Giáo án Học vần 1 - Tuần 13 đến 16 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Giáo án Học vần 1 - Tuần 13 đến 16 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Tiết 2-3 HỌC VẦN

Bài 51: Ôn tập

Tiết PPCT: 107-108

I/ MỤC TIÊU:

- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ trong câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51

- HS viết được các vần, từ ngữ từ bài 44 đến bài 51

- Nghe hiểu và kể được một đoạn Truyện kể : Chia phần

II/ ĐỒ DÙNG :

- GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK

- HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Ổn định: Trật tự lớp

2. Kiểm tra bài cũ:

-Bài trước các em học vần gì ?

-Cho HS đọc từ: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn

-Cho HS đọc SGK

-Cho HS viết: cuộn dây con lươn, vườn nhãn

-GV nhận xét

3. Bài mới: Ôn tập

 3.1/ Giới thiêu bài: Hôm nay ta học bài ôn tập

- GV ghi tựa bài

 3.2/ Ôn tập

 a/ Các vần vừa học

-Giáo viên giới thiệu tranh

•Trong tranh vẽ gì?

•Trong tuần quá các em đã học những vần gì?

 

doc 87 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tuần 13 đến 16 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Thứ hai – 14/11/2011
Tiết 2-3 HỌC VẦN
Bài 51: Ôn tập
Tiết PPCT: 107-108
I/ MỤC TIÊU:
HS đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ trong câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
HS viết được các vần, từ ngữ từ bài 44 đến bài 51 
Nghe hiểu và kể được một đoạn Truyện kể : Chia phần 
II/ ĐỒ DÙNG :
GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ: 
Bài trước các em học vần gì ?
Cho HS đọc từ: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
Cho HS đọc SGK
Cho HS viết: cuộn dây con lươn, vườn nhãn 
GV nhận xét
3. Bài mới: Ôn tập
 3.1/ Giới thiêu bài: Hôm nay ta học bài ôn tập
- GV ghi tựa bài 
 3.2/ Ôn tập
 a/ Các vần vừa học 
Giáo viên giới thiệu tranh
Trong tranh vẽ gì?
Trong tuần quá các em đã học những vần gì?
Giáo viên đính bảng: 
a
n
an
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
 b/ Ghép chữ thành tiếng
GV đính bảng ôn 
n
n
a
an
e
en
ă
ê
â
i
o
iê
ô
yê
ơ
uô
u
ươ
Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng các chữ ở cột dọc với cột ngang, lần lượt cho đến hết bảng .
Âm a ghép với âm n ta được vần gì ? 
Tương tự như trên cho học ghép âm cho hết bảng ôn 
Cho HS đọc lại
Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng
Giáo viên đính từ mới 
 cuồn cuộn con vượn thôn bản
Cho HS đọc các từ
Tìm tiếng có âm mới học
GV cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
Cho HS đọc lại bài
GV nhận xét 
 + Giải nghĩa từ :
Cho HS nghĩa từ cuộn dây, Con vượn, 
Cho Hs đọc cả bài
GV nhận xét 
 d/ Hướng dẫn viết
GV hướng dẫn viết mẫu và nêu quy trình khi viết.
GV viết mẫu:
 cuồn cuộn con vượn
cho hs viết bảng con 
GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
Giáo viên nhận xét 
4. Củng cố :
Vừa các em học vần bài gì?
GVcho học sinh đọc lại bài trên bảng lớp 
5. Dặn dò:
Các em chuẩn bị học sang tiết 2
Nhận xét lớp 
Tiết 2
 3. Luyện tập:
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
GV viết Câu ứng dụng
 Gà mẹ dẫn đàn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ bới giun .
Cho HS đọc câu ứng dụng 
Tìm tiếng có âm mới học?
Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Cho hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Cho HS đọc lại bài
Nghỉ giữa giờ
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Kể chuyện:
Hôm nay cô kể là câu chuyện: Chia phần
GV kể câu chuyện lần 1
GV kể lần 2 kèm theo tranh minh họa: tranh SGK
 + Tranh 1: Ngày sửa ngày xưa,  chỉ săn được ba chú sóc nhỏ. 
 + Tranh 2: Họ chia đi, chia lại,  sau họ đâm ra bực mình nói nhau chẳng ra gì.
 + Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được và chia ra. 
 + Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. , ai về nhà nấy. 
 GV hướng dẫn HS kể chuyện
Câu chuyện có mấy nhân vật? Là những ai?
Câu chuyện xảy ra ở đâu?
Cho HS kể nối tiếp cho đến hết câu chuyện (mỗi HS kể 1 tranh)
Sau khi học xong chuyện này các em thấy thế nào, có nhận xét gì?
4. Củng cố 
Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? 
Trò chơ, ai nhanh hơn
Giáo viên HS tìm tiếng có vần vừa ôn
5. Dặn dò :
Về nhà học lại bài cho thuộc bài 
Xem trước bài ong ông
Nhận xét lớp 
Hát vui 
uôn - ươn
HS đọc 
HS đọc 
Cả lớp viết vào bảng con 
Học sinh nhận xét
HS nhắc lại
Nhánh lan
vần an 
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát bảng ôn 
Học sinh ghép cột dọc với cột ngang
Học sinh đọc a – n – an
Học sinh đọc an, ăn, ân, on, ôn, un
Học sinh đọc en, ên, in, iên, yên uôn, ươn
HS đọc lại cá nhân đồng thanh
Hát vui
Học sinh nhẩm đọc 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS tìm .
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét 
Cuộn dây là sợi dây dài được quấn lại
Vượn giống như khỉ và là loài khỉ 
Học sinh theo dõi
HS viết vào bảng con
Học sinh trả lời 
Học sinh đọc
Đọc cá nhân
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
HS nhận xét 
HS xem tranh
Tranh vẽ gà mẹ đang dẫn gà con đi ăn
HS đọc nhẩm
HS đọc cá nhân, lớp
 HS tìm 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS nhận xét 
HS đọc SGK
HS đọc
Hát vui
HS nhắc lại 
HS viết vào vở 
 cuồn cuộn con vượn
HS nộp vở
HS nhắc lại: Chia phần
HS nghe
HS nghe, xem tranh
Ba nhân vật: hai anh thợ săn và người kiếm củi 
Ở một khu rừng
HS nối tiếp kể câu chuyện 
Trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau.
Ôn tập
HS thi đua tìm 
Thứ ba 15/11/2011
Tiết 1-2 HỌC VẦN
Bài 52: ong ông
Tiết PPCT 109-110
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông từ và câu ứng dụng 
Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông 
Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Đá bóng
II/ĐỒ DÙNG :
GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định : Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài củ : ôn tập 
Tiết học trước các em học vần bài gì?
Cho HS đọc cuồn cuộn , con vượn, thôn bản
Cho hs đọc câu ứng dụng 
Cho HS đọc SGK
Cho HS viết bảng con: cuồn cuộn , con vượn ,thôn bản .
GV nhận xét 
3. Bài dạy : 
 3 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học vần mới là vần ong -ông
- GV ghi bảng 
 3.2/ Dạy vần : ong
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ong và nói vần ong được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ o và ng rồi ghép cho cô vần ong
GV cho HS phát âm lại
GV cho học sinh so sánh vần ong với on
 b/ Đánh vần
 GV hướng dẫn HS đánh vần: o –ngờ -ong 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ong ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng võng
Cho HS đính tiếng :võng
Phân tích cho cô tiếng : võng
GV đính bảng : võng
Tiếng võng đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng cái võng
Cho HS đọc lại ong –võng – cái võng	
GV nhận xét 
 3.3/ Dạy vần : ông 
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ông và nói vần ông được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ ô và ng rồi ghép cho cô vần ông
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: ô- ngờ - ông 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ông ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng sông
Cho HS đính tiếng :sông
Phân tích cho cô tiếng : sông
GV đính bảng : sông
Tiếng sông đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng dòng sông
Cho HS đọc lại: ông –sông – dòng sông
Nhận xét
GV cho học sinh so sánh vần ong với ông
Tổng hợp 2 âm
 ong ông
 võng sông
 cái võng dòng sông 
 Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng :
GV đính từ mới
 con ong cây thông 
 buổi tối công viên
 Cho HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
Tiếng nào có vần mới học ?	 
Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn	 
Cho HS đọc lại các từ 	
Cho HS giải thích: 
 giải thích từ: 
Cho hs đọc lại bài
GV nhận xét 
 d/ Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
ong: viết nối nét o và ng 
ông: viết nối nét ô và ng 
GV viết mẫu 
 ong cái võng 
 ông dòng sông 
GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
GV nhận xét 
GV chú ý theo dỏi HS viết 
GV nhận xét
4. Củng cố :
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Vần ong có trong tiếng gì? 
Vần ông có trong tiếng gì?
5. Dặn dò :
Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2
Nhận xét 
 TIẾT 2
3. Luyện tập
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
GV ghi câu ứng dụng 
 Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời
Cho HS đọc câu ứng dụng
Tìm tiếng có âm mới học?
Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Cho hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Cho HS đọc lại bài
Nghỉ giữa giờ
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Luyện nói :
Cho học sinh đọc tên chủ đề nói 
Tranh vẽ gì ?
Em thường xem đá bóng ở đâu?
Em thích cầu thủ nào nhất ?
Em có thích đá bóng không ?
4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì?
Tiếng gì có vần ong ? vần ông ? 
Cho học sinh đọc lại cả bài.
Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vần vừa học 
5. Dặn dò:
Về nhà học cho thuộc bài 
Xem trước bài vần ăng -âng
Nhận xét 
hát vui
HS trả lời ôn tập
HS đọc cá nhân
HS đọc cá nhân 
HS đọc
HS viết bảng con
HS nhắc lại 
vần ong được tạo nên từ : o, n ,g
HS đính vần ong
HS đọc cá nhân - đồng thanh
Giống nhau bắt đầu bằng o
Khác nhau : ong kết thúc bằng ng on kết thúc bằng n
HS nghe
HS đánh vần o –ngờ -ong 
Thêm âm v đứng trước vần ong và dấu ngã trên o
HS đính tiếng võng
âm v đứng trước vần ong đứng sau và dấu ngã trên o
Vờ- ong –vong – ngã- võng 
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ cái võng 
HS đọc 
HS đọc
HS chú ý quan sát vần
vần ông được tạo nên từ : ô, n,g
HS đính vần ông
HS đọc cá nhân - đồng thanh
HS nghe
HS đánh vần ô- ngờ - ông 
Thêm âm s đứng trước vần ông 
HS đính tiếng sông
âm s đứng trước vần ông đứng sau
Sờ - ông - sông
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ dòng sông
HS đọc dòng sông
HS đọc lại
Giống nhau âm ng
Khác nhau âm o và âm ô
HS đọc 
hát vui
HS nhẩm đọc
Học sinh đọc 
Học sinh nghe
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
Học sinh đọc
HS đọc lại bài
HS viết bảng con
Ông, ông
HS trả lời
HS đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS quan sát 
Vẽ sóng
HS nhẩm đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS tìm
HS phân tích 
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc SGK
HS đọc
Hát vui
HS chú ý
HS nêu
 ong cái võng 
 ông dòng sông 
HS nộp vở
Đá bóng
HS trả lời 
Ti vi
HS thảo luận
Rất thích
Ong , ông
HS trả lời 
HS đọc
học sinh lên bảng thi đua 
Thứ tư– 16/11/2011
Tiết 1 – 2 HỌC VẦN
Bài 53 : ăng âng
Tiết PPCT : 101-102
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được ăng, âng, măng tre, nhà tầng từ và ... i
Nhận xét 
uôm, ươm
HS trả lời 
HS đọc
học sinh lên bảng thi đua
Thứ năm – 8/12/2011
Tiết 1-2 HỌC VẦN
Bài 67: Ôn tập
Tiết PPCT 139-140
I/ MỤC TIÊU:
HS đọc, được các vần kết thúc bằng âm m, và các từ ngữ của từ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
HS viết được các vần các từ ngữ, ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
Kể lại theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn
II//ĐỒ DÙNG :
 GV: Sách giáo khoa, bảng ôn
 HS : Sách giáo khoa ,bộ chữ ,bảng .
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ: 
Bài trước các em học vần gì ?
Cho HS đọc từ: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm, nhuộm vải
Cho HS đọc SGK
Cho HS viết: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm
GV nhận xét
3. Bài mới: Ôn tập
 3.1/ Giới thiêu bài: Hôm nay ta học bài ôn tập
- GV ghi tựa bài 
 3.2/ Ôn tập
 a/ Các vần vừa học 
Giáo viên giới thiệu tranh
Trong tranh vẽ gì?
Trong tuần quá các em đã học những vần gì?
Giáo viên đính bảng: 
a
m
am
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
 b/ Ghép chữ thành tiếng
GV đính bảng ôn 
m
m
a
am
e
em
ă
ê
â
i
o
iê
ô
yê
ơ
uô
u
ươ
Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng các chữ ở cột dọc với cột ngang, lần lượt cho đến hết bảng .
Âm a ghép với âm m ta được vần gì ? 
Tương tự như trên cho học ghép âm cho hết bảng ôn 
Cho HS đọc lại
Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng
Giáo viên đính từ mới 
 lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
Cho HS đọc các từ
Tìm tiếng có âm mới học
GV cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
Cho HS đọc lại bài
GV nhận xét 
 + Giải nghĩa từ :
Cho HS nghĩa từ lưỡi liềm, xâu kim
Cho Hs đọc cả bài
GV nhận xét 
 d/ Hướng dẫn viết
GV hướng dẫn viết mẫu và nêu quy trình khi viết.
GV viết mẫu:
 xâu kim lưỡi liềm 
cho hs viết bảng con 
GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
Giáo viên nhận xét 
4. Củng cố :
Vừa các em học vần bài gì?
GVcho học sinh đọc lại bài trên bảng lớp 
5. Dặn dò:
Các em chuẩn bị học sang tiết 2
Nhận xét lớp 
Tiết 2
 3. Luyện tập:
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
GV viết Câu ứng dụng
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung dưa
 Quá ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
Cho HS đọc câu ứng dụng 
Tìm tiếng có âm mới học?
Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Cho hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Cho HS đọc lại bài
Nghỉ giữa giờ
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Kể chuyện:
Hôm nay cô kể là câu chuyện: Đi tìm bạn 
GV kể câu chuyện lần 1
GV kể lần 2 kèm theo tranh minh họa: tranh SGK
 GV hướng dẫn HS kể chuyện
 + Tranh 1: Sóc và nhím là đôi bạn thân, chúng thường chơi đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau. 
 + Tranh 2: Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về.  vắng bạn, Sóc buồn lắm.
 + Tranh 3: Gặp bạn thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím ở đâu không?  Sóc lại chạy tìm nhím ở khắp nơi.
 + Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân đưa ấp áp đến từng nhà.  cứ mùa đông đến họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét nên cả mùa đông chúng bật tin nhau.
- Cho HS kể nối tiếp cho đến hết câu chuyện (mỗi HS kể 1 tranh)
 *Ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau.
4. Củng cố 
Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? 
Giáo viên HS tìm tiếng có vần vừa ôn
5. Dặn dò :
Về nhà học lại bài cho thuộc bài 
Xem trước bài ot at
Nhận xét lớp 
Hát vui 
uôm- ươm
HS đọc 
HS đọc 
Cả lớp viết vào bảng con 
Học sinh nhận xét
HS nhắc lại
Chùm cam
vần am 
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát bảng ôn 
Học sinh ghép cột dọc với cột ngang
Học sinh đọc a – m – am
Học sinh đọc am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um
Học sinh đọc em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm
HS đọc lại cá nhân đồng thanh
Hát vui
Học sinh nhẩm đọc 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS tìm .
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét 
lưỡi liềm là dụng cụ công để cắt lúa.
Xâu kim là xâu chỉ qua lỗ kim 
HS đọc cả bài
Học sinh theo dõi
HS viết vào bảng con
Học sinh trả lời 
Học sinh đọc
Đọc cá nhân
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
HS nhận xét 
HS xem tranh
Tranh vẽ bà và cây cam 
HS đọc nhẩm
HS đọc cá nhân, lớp
 HS tìm 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS nhận xét 
HS đọc SGK
HS đọc
Hát vui
HS nhắc lại 
HS viết vào vở 
xâu kim lưỡi liềm
HS nộp vở
HS nhắc lại: Đi tìm bạn 
HS nghe
HS nghe, xem tranh
HS kể nối tiếp
Ôn tập
HS thi đua tìm 
Thứ sáu – 9 / 12/ 2011
Tiết 4-5 HỌC VẦN
Tiết PPCT: 141-142 Bài 68: ot- at
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được ot, at, tiếng hót, ca hát, t ừ và câu ứng dụng 
viết được ot, at, tiếng hót, ca hát
Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề Gà gáy, chim hót, chúng ta ca hát.
II/ĐỒ DÙNG :
GV Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,tranh
 HS: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,bảng vở.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
Bài trước các em học vần gì? 
Cho HS đọc từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lữa
Cho HS đọc SGK
Cho cả lớp viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lữa
GV nhận xét 
3. Dạy bài mới :
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới 
 Ghi bảng : ot - at
3.2/ Dạy vần : ot
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ot và nói vần ot được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ o và t rồi ghép cho cô vần ot
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
 GV hướng dẫn HS đánh vần: o – t- ot 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ot ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng hót
Cho HS đính tiếng : hót
Phân tích cho cô tiếng : hót
GV đính bảng : hót
đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng tiếng hót
Cho HS đọc lại ot –hót – tiếng hót	
GV nhận xét 
 3.3/ Dạy vần : at
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần at và nói vần at được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ a và t rồi ghép cho cô vần at
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: a - t - at
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần at ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng hát
Cho HS đính tiếng : hát
Phân tích cho cô tiếng : hát
GV đính bảng : hát
Tiếng hát đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng ca hát
Cho HS đọc lại: at– hát– ca hát
GV nhận xét
GV cho học sinh so sánh vần at với ot
Tổng hợp 2 âm
 ot at 
 hót hát
 tiếng hót ca hát 
 Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng :
GV đính từ mới
 bánh ngọt bãi cát
 trái nhót chẻ lạt
Cho HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
Tiếng nào có vần mới học ?	 
Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn	 
Cho HS đọc lại các từ 	
Cho HS giải thích: bánh ngọt, chẻ lạt
HS đọc lại bài
GV nhận xét 
 d/ Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
ot: viết nối nét o và t
at: viết nối nét avà t
GV viết mẫu 
 ot tiếng hót 
 at ca hát 
GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
GV nhận xét 
GV chú ý theo dỏi HS viết 
GV nhận xét
4. Củng cố :
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Vần ot có trong tiếng gì? 
Vần at có trong tiếng gì?
5. Dặn dò :
Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2
Nhận xét 
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
GV đính câu ứng dụng
Cho HS đọc câu ứng dụng 
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say.
Tìm tiếng có âm mới học?
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
c. Luỵên nói :
Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ?
-Cho HS xem tranh :
 +Bức tranh vẽ những gì?
+ Các con vật trong tranh đang làm gì?
+Chim hót như thế nào?
+Gà gáy làm sao?
+Em có hay ca hát không? 
+Em thích ca hát không? 
4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Tiếng gì có vần ot ? vần at? 
Cho học sinh đọc lại cả bài.
Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học 
5. Dặn dò:
Về nhà học cho thuộc bài 
Xem trước bài ăt- ât
Nhận xét lớp
Hát vui
iêm, yêm
HS đọc
HS đọc
Cả lớp viết vào bảng con
HS nhận xét 
HS nhắc lại
vần ot được tạo nên từ : o, t
HS đính vần ot
HS đọc lại
HS nghe
HS đánh vần o- t -ot 
Thêm âm h đứng trước vần ot
dấu sắc trên o
HS đính tiếng hót
h đứng trước vần hót đứng sau 
dấu sắc trên o
HS đọc hót
Hờ -ot- hot- sắc - hót
HS tìm
HS xem tranh
Tranh vẽ tiếng hót
HS đọc 
HS đọc
vần at được tạo nên từ : a, t
HS đính vần at
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS nghe
HS đánh vần a -t -at
Thêm âm h và dâu sắc trên a
HS đính tiếng hát
H đứng trước vần at đứng sau dấu sắc trên a
Hờ -at- hat- sắc - hát
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ ca hát
HS đọc ca hát
HS đọc lại
Giống nhau âm t
Khác nhau âm a và âm o
HS đọc 
hát vui
HS nhẩm đọc
Học sinh đọc 
Học sinh nghe
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
Học sinh đọc
Bánh ngọt: Bánh làm bằng bột và các loại chất khác, ăn có vị ngọt.
Chẻ lạt: Chẻ tre, nứa ra thành những sợi nhỏ để buộc
HS viết bảng con
ot, at
HS trả lời
HS đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS quan sát 
Vẽ hai bạn nhỏ đang trồng và chăm sóc cây. Trên cành cây chim đang hót.
HS nhẫm đọc
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc
HS đọc sgk
HS đọc
HS chú ý
HS nêu
 ot tiếng hót 
 at ca hát 
HS nộp vở
Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
HS quan sát tranh 
Vẽ gà , chim và 2 bạn
Gà gáy, chim hót
Líu lo, thánh thót
Ò..ó...o
HS trả lời
ot, at
HS trả lời 
HS đọc
học sinh lên bảng thi đua

Tài liệu đính kèm:

  • docHỌC VẦN 13-16.doc