HỌC VẦN
Tiết 124-125 eng- iêng
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Đọc được câu ứng dụng:Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
TUẦN 14 Thứ HAI , ngày 11 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN Tiết 124-125 eng- iêng I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Đọc được câu ứng dụng:Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần eng, iêng. GV viết lên bảng eng -iêng _ Đọc mẫu: eng- iêng 2.Dạy vần: eng a) Nhận diện vần: _Phân tích vần eng? b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng xẻng? _Cho HS đánh vần tiếng: xẻng _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá +Vần: e-ng-eng +Tiếng khóa: xờ-eng-xeng-hỏi-xẻng +Từ khoá: bông súng c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: eng _GV lưu ý nét nối giữa e và ng *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: xẻng iêng a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iêng? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: chiêng _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: I-ê-ng-iêng +Tiếng khóa: chờ-iêng-chiêng +Từ khoá: trống chiêng c) Viết:*Vần đứng riêng: _So sánh eng và iêng _GV viết mẫu: iêng *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: chiêng d) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói: Ao, hồ, giếng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Chỉ đâu là giếng? +Làng em (nơi em ở) có ao, hồ, giếng không? +Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? +Nơi em ở thường lấy thức ăn từ đâu? Theo em lấy ăn nước ở đâu thì vệ sinh? +Để giữ vệ sinh cho thức ăn, em và các bạn em phải làm gì? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: ung, ưng, bông súng, sừng hươu, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng +Đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng _Viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _e và ng _Đánh vần: e-ng-eng _Đánh vần: sờ-eng-xeng-hỏi-xẻng _Đọc: lưỡi xẻng _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: eng _ Viết vào bảng: xẻng _iê và ng _Đánh vần: I-ê-ng-iêng _Đánh vần: chờ-iêng-chiêng _Đọc: trống chiêng _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Giống: kết thúc bằng ng +Khác: iêng bắt đầu bằng iê _Viết bảng con: iêâng _Viết vào bảng: chiêng _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng, sừng hươu _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Nước +Giống: chứa nước Khác: kích thước, địa điểm, những thứ cây, +Nước mưa, nước máy, nước ao, nước hồ, nước giếng, nước sông, +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài _ Xem trước bài Thứ ba , ngày 12 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN Tiết 126-127 Bài uông- ương I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: uông, ương, quả chuông, con đường _ Đọc được câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần uông, ương. GV viết lên bảng uông -ương _ Đọc mẫu: uông- ương 2.Dạy vần: uông a) Nhận diện vần: _Phân tích vần uông? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng chuông? _Cho HS đánh vần tiếng: chuông _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: u-ô-ng-uông +Tiếng khóa: chờ-uông-chuông +Từ khoá: quả chuông c) Viết:* Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: uông *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: chuông ương a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ương? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: đường _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: ư-ơ-ng-ương +Tiếng khóa: đờ-ương-đương-huyền-đường +Từ khoá: con đường c) Viết:*Vần đứng riêng: _So sánh uông và ương? _GV viết mẫu: ương *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: đường d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh, đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói: Đồng ruộng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? +Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? +Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì? +Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc gì khác? +Em ở nông thôn hay thành phố? Em được thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa? +Nếu không có các bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai chúng ta có cái gì để ăn không? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng, cái kẻng, xà bẻng, củ riềng, bay liệng +Đọc câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân _Viết: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _uô và ng _Đánh vần: u-ô-ng-uông _Đánh vần: chờ-uông-chuông _Đọc: quả chuông _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: uông _Viết vào bảng: chuông _ươ và ng _Đánh vần: ư-ơ-ng-ương _Đánh vần: đờ-ương-đương-huyền-đường _Đọc: con đường _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng ng +Khác: ương bắt đầu bằng ươ _Viết bảng con: ương _Viết vào bảng: đường _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _ Lần lượt phát âm: uông, ương, quả chuông, con đường _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, _ Xem trước bài Thứ tư , ngày 13 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN Tiết 128-129 Bài ang- anh I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh _ Đọc được câu ứng dụng: Không có chân, có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ang, anh. GV viết lên bảng ang -anh _ Đọc mẫu: ang- anh 2.Dạy vần: ang a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ang? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần *Tiếng khoá,từ khoá:_Phân tích tiếng bàng? _Cho HS đánh vần tiếng: bàng _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: a-ng-ang +Tiếng khóa: bờ-ang-bang-huyền-bàng +Từ khoá: cây bàng c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ang *Tiếng và từ ngữ: viết vào bảng con: bàng anh a) Nhận diện vần:_Phân tích vần anh? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: chanh _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: a-nh-anh +Tiếng khóa: chờ-anh-chanh +Từ khoá: cành chanh c) Viết:*Vần đứng riêng:_So sánh ang và anh? _GV viết mẫu: anh *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: chanh d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng+Đọc câu_ b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:: Buổi sáng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? +Trong bứ ... n: uôt, chuột, chuột nhắt ươt Tiến hành tương tự vần uôt * So sánh uôt và ươt? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập:a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết:_Viết mẫu bảng lớp: uôt, ươt Lưu ý nét nối từ uô sang t, từ ươ sang t _Hướng dẫn viết từ: chuột nhắt, lướt ván GV nhận xét chữa lỗi_Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Chủ đề: Chơi cầu trượt _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Tranh vẽ gì? +Qua tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế nào? +Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? +Em đã từng chơi trò chơi này chưa? Ở đâu? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _ _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật _GV sưu tầm một số tranh, đồ vật có chứa vần: uôt, ươt_Cho HS viết tên tranh vào bảng cài _HS nhận xét GV dùng bài viết của để luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài uôt - ươt +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: u-ô-t Đọc trơn: uôt _Viết: uôt _Viết: chuột _Đánh vần: chờ-uôt-chuôt-nặng-chuột _Đọc: chuột nhắt _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ươt mở đầu bằng ươ * Đọc trơn: ươt, lướt, lướt ván uôt: muốt, tuốt ươt: vượt, ướt _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: chuột _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uôt, ươt _Tập viết: chuột nhắt, lướt ván _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài Thứ tư , ngày 10 tháng 01 năm 2007 HỌC VẦN Tiết 166 -167 Bài Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn 14 chữ ghi vần từ bài 68 đến bài74 _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm _ Tranh minh hoạ cho truyện kể Chuột nhà và Chuột đồng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập: a) Các chữ vàvần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _GV đọc vần_GV cho HS nhận xét: +14 vần có gì giống nhau? +Trong 14 vần, vần nào có âm đôi? b) Đọc từ ngữ ứng dụng: _GV viết lên bảng: chót vót, bát ngát, Việt Nam _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:_Cho HS đọc bài trong SGK _Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì?_Luyện đọc hai câu đố: Một đàn có trắng phau phau Aên no tắm mát rủ nhau đi nằm _Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK b) Hướng dẫn viết:_Cho HS viết bảng: _GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng _GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm _GV kể chuyện lần thứ hai theo nội dung từng bức tranh _ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Một ngày nắng ráo, Chuột nhà về quê thăm Chuột đồng. Gặp Chuột đồng nó liền hỏi: -Dạo này bác sống thế nào? Đưa thử thứa ăn thường ngày của bác ra đây tôi xem nào Chuột đồng chui vào góc hang bê ra nào là những thân cây đã khô queo, nào là những củ, quả vẹo vọ. Chuột đồng đã khó nhọc kiếm chúng trên cánh đồng làng. Chuột nhà chê: -Thế mà cũng gọi là thức ăn à, ở thành phố thức ăn sạch sẽ, ngon lành mà lại dễ kiếm. Thôi, bác lên thành phố với em đi, no đói có nhau Nghe bùi tai, Chuột đồng bỏ quê lên thành phố -Tranh 2: Tối đầu tiên đi kiếm ăn, Chuột nhà phân công: -Em chạy vào nhà khuân thức ăn ra, còn bác thì tha vào hang nhé Vừa đi một lát, Chuột nhà đã hớt hải quay lại. Một con mèo đang rượt theo. Hai con vội chui tọt vào hang Chuột nhà an ủi Chuột đồn: -Thua keo này bày keo khác. Ta sẽ đi lối khác kiếm ăn -Tranh 3: Lần này chúng mò đến kho thực phẩm. Vừa lúc ấy, chủ nhà mở kho để lấy hàng. Một con chó dữ dằn cứ nhằm vào hai chị em chuột mà sủa. Chúng đành phải rút về hang với cái bụng đói meo -Tranh 4: Sáng hôm sau, Chuột đồng thu xếp hành lí, vội chia tay Chuột nhà. Nó nói: -Thôi, thà về nhà cũ gặm mấy thứ xoàng xĩnh nhưng do chính tay mình làm ra còn hơn ở đây thức ăn thì có vẻ ngon đấynhưng không phải của mình. Lúc nào cũng phải lo lắng, đề phòng. Sợ lắm! * Ý nghĩa câu chuyện: Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể) 4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _Cho HS đọc bài 74 _Đọc câu ứng dụng _ Cho mỗi dãy viết một từ + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _HS viết vào bảng cài (mỗi dãy viết 1 vần) _HS luyện đọc 14 vần _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: chót, vót, bát, ngát, Việt _Luyện đọc từ ứng dụng _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: mát _Đọc trơn cả 2 câu _Cho HS viết: chót vót, bát ngát _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài _Mỗi tổ kể 1 tranh +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 76 Thứ hai , ngày 08 tháng 01 năm 2007 HỌC VẦN Tiết 168-169 Bài oc- ac I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ _ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Mô hình con sóc, con cóc, hạt thóc. Tranh con vạc _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?_ Hôm nay, chúng ta học vần oc, ac. GV viết lên bảng oc, ac _ Đọc mẫu: oc, ac 2.Dạy vần: oc _GV giới thiệu vần: oc _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần oc chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng sóc_Phân tích tiếng sóc? _Cho HS đánh vần tiếng: sóc _GV viết bảng: sóc_GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: oc, sóc, con sóc ac Tiến hành tương tự vần oc * So sánh ac và oc? Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: oc, ac Lưu ý nét nối từ ô sang c, từ a sang c _Hướng dẫn viết từ: con sóc, bác sĩ _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Vừa vui vừa học _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp? +Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học? +Em thấy cách học như thế có vui không? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật _GV sưu tầm một số tranh, đồ vật có chứa vần: uôt, ươt _Cho HS viết tên tranh vào bảng cài _HS nhận xét _GV dùng bài viết của HS để luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 75 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-c-oc Đọc trơn: oc _Viết: oc _Viết: sóc Đánh vần: sờ-oc-soc-sắc-sóc _Đọc: con sóc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ac mở đầu bằng a * Đọc trơn: ac, bác, bác sĩ oc: thóc, cóc ac: nhạc, vạc _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: cóc, bọc, lọc _Đọc trơn 2 câu ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oc, ac _Tập viết: con sóc, bác sĩ _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài77 Thứ sáu , ngày 12 tháng 01 năm 2007 HỌC VẦN Bài Ôn tập –Kiểm tra HK 1
Tài liệu đính kèm: