Tiết 2-3 HỌC VẦN
Bài 51: Ôn tập
Tiết PPCT: 107-108
I/ MỤC TIÊU:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ trong câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- HS viết được các vần, từ ngữ từ bài 44 đến bài 51
- Nghe hiểu và kể được một đoạn Truyện kể : Chia phần
II/ ĐỒ DÙNG :
- GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
- HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định: Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
-Bài trước các em học vần gì ?
-Cho HS đọc từ: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
-Cho HS đọc SGK
-Cho HS viết: cuộn dây con lươn, vườn nhãn
-GV nhận xét
3. Bài mới: Ôn tập
3.1/ Giới thiêu bài: Hôm nay ta học bài ôn tập
- GV ghi tựa bài
3.2/ Ôn tập
a/ Các vần vừa học
-Giáo viên giới thiệu tranh
•Trong tranh vẽ gì?
•Trong tuần quá các em đã học những vần gì?
TUẦN 13 Thứ hai – 14/11/2011 Tiết 2-3 HỌC VẦN Bài 51: Ôn tập Tiết PPCT: 107-108 I/ MỤC TIÊU: HS đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ trong câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 HS viết được các vần, từ ngữ từ bài 44 đến bài 51 Nghe hiểu và kể được một đoạn Truyện kể : Chia phần II/ ĐỒ DÙNG : GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Bài trước các em học vần gì ? Cho HS đọc từ: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn Cho HS đọc SGK Cho HS viết: cuộn dây con lươn, vườn nhãn GV nhận xét 3. Bài mới: Ôn tập 3.1/ Giới thiêu bài: Hôm nay ta học bài ôn tập - GV ghi tựa bài 3.2/ Ôn tập a/ Các vần vừa học Giáo viên giới thiệu tranh Trong tranh vẽ gì? Trong tuần quá các em đã học những vần gì? Giáo viên đính bảng: a n an Giáo viên sửa sai cho học sinh b/ Ghép chữ thành tiếng GV đính bảng ôn n n a an e en ă ê â i o iê ô yê ơ uô u ươ Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng các chữ ở cột dọc với cột ngang, lần lượt cho đến hết bảng . Âm a ghép với âm n ta được vần gì ? Tương tự như trên cho học ghép âm cho hết bảng ôn Cho HS đọc lại Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng Giáo viên đính từ mới cuồn cuộn con vượn thôn bản Cho HS đọc các từ Tìm tiếng có âm mới học GV cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại bài GV nhận xét + Giải nghĩa từ : Cho HS nghĩa từ cuộn dây, Con vượn, Cho Hs đọc cả bài GV nhận xét d/ Hướng dẫn viết GV hướng dẫn viết mẫu và nêu quy trình khi viết. GV viết mẫu: cuồn cuộn con vượn cho hs viết bảng con GV nhận xét chỉnh sửa cho HS Giáo viên nhận xét 4. Củng cố : Vừa các em học vần bài gì? GVcho học sinh đọc lại bài trên bảng lớp 5. Dặn dò: Các em chuẩn bị học sang tiết 2 Nhận xét lớp Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? GV viết Câu ứng dụng Gà mẹ dẫn đàn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ bới giun . Cho HS đọc câu ứng dụng Tìm tiếng có âm mới học? Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Cho hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Cho HS đọc lại bài Nghỉ giữa giờ b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Kể chuyện: Hôm nay cô kể là câu chuyện: Chia phần GV kể câu chuyện lần 1 GV kể lần 2 kèm theo tranh minh họa: tranh SGK + Tranh 1: Ngày sửa ngày xưa, chỉ săn được ba chú sóc nhỏ. + Tranh 2: Họ chia đi, chia lại, sau họ đâm ra bực mình nói nhau chẳng ra gì. + Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được và chia ra. + Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. , ai về nhà nấy. GV hướng dẫn HS kể chuyện Câu chuyện có mấy nhân vật? Là những ai? Câu chuyện xảy ra ở đâu? Cho HS kể nối tiếp cho đến hết câu chuyện (mỗi HS kể 1 tranh) Sau khi học xong chuyện này các em thấy thế nào, có nhận xét gì? 4. Củng cố Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? Trò chơ, ai nhanh hơn Giáo viên HS tìm tiếng có vần vừa ôn 5. Dặn dò : Về nhà học lại bài cho thuộc bài Xem trước bài ong ông Nhận xét lớp Hát vui uôn - ươn HS đọc HS đọc Cả lớp viết vào bảng con Học sinh nhận xét HS nhắc lại Nhánh lan vần an Học sinh đọc Học sinh quan sát bảng ôn Học sinh ghép cột dọc với cột ngang Học sinh đọc a – n – an Học sinh đọc an, ăn, ân, on, ôn, un Học sinh đọc en, ên, in, iên, yên uôn, ươn HS đọc lại cá nhân đồng thanh Hát vui Học sinh nhẩm đọc HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS tìm . HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét Cuộn dây là sợi dây dài được quấn lại Vượn giống như khỉ và là loài khỉ Học sinh theo dõi HS viết vào bảng con Học sinh trả lời Học sinh đọc Đọc cá nhân HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét HS xem tranh Tranh vẽ gà mẹ đang dẫn gà con đi ăn HS đọc nhẩm HS đọc cá nhân, lớp HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS nhận xét HS đọc SGK HS đọc Hát vui HS nhắc lại HS viết vào vở cuồn cuộn con vượn HS nộp vở HS nhắc lại: Chia phần HS nghe HS nghe, xem tranh Ba nhân vật: hai anh thợ săn và người kiếm củi Ở một khu rừng HS nối tiếp kể câu chuyện Trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau. Ôn tập HS thi đua tìm Thứ ba 15/11/2011 Tiết 1-2 HỌC VẦN Bài 52: ong ông Tiết PPCT 109-110 I/ MỤC TIÊU: Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông từ và câu ứng dụng Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Đá bóng II/ĐỒ DÙNG : GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định : Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài củ : ôn tập Tiết học trước các em học vần bài gì? Cho HS đọc cuồn cuộn , con vượn, thôn bản Cho hs đọc câu ứng dụng Cho HS đọc SGK Cho HS viết bảng con: cuồn cuộn , con vượn ,thôn bản . GV nhận xét 3. Bài dạy : 3 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học vần mới là vần ong -ông - GV ghi bảng 3.2/ Dạy vần : ong a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ong và nói vần ong được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ o và ng rồi ghép cho cô vần ong GV cho HS phát âm lại GV cho học sinh so sánh vần ong với on b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: o –ngờ -ong HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ong ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng võng Cho HS đính tiếng :võng Phân tích cho cô tiếng : võng GV đính bảng : võng Tiếng võng đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng cái võng Cho HS đọc lại ong –võng – cái võng GV nhận xét 3.3/ Dạy vần : ông a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ông và nói vần ông được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ ô và ng rồi ghép cho cô vần ông GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: ô- ngờ - ông HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ông ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng sông Cho HS đính tiếng :sông Phân tích cho cô tiếng : sông GV đính bảng : sông Tiếng sông đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng dòng sông Cho HS đọc lại: ông –sông – dòng sông Nhận xét GV cho học sinh so sánh vần ong với ông Tổng hợp 2 âm ong ông võng sông cái võng dòng sông Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng : GV đính từ mới con ong cây thông buổi tối công viên Cho HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng Tiếng nào có vần mới học ? Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các từ Cho HS giải thích: giải thích từ: Cho hs đọc lại bài GV nhận xét d/ Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết ong: viết nối nét o và ng ông: viết nối nét ô và ng GV viết mẫu ong cái võng ông dòng sông GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét GV chú ý theo dỏi HS viết GV nhận xét 4. Củng cố : Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Vần ong có trong tiếng gì? Vần ông có trong tiếng gì? 5. Dặn dò : Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? GV ghi câu ứng dụng Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời Cho HS đọc câu ứng dụng Tìm tiếng có âm mới học? Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Cho hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Cho HS đọc lại bài Nghỉ giữa giờ b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luyện nói : Cho học sinh đọc tên chủ đề nói Tranh vẽ gì ? Em thường xem đá bóng ở đâu? Em thích cầu thủ nào nhất ? Em có thích đá bóng không ? 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? Tiếng gì có vần ong ? vần ông ? Cho học sinh đọc lại cả bài. Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vần vừa học 5. Dặn dò: Về nhà học cho thuộc bài Xem trước bài vần ăng -âng Nhận xét hát vui HS trả lời ôn tập HS đọc cá nhân HS đọc cá nhân HS đọc HS viết bảng con HS nhắc lại vần ong được tạo nên từ : o, n ,g HS đính vần ong HS đọc cá nhân - đồng thanh Giống nhau bắt đầu bằng o Khác nhau : ong kết thúc bằng ng on kết thúc bằng n HS nghe HS đánh vần o –ngờ -ong Thêm âm v đứng trước vần ong và dấu ngã trên o HS đính tiếng võng âm v đứng trước vần ong đứng sau và dấu ngã trên o Vờ- ong –vong – ngã- võng HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ cái võng HS đọc HS đọc HS chú ý quan sát vần vần ông được tạo nên từ : ô, n,g HS đính vần ông HS đọc cá nhân - đồng thanh HS nghe HS đánh vần ô- ngờ - ông Thêm âm s đứng trước vần ông HS đính tiếng sông âm s đứng trước vần ông đứng sau Sờ - ông - sông HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ dòng sông HS đọc dòng sông HS đọc lại Giống nhau âm ng Khác nhau âm o và âm ô HS đọc hát vui HS nhẩm đọc Học sinh đọc Học sinh nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Học sinh đọc HS đọc lại bài HS viết bảng con Ông, ông HS trả lời HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát Vẽ sóng HS nhẩm đọc HS đọc cá nhân, lớp HS tìm HS phân tích HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc SGK HS đọc Hát vui HS chú ý HS nêu ong cái võng ông dòng sông HS nộp vở Đá bóng HS trả lời Ti vi HS thảo luận Rất thích Ong , ông HS trả lời HS đọc học sinh lên bảng thi đua Thứ tư– 16/11/2011 Tiết 1 – 2 HỌC VẦN Bài 53 : ăng âng Tiết PPCT : 101-102 I/ MỤC TIÊU: Đọc được ăng, âng, măng tre, nhà tầng từ và ... i Nhận xét uôm, ươm HS trả lời HS đọc học sinh lên bảng thi đua Thứ năm – 8/12/2011 Tiết 1-2 HỌC VẦN Bài 67: Ôn tập Tiết PPCT 139-140 I/ MỤC TIÊU: HS đọc, được các vần kết thúc bằng âm m, và các từ ngữ của từ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 HS viết được các vần các từ ngữ, ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 Kể lại theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn II//ĐỒ DÙNG : GV: Sách giáo khoa, bảng ôn HS : Sách giáo khoa ,bộ chữ ,bảng . III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Bài trước các em học vần gì ? Cho HS đọc từ: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm, nhuộm vải Cho HS đọc SGK Cho HS viết: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm GV nhận xét 3. Bài mới: Ôn tập 3.1/ Giới thiêu bài: Hôm nay ta học bài ôn tập - GV ghi tựa bài 3.2/ Ôn tập a/ Các vần vừa học Giáo viên giới thiệu tranh Trong tranh vẽ gì? Trong tuần quá các em đã học những vần gì? Giáo viên đính bảng: a m am Giáo viên sửa sai cho học sinh b/ Ghép chữ thành tiếng GV đính bảng ôn m m a am e em ă ê â i o iê ô yê ơ uô u ươ Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng các chữ ở cột dọc với cột ngang, lần lượt cho đến hết bảng . Âm a ghép với âm m ta được vần gì ? Tương tự như trên cho học ghép âm cho hết bảng ôn Cho HS đọc lại Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng Giáo viên đính từ mới lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa Cho HS đọc các từ Tìm tiếng có âm mới học GV cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại bài GV nhận xét + Giải nghĩa từ : Cho HS nghĩa từ lưỡi liềm, xâu kim Cho Hs đọc cả bài GV nhận xét d/ Hướng dẫn viết GV hướng dẫn viết mẫu và nêu quy trình khi viết. GV viết mẫu: xâu kim lưỡi liềm cho hs viết bảng con GV nhận xét chỉnh sửa cho HS Giáo viên nhận xét 4. Củng cố : Vừa các em học vần bài gì? GVcho học sinh đọc lại bài trên bảng lớp 5. Dặn dò: Các em chuẩn bị học sang tiết 2 Nhận xét lớp Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? GV viết Câu ứng dụng Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung dưa Quá ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. Cho HS đọc câu ứng dụng Tìm tiếng có âm mới học? Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Cho hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Cho HS đọc lại bài Nghỉ giữa giờ b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Kể chuyện: Hôm nay cô kể là câu chuyện: Đi tìm bạn GV kể câu chuyện lần 1 GV kể lần 2 kèm theo tranh minh họa: tranh SGK GV hướng dẫn HS kể chuyện + Tranh 1: Sóc và nhím là đôi bạn thân, chúng thường chơi đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau. + Tranh 2: Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về. vắng bạn, Sóc buồn lắm. + Tranh 3: Gặp bạn thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím ở đâu không? Sóc lại chạy tìm nhím ở khắp nơi. + Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân đưa ấp áp đến từng nhà. cứ mùa đông đến họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét nên cả mùa đông chúng bật tin nhau. - Cho HS kể nối tiếp cho đến hết câu chuyện (mỗi HS kể 1 tranh) *Ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau. 4. Củng cố Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? Giáo viên HS tìm tiếng có vần vừa ôn 5. Dặn dò : Về nhà học lại bài cho thuộc bài Xem trước bài ot at Nhận xét lớp Hát vui uôm- ươm HS đọc HS đọc Cả lớp viết vào bảng con Học sinh nhận xét HS nhắc lại Chùm cam vần am Học sinh đọc Học sinh quan sát bảng ôn Học sinh ghép cột dọc với cột ngang Học sinh đọc a – m – am Học sinh đọc am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um Học sinh đọc em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm HS đọc lại cá nhân đồng thanh Hát vui Học sinh nhẩm đọc HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS tìm . HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét lưỡi liềm là dụng cụ công để cắt lúa. Xâu kim là xâu chỉ qua lỗ kim HS đọc cả bài Học sinh theo dõi HS viết vào bảng con Học sinh trả lời Học sinh đọc Đọc cá nhân HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét HS xem tranh Tranh vẽ bà và cây cam HS đọc nhẩm HS đọc cá nhân, lớp HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS nhận xét HS đọc SGK HS đọc Hát vui HS nhắc lại HS viết vào vở xâu kim lưỡi liềm HS nộp vở HS nhắc lại: Đi tìm bạn HS nghe HS nghe, xem tranh HS kể nối tiếp Ôn tập HS thi đua tìm Thứ sáu – 9 / 12/ 2011 Tiết 4-5 HỌC VẦN Tiết PPCT: 141-142 Bài 68: ot- at I/ MỤC TIÊU: Đọc được ot, at, tiếng hót, ca hát, t ừ và câu ứng dụng viết được ot, at, tiếng hót, ca hát Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề Gà gáy, chim hót, chúng ta ca hát. II/ĐỒ DÙNG : GV Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,tranh HS: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,bảng vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài trước các em học vần gì? Cho HS đọc từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lữa Cho HS đọc SGK Cho cả lớp viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lữa GV nhận xét 3. Dạy bài mới : 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới Ghi bảng : ot - at 3.2/ Dạy vần : ot a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ot và nói vần ot được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ o và t rồi ghép cho cô vần ot GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: o – t- ot HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ot ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng hót Cho HS đính tiếng : hót Phân tích cho cô tiếng : hót GV đính bảng : hót đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng tiếng hót Cho HS đọc lại ot –hót – tiếng hót GV nhận xét 3.3/ Dạy vần : at a/ Nhận diện vần GV tô lại vần at và nói vần at được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ a và t rồi ghép cho cô vần at GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: a - t - at HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần at ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng hát Cho HS đính tiếng : hát Phân tích cho cô tiếng : hát GV đính bảng : hát Tiếng hát đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng ca hát Cho HS đọc lại: at– hát– ca hát GV nhận xét GV cho học sinh so sánh vần at với ot Tổng hợp 2 âm ot at hót hát tiếng hót ca hát Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng : GV đính từ mới bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt Cho HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng Tiếng nào có vần mới học ? Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các từ Cho HS giải thích: bánh ngọt, chẻ lạt HS đọc lại bài GV nhận xét d/ Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết ot: viết nối nét o và t at: viết nối nét avà t GV viết mẫu ot tiếng hót at ca hát GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét GV chú ý theo dỏi HS viết GV nhận xét 4. Củng cố : Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Vần ot có trong tiếng gì? Vần at có trong tiếng gì? 5. Dặn dò : Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? GV đính câu ứng dụng Cho HS đọc câu ứng dụng Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. Tìm tiếng có âm mới học? Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luỵên nói : Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ? -Cho HS xem tranh : +Bức tranh vẽ những gì? + Các con vật trong tranh đang làm gì? +Chim hót như thế nào? +Gà gáy làm sao? +Em có hay ca hát không? +Em thích ca hát không? 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Tiếng gì có vần ot ? vần at? Cho học sinh đọc lại cả bài. Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học 5. Dặn dò: Về nhà học cho thuộc bài Xem trước bài ăt- ât Nhận xét lớp Hát vui iêm, yêm HS đọc HS đọc Cả lớp viết vào bảng con HS nhận xét HS nhắc lại vần ot được tạo nên từ : o, t HS đính vần ot HS đọc lại HS nghe HS đánh vần o- t -ot Thêm âm h đứng trước vần ot dấu sắc trên o HS đính tiếng hót h đứng trước vần hót đứng sau dấu sắc trên o HS đọc hót Hờ -ot- hot- sắc - hót HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ tiếng hót HS đọc HS đọc vần at được tạo nên từ : a, t HS đính vần at HS đọc cá nhân, đồng thanh HS nghe HS đánh vần a -t -at Thêm âm h và dâu sắc trên a HS đính tiếng hát H đứng trước vần at đứng sau dấu sắc trên a Hờ -at- hat- sắc - hát HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ ca hát HS đọc ca hát HS đọc lại Giống nhau âm t Khác nhau âm a và âm o HS đọc hát vui HS nhẩm đọc Học sinh đọc Học sinh nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Học sinh đọc Bánh ngọt: Bánh làm bằng bột và các loại chất khác, ăn có vị ngọt. Chẻ lạt: Chẻ tre, nứa ra thành những sợi nhỏ để buộc HS viết bảng con ot, at HS trả lời HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát Vẽ hai bạn nhỏ đang trồng và chăm sóc cây. Trên cành cây chim đang hót. HS nhẫm đọc HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc HS đọc sgk HS đọc HS chú ý HS nêu ot tiếng hót at ca hát HS nộp vở Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát HS quan sát tranh Vẽ gà , chim và 2 bạn Gà gáy, chim hót Líu lo, thánh thót Ò..ó...o HS trả lời ot, at HS trả lời HS đọc học sinh lên bảng thi đua
Tài liệu đính kèm: