HỌC VẦN Tiết 173-174 Bài ăc- âc
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Đọc đúng từ và các câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang
- GD học sinh yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Vật mẫu: mắc áo, quả gấc,Thanh chữ gắn bìa
HS : Sách Tiếng Việt 1/T2 -
TUẦN 19 Thứ hai, ngày 14 tháng 01 năm 2008 HỌC VẦN Tiết 173-174 Bài ăc- âc I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Đọc đúng từ và các câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Vật mẫu: mắc áo, quả gấc,Thanh chữ gắn bìa HS : Sách Tiếng Việt 1/T2 - III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 T G Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc bài 76 và đọc thuộc câu ứng dụng _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần oc, ac _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài:_ Hôm nay, chúng ta học vần ăc, âc. GV viết lên bảng ăc, âc_ Đọc mẫu: ăc, âc 2.Dạy vần: ăc _GV giới thiệu vần: ăc_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng ac -mắc _Phân tích tiếng mắc? _Cho HS đánh vần tiếng: mắc _GV viết bảng: mắc_GV hỏi: Đây là cái gì? _GV viết bảng từ khoá_Cho HS đọc trơn: ăc, mắc, mắc áo âc Tiến hành tương tự vần ăc * So sánh âc và ăc? * Đọc từ và câu ứng dụng:_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết:_Viết mẫu bảng lớp: ăc, âc _Hướng dẫn viết từ: mắc áo, quả gấc GV nhận xét chữa lỗi_Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ruộng bậc thang _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu với các bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang +Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? * GV giới thiệu: Ruộng bậc thang là nơi trồng lúa ở miền núi d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Cho HS đọc nội dung từng bài_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật _Cho HS viết tên tranh vào bảng cài_HS nhận xét _GV dùng bài viết của HS để luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Đọc theo GV _Đánh vần: ă-c-ăc Đọc trơn: ăc _Viết: ăc_ mắc _Đánh vần: mờ-ắc-mắc-sắc-mắc _Mắc áo _Đọc: mắc áo _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp * Đọc trơn: âc, gấc, quả gấc ăc: sắc, mặc âc: giấc, nhấc _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: mặc _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Tập viết: ăc, âc _Tập viết: mắc áo, quả gấc _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài78 Thứ ba, ngày 15 tháng 01 năm 2008 HỌC VẦN Tiết 175-176 uc- ưc I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Đọc đúng từ và các câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV :-Mô hình cần trục, máy xúc -Thanh chữ gắn nam châm HS : Sách HV T2 –Bộ đồ dùng học Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc bài 77- đọc thuộc câu ứng dụng _Tìm tiếng và từ có chứa các vần ăc, âc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta học vần uc, ưc. GV viết lên bảng uc, ưc_ Đọc mẫu: uc, ưc 2.Dạy vần: uc _GV giới thiệu vần: uc_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng uc_ trục _Phân tích tiếng trục? _Cho HS đánh vần tiếng: trục _GV viết bảng: trục _GV cho HS xem mô hình và hỏi: Đây là cái gì? _GV viết bảng từ khoá_Cho HS đọc trơn: uc, trục, cần trục ưc Tiến hành tương tự vần uc * So sánh ưc và uc? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: uc, ưc Lưu ý nét nối từ u sang c, từ ư sang c _Hướng dẫn viết từ: cần trục, lực sĩ Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữGV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh +Mọi người đang làm gì? +Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? +Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề_Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Đọc theo GV _Đánh vần: u-c-uc Đọc trơn: uc _Viết: uc - trục _Đánh vần: trờ-uc-trúc-nặng-trục _cần trục _Đọc: cần trục _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ưc mở đầu bằng ư uc: xúc, cúc , ưc: mực, nực _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: thức _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uc, ưc _Tập viết: cần trục, lực sĩ _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài79 Thứ tư, ngày 16 tháng 01 năm 2008 HỌC VẦN Tiết 177-178 ôc-uôc I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc _ Đọc đúng từ và các câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_ GV : Vật mẫu con ốc_Thanh chữ gắn bìa HS : Sách HV T2 –Bộ đồ dùng học Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc bài 78, tìm tiếng và từ có chứa các vần uc, ưc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài:_ Hôm nay, chúng ta học vần ôc, uôc. GV viết lên bảng ôc, uôc_ Đọc mẫu: ôc, uôc 2.Dạy vần: ôc _GV giới thiệu vần: ôc_ Cho HS đánh vần . Đọc trơn _Cho HS viết bảng ôc - mộc _Phân tích tiếng mộc?_Cho HS đánh vần tiếng: mộc_GV viết bảng: mộc _GV cho HS xem hình bác thợ mộc qua tranh _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ôc, mộc, thợ mộc uôc Tiến hành tương tự vần ôc * So sánh uôc và ôc? * Đọc từ và câu ứng dụng:_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết:_Viết mẫu bảng lớp: ôc, uôc _Hướng dẫn viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc GV nhận xét chữa lỗi_Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề :Tiêm chủng uống thuốc _GV cho HS xem tranh * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK)_ Dặn dò: _ Xem trước bài 80 +HS đọc +Đọc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV_Đánh vần: ô-c-ôc Đọc trơn: ôc _Viết: ôc - mộc _Đánh vần: mờ-ôc-môc-nặng-mộc _thợ mộc _Đọc: thợ mộc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời * Đọc trơn:uôc, đuốc, ngọn đuốc ôc: ốc, gốc - uôc: guốc, thuộc _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: ốc _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ôc, uôc _Tập viết: thợ mộc, ngọn đuốc _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _+HS theo dõi và đọc theo. Thứ năm, ngày 17 tháng 01 năm 2008 HỌC VẦN Tiết 179-180 Bài iêc- ươc I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Đọc đúng từ và các câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh ảnh biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc HS : HS : Sách HV T2 –Bộ đồ dùng học Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 79- tìm tiếng và từ có chứa các vần ôc, uôc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần iêc, ươc. GV viết lên bảng iêc, ươc _ Đọc mẫu: iêc, ươc 2.Dạy vần: iêc _GV giới thiệu vần: iêcCho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng iêc xiếc_Phân tích tiếng xiếc? _Cho HS đánh vần tiếng: xiếc _GV viết bảng: xiếc_GV cho HS xem tranh _GV viết bảng từ khoá_Cho HS đọc trơn: iêc, xiếc, xem xiếc ươc Tiến hành tương tự vần iêc * So sánh ươc và iêc? * Đọc từ và câu ứng dụng:_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cá diếc ca ... uynh và vần uych 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: +HS tiến hành ghép vần uât, uyêt _HS viết: uât, uyêt, tuyệt đối, quyết tâm _Ghép vần uy _Đọc theo GV _Quan sát và trả lời _Đọc theo GV _HS đọc: uynh _Đánh vần: u-y-nh-uynh Đọc trơn: uynh _Đánh vần: h-uynh-huynh _Đọc: phụ huynh _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: uynh, huynh, phụ huynh _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng uy +Khác: uych kết thúc bằng ch * Đọc trơn:uych, huỵch, ngã huỵch uynh: luýnh quýnh, khuỳnh uych: huỵch, uỵch _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Cá nhân, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân +Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS kể tên vài cuốn truyện Viết từ phụ huynh, ngã huỵch vào vở +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 103 Thứ năm, ngày 28 tháng 02 năm 2008 HỌC VẦN – Tiết 227-228 Bài 103: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS nhớ cách đọc và viết đúng các vần: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych đã học trong các bài từ bài 98 đến bài 102 _Biết ghép các âm để tạo vần đã học _Biết đọc đúng các từ: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập và những từ khác chứa các vần có trong bài. Biết đọc trơn đoạn thơ ứng dụng trong bài _ Nghe câu chuyện Chuyện kể mãi không hết, nhớ được tên các nhân vật chính, nhớ được các tình tiết chính của câu chuyện được gợi ý bằng các tranh minh hoạ trong SGK. - Giáo dục học sinh yêu thích tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Tranh ảnh minh họa và các phiếu từ của các bài từ bài 98 đến bài 102 và các phiếu từ: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập _Bảng ôn kẻ sẵn trên giấy hoặc trên bảng lớp Các phiếu trắng để HS điền từ (10cm x 30cm) _Tranh minh hoạ cho câu chuyện truyện kể mãi không hết HS : Sách Giáo khoa Tiếng Việt 1/T2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _Cho HS đọc bài 102_Đọc câu ứng dụng _ Viết: GV đọc cho HS viết .Ôn các vần uê, uy, uơ: *Trò chơi: Xướng hoạ_Luật chơi: +Nhóm A: Cử người hô to hoặc vần uê hoặc vần uy, uơ +Nhóm B: Phải đáp lại 2 từ có vần mà nhóm A đã hô Sau đó nhóm B thay nhóm A hô tiếp một vần uê hoặc uy, uơ và nhóm A lại làm công việc như nhóm B đã làm Nhóm nào đáp không đủ hoặc không đúng 2 từ thì mỗi từ thiếu hoặc đáp sai phải bị loại 1 người trong nhóm ra ngoài vòng chơi. Sau 5 lần mỗi nhóm được quyền hô 10 lần thì trò chơi kết thúc, nhóm nào đến cuối cuộc chơi có số người chơi nhiều hơn thì nhóm đó thắng_GV quản trò 2.Ôn tập: _Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 98 đến bài 102, GV ghi trên bảng a) Luyện đọc các vần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _Cho HS ghép vần b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp: _Đọc vần_Đọc từ ngữ ứng dụng: +GV viết lên bảng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Viết: _Cho HS thi viết đúng giữa các nhóm _Cho HS viết trên phiếu trắng do GV chuẩn bị và dán kết quả của nhóm lên bảng lớp _Đánh giá: đúng vần, đúng kiểu chữ và có nét nối Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:_Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài _GV đọc mẫu cả đoạn +GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu _Cho HS chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 hoặc 2 dòng, sau đó mỗi tổ đọc cả đoạn b) Luyện viết: _Cho HS viết trong vở tập viết c) Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết _GV kể lại câu chuyện lần 1 theo nội dung từng bức tranh _ +Câu hỏi cho đoạn 1: Nhà đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào? +Câu hỏi cho đoạn 2: Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì? Vì sao họ lại bị đối xử như thế? +Câu hỏi cho đoạn 3: Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe. Câu chuyện em kể đã hết chưa? +Câu hỏi cho đoạn 4: Trao đổi với các bạn trong nhóm để cùng đưa ra câu trả lời cho câu hỏi sau: Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng? d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể) 4.Củng cố – dặn dò: Củng cố:+ Cho HS nhắc lại bảng ôn _Dặn dò: _ Cho mỗi dãy viết một từ _Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện _HS thực hiện trò chơi _HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép _Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: uỷ, thuận, luyện _Chia lớp thành 4 nhóm và viết: +Nhóm 1: uê, uơ +Nhóm 2: uân, uât +Nhóm 3: uy, uya, uyên +Nhóm 4: uyêt, uynh, uych _Các nhóm cử người lên đọc kết quả viết của nhóm _Đại diện nhóm lên nhận xét _Luyện đọc toàn bài trên bảng _ _HS lắng nghe _Luyện đọc theo từng cặp +Đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ +Tìm tiếng có chứa vần đang ôn: thuyền_ _Đọc trơn bài thơ _HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch _Quan sát và lắng nghe _Kể lại câu chuyện Truyện kể mãi không hết cho bạn hoặc người thân nghe _ Chuẩn bị bài mới Thứ sáu, ngày 29 tháng 02 năm 2008 TẬP VIẾT T 11 tàu thuỷ, giấy pơ-luya I.MỤC TIÊU: _Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: GV:Bảng con được viết sẵn các chữ Chữ viết mẫu các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya HS : Vở tập viết 1/T2 – Bút mực III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng_Nhận xét 2.Bài mới: (25’) a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết + tàu thuỷ:--Độ cao của từ “tàu thuỷ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu-Cho HS viết vào bảng + giấy pơ-luya:--Độ cao của từ “giấy pơ-luya”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu--Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS_Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò:(5’) _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: A, Ă, Ââ, ai, ay, mái trường, điều hay - tàu thuỷ -tiếng tàu cao 1 đơn vị rưỡi; tiếng thuỷ cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o - giấy pơ-luya -tiếng giấy cao 2 đơn vị rưỡi; tiếng pơ cao 2 đơn vị, tiếng luya cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o - HỌC VẦN Tiết 229 Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết đúng các vần oa, oe, oai, oay, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt uê, uy, uơ: đã học _Biết ghép các vần nói trên với các âm và thanh đã học để tạo tiếng và tạo từ _Biết đọc đúng các từ: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang và những từ khác chứa các vần có trong bài_Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Hoa đào ưa rét Hoa mai dát vàng _ Nghe câu chuyện Chú gà trống khôn ngoan, nhớ được tên các nhân vật được gợi ý bằng các tranh minh hoạ trong SGK II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh ảnh minh họa _Các phiếu trắng để HS điền từ (10cm x 30cm) _Tranh minh hoạ cho câu chuyện Chú Gà Trống khôn ngoan III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 25’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _Cho HS đọc bài 102 Đọc câu ứng dụng _ Viết: GV đọc cho HS viết .Ôn các vần uê, uy, uơ: *Trò chơi: Xướng hoạ_Luật chơi: +Nhóm A: Cử người hô to hoặc vần uê hoặc vần uy, uơ +Nhóm B: Phải đáp lại 2 từ có vần mà nhóm A đã hô Sau đó nhóm B thay nhóm A hô tiếp một vần uê hoặc uy, uơ và nhóm A lại làm công việc như nhóm B đã làm _GV quản trò 2.Ôn tập: _Cho HS kể tên những vần đã học , GV ghi trên bảng a) Luyện đọc các vần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _Cho HS ghép vần b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp: _Đọc vần_Đọc từ ngữ ứng dụng: +GV viết lên bảng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Viết: _Cho HS thi viết đúng giữa các nhóm _Cho HS viết trên phiếu trắng do GV chuẩn bị và dán kết quả của nhóm lên bảng lớp _Đánh giá: đúng vần, đúng kiểu chữ và có nét nối d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể) 4.Củng cố – dặn dò: Củng cố:+ Cho HS nhắc lại bảng ôn _Dặn dò: _ Cho mỗi dãy viết một từ _Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện _HS thực hiện trò chơi __HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: uỷ, thuận, luyện _Chia lớp thành 4 nhóm và viết: _Các nhóm cử người lên đọc kết quả viết của nhóm _Đại diện nhóm lên nhận xét _HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch _ Chuẩn bị bài mới
Tài liệu đính kèm: