Tiết 4-5 HỌC VẦN
Bài 60: om am
Tiết PPCT: 125-126
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm t ừ và câu ứng dụng
Viết được om, am, làng xóm, rừng tràm
Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
II/ĐỒ DÙNG :
GV:Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,tranh
HS : Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK , bảng ,vở .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ:
-Bài trước các em học vần gì?
Gọi HS đọc:nhà rông , bình minh, nắng chang chang
-Gọi HS đọc SGK
GV nhận xét
-GV cho cả lớp viết: bình minh, nhà rông nắng chang chang.
GV nhận xét
TUẦN 15 Thứ hai – 28/11/2011 Tiết 4-5 HỌC VẦN Bài 60: om am Tiết PPCT: 125-126 I/ MỤC TIÊU: Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm t ừ và câu ứng dụng Viết được om, am, làng xóm, rừng tràm Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn II/ĐỒ DÙNG : GV:Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,tranh HS : Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK , bảng ,vở.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: -Bài trước các em học vần gì? Gọi HS đọc:nhà rông , bình minh, nắng chang chang -Gọi HS đọc SGK GV nhận xét -GV cho cả lớp viết: bình minh, nhà rông nắng chang chang. GV nhận xét 3. Dạy bài mới : 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới Ghi bảng : om- am 3.2/ Dạy vần : om a/ Nhận diện vần GV tô lại vần om và nói vần om được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ o và m rồi ghép cho cô vần om GV cho HS phát âm lại GV cho học sinh so sánh vần om với on b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần:o –mờ- om HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần om ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng xóm Cho HS đính tiếng : xóm Phân tích cho cô tiếng : xóm GV đính bảng : xóm Tiếng xóm đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng làng xóm Cho HS đọc lại om –xóm – làng xóm GV nhận xét 3.3/ Dạy vần : am a/ Nhận diện vần GV tô lại vần am và nói vần am được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ a và m rồi ghép cho cô vần am GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: a- mờ - am HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần am ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng tràm Cho HS đính tiếng :tràm Phân tích cho cô tiếng : tràm GV đính bảng : tràm Tiếng tràm đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng rừng tràm Cho HS đọc lại: am–tràm – rừng tràm Nhận xét GV cho học sinh so sánh vần om với am Tổng hợp 2 âm om am xóm tràm làng xóm rừng tràm Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng : GV đính từ mới chòm râu quả trám đom đóm trái cam Cho HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng Tiếng nào có vần mới học ? Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các từ Cho HS giải thích: giải thích từ: chòm râu, đom đóm HS đọc lại bài GV nhận xét d/ Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết om: viết nối nét o và m am: viết nối nét avà m GV viết mẫu om làng xóm am rừng tràm GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét GV chú ý theo dỏi HS viết GV nhận xét 4. Củng cố : Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Vần om có trong tiếng gì? Vần am có trong tiếng gì? 5. Dặn dò : Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc câu ứng dụng Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng Tìm tiếng có âm mới học? Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c/ luyện nói + Cho HS đọc tên chủ đề luyện nói ? Cho HS xem tranh SGK : + Tranh vẽ những gì? + Tại sao em bé lại cảm ơn chị? + Em đã bao giờ nói cảm ơn chưa? + Khi nào ta phải nói lời cảm ơn người khác? GD: khi nhận của người khác đều gì phải biết nói lời cám ơn 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Tiếng gì có vần om ? vần am? Cho học sinh đọc lại cả bài. Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học vần 5. Dặn dò: Về nhà học cho thuộc bài Xem trước bài ăm âm Nhận xét tiết học Hát vui Ôn tập HS đọc HS đọc Nhận xét Cả lớp viết vào bảng con mỗi dãy viết một từ HS nhắc lại vần om được tạo nên từ :o, m HS đính vần om HS đọc cá nhân, đồng thanh Giống nhau bắt đầu bằng o Khác nhau: om kết thúc bằng m, on kết thúc bằng n HS nghe HS đánh vần o –mờ-om Thêm âm x đứng trước vần om và dấu sắc trên o HS đính tiếng xóm âm x đứng trước vần om đứng sau và dấu sắc trên o HS đọc xờ- om –sắc- xóm HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ làng xóm - HS đọc HS đọc HS chú ý quan sát vần vần am được tạo nên từ :a, m HS đính vần am HS đọc cá nhân - đồng thanh HS nghe HS đánh vần a –mờ - am Thêm âm tr đứng trước vần am dầu huyền trên a HS đính tiếng tràm âm tr đứng trước vần am đứng sau dầu huyền trên a Trờ - am –tram – huyền - tràm HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ rừng tràm HS đọc rừng tràm HS đọc lại Giống nhau âm m Khác nhau âm o và âm a HS đọc hát vui HS nhẩm đọc Học sinh đọc Học sinh nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Học sinh đọc Râu mọc dài tạo thành chùm Con vật phát ra ánh sáng vào ban đêm HS đọc lại bài HS chú ý HS viết bảng con om, am HS trả lời HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát Vẽ trời nắng và trời mưa HS nhẩm đọc HS tìm HS phân tích HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc HS đọc sgk HS đọc HS chú ý HS nêu om làng xóm am rừng tràm HS nộp vở Nói lời cảm ơn HS quan sát tranh Vẽ chị và bé Tại chị cho em quả bóng HS trả lời HS trả lời om, am HS trả lời HS đọc học sinh lên bảng thi đua Thứ ba – 29/11/2011 Tiết 1-2 HỌC VẦN Bài 61: ăm âm Tiết PPCT : 127-128 I/ MỤC TIÊU: Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm từ và câu ứng dụng viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm II/ĐỒ DÙNG : GV:Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,tranh HS: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,bảng vở .. III/ CAC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định : 2Kiểm tra bài cũ: -Bài trước các em học vần gì? -Cho HS đọc từ: làng xóm, đom đóm, trái cam, quả trám -Cho HS đọc SGK -GV cho cả lớp viết : chòm râu, đom đóm, trái cam GV nhận xét 3. Dạy bài mới : 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới GV ghi bảng : ăm - âm 3.2/ Dạy vần : ăm a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ăm và nói vần ăm được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ ă và m rồi ghép cho cô vần ăm GV cho HS phát âm lại GV cho học sinh so sánh vần ăm với am b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: á –mờ -ăm HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ăm ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng tằm Cho HS đính tiếng :tằm Phân tích cho cô tiếng : tằm GV đính bảng : tằm Tiếng tằm đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng nuôi tằm Cho HS đọc lại ăm –tằm – nuôi tằm GV nhận xét 3.3/ Dạy vần : âm a/ Nhận diện vần GV tô lại vần âm và nói vần âm được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ â và m rồi ghép cho cô vần âm GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: ớ- mờ - âm HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần âm ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng nấm Cho HS đính tiếng :nấm Phân tích cho cô tiếng : nấm GV đính bảng : nấm Tiếng nấm đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng hái nấm Cho HS đọc lại: âm –nấm – hái nấm Nhận xét GV cho học sinh so sánh vần âm với ăm Tổng hợp 2 âm ăm âm tằm nấm nuôi tằm hái nấm Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng : GV đính từ mới tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm Cho HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng Tiếng nào có vần mới học ? Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các từ Cho HS giải thích: giải thích từ: tăm tre, đỏ thắm HS đọc lại bài GV nhận xét d/ Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết ăm: viết nối nét ă và m âm: viết nối nét âvà m GV viết mẫu ăm nuôi tằm âm hái nấm GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét GV chú ý theo dỏi HS viết GV nhận xét 4. Củng cố : Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Vần ăm có trong tiếng gì? Vần âm có trong tiếng gì? 5. Dặn dò : Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc câu ứng dụng Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên sườn đồi Tìm tiếng có âm mới học? Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luyện nói : Cho học sinh đọc tên chủ đề nói Tranh vẽ gì ? Quyển lịch dùng để làm gì ? + Cho HS đọc thời khóa biểu lớp? + Vào ngày chủ nhật em thường làm gì? + hôm nay là thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy? Giáo dục: biết xem lịch để biết ngày tháng năm 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? Tiếng gì có vần ăm ? vần âm? Cho học sinh đọc lại cả bài. Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học vần 5. Dặn dò: Về nhà học cho thuộc bài Xem trước bài ôm , ơm Nhận xét tiết Hát vui om- am HS đọc HS đọc Cả lớp viết vào bảng con HS nhắc lại vần ăm được tạo nên từ : ă, m HS đính vần ăm HS đọc cá nhân, đồng thanh Giống nhau kết thúc bằng m Khác nhau: ăm bắt đầu bằng ă, am bắt đầu bằng a HS nghe HS đánh vần á –mờ -ăm Thêm âm t đứng trước vần ăm và dấu huyền trên ă HS đính tiếng tằm âm t đứng trước vần ăm đứng sau và dấu huyền trên ă HS đọc Tờ -ăm –tăm –huyền –tằm HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ cô nuôi tằm HS đọc HS đọc vần âm được tạo nên từ : â, m HS đính vần âm HS đọc cá nhân - đồng thanh HS nghe HS đánh vần ớ -mờ -âm Thêm âm n đứng trước vần âm dấu sắc trên âm â HS đính tiếng nấm âm n đứng trước vần ... Nhận xét uôm, ươm HS trả lời HS đọc học sinh lên bảng thi đua Thứ năm – 8/12/2011 Tiết 1-2 HỌC VẦN Bài 67: Ôn tập Tiết PPCT 139-140 I/ MỤC TIÊU: HS đọc, được các vần kết thúc bằng âm m, và các từ ngữ của từ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 HS viết được các vần các từ ngữ, ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 Kể lại theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn II//ĐỒ DÙNG : GV: Sách giáo khoa, bảng ôn HS : Sách giáo khoa ,bộ chữ ,bảng . III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Bài trước các em học vần gì ? Cho HS đọc từ: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm, nhuộm vải Cho HS đọc SGK Cho HS viết: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm GV nhận xét 3. Bài mới: Ôn tập 3.1/ Giới thiêu bài: Hôm nay ta học bài ôn tập - GV ghi tựa bài 3.2/ Ôn tập a/ Các vần vừa học Giáo viên giới thiệu tranh Trong tranh vẽ gì? Trong tuần quá các em đã học những vần gì? Giáo viên đính bảng: a m am Giáo viên sửa sai cho học sinh b/ Ghép chữ thành tiếng GV đính bảng ôn m m a am e em ă ê â i o iê ô yê ơ uô u ươ Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng các chữ ở cột dọc với cột ngang, lần lượt cho đến hết bảng . Âm a ghép với âm m ta được vần gì ? Tương tự như trên cho học ghép âm cho hết bảng ôn Cho HS đọc lại Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng Giáo viên đính từ mới lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa Cho HS đọc các từ Tìm tiếng có âm mới học GV cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại bài GV nhận xét + Giải nghĩa từ : Cho HS nghĩa từ lưỡi liềm, xâu kim Cho Hs đọc cả bài GV nhận xét d/ Hướng dẫn viết GV hướng dẫn viết mẫu và nêu quy trình khi viết. GV viết mẫu: xâu kim lưỡi liềm cho hs viết bảng con GV nhận xét chỉnh sửa cho HS Giáo viên nhận xét 4. Củng cố : Vừa các em học vần bài gì? GVcho học sinh đọc lại bài trên bảng lớp 5. Dặn dò: Các em chuẩn bị học sang tiết 2 Nhận xét lớp Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? GV viết Câu ứng dụng Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung dưa Quá ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. Cho HS đọc câu ứng dụng Tìm tiếng có âm mới học? Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Cho hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Cho HS đọc lại bài Nghỉ giữa giờ b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Kể chuyện: Hôm nay cô kể là câu chuyện: Đi tìm bạn GV kể câu chuyện lần 1 GV kể lần 2 kèm theo tranh minh họa: tranh SGK GV hướng dẫn HS kể chuyện + Tranh 1: Sóc và nhím là đôi bạn thân, chúng thường chơi đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau. + Tranh 2: Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về. vắng bạn, Sóc buồn lắm. + Tranh 3: Gặp bạn thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím ở đâu không? Sóc lại chạy tìm nhím ở khắp nơi. + Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân đưa ấp áp đến từng nhà. cứ mùa đông đến họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét nên cả mùa đông chúng bật tin nhau. - Cho HS kể nối tiếp cho đến hết câu chuyện (mỗi HS kể 1 tranh) *Ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau. 4. Củng cố Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? Giáo viên HS tìm tiếng có vần vừa ôn 5. Dặn dò : Về nhà học lại bài cho thuộc bài Xem trước bài ot at Nhận xét lớp Hát vui uôm- ươm HS đọc HS đọc Cả lớp viết vào bảng con Học sinh nhận xét HS nhắc lại Chùm cam vần am Học sinh đọc Học sinh quan sát bảng ôn Học sinh ghép cột dọc với cột ngang Học sinh đọc a – m – am Học sinh đọc am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um Học sinh đọc em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm HS đọc lại cá nhân đồng thanh Hát vui Học sinh nhẩm đọc HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS tìm . HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét lưỡi liềm là dụng cụ công để cắt lúa. Xâu kim là xâu chỉ qua lỗ kim HS đọc cả bài Học sinh theo dõi HS viết vào bảng con Học sinh trả lời Học sinh đọc Đọc cá nhân HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét HS xem tranh Tranh vẽ bà và cây cam HS đọc nhẩm HS đọc cá nhân, lớp HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS nhận xét HS đọc SGK HS đọc Hát vui HS nhắc lại HS viết vào vở xâu kim lưỡi liềm HS nộp vở HS nhắc lại: Đi tìm bạn HS nghe HS nghe, xem tranh HS kể nối tiếp Ôn tập HS thi đua tìm Thứ sáu – 9 / 12/ 2011 Tiết 4-5 HỌC VẦN Tiết PPCT: 141-142 Bài 68: ot- at I/ MỤC TIÊU: Đọc được ot, at, tiếng hót, ca hát, t ừ và câu ứng dụng viết được ot, at, tiếng hót, ca hát Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề Gà gáy, chim hót, chúng ta ca hát. II/ĐỒ DÙNG : GV Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,tranh HS: Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK ,bảng vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài trước các em học vần gì? Cho HS đọc từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lữa Cho HS đọc SGK Cho cả lớp viết : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lữa GV nhận xét 3. Dạy bài mới : 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới Ghi bảng : ot - at 3.2/ Dạy vần : ot a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ot và nói vần ot được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ o và t rồi ghép cho cô vần ot GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: o – t- ot HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ot ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng hót Cho HS đính tiếng : hót Phân tích cho cô tiếng : hót GV đính bảng : hót đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng tiếng hót Cho HS đọc lại ot –hót – tiếng hót GV nhận xét 3.3/ Dạy vần : at a/ Nhận diện vần GV tô lại vần at và nói vần at được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ a và t rồi ghép cho cô vần at GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: a - t - at HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần at ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng hát Cho HS đính tiếng : hát Phân tích cho cô tiếng : hát GV đính bảng : hát Tiếng hát đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng ca hát Cho HS đọc lại: at– hát– ca hát GV nhận xét GV cho học sinh so sánh vần at với ot Tổng hợp 2 âm ot at hót hát tiếng hót ca hát Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng : GV đính từ mới bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt Cho HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng Tiếng nào có vần mới học ? Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các từ Cho HS giải thích: bánh ngọt, chẻ lạt HS đọc lại bài GV nhận xét d/ Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết ot: viết nối nét o và t at: viết nối nét avà t GV viết mẫu ot tiếng hót at ca hát GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét GV chú ý theo dỏi HS viết GV nhận xét 4. Củng cố : Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Vần ot có trong tiếng gì? Vần at có trong tiếng gì? 5. Dặn dò : Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? GV đính câu ứng dụng Cho HS đọc câu ứng dụng Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. Tìm tiếng có âm mới học? Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luỵên nói : Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ? -Cho HS xem tranh : +Bức tranh vẽ những gì? + Các con vật trong tranh đang làm gì? +Chim hót như thế nào? +Gà gáy làm sao? +Em có hay ca hát không? +Em thích ca hát không? 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Tiếng gì có vần ot ? vần at? Cho học sinh đọc lại cả bài. Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vừa học 5. Dặn dò: Về nhà học cho thuộc bài Xem trước bài ăt- ât Nhận xét lớp Hát vui iêm, yêm HS đọc HS đọc Cả lớp viết vào bảng con HS nhận xét HS nhắc lại vần ot được tạo nên từ : o, t HS đính vần ot HS đọc lại HS nghe HS đánh vần o- t -ot Thêm âm h đứng trước vần ot dấu sắc trên o HS đính tiếng hót h đứng trước vần hót đứng sau dấu sắc trên o HS đọc hót Hờ -ot- hot- sắc - hót HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ tiếng hót HS đọc HS đọc vần at được tạo nên từ : a, t HS đính vần at HS đọc cá nhân, đồng thanh HS nghe HS đánh vần a -t -at Thêm âm h và dâu sắc trên a HS đính tiếng hát H đứng trước vần at đứng sau dấu sắc trên a Hờ -at- hat- sắc - hát HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ ca hát HS đọc ca hát HS đọc lại Giống nhau âm t Khác nhau âm a và âm o HS đọc hát vui HS nhẩm đọc Học sinh đọc Học sinh nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Học sinh đọc Bánh ngọt: Bánh làm bằng bột và các loại chất khác, ăn có vị ngọt. Chẻ lạt: Chẻ tre, nứa ra thành những sợi nhỏ để buộc HS viết bảng con ot, at HS trả lời HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát Vẽ hai bạn nhỏ đang trồng và chăm sóc cây. Trên cành cây chim đang hót. HS nhẫm đọc HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc HS đọc sgk HS đọc HS chú ý HS nêu ot tiếng hót at ca hát HS nộp vở Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát HS quan sát tranh Vẽ gà , chim và 2 bạn Gà gáy, chim hót Líu lo, thánh thót Ò..ó...o HS trả lời ot, at HS trả lời HS đọc học sinh lên bảng thi đua
Tài liệu đính kèm: