TUẦN 4
HỌC VẦN: N– M
A/Mục tiêu: - HS đọc, viết được: n, m, nơ, me
-Đọc được các từ và câu ứng dụng:bò bê có cỏ, bò bê no nê.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
B/Đồ dùng:
-Vật thật:cái nơ -Tranh minh hoạ giống như SGK.
C/Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng con: i, a, bi, cá/ bi,ba,vi/ li, va, la
- Đọc câu ứng dụng SGK
- Viết:i, a, bi, cá.
II. Bài mới: Tiết 1
1.Dạy âm n
-Giới thiệu âm n đọc cho học sinh đọc theo
- Hdẫn ghép tiếng nơ
- Giới thiệu tranh, rút từ : nơ
2.Dạy âm m tương tự như âm n
Thứ hai ngày 10/ 9 / 2012 TUẦN 4 HỌC VẦN: N– M A/Mục tiêu: - HS đọc, viết được: n, m, nơ, me -Đọc được các từ và câu ứng dụng:bò bê có cỏ, bò bê no nê. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má. B/Đồ dùng: -Vật thật:cái nơ -Tranh minh hoạ giống như SGK. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng con: i, a, bi, cá/ bi,ba,vi/ li, va, la - Đọc câu ứng dụng SGK - Viết:i, a, bi, cá. II. Bài mới: Tiết 1 1.Dạy âm n -Giới thiệu âm n đọc cho học sinh đọc theo - Hdẫn ghép tiếng nơ - Giới thiệu tranh, rút từ : nơ 2.Dạy âm m tương tự như âm n 3. So sánh n – m: 4. Đọc lại bài ở bảng 5. Viết bảng con: n, m, nơ, me - GV vừa viết, vừa HD qui trình viết ***** 6. Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng: no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ * Giải thích từ: -Ca nô:Một loại tàu đi trên sông nước, có động cơ. -Bó mạ:(mạ) cây lúa non để cấy,được bó thành bó 7. Trò chơi: Gạch chân tiếng, từ mới có âm vừa học. Tiết 2 1.Luyện đọc bài tiết 1: 2.Giới thiệu câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê. - Đọc tiếng, từ - Đọc câu ứng dụng. 3.Luyện đọc SGK 4.HS tập viết trong vở Tập viết(TV) - Cho HS xem bài mẫu - GV viết mẫu và HD viết trên bảng * 5. Luyện nói : Chủ đề “Bố mẹ, Ba má” - Quê em gọi người sinh ra em là gì ? - Hãy kể về bố mẹ (ba má) của em ? - Nêu tình cảm của em đối với bố mẹ ? - Em làm gì để bố mẹ vui lòng ? 6.Trò chơi: Tìm bạn thân - Chuẩn bị 8 bông hoa ghi các tiếng: ca, nô, lá, mơ, bó, mạ, no, nê. GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi. III.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học- Dặn về học bài. luyện viết thêm - Xem trước bài: d, đ. - HS đọc, phân tích: bi,cá, ba - HS đọc kết hợp phân tích: hà, li - Lớp viết BC - Hs đọc -học sinh nêu, đọc - ghép, phân tích, đánh vần - đọc cá nhân,đồng thanh - Hs nêu - Đọc cá nhân,đồng thanh -HS viết bảng lớp, lớp BC * - HS đọc thầm - HS Tìm tiếng, đọc - HS lắng nghe - Đọc cá nhân ,đồng thanh -Hs tìm tiếng có n,m p tích, đọc - Đọc cá nhân,đồng thanh - HS đọc, Lớp quan sát - HS viết bài vào vở TV * - HS nêu nội dung tranh - HS trả lời - 2 đội, mỗi đội 4 em tham gia chơi Thứ ba ngày 11 / 9 /2012 TUẦN 4 HỌC VẦN: D – Đ A. Mục tiêu: - HS đọc, viết được: d, đ, dê, đò - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế, cá,cờ, bi ve, lá đa . B. Đồ dụng: - Vật mẫu. - Tranh minh hoạ giống như SGK. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò học sinh Tiết 1: I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng con :n, m, nơ, me / ca nô, lá mạ /no, nô, mơ, mô - Đọc câu ứng dụng SGK - Viết : n, m, nơ, me II. Bài mới: 1. GV giới thiệu ghi bảng : d - Gv đọc mẫu-học sinh dọc theo - Hdẫn ghép tiếng dê - Giới thiệu tranh, rút từ : dê 2. Âm đ: Thực hiện tương tự như d - So sánh d - đ: - Đọc lại bài ở bảng - Viết bảng con: d, đ, dê, đò - GV vừa viết, vừa HD qui trình viết Nhận xét, sửa sai ****** 3. Giới thiệu tiếng, từ ứng dụng: da de do da dê đa đe đo đi bộ - Tìm tiếng có âm vừa học? - Luyện đọc tiếng, từ 4. Giải thích từ: - da dê: Lớp bọc ngoài cơ thể con dê . - Đi bộ: cất bước dời từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân . 5. Trò chơi: Thi tìm tiếng,có âm vừa học. Tiết 2 1.Luyện đọclại bài ở bảng tiết 2.Đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ 3. HS tập viết trong vở Tập viết(TV) - Đọc nội dung bài - Cho HS xem bài mẫu - GV viết mẫu và HD viết trên bảng - GV nhắc nhở tư thế ngồi, ... - Chấm một số bài, nhận xét, sửa sai. 4. Luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa Hướng dẫn học sinh quan sát tranh, trả lời: - Tranh vẽ gì? Cá sống ở đâu? - Nhà em có nuôi cá không? - Em thích chơi bi ve không? - Dế sống ở đâu, em thích đá dế không? Đây là lá đa. Em nhận ra con gì làm bằng lá đa không? 5.Trò chơi: Tìm bạn thân III.Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học-về nhà xem trước bài: t,th - HS đọc, phân tích : - HS đọc kết hợp phân tích -Lớp viết BC - Hs đọc -ghép vào bảng gài -Hs nêu, đọc âm - HS ghép, phân tích, đánh vần - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS so sánh - Đọc sơ đồ : d – dê – dê ; đ – đò - đò - 1HS viết bảng lớp, lớp BC * - HS đọc thầm - HS Tìm tiếng, đọc phân tích - học sinh đọc cá nhân,đồng thanh - HS lắng nghe - HS tham gia chơi - Đọc cá nhân,đồng thanh - - Hs tìm, phân tích, đọc - Đọc bài ở bảng lớp - HS đọc, Lớp quan sát - HS viết bài vào vở TV - HS nêu chủ đề -HS trả lời -Hs tham gia Thứ tư ngày 12/ 9/ 2012 TUẦN 4 HỌC VẦN: T -TH A. Mục tiêu: - HS đọc, viết được: t, th, tổ, thỏ . - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ổ, tổ B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ giống như SGK. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng con : d, đ, de, đò /đa, đa, đo, do /de , đe, đo, dế / da dê, đi bộ - Đọc câu ứng dụng SGK - Viết : II. Bài mới: Tiết 1 1. Dạy âm t: a. GV giới thiệu ghi bảng ghi bảng đọc cho học sinh đọc theo -cho học sinh ghép vào bảng gài 2. Dạy th tương tự như t 3. So sánh :t-th 4. Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ - GV vừa viết, vừa HD qui trình viết Nhận xét, sửa sai ****** 5. Giới thiệu từ ngữ ứng dụng: to tơ ta tho thơ tha tivi thợ mỏ - GV cho HS xem tranh Tivi và thợ mỏ - GV đọc mẫu và giảng từ Tiết 2 1. Đọc: Cho hs đọc bài tiết 1 2. Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ . - Yêu cầu hs tìm tiếng có t, th - Đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK ****** 3. HS tập viết trong vở Tập viết(TV) - Cho HS xem bài mẫu - GV viết mẫu và HD viết vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi, - Chấm một số bài, nhận xét, sửa sai. 4. Luyện nói : Chủ đề “ Ổ, tổ ” - Cho HS xem tranh và nêu chủ đề luyện nói. - H : - Tranh vẽ gì ? - Con gì có tổ, con gì có ổ ? - Thế con người có gì để ở ? -Em có nên phá ổ, tổ các con vật không? Tại sao? * Liên hệ GD 5.Trò chơi: Ghép tiếng tạo từ III.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về học bài. luyện viết thêm âm, tiếng vừa học. - Xem trước bài: Ôn tập - HS đọc, phân tích : - HS đọc kết hợp phân tích : - HS lên bảng, lớp viết BC -Cá nhân, đồng thanh -cả lớp ghep vào bảng gài - HS ghép tổ, phân tích, đánh vần - Hs nêu - HS lên bảng, lớp viết BC * - HS đọc , tìm tiếng, phân tích Đọc tiếng, từ - HS đọc thầm - HS tìm tiếng, đọc và phân tích -cá nhân ,đồng thanh - HS quan sát -Hs viết bài ở vở - HS nêu chủ đề - Chim có tổ; gà, vịt có ổ -....nhà..... - HS trả lời Thứ năm ngày 13 / 9/ 2012 TUẦN 4 HỌC VẦN: ÔN TẬP A. Mục đích : - HS đọc viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, n, m, d, đ, t, th. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụnh trong bài . - Nghe hiểu và kể được 1 sổ tình tiết quan trọng trong truyện kể: Cò đi lò dò . B. Đồ dùng : - Kẻ 2 khung bảng ôn, 1 khung bảng viết . - Tranh minh hoạ như SGK C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc : t, th, tổ, thỏ/ thả cá, ti vi/ thi vẽ, tò vò - Đọc câu ứng dụng SGK - Viết : t, th, tổ, thỏ II. Bài mới: Tiết 1 1. Giới thiệu: Cho HS QS tranh cây đa - H : Tranh vẽ gì ? - GV : Cây đa thường trồng ở làng quê VN, Tiếng đa có trong bài ôn tập hôm nay . - Ghi đề : Ôn tập -Yêu cầu HS ghép tiếng đa 2.HD ôn tập: - H : Tuần qua ta học những âm gì ? -Gv ghi vào bảng ôn theo 2 cột như SGK - GV chỉ bảng cột ngang, cột dọc - Ghép chữ thành tiếng: + Bảng ôn 1 : - Y/C HS ghép âm ở cột ngang với âm ở cột dọc & đọc tiếng - GV ghi bảng từng cột ngang -Luyện đọc bảng ôn 1 + Bảng ôn 2: - Đọc tiếng ở cột dọc & dấu thanh ở cột ngang -Y/C HS ghép tiếng cột dọc với dấu thanh ở cột ngang & đọc tiếng mới - GV ghi bảng tiếng mới - Luyện đọc bảng ôn 2 - Chú ý : cách phát âm tiếng: mỡ, tã ******* 3. Đọc từ ngữ ứng dụng: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - thợ nề : Người thợ làm công việc xây cất nhà. - da thỏ : lớp bọc ngoài cơ thể con thỏ 4. HD viết bảng con : - GV vừa HDQT viết, vừa viết: tổ cò, lá mạ 5. Trò chơi: Tìm bạn thân Tiết 2 1. Luyện đọc câu : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ . - Đọc bài ở bảng - Đọc bài ở SGK ******* 2. HD viết trong vở tập viết: - Đọc nội dung bài viết ,HS xem bài mẫu - GV viết mẫu và HD viết trên bảng - Lưu ý: GV nhắc nhở HS tư thế ngồi, - Chấm 5 bài, nhận xét, sửa sai. 3. Luyện nói: Kể chuyện Cò đi lò dò - GV kể lần 1 không có tranh - Kể lần 2 có tranh minh hoạ - H:Câu chuyện này có mấy nhân vật? Em thích nhân vật nào ? - Ý nghĩa chuyện:Tình cảm chân thành, thắm thiết giữa anh nông dân & Con cò III. Củng cố - Dặn dò:Về tự ghép hoàn thành 2 bảng ôn, đọc viết các tiếng - HS đọc + PT tiếng - HS đọc - 1HS viết bảng lớp, lớp viết BC- - QS tranh - Cây đa - HS đọc đề - HS ghép và đọc : đa - n, m, d, đ, t, th / ô, ơ, i, a. - HS đọc - HS lên chỉ chữ - HS vừa chỉ vừa đọc chữ ghi âm - HS ghép & đọc tiếng - HS ghép hàng nào luyện đọc hàng đó - Đọc CN - Mỗi HS đọc 1 cột ngang, lớp ĐT - HS đọc - HS ghép & đọc - Đọc cá nhân,đồng thanh - Đọc CN + PT tiếng - Đọc nhóm , ĐT - HS viết bảng lớp, lớp viết BC- Nhận xét - HS tìm tiếng, phân tích, đọc - Đọc cá nhân,đồng thanh - HS đọc, Lớp quan sát - HS viết bài vào vở - HS QS & lắng nghe HS kể theo tranh, mỗi nhóm 1 tranh - HS trả lời Thứ hai ngày 17 / 9/ 2012 TUẦN 5 HỌC VẦN: U – Ư A. Mục tiêu: - HS đọc, viết được: u, ư, nụ, thư . - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói theo chủ đề : Thủ đô B. Đồ dùng: - Vật thật: nụ hồng - Tranh minh hoạ giống như SGK. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ - Đọc bảng con : tổ cò, lá mạ / da thỏ, thợ nề - Đọc câu ứng dụng SGK - Viết : tổ cò, lá mạ II. Bài mới: 1. Dạy âm u: - Giới thiệu âm u dọc cho học sinh đọc theo - Cho học sinh ghép u vào bảng gài - Cho học sinh đọc - Cho ghép nụ +phân tích, luyện đọc 2. Dạy âm ư tương tự như âm u 3. So sánh u ... xá, nhà lá. - GV quan sát, sửa cho HS . 3. Đọc từ ngữ ứng dụng : - phở bò -nho khô-phá cổ-nhổ cỏ - GV đọc mẫu kết hợp xem tranh , giảng từ. Tiết 2 1.Luyện đọc bài tiết 1 ở bảng 2. Luyện đọc câu ứnng dụng:nhà dì na ở phố,nhà dì có chó xù 3.Luyện đọc bài ở SGK 4. Luyện viết : - GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết . - GV thu chấm nhận xét - Tuyên dương một số bài viết đẹp . ***** 5.Luyện nói : chợ, phố , thị xã - GV gợi ý : + Trong tranh vẽ những cảnh gì? + Chợ có ở gần nhà em không ? + Chợ dùng làm gì ? Nhà em , ai hay đi chợ ? + Ở phố em có gì ? +Thành phố em tên gì? 6. Trò chơi : Thi tìm tiếng có âm ph , âm nh III.Củng cố,dặn dò: Dặn : HS học lại bài - xem trước bài g , gh . - học sinh đọc, phân tích : - học sinh đọc kết hợp phân tích : - học sinh lên bảng, lớp viết BC Học sinh đọc : p - ph - nh -học sinh ghép và đọc -học sinh ghép, phân tích, đọc - học sinh đọc - Giống nhau : có âm h - Khác nhau : ph bắt đầu bằng p , nh bắt đầu bằng n - Đọc cá nhân ,đồng thanh -Cả lớp viết ở BC : -đọc thầm tìm tiếng từ vừ học - Hs đọc, phân tích tiếng - Hs đọc cá nhân, đồng thanh - HS tìm , luyện đọc tiếng có âm ph, nh, đọc tiếng -từ -câu - Hs đọc SGK - Hs viết bài vào vở * - HS đọc tên chủ đề -Hs luyện nói -Cả lớp tham gia tìm và nêu lên Thứ ba ngày 25 / 9/ 2012 TUẦN 6 HỌC VẦN: g – gh A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : g- gh ,gà ri , ghế gỗ , . - Đọc được câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : gà ri , gà gô . B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ các từ khoá . câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: I. Kiểm tra bài cũ 1. Đọc ở BC : phá cỗ , nho khô , nhổ cỏ, đi phà 2. Đọc câu ứng dụng ở SGK 3. Viết ở bảng con : phở bò, phố xá , nhà lá . II. Bài mới: 1. Giới thiệu âm g: - Ghi bảng,đọc cho học sinh đọc theo - Cho học sinh ghép g và đọc - Cho học sinh ghép gầ ,phân tích luỵên đọc 2. Dạy âm gh tương tự như g 3. So sánh g - gh - Đọc lại: g – gà – gà ri , gh - ghế - ghế gỗ 4. Hướng dẫn ở bảng con: - GV hướng dẫn HS viết : - GV quan sát, sửa cho HS . * 5. Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV giới thiệu các từ ngữ : ( giải thích từ.) nhà ga – ghế gỗ - gà gô - ghi nhớ - Cho HS đọc kết hợp phân tích . - GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh và giảng từ . Tiết 2 1. Cho hs đọc bài tiết 1 2.Luyện đọc câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ. ghế gỗ 3. Đọc SGK 4. HS viết trong vở Tập viết(TV) - GV hướng dẫn HS tập viết ở vở: g , gh , gà ri , ghế gỗ ****** 5. Luyện nói : Chủ đề ‘‘gà ri, gà gô’’ + Tranh vẽ những con vật nào ? + Gà gô thường sống ở đâu? + Em kể tên các loại gà mà em biết ? + Gà của nhà em là loại gà nào ? + Gà thường ăn gì ? + Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái ? Tại sao em biết ? 6. Trò chơi : Thi tìm tiếng có âm g , âm gh . - Đọc lại cả bài ở bảng lớp III.Củng cố dặn dò: HS học lại bài - xem trước bài q , qu , gi - HS đọc, phân tích : - HS đọc kết hợp phân tích : - HS lên bảng, lớp viết BC - học sinh ghép và đọc : g - Hs ghép, phân tích, đọc - HS đọc cá nhân đồng thanh - HS so sánh nêu kết quả - HS đọc -Cả lớp viết ở bảng con : g , gh , gà ri , ghế gỗ. Học sinh đọc,phân tích - HS đọc kết hợp phân tích . -cá nhân ,đồng thanh - HS đọc cá nhân, HS tìm tiếng, đọc + PT - cá nhân,đồng thanh - HS viết bài vào vở TV * Hs nêu chủ đề - Hs trả lời Thứ tư ngày 26 / 9/ 2012 TUẦN 6 HỌC VẦN: q – qu– gi A. Mục tiêu: - HS đọc, viết được: q , qu , gi ,chợ quê, cụ già - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê. B. Đồ dùng: - Vật mẫu- Tranh minh hoạ giống như SGK. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Đọc ở bảng tay : nhà ga , gà gô , ghế gỗ , ghi nhớ - Đọc câu ứng dụng ở SGK - Viết ở bảng con nhà lá , ghế gỗ . II. Bài mới: Tiết 1 1. Giới thiệu âm q: - Ghi bảng đọ cho học sinh đọc theo - Cho học sinh ghép q và đọc - cho học sinh ghép qu và ghép quê-đọc và phân tích - Giưói thiệu tranh chợ quê và từ chợ quê cho học sinh đọc - cho học sinh phân tích ,đánh vần quê 2. Dạy âm gi tương tự tự như qu 3. So sánh qu-gi 4. Đọc lại bài ở bảng 5.Hướng dẫn viết ở bảng con - Cả lớp viết ở BC: q , qu , gi , chợ quê, cụ già ****** 6. Luyện đọc từ ứng dụng: quả thị giỏ cá qua đò giã giò - GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh, giảng từ Tiết 2 1. Cho HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 2. Đọc câu ứng dụng : “ Chú Tư ghé qua nhà , cho bé giỏ cá ” - Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học - Đọc tiếng ,từ , cụm từ, câu - Cho HS đọc mẫu - giảng ý nghĩa của câu 3. Luyện viết : - GV hướng dẫn HS tập viết ****** 4. Luyện nói : Chủ đề : Quà quê + Trong tranh vẽ gì ? + Quà quê gồm những thứ gì ? + Em thích thứ quà gì nhất ? + Ai hay cho em quà ? + Được quà em có hay chia cho mọi người không + Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê? III.Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn dò : -HS học lại bài - Xem trước bài ng ,ng - HS đọc, phân tích : - HS đọc kết hợp phân tích : - HS lên bảng, lớp viết BC - HS đọc : q – qu - HS ghép tiếng quê . - HS ptích : qu đứng trước ê đứng sau HS đ vần quờ -ê - quê: quê - HS đọc cả từ : chợ quê . - HS đọc : q - qu - quê - chợ quê . -học sinh nêu -Cá nhân ,đồng thanh - HS viết bc - HS tìm , ptích tiếng có âm vừa học. - Đọc trơn từ. - HS đọc cá nhân. - Quan sát tranh -HS tìm tiếng có âm vừa học . P tích tiếng, lđọc tiếng - từ - câu . - Đọc câu ứng dụng - Cả lớp thực hành viết ở vở . q , qu , gi , chợ , quê. -HS quan sát tranh tập luyện nói -HS đọc lại cả bài ở bảng lớp . Thứ năm ngày 27 / 9/ 2012 TUẦN 6 HỌC VẦN : ng – ngh A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Đọc được câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, bé, nghé. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ giống như SGK. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ - Đọc ở bảng con: qu, gi, chợ quê, cụ già, quả thị, giỏ cá. - Đọc câu ứng dụng ở SGK - Viết ở BC: qu, gi, giã giò, qua đ , quả thị. II. Bài mới: 1. Giới thiệu: - Ghi bảng: ng, ngh. - Giới thiệu ng đọc gho học sinh đọc theo - Học sinh ghép ng và đọc - Cho ghép ngừ và đọc - Giói thiệu tranh và từ cá ngừ cho học sinh luyện đọc 2. Dạy âm ngh tương tự như ng 3. So sánh ng với ngh 4. Hướng dẫn viết ở BC: ng, ngh, cá ngừ ****** 5. Đọc từ ngữ ứng dụng: ngã tư - nghệ sĩ - ngõ nhỏ - nghé ọ -GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh và giảng từ. Tiết 2 1. Luyện đọc lại bài ở tiết 1 2. Đọc câu ứng dụng: - Treo tranh: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga - Cho HS luyện đọc tiếng - từ - câu. - GV đọc mẫu - giảng ý nghĩa của câu 3. Đọc bài trong SGK 4. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết. ****** 5. Luyện nói: - GV gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Ba nhân vật trong tranh có gì chung ? + Bê là con của con gì? Nó có màu gì? + Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? + Quê em còn gọi bê, nghé tên gì? + Em có bài hát nào về bê, nghé không? III. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm ng, âm ngh . - Nhận xét chung tiết học. - Dặn dò chuẩn bị bài sau: y - tr - HS đọc, phân tích: - HS đọc kết hợp phân tích - HS lên bảng, lớp viết BC -cả lớp đọc -Cá nhân ,đồng thanh -Cá nhân ,đồng thanh - HS đọc tiếng ngừ. - HS đọc cá nhân,đồng thanh - Hs so sánh nêu kquả +Giống nhau: có âm ng. -Khác nhau: ngh có thêm h. - Cả lớp viết ở bảng con - Hs tìm tiếng đọc, phân tích - HS đọc cá nhân ,đồng thanh -Học sinh đọc cá nhân,đồng thanh - Học sinh đọc - Quan sát và rút ra câu ứng dụng - Hs luyện đọc Cả lớp thực hành viết ở vở . * - HS đọc tên bài luyện nói: quà quê . - HS quan sát tranh tập luyện nói S đọc lại cả bài ở bảng lớp Thứ sáu ngày 28 / 9/ 2012 TUẦN 6 : HỌC VẦN : y – tr A. Mục đích : - HS đọc và viết được : y ,tr , y tá , tre ngà . - Đọc được câu ứng dụng : Bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : nhà trẻ . B. Đồ dùng : - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 I. Bài cũ: 1. Đọc ở BC : cá ngừ , củ nghệ , ngã tư , nghệ sĩ. 2. Đọc câu ứng dụng ở SGK 3. Viết ở bảng con : ng , ngh , ngõ ba ,nghệ sĩ II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: - ghi bảng đọc cho học sinh đọc theo -Cho học sinh ghép y và đọc -Cho học sinh ghép y và giới thiệu từ ytá 2.Dạy âm tr tương tự như y ****** 3. Đọc từ ngữ ứng dụng : y tế - cá trê chú ý - trí nhớ - GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh và giảng từ . Tiết 2 1. Luyện đọc : - HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 2.Đọc câu ứng dụng : - GV treo tranh để HS quan sát và rút ra câu ứng dụng “ Bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã ” - GV đọc mẫu - giảng ý nghĩa của câu 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết . y , tr , y tá , tre ngà ****** 4. Luyện nói : Nhà trẻ + Trong tranh vẽ gì ? +Các em bé dang làm gì? + Hồi bé , em có đi nhà trẻ không ? + Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì ? + Nhà trẻ quê em nằm ở đâu ? Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì ? + Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào? + Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ hay mẫu giáo không ? Em cùng hát với bạn cho vui ! III.Củng cố, dặn dò : - HS đọc lại cả bài ở bảng lớp . - Nhận xét chung tiết học . - Chuẩn bị bài sau. - HS đọc + PT tiếng - HS đọc - HS viết bảng lớp, lớp viết BC -Cả lớp đồng thanh -Cả lớp ghép vào BC -Học sinh đọc, phân tích - HS đọc . - Hs đánh vần, đọc sơ đồ vần - HS đọc - Hs so sánh t và tr - Đọc cá nhân,đồng thanh - 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con - Nhận xét - Hs đọc, tìm tiếng có y, tr, phân tích - HS viết bài vào vở TV - Hs nêu chủ đề - HS luyện nói.
Tài liệu đính kèm: