Giáo án Học vần 1 - Tuần 4, 5, 6 - GV: Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

Giáo án Học vần 1 - Tuần 4, 5, 6 - GV: Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

TUẦN 4

HỌC VẦN: N– M

 A/Mục tiêu: - HS đọc, viết được: n, m, nơ, me

-Đọc được các từ và câu ứng dụng:bò bê có cỏ, bò bê no nê.

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.

B/Đồ dùng:

-Vật thật:cái nơ -Tranh minh hoạ giống như SGK.

C/Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc bảng con: i, a, bi, cá/ bi,ba,vi/ li, va, la

- Đọc câu ứng dụng SGK

- Viết:i, a, bi, cá.

II. Bài mới: Tiết 1

1.Dạy âm n

 -Giới thiệu âm n đọc cho học sinh đọc theo

 - Hdẫn ghép tiếng nơ

 - Giới thiệu tranh, rút từ : nơ

2.Dạy âm m tương tự như âm n

 

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tuần 4, 5, 6 - GV: Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 10/ 9 / 2012
TUẦN 4
HỌC VẦN: N– M 
 A/Mục tiêu: - HS đọc, viết được: n, m, nơ, me 
-Đọc được các từ và câu ứng dụng:bò bê có cỏ, bò bê no nê.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
B/Đồ dùng:
-Vật thật:cái nơ -Tranh minh hoạ giống như SGK.
C/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng con: i, a, bi, cá/ bi,ba,vi/ li, va, la 
- Đọc câu ứng dụng SGK
- Viết:i, a, bi, cá.
II. Bài mới: Tiết 1
1.Dạy âm n 
 -Giới thiệu âm n đọc cho học sinh đọc theo
 - Hdẫn ghép tiếng nơ
 - Giới thiệu tranh, rút từ : nơ
2.Dạy âm m tương tự như âm n
3. So sánh n – m:
4. Đọc lại bài ở bảng 
 5. Viết bảng con: n, m, nơ, me 
- GV vừa viết, vừa HD qui trình viết
 *****
 6. Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:
 no nô nơ 
 mo mô mơ 
 ca nô bó mạ
 * Giải thích từ: 
-Ca nô:Một loại tàu đi trên sông nước, có động cơ.
 -Bó mạ:(mạ) cây lúa non để cấy,được bó thành bó 
7. Trò chơi: Gạch chân tiếng, từ mới có âm vừa học.
 Tiết 2
 1.Luyện đọc bài tiết 1:
2.Giới thiệu câu ứng dụng :
 bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
- Đọc tiếng, từ - Đọc câu ứng dụng.
3.Luyện đọc SGK
 4.HS tập viết trong vở Tập viết(TV)
- Cho HS xem bài mẫu 
- GV viết mẫu và HD viết trên bảng
 *
 5. Luyện nói : Chủ đề “Bố mẹ, Ba má”
- Quê em gọi người sinh ra em là gì ?
- Hãy kể về bố mẹ (ba má) của em ?
- Nêu tình cảm của em đối với bố mẹ ?
- Em làm gì để bố mẹ vui lòng ?
 6.Trò chơi: Tìm bạn thân
- Chuẩn bị 8 bông hoa ghi các tiếng: ca, nô, lá, mơ, bó, mạ, no, nê.
GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi.
III.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học- Dặn về học bài. luyện viết thêm 
- Xem trước bài: d, đ.
- HS đọc, phân tích: bi,cá, ba
- HS đọc kết hợp phân tích: hà, li
- Lớp viết BC
- Hs đọc
-học sinh nêu, đọc 
- ghép, phân tích, đánh vần
- đọc cá nhân,đồng thanh
- Hs nêu
- Đọc cá nhân,đồng thanh 
 -HS viết bảng lớp, lớp BC
 *
- HS đọc thầm
- HS Tìm tiếng, đọc 
- HS lắng nghe
- Đọc cá nhân ,đồng thanh 
-Hs tìm tiếng có n,m p tích, đọc
- Đọc cá nhân,đồng thanh 
 - HS đọc, Lớp quan sát 
- HS viết bài vào vở TV
 *
- HS nêu nội dung tranh
- HS trả lời 
- 2 đội, mỗi đội 4 em tham gia chơi
Thứ ba ngày 11 / 9 /2012
TUẦN 4
HỌC VẦN: D – Đ
A. Mục tiêu:
- HS đọc, viết được: d, đ, dê, đò 
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế, cá,cờ, bi ve, lá đa . 
B. Đồ dụng:
- Vật mẫu. - Tranh minh hoạ giống như SGK.
C.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của trò học sinh 
 Tiết 1:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng con :n, m, nơ, me / ca nô, lá mạ /no, nô, mơ, mô 
- Đọc câu ứng dụng SGK
- Viết : n, m, nơ, me
II. Bài mới:
1. GV giới thiệu ghi bảng : d 
 - Gv đọc mẫu-học sinh dọc theo
 - Hdẫn ghép tiếng dê
 - Giới thiệu tranh, rút từ : dê
2. Âm đ: Thực hiện tương tự như d
- So sánh d - đ:
- Đọc lại bài ở bảng
- Viết bảng con: d, đ, dê, đò
- GV vừa viết, vừa HD qui trình viết
Nhận xét, sửa sai
 ******
 3. Giới thiệu tiếng, từ ứng dụng:
 da de do da dê 
 đa đe đo đi bộ
 - Tìm tiếng có âm vừa học?
 - Luyện đọc tiếng, từ 
4. Giải thích từ: 
 - da dê: Lớp bọc ngoài cơ thể con dê . 
 - Đi bộ: cất bước dời từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân .
5. Trò chơi: Thi tìm tiếng,có âm vừa học. 
Tiết 2
 1.Luyện đọclại bài ở bảng tiết 
 2.Đọc câu ứng dụng :
 dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 3. HS tập viết trong vở Tập viết(TV)
- Đọc nội dung bài - Cho HS xem bài mẫu 
- GV viết mẫu và HD viết trên bảng
 - GV nhắc nhở tư thế ngồi, ...
- Chấm một số bài, nhận xét, sửa sai.
 4. Luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh, trả lời:
- Tranh vẽ gì? Cá sống ở đâu?
- Nhà em có nuôi cá không?
- Em thích chơi bi ve không?
- Dế sống ở đâu, em thích đá dế không?
Đây là lá đa. Em nhận ra con gì làm bằng lá đa không?
 5.Trò chơi: Tìm bạn thân 
III.Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học-về nhà xem trước bài: t,th
- HS đọc, phân tích : 
- HS đọc kết hợp phân tích 
 -Lớp viết BC
- Hs đọc
-ghép vào bảng gài 
-Hs nêu, đọc âm
- HS ghép, phân tích, đánh vần
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS so sánh
- Đọc sơ đồ : d – dê – dê ; đ – đò - đò
- 1HS viết bảng lớp, lớp BC
 *
- HS đọc thầm
- HS Tìm tiếng, đọc phân tích
- học sinh đọc cá nhân,đồng thanh 
- HS lắng nghe
- HS tham gia chơi
- Đọc cá nhân,đồng thanh 
- - Hs tìm, phân tích, đọc
- Đọc bài ở bảng lớp 
- HS đọc, Lớp quan sát 
- HS viết bài vào vở TV
- HS nêu chủ đề
-HS trả lời
-Hs tham gia
Thứ tư ngày 12/ 9/ 2012
TUẦN 4
HỌC VẦN: T -TH
A. Mục tiêu:
- HS đọc, viết được: t, th, tổ, thỏ . 
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ổ, tổ 
B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ giống như SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng con : d, đ, de, đò /đa, đa, đo, do
 /de , đe, đo, dế / da dê, đi bộ 
- Đọc câu ứng dụng SGK
- Viết : 
II. Bài mới: Tiết 1
 1. Dạy âm t:
a. GV giới thiệu ghi bảng ghi bảng đọc cho học sinh đọc theo
-cho học sinh ghép vào bảng gài
2. Dạy th tương tự như t 
3. So sánh :t-th
4. Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
- GV vừa viết, vừa HD qui trình viết
Nhận xét, sửa sai
 ******
5. Giới thiệu từ ngữ ứng dụng:
 to tơ ta
 tho thơ tha
 tivi thợ mỏ
- GV cho HS xem tranh Tivi và thợ mỏ
- GV đọc mẫu và giảng từ
 Tiết 2
1. Đọc: Cho hs đọc bài tiết 1
2. Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ .
- Yêu cầu hs tìm tiếng có t, th
- Đọc câu ứng dụng.
- Đọc SGK 
 ******
 3. HS tập viết trong vở Tập viết(TV)
- Cho HS xem bài mẫu 
- GV viết mẫu và HD viết vở
 - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi,
- Chấm một số bài, nhận xét, sửa sai.
4. Luyện nói : Chủ đề “ Ổ, tổ ”
- Cho HS xem tranh và nêu chủ đề luyện nói.
- H : - Tranh vẽ gì ?
- Con gì có tổ, con gì có ổ ?
- Thế con người có gì để ở ?
-Em có nên phá ổ, tổ các con vật không? Tại sao? 
* Liên hệ GD
5.Trò chơi: Ghép tiếng tạo từ 
III.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về học bài. luyện viết thêm âm, tiếng vừa học.
- Xem trước bài: Ôn tập
- HS đọc, phân tích : 
- HS đọc kết hợp phân tích : 
- HS lên bảng, lớp viết BC
-Cá nhân, đồng thanh
-cả lớp ghep vào bảng gài
- HS ghép tổ, phân tích, đánh vần
- Hs nêu
- HS lên bảng, lớp viết BC
 * 
- HS đọc , tìm tiếng, phân tích
Đọc tiếng, từ
- HS đọc thầm
- HS tìm tiếng, đọc và phân tích 
-cá nhân ,đồng thanh 
- HS quan sát 
-Hs viết bài ở vở
- HS nêu chủ đề
- Chim có tổ; gà, vịt có ổ 
-....nhà.....
- HS trả lời 
Thứ năm ngày 13 / 9/ 2012
TUẦN 4
HỌC VẦN: ÔN TẬP
A. Mục đích :
- HS đọc viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, n, m, d, đ, t, th.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụnh trong bài .
- Nghe hiểu và kể được 1 sổ tình tiết quan trọng trong truyện kể: Cò đi lò dò .
B. Đồ dùng : - Kẻ 2 khung bảng ôn, 1 khung bảng viết .
- Tranh minh hoạ như SGK
C. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc : t, th, tổ, thỏ/ thả cá, ti vi/ thi vẽ, tò vò
- Đọc câu ứng dụng SGK
- Viết : t, th, tổ, thỏ
II. Bài mới: Tiết 1
 1. Giới thiệu: Cho HS QS tranh cây đa 
- H : Tranh vẽ gì ?
- GV : Cây đa thường trồng ở làng quê VN, Tiếng đa có trong bài ôn tập hôm nay .
- Ghi đề : Ôn tập -Yêu cầu HS ghép tiếng đa
 2.HD ôn tập:
- H : Tuần qua ta học những âm gì ?
-Gv ghi vào bảng ôn theo 2 cột như SGK
- GV chỉ bảng cột ngang, cột dọc
- Ghép chữ thành tiếng: 
 + Bảng ôn 1 : 
- Y/C HS ghép âm ở cột ngang với âm ở cột dọc & đọc tiếng
- GV ghi bảng từng cột ngang
-Luyện đọc bảng ôn 1 
 + Bảng ôn 2: 
- Đọc tiếng ở cột dọc & dấu thanh ở cột ngang
-Y/C HS ghép tiếng cột dọc với dấu thanh ở cột ngang & đọc tiếng mới
- GV ghi bảng tiếng mới
- Luyện đọc bảng ôn 2
- Chú ý : cách phát âm tiếng: mỡ, tã
*******
 3. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 tổ cò da thỏ
	lá mạ 	 thợ nề
 - thợ nề : Người thợ làm công việc xây cất nhà.
 - da thỏ : lớp bọc ngoài cơ thể con thỏ
 4. HD viết bảng con : 
- GV vừa HDQT viết, vừa viết: tổ cò, lá mạ 
 5. Trò chơi: Tìm bạn thân
	 Tiết 2 
 1. Luyện đọc câu : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ .
 - Đọc bài ở bảng 
 - Đọc bài ở SGK
*******
 2. HD viết trong vở tập viết: 
- Đọc nội dung bài viết ,HS xem bài mẫu 
- GV viết mẫu và HD viết trên bảng
- Lưu ý: GV nhắc nhở HS tư thế ngồi, 
- Chấm 5 bài, nhận xét, sửa sai.
 3. Luyện nói: Kể chuyện Cò đi lò dò
- GV kể lần 1 không có tranh - Kể lần 2 có tranh minh hoạ
- H:Câu chuyện này có mấy nhân vật? Em thích nhân vật nào ?
- Ý nghĩa chuyện:Tình cảm chân thành, thắm thiết giữa anh nông dân & Con cò
 III. Củng cố - Dặn dò:Về tự ghép hoàn thành 2 bảng ôn, đọc viết các tiếng
- HS đọc + PT tiếng
- HS đọc 
- 1HS viết bảng lớp, lớp viết BC- 
- QS tranh
- Cây đa
- HS đọc đề
- HS ghép và đọc : đa
- n, m, d, đ, t, th / ô, ơ, i, a.
- HS đọc
- HS lên chỉ chữ
- HS vừa chỉ vừa đọc chữ ghi âm
- HS ghép & đọc tiếng
- HS ghép hàng nào luyện đọc hàng đó
- Đọc CN
- Mỗi HS đọc 1 cột ngang, lớp ĐT
- HS đọc
- HS ghép & đọc
- Đọc cá nhân,đồng thanh 
- Đọc CN + PT tiếng
- Đọc nhóm , ĐT
- HS viết bảng lớp, lớp viết BC- Nhận xét
- HS tìm tiếng, phân tích, đọc
- Đọc cá nhân,đồng thanh 
- HS đọc, Lớp quan sát 
- HS viết bài vào vở 
- HS QS & lắng nghe
HS kể theo tranh, mỗi nhóm 1 tranh
- HS trả lời
Thứ hai ngày 17 / 9/ 2012
TUẦN 5
HỌC VẦN: U – Ư
A. Mục tiêu:
- HS đọc, viết được: u, ư, nụ, thư . 
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. 
- Luyện nói theo chủ đề : Thủ đô 
B. Đồ dùng:
- Vật thật: nụ hồng 
- Tranh minh hoạ giống như SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bảng con : tổ cò, lá mạ / da thỏ, thợ nề 
- Đọc câu ứng dụng SGK
- Viết : tổ cò, lá mạ
II. Bài mới: 
 1. Dạy âm u:
- Giới thiệu âm u dọc cho học sinh đọc theo
- Cho học sinh ghép u vào bảng gài
- Cho học sinh đọc 
- Cho ghép nụ +phân tích, luyện đọc
 2. Dạy âm ư tương tự như âm u
 3. So sánh u ... xá, nhà lá.
- GV quan sát, sửa cho HS .
3. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- phở bò -nho khô-phá cổ-nhổ cỏ
- GV đọc mẫu kết hợp xem tranh , giảng từ.
 Tiết 2
1.Luyện đọc bài tiết 1 ở bảng
2. Luyện đọc câu ứnng dụng:nhà dì na ở phố,nhà dì có chó xù
3.Luyện đọc bài ở SGK 
4. Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết .	 
- GV thu chấm nhận xét
- Tuyên dương một số bài viết đẹp .
*****
 5.Luyện nói : chợ, phố , thị xã
- GV gợi ý :
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?
+ Chợ có ở gần nhà em không ?
+ Chợ dùng làm gì ? Nhà em , ai hay đi chợ ?
+ Ở phố em có gì ?
+Thành phố em tên gì? 
6. Trò chơi : Thi tìm tiếng có âm ph , âm nh 
III.Củng cố,dặn dò:
 Dặn : HS học lại bài - xem trước bài g , gh .
- học sinh đọc, phân tích : 
- học sinh đọc kết hợp phân tích : 
- học sinh lên bảng, lớp viết BC
Học sinh đọc : p - ph - nh
-học sinh ghép và đọc
-học sinh ghép, phân tích, đọc
- học sinh đọc 
- Giống nhau : có âm h 
- Khác nhau : ph bắt đầu bằng p , nh bắt đầu bằng n
 - Đọc cá nhân ,đồng thanh 
-Cả lớp viết ở BC : 
-đọc thầm tìm tiếng từ vừ học
- Hs đọc, phân tích tiếng 
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh 
- HS tìm , luyện đọc tiếng có âm ph, nh, đọc tiếng -từ -câu	
- Hs đọc SGK
- Hs viết bài vào vở
 *
- HS đọc tên chủ đề
-Hs luyện nói
-Cả lớp tham gia tìm và nêu lên
Thứ ba ngày 25 / 9/ 2012
TUẦN 6
HỌC VẦN: g – gh
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : g- gh ,gà ri , ghế gỗ , .
- Đọc được câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : gà ri , gà gô .
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ các từ khoá . câu ứng dụng 
- Tranh minh hoạ phần luyện nói 
C.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
 Tiết 1:
I. Kiểm tra bài cũ 
1. Đọc ở BC : phá cỗ , nho khô , nhổ cỏ, đi phà 	 
2. Đọc câu ứng dụng ở SGK 
3. Viết ở bảng con : phở bò, phố xá , nhà lá .
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu âm g:
- Ghi bảng,đọc cho học sinh đọc theo
- Cho học sinh ghép g và đọc
- Cho học sinh ghép gầ ,phân tích luỵên đọc
2. Dạy âm gh tương tự như g
3. So sánh g - gh
 - Đọc lại: g – gà – gà ri , gh - ghế - ghế gỗ
4. Hướng dẫn ở bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết : 
- GV quan sát, sửa cho HS . 
 * 5. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- GV giới thiệu các từ ngữ : ( giải thích từ.)
 nhà ga – ghế gỗ - gà gô - ghi nhớ 
- Cho HS đọc kết hợp phân tích .
- GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh và giảng từ .
 Tiết 2
1. Cho hs đọc bài tiết 1
2.Luyện đọc câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ. ghế gỗ
3. Đọc SGK 
4. HS viết trong vở Tập viết(TV)
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở:	
 g , gh , gà ri , ghế gỗ 
******
5. Luyện nói : Chủ đề ‘‘gà ri, gà gô’’
 + Tranh vẽ những con vật nào ?
 + Gà gô thường sống ở đâu?
 + Em kể tên các loại gà mà em biết ?
 + Gà của nhà em là loại gà nào ?
 + Gà thường ăn gì ?
 + Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái ? Tại sao em biết ?
6. Trò chơi : Thi tìm tiếng có âm g , âm gh .
 - Đọc lại cả bài ở bảng lớp
III.Củng cố dặn dò:
 HS học lại bài - xem trước bài q , qu , gi
- HS đọc, phân tích : 
- HS đọc kết hợp phân tích : 
- HS lên bảng, lớp viết BC
- học sinh ghép và đọc : g 
- Hs ghép, phân tích, đọc
- HS đọc cá nhân đồng thanh
 - HS so sánh nêu kết quả
- HS đọc
-Cả lớp viết ở bảng con : 
g , gh , gà ri , ghế gỗ. 
Học sinh đọc,phân tích
- HS đọc kết hợp phân tích .
-cá nhân ,đồng thanh 
- HS đọc cá nhân,
 HS tìm tiếng, đọc + PT 
- cá nhân,đồng thanh 
- HS viết bài vào vở TV
 *
Hs nêu chủ đề
- Hs trả lời
Thứ tư ngày 26 / 9/ 2012
TUẦN 6
HỌC VẦN: q – qu– gi
A. Mục tiêu:
- HS đọc, viết được: q , qu , gi ,chợ quê, cụ già
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê.
B. Đồ dùng:
- Vật mẫu- Tranh minh hoạ giống như SGK.
C.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc ở bảng tay : nhà ga , gà gô , ghế gỗ , ghi nhớ 
- Đọc câu ứng dụng ở SGK
- Viết ở bảng con nhà lá , ghế gỗ .	
II. Bài mới: Tiết 1
 1. Giới thiệu âm q:
- Ghi bảng đọ cho học sinh đọc theo
- Cho học sinh ghép q và đọc
- cho học sinh ghép qu và ghép quê-đọc và phân tích
- Giưói thiệu tranh chợ quê và từ chợ quê cho học sinh đọc
- cho học sinh phân tích ,đánh vần quê
2. Dạy âm gi tương tự tự như qu
3. So sánh qu-gi
4. Đọc lại bài ở bảng 
5.Hướng dẫn viết ở bảng con 
- Cả lớp viết ở BC: q , qu , gi , chợ quê, cụ già 
******
6. Luyện đọc từ ứng dụng:
 	quả thị	 giỏ cá 
	qua đò giã giò 
- GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh, giảng từ Tiết 2
1. Cho HS luyện đọc lại bài ở tiết 1
2. Đọc câu ứng dụng :
“ Chú Tư ghé qua nhà , cho bé giỏ cá ” 
- Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học
- Đọc tiếng ,từ , cụm từ, câu
- Cho HS đọc mẫu - giảng ý nghĩa của câu 
3. Luyện viết :	 
- GV hướng dẫn HS tập viết 
******
4. Luyện nói : Chủ đề : Quà quê
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Quà quê gồm những thứ gì ?
+ Em thích thứ quà gì nhất ?
+ Ai hay cho em quà ?
+ Được quà em có hay chia cho mọi người không 
+ Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê? 
III.Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò : -HS học lại bài 
 - Xem trước bài ng ,ng
- HS đọc, phân tích : 
- HS đọc kết hợp phân tích : 
- HS lên bảng, lớp viết BC
- HS đọc : q – qu 
- HS ghép tiếng quê .
- HS ptích : qu đứng trước ê đứng sau
 HS đ vần quờ -ê - quê: quê
- HS đọc cả từ : chợ quê .
- HS đọc : q - qu - quê - chợ quê . 
-học sinh nêu
-Cá nhân ,đồng thanh 
- HS viết bc
- HS tìm , ptích tiếng có âm vừa học.
- Đọc trơn từ.
- HS đọc cá nhân.
- Quan sát tranh
 -HS tìm tiếng có âm vừa học . 
P tích tiếng, lđọc tiếng - từ - câu . 
- Đọc câu ứng dụng
- Cả lớp thực hành viết ở vở .
 q , qu , gi , chợ , quê.
-HS quan sát tranh tập luyện nói 
-HS đọc lại cả bài ở bảng lớp .
Thứ năm ngày 27 / 9/ 2012
TUẦN 6
HỌC VẦN : ng – ngh
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Đọc được câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, bé, nghé.
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ giống như SGK.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc ở bảng con: qu, gi, chợ quê, cụ già, quả thị, giỏ cá. 
- Đọc câu ứng dụng ở SGK 	
- Viết ở BC: qu, gi, giã giò, qua đ , quả thị. 
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu: - Ghi bảng: ng, ngh.
- Giới thiệu ng đọc gho học sinh đọc theo
- Học sinh ghép ng và đọc
- Cho ghép ngừ và đọc
- Giói thiệu tranh và từ cá ngừ cho học sinh luyện đọc 
2. Dạy âm ngh tương tự như ng 
3. So sánh ng với ngh 
4. Hướng dẫn viết ở BC: ng, ngh, cá ngừ
******
5. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 ngã tư - nghệ sĩ - ngõ nhỏ - nghé ọ 
-GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh và giảng từ.
Tiết 2
1. Luyện đọc lại bài ở tiết 1
2. Đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga 
- Cho HS luyện đọc tiếng - từ - câu.
- GV đọc mẫu - giảng ý nghĩa của câu 
3. Đọc bài trong SGK
4. Luyện viết:
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết.	
******
5. Luyện nói:
- GV gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung ? 
+ Bê là con của con gì? Nó có màu gì? 
+ Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? 
+ Quê em còn gọi bê, nghé tên gì?
+ Em có bài hát nào về bê, nghé không?
III. Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm ng, âm ngh .
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau: y - tr
- HS đọc, phân tích: 
- HS đọc kết hợp phân tích 
- HS lên bảng, lớp viết BC
-cả lớp đọc 
-Cá nhân ,đồng thanh 
-Cá nhân ,đồng thanh 
- HS đọc tiếng ngừ.
- HS đọc cá nhân,đồng thanh 
- Hs so sánh nêu kquả
+Giống nhau: có âm ng.
-Khác nhau: ngh có thêm h.
- Cả lớp viết ở bảng con 
- Hs tìm tiếng đọc, phân tích
- HS đọc cá nhân ,đồng thanh 
-Học sinh đọc cá nhân,đồng thanh 
- Học sinh đọc 
- Quan sát và rút ra câu ứng dụng
- Hs luyện đọc
 Cả lớp thực hành viết ở vở .
*
- HS đọc tên bài luyện nói: quà quê .	
- HS quan sát tranh tập luyện nói 
S đọc lại cả bài ở bảng lớp 
 Thứ sáu ngày 28 / 9/ 2012
TUẦN 6 :
HỌC VẦN : y – tr
A. Mục đích :
- HS đọc và viết được : y ,tr , y tá , tre ngà . 
- Đọc được câu ứng dụng : Bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : nhà trẻ .
B. Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng 
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
 C. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh 
 Tiết 1
I. Bài cũ:
1. Đọc ở BC : cá ngừ , củ nghệ , ngã tư , nghệ sĩ. 
2. Đọc câu ứng dụng ở SGK 
3. Viết ở bảng con : ng , ngh , ngõ ba ,nghệ sĩ 
II. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài:
- ghi bảng đọc cho học sinh đọc theo
-Cho học sinh ghép y và đọc 
-Cho học sinh ghép y và giới thiệu từ ytá 
2.Dạy âm tr tương tự như y
******
3. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
 y tế -	cá trê	 	
 chú ý - trí nhớ 
- GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh và giảng từ . 
 Tiết 2
1. Luyện đọc :
- HS luyện đọc lại bài ở tiết 1	
2.Đọc câu ứng dụng :
- GV treo tranh để HS quan sát và rút ra câu ứng dụng “ Bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã ” 
- GV đọc mẫu - giảng ý nghĩa của câu
3. Luyện viết:
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết .	 
 y , tr , y tá , tre ngà 
******
4. Luyện nói : Nhà trẻ 
+ Trong tranh vẽ gì ?
+Các em bé dang làm gì? 
+ Hồi bé , em có đi nhà trẻ không ?
+ Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì ?
+ Nhà trẻ quê em nằm ở đâu ? Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì ?
+ Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào? 
+ Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ hay mẫu giáo không ? Em cùng hát với bạn cho vui !
III.Củng cố, dặn dò :
- HS đọc lại cả bài ở bảng lớp .
- Nhận xét chung tiết học .
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc + PT tiếng
- HS đọc 
- HS viết bảng lớp, lớp viết BC
-Cả lớp đồng thanh 
-Cả lớp ghép vào BC
-Học sinh đọc, phân tích
- HS đọc .
- Hs đánh vần, đọc sơ đồ vần
- HS đọc 
- Hs so sánh t và tr
- Đọc cá nhân,đồng thanh 
- 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con - Nhận xét
- Hs đọc, tìm tiếng có y, tr, phân tích
- HS viết bài vào vở TV
- Hs nêu chủ đề
- HS luyện nói.

Tài liệu đính kèm:

  • docHOCVAN4-5-6.doc