.
- Cá nhân, lớp đọc. 
- HS nêu tiếng có âm mới.
PT + Đánh vần: cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp. 
b. Luyện viết
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu+ HD lại quy trình.
* Giải lao
- HD trình bày.
- Chấm bài - Nhận xét
HS đọc
- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết bài
c. Luyện nói
GV ghi
Đưa tranh + gợi ý: Tranh vẽ gì?
- Các con vật có tiếng kêu như thế nào?
- Hãy nêu tiếng kêu của các con vật đó?
- Quan sát tranh + luyện nói 
d. Đọc bài sgk
- GV đọc mẫu + hướng dẫn đọc
* Trò chơi
- Cá nhân, lớp đọc
D. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học - HD về nhà
- Chuẩn bị bài sau
- Nêu bài học
* Bổ sung: 
.
.
.
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết: học vần
Bài 19: S - R
I- Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài: bé tô cho rõ chữ và số.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: rổ, rá.
II- Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định
B. Kiểm tra 
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- Viết T1: x, ch T2: xe T3: chó
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cá nhân, lớp
- Viết bảng con
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Ghi bảng
2. Dạy chữ ghi âm
* Âm và chữ cái S
a. Nhận diện
- GV: ghi và đọc s
- Nêu cấu tạo
- Cá nhân, lớp đọc
- HS lấy + đọc: s
b. Phát âm + đánh vần tiếng:
GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm
- Lấy s ghép với e và dấu (’) trên đầu e.
ị GV ghi sẻ
HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì?
ị Cô có từ: sẻ
- Cá nhân, lớp đọc
- HS gài + đọc
pt + đánh vần: Cá nhân, lớp
- Quan sát tranh, nhận xét
- Cá nhân, lớp đọc. 
- Giáo viên đọc mẫu: s - sẻ - sẻ.
- Cá nhân, lớp. 
* Âm và chữ cái r (TT)
* Đọc toàn bài
* Giải lao
- Cá nhân, lớp đọc
c. Đọc từ ứng dụng
Giáo viên gợi ý nảy từ mới.
GV ghi: su su rổ rá
 chữ số cá rô
- Đọc mẫu + giải thích
GV gạch dưới.
- Luyện đọc
* Đọc toàn bài
HS nêu tiếng có âm mới học.
PT + đánh vần: cá nhân, lớp
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp. 
d. HD viết bảng
- Đưa chữ mẫu - nêu cấu tạo -viết mẫu - hướng dẫn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Quan sát, đồ tay,viết bảng con
*Trò chơi
Tiết:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc bài T1.
- Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì?
ị Đưa dòng ứng dụng + Đọc mẫu,.
- GV gạch dưới
- Luyện đọc.
- Cá nhân, lớp. 
- Quan sát, nhận xét 
- HS nêu tiếng có âm mới.
PT + Đánh vần: cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp. 
b. Luyện viết
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu+ HD viết.
* Giải lao
- HD trình bày.
- Chấm bài - Nhận xét
HS đọc
- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết bài
c. Luyện nói
GV ghi: rổ, rá
- HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì?
- Rổ,rá làm bằng những chất liệu gì?
- Rổ, rá dùng làm gì?
- Rổ khác rá như thế nào?
- Mở sách, đọc chủ đề
- Quan sát tranh + luyện nói theo cặp
- Trình bày.
+ Rổ mắt thủng to hơn.
+ Rá đan dày hơn, không có mắt.
d. Đọc bài sgk
- Đọc mẫu + hướng dẫn đọc
* Trò chơi
- Cá nhân, lớp đọc
D. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học - HD về nhà
- Nêu bài học
* Bổ sung: 
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docHV T10.doc