Giáo án Lớp 1 Tuần 9 - Chuẩn KTKN

Giáo án Lớp 1 Tuần 9 - Chuẩn KTKN

BÀI : UÔI - ƯƠI

I.MụC TIÊU:

-HS đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

-Đọc được câu ứng dụng :

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.

II.Đồ DùNG DạY HọC:

-Tranh minh hoạ từ khóa.

-Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

-Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.

III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :

 

doc 22 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 9 - Chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÇN 9:
 Thø 2 ngµy 13 th¸ng 10 n¨m 2008
 Häc vÇn :
BÀI : UÔI - ƯƠI
I.MơC TI£U: 	
-HS đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
-Đọc được câu ứng dụng : 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
II.§å DïNG D¹Y HäC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.ù
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.
III.C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần uôi, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uôi
HD đánh vần 1 lần.
Có uôi, muốn có tiếng chuối ta làm thế nào?
Cài tiếng chuối.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuối.
Gọi phân tích tiếng chuối. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ nải chuối..
Vần 2 : vần ươi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
GV nhận xét và sửa sai.
-HD viÕt b¶ng con 
Luyện viết vở TV 
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói :Chủ đề “Chuối, bưởi, vú sữa”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
Nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em.
N1 : gửi quà . N2 : cái túi.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần uôi và thanh sắc trên đầu vần uôi.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng chuối.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : i cuối vần.
Khác nhau : uô và ươ đầu vần.
3 em.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
tuổi, buổi, lưới, tươi cười.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu “buổi”, 4 em đánh vần tiếng buổi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
-HS viªt b¶ng con
Toàn lớp.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp 
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
§¹o ®øc :
BÀI : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ.
I. MơC TI£U:	
-Học sinh biết lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
-Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời anh chị,biết nhường nhịn em nhỏ.
II.§å DïNG D¹Y HäC: 
-Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài.
III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : 
TL
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
5’
25’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em.
GV nêu câu hỏi : 
Bức tranh vẽ những gì?
Ở tranh bạn nào sống với gia đình?
Bạn nào sống xa cha mẹ?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 : 
Xem tranh ở bài tập 1.
Thảo luận theo cặp nhóm 2 em.
Tranh 1:
Hỏi học sinh về nội dung tranh?
Tranh 2:
Hỏi học sinh về nội dung tranh?
Tóm ý: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.
Hoạt động 2 :
Xem tranh ở bài tập 2.
GV treo tranh và hỏi:
Bức tranh vẽ cảnh gì?
Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào?
 Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô nhưng em nhìn thấy và đòi chơi
Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào?
Kết luận :
Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ.
Liên hệ thực tế:
Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
Gọi Học sinh nêu.
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Trò chơi.
Nhận xét, tuyên dương. 
-Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài học.
Học sinh nêu.
Vài học sinh nhắc lại.
Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh.
Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi.
Lắng nghe.
Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà.
Lan chia em quả to, quả bé phần mình.
.
Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. 
Nhắc lại.
Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em.
Học sinh nêu.
Đại diện các nhóm chơi.
Thực hiện ở nhà.
MÜ THUËT :
 BÀI : XEM TRANH PHONG CẢNH
I MơC TI£U:
 	-Giúp HS hiểu được tranh phong cảnh, mô tả được những hình vẽ, màu sắc trong tranh.
	-Biết cách yêu mến cảnh đẹp quê hương.
	-Giáo dục óc thẩm mỹ.
II.§å DïNG D¹Y HäC: 
-Tranh vẽ cảnh biển, đồng ruộng, phố phường, làng quê.
III C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
20’
5’
1.KTBC : 
Hỏi tên bài cũ.
Nêu cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật?
Gọi học sinh lên bảng vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài 
Hướng dẫn học sinh xem tranh 1 :
GV nêu câu hỏi :
Tranh vẽ những gì?
Màu sắc cuả tranh như thế nào?
Tóm ý: Tranh đêm hội là một tranh đẹp, màu sắc vui tươi đúng là một đêm hội.
Hướng dẫn học sinh xem tranh 2 :
Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm?
Tranh vẽ cảnh ở đâu?
Màu sắc của tranh như thế nào?
Tóm ý: Tranh chiều về là một bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ.
GV kết luận: Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh, có nhiều cảnh khác nhau như: nông thôn, thành phố, sông núi .
5.Củng cố :
Hỏi tên bài.
GV hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét -Tuyên dương.
Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
Vẽ hình vuông, hình chữ nhật
Học sinh nêu.
2 em, 1 em vẽ hình vuông, 1 em vẽ hình chữ nhật.
Vở tập vẽ, tẩy, chì,
Học sinh xem tranh đêm hội.
Nhà cao, cây, chùm pháo hoa.
Tươi sáng và đẹp.
Học sinh lắng nghe.
Xem tranh chiều về.
Ban ngày.
Cảnh nông thôn.
Màu sắc tranh tươi vui.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nêu lại ý cô vừa nêu.
Xem tranh phong cảnh.
Sưu tầm tranh ảnh ở nhà.
Thø 3 ngµy 14 th¸ng 10 n¨m 2008
THỂ DỤC:
 BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGị – RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN
I . MơC TI£U:
 -Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ.
-Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước, học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V.
II. §å DïNG D¹Y HäC: 
 Còi, sân bãi 
III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
10’
15’
10’
1.Phần mở đầu:
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Gọi cán sự cho lớp hát.
Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4 hàng dọc.
GV theo dõi và sửa sai.
2.Phần cơ bản:
Ôn lại các động tác cơ bản 2 lần.
Ôn đứng đưa 2 tay ra trước.
Học động tác đưa hai tay dang ngang.
TTCB:Đưa 2 tay sang hai bên cao ngang vai, hai tay sấp các ngón tay khép lại, thân người thẳng mặt hướng về trước.
GV theo dõi và sửa sai cho học sinh 
Học động tác đưa hai tay lên cao hình chữ V.
TTCB: Đưa 2 tay lên cao hình chữ V, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay khép lại, thân người và chân thẳng, mặt hơi ngữa, mắt nhìn lên cao.
GV theo dõi và sửa sai cho học sinh
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp học sinh.
GV cùng học sinh hệ thống bài học.
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
Cả lớp cùng tham gia xếp thành 4 hàng dọc, trước mỗi hàng có tổ trưởng điều khiển.
Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần.
Lớp QS làm mẫu theo GV.
Tập từ 4 -> 8 lần
Lớp QS làm mẫu theo GV.
Tập từ 4 -> 8 lần
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát.
Nêu lại nội dung bài học.
HäC VÇN :
BÀI : AY – Â – ÂY
I. MơC TI£U:
-HS hiểu được cấu tạo ay, ây.
	-Đọc và viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây.
	-Nhận ra ay, ây trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.	
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II.§å DïNG D¹Y HäC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa.
 -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
III C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV cho học sinh làm quen với âm â.
Con chữ này khi đánh vần gọi tên là ớ.
Vần mới hôm nay ta học đó là vần ay và â, ây.
GV giới thiệu tranh rút ra vần ay, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ay.
GV nhận xét .
So sánh vần ay với ai.
HD đánh vần vần ay.
GV chỉnh sửa, đánh vần mẫu.
Có ay, muốn có tiếng bay ta làm thế nào?
Cài tiếng bay.
GV nhận xét và ... ùo léo nhanh nhẹn, khoẻ mạnh.
Nêu lại các trò chơi có lợi cho sức khoẻ.
Học sinh nhìn tranh trả lời câu hỏi.
Học sinh nêu, vài em nhắc lại.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nêu tên bài.
Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ.
Thø 5 ngµy 16 th¸ng 10 n¨m 2008
 HäC VÇN :
BÀI : EO - AO
I. kết hợp đọc bảng con 6 em.
 	-Giúp HS hiểu được cấu tạo của vần ao, eo.
-Biết đọc viết đúng các vần ao, eo, chú mèo, ngôi sao.
-Nhận ra được vần ao, eo trong tất cả các tiếng có chứa vần ao, eo.
-Đọc được các từ ứng dụng: Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
-Đọc được đoạn thơ ứng dụng:
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió mây, mưa, bão, lũ.
II..§å DïNG D¹Y HäC: 
	-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói,
III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
25’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần eo, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần eo.
GV nhận xét 
Hướng dẫn đánh vần eo.
Có vần eo, muốn có tiếng mèo ta làm thế nào?
Cài tiếng mèo.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mèo.
Gọi phân tích tiếng mèo. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mèo.
Dùng tranh giới thiệu từ “con mèo”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng mèo, đọc trơn từ con mèo.
Vần 2 : vần ao (dạy tương tự )
So sánh 2 vần eo và ao?
Đọc lại 2 cột vần
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Suối chảy rì rào
Gió cuốn lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét và sửa sai. 
Hướng dẫn viết bảng con: eo, con mèo, ao, chào cờ.
Luyện viết vở TV 
GV thu vở Tổ 1và 2 để chấm.
Nhận xét cách viết. 
Luyện nói : Chủ đề “Gió mây, mưa, bão, lũ.”
GV dựa vào tranh gợi ý hệ thống câu hỏi, giúp học sinh trả lời các câu hỏi hoàn thành chủ đề luyện nói của mình. 
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
-.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS 6 -> 8 em
N1 : mây bay. N2 : đôi đũa.
3 em.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m và thanh huyền trên đầu âm e.
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng mèo.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Giống nhau : o cuối vần.
Khác nhau : e và a đầu vần.
3 em
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
kéo, leo trèo, đào, chào
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần eo, eo.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng có chứa vần eo và ao, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. 
Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
HS luyện nói.
HS đọc nối tiếp 
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
TO¸N
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GIỮA HỌC KÌ I)
Thø 6 ngµy 17 th¸ng 10 n¨m 2008
TËP VIÕT :
 BÀI : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI
I. MơC TI£U 
	-Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái theo mẫu viết.
	-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II..§å DïNG D¹Y HäC: 
-Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng  .
III C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
30’
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu 
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng:
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ mùa dưa.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngà voi
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ gà mái.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào vë
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
-.Dặn dò : 
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
HS nêu 
HS theo dõi ở bảng lớp.
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
HS phân tích. xưa kia HS viết bảng con.
HS phân tích. mùa dưa.
HS viết bảng co
HS phân tích. ngà voi.
HS viết bảng con.
HS phân tích gà mái.
HS viết bảng con.
Thực hành bài viết.
HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
Thực hiện ở nhà.
TËP VIÕT :
 BÀI : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VỴ
I. MơC TI£U 
	-Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
	-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết
II.§å DïNG D¹Y HäC: 
-Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng  .
III C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
30’
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp:
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ tươi cười .
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngày hội.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ vui vẽ
-.Thực hành :
Cho HS viết bài vào vë
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
-Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
4 HS lên bảng viết:
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
Chấm bài tổ 3.
HS nêu 
HS theo dõi ở bảng lớp.
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
HS phân tích đồ chơi.
. HS viết bảng con.
HS phân tích tươi cười.
. HS viết bảng con.
HS phân tích ngày hội
HS viết bảng con.
HS phân tích vui vẽ 
HS viết bảng con.
HS thực hành bài viết
HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
Thực hiện ở nhà.
TOÁN
BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
 I MơC TI£U 
Giúp HS có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 Biết làm tính trừ trong phạm vị 3
II C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
30’
5’
 1 . Oån định lớp :
 2 .Kiễm tra bài cũ 
2 HS lên bảng làm , lớp thực hiện vào bảng con 
1+2= 2+2 = 2+1 =
3 . Bài mới : Giới thiệu bài ,tựa bài 
Nội dung : 2 -1 =1
 Hdẫn HS xem tranh tự nêu bài toán 
Hai bớt một còn mấy 
 Đính lên bảng 3 con chim 
 Trên cành có 3 con chim Một con bay đi hỏi còn mấy con 
Làm phép tính gì để biết còn 2 con chim 
 Mấy trừ mấy 
 Ghi bảng : 3 – 1 = 2
 Đính lên bảng 3 bông hoa hái đi 2 còn mây bông hoa 
 Em thực hiện phép tính gỉ 
 Ghi bảng : 3-2 =1
Luyện tập : 
 Bài 1 : Gọi HS nêu cách làm 
Bài 2 : Giới thiệu cách làm tính trừ bằng cách đặt tính theo cột 
 Bài 3 : Hdẫn HS quan sát tranh nêu 
Bài toán 
 Cũng cố dặn dò : 
xoá bảng phấn kết quả 
 Học thuộc công thức trừ trong phạm vi 3
 Hát 
-HS thùc hiƯn 
-Lúc đầu có 2 con ong , sau đó một con bay đi hỏi còn mấy con ?
Hai con ong đậu một con bay còn một con 
Còn lại 2 con chim 
Tính trừ 
3-1 =2
HS đọc 
Tính trừ 
 Thực hiện phép tính Làm bài đọc kết quả
 2-1 =1 3-2 =1
 Làm bài : 
-Có ba con chim bay đi 2 hỏi còn mấy con 3-2 =1
¢M nh¹c :
BÀI : ÔN LÝ CÂY XANH
I. MơC TI£U 
	-HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát Lý cây xanh.
-Biết thực hiện các động tác phụ hoạ.
-Tập nói thơ theo âm hình tiết tấu bài hát Lý cây xanh.
II.§å DïNG D¹Y HäC: 
-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ 
-GV thuộc bài hát, ảnh phong cảnh Nam Bộ.
III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
TL
Hoạt động GV 
Hoạt động HS
5’
25’
5’
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ.
Gọi HS hát trước lớp.
Gọi HS nhận xét.
GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới : 
GT bài
Hoạt động 1 :
*Ôn bài hát “Lý cây xanh”
Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát.
GV chú ý để sửa sai.
Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ.
Gọi HS hát kết hợp vỗ tay.
Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu.
Hoạt động 2 :
Tập nói thơ:
Gọi học sinh đọc thơ và gõ tiết tấu.
4.Củng cố :
Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.
Nhận xét, tuyên dương.
-Dặn dò:
Tập hát ở nhà và biểu diễn cho bố mẹ cùng xem.
HS nêu.
4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài HS nhắc lại.
CN nhiều em hát.
Hát thi giữa các tổ.
Lớp hát kết hợp múa.
Lớp hát kết hợp vỗ tay.
Lớp hát và gõ phách.
Học sinh nói theo hướng dẫn của GV.
Học sinh nêu.
Hát tập thể.
Thực hiện ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 T9CKTKN.doc