Tiết 2&3 HỌC VẦN
Bài 17 u
Tiết PPCT : 37-38
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được: u, ư, nụ, thư từ và câu ứng dụng
Viết được: u, ư, nụ, thư
Luyện nói 2 - 3 câu chủ đề: thủ đô
II/ĐỒ DÙNG :
- GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
- HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU:
TUẦN 5 Ngày dạy: Thứ hai 12/09/2011 Tiết 2&3 HỌC VẦN Bài 17 u Tiết PPCT : 37-38 I/ MỤC TIÊU: Đọc được: u, ư, nụ, thư từ và câu ứng dụng Viết được: u, ư, nụ, thư Luyện nói 2 - 3 câu chủ đề: thủ đô II/ĐỒ DÙNG : GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: Trật tự 2. Kiểm tra bài cũ : Bài trước các em học vần bài gì? Cho HS đọc và viết bảng: d, đ, dê. đò Cho HS đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Cho HS viết bảng con chữ: da dê, đi bộ Giáo viên nhận xét 3. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học các chữ và âm mới: u - ư GV viết lên bảng: u– ư 2. Dạy chữ ghi âm: Âm u a. Nhận diện chữ : GV viết lại chữ u Chữ u gồm nét xiên phải, hai nét móc ngược b. Phát âm và đánh vần tiếng: Phát âm: GV phát âm mẫu u (miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi) HS nhìn bảng phát âm GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần: Cho HS đính âm u Thêm âm n trước, âm u đứng sau, dấu nặng dưới âm u để được tiếng gì? GV viết bảng : nô Phân tích tiếng: nô Hướng dẫn HS đánh vần: GV chỉnh sữa cách đánh vần của HS Cho HS xem tranh SGK Tranh vẽ gì? Ghi bảng: nụ Cho HS đọc lại bài: u –nụ - nụ GV nhận xét Âm: ư a. Nhận diện chữ : Chữ ư viết như chữ u nhưng thêm một dấu râu trên nét sổ thứ hai. Chữ u và ư giống nhau và khác nhau ở chỗ nào ? a. GV phát âm mẫu ư (Miệng mở hẹp như phát âm i, u, nhưng thân lưỡi nâng lên ). HS nhìn bảng phát âm GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần: Cho HS đính âm ư Thêm âm th đứng trước, ư đứng sau được tiếng gì? GV viết bảng: thư Phân tích cho cô tiếng: thư Hướng dẫn học sinh đánh vần: Thư-ư-thư GV chỉnh sửa cách đánh vần của HS GV cho HS xem tranh Tranh vẽ gì? Ghi bảng: thư Cho HS đọc lại bài : th - thư - thư Cho HS đọc lại cả hai vần u nô th nô th GV nhận xét Nghỉ giữa giờ c. Đọc tiếng ứng dụng: GV viết các tiếng lên bảng c¸ thu thø tù ®u ®ö cö t¹ Tìm tiếng có âm mới học GV cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các tiếng Gọi HS đọc lại bài GV nhận xét d. Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình Chữ u gồm nét xiên phải, hai nét móc ngược Chữ ư viết như chữ u nhưng thêm một dấu râu trên nét sổ thứ hai. GV viết mẫu u ư nụ thư Cho HS viết vào bảng con GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 4. Củng cố : Các em vừa học âm gì ? Tiếng nào có âm u? Tiếng nào có âm ư 5. Dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết học TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS phát âm GV cho HS đọc từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc câu ứng dụng thứ tư, bé hà, thi vẽ Tìm tiếng có âm mới học Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa giờ b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luyện nói : Tên đề bài Luyện nói là gì? Cho HS quan sát tranh SGK: Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh gì? Chùa một cột ở đâu ? Mỗi nước có mấy thủ đô? Em biết gì về thủ đô Hà nội? 4. Củng cố : Các em vừa học âm gì ? Cho HS đọc lại bài Cho HS tìm tiếng có âm u, ư ? GV nhận xét 5. Dặn dò: Về nhà các em học bài, viết bài, và xem trước bài 18: X Ch Nhận xét lớp Hát vui HS trả lời bài âm d, đ HS đọc cá nhân HS đọc cá nhân, đồng thanh HS viết bảng con HS Nhận xét HS đọc tựa bài HS nghe HS phát âm HS đính âm u Tiếng nô HS đọc: nụ Âm n đứng trước, u đứng sau dấu nặng dưới âm u HS đánh vần nờ-u-nu-nặng-nụ Cá nhân, nhóm, lớp HS xem Tranh vẽ nụ hoa HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nghe Giống nhau: đều có chữ u Khác nhau: ư có thêm dấu râu HS nghe HS phát âm HS đính âm ư Tiếng: thư HS đọc: thư Âm th đứng trước, ư đứng sau HS đánh vần Thư-ư-thư HS xem tranh Tranh vẽ lá thư HS đọc HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét Hát vui HS nhẫm đọc HS tìm HS phân tích HS đọc HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét HS quan sát HS nhận xét HS viết vào bảng con Âm u- ư HS nêu HS đọc cá nhân HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét HS xem tranh Tranh vẽ các bạn đang vẽ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc cá nhân. lớp HS nhận xét Hát vui HS nhắc lại HS viết vào vở HS nộp vở thủ đô HS quan sát Cảnh chùa 1 cột. Ở Hà nội. thủ đô Học sinh nêu . Âm u , ư HS đọc HS tìm Ngày dạy : Thứ ba 13/9/2011 Tiết 1&2 HỌC VẦN Bài 18: x ch Tiết PPCT : 39-40 I/ MỤC TIÊU: Đọc được: x , ch, xe, chó từ và câu ứng dụng Viết được: x , ch, xe, chó Luyện nói 2-3 câu chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định; Kiểm tra bài cũ: HS đọc u, ư, nụ, thư. Đọc bài trong sách giáo khoa. Cho hs viết đu đủ, cử tạ Nhận xét Dạy và học bài mới: 3. 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học các chữ và âm mới: x - ch GV viết lên bảng: x– ch 2. Dạy chữ ghi âm: Âm x a. Nhận diện chữ : Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm x (in). Cho HS quan sát chữ x viết. Chữ x (in) gồm có nét gì ? Chữ x (viết) gồm có nét gì ? Tìm chữ x trong bộ đồ dùng? b. Phát âm và đánh vần tiếng: Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ. HS nhìn bảng phát âm GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần: Cho HS đính âm x Có âm x thêm âm e, được tiếng gì? GV viết bảng : xe Phân tích tiếng: xe Hướng dẫn HS đánh vần: GV chỉnh sữa cách đánh vần của HS Cho HS xem tranh SGK Tranh vẽ gì? Ghi bảng: xe Cho HS đọc lại bài: x –xe- xe GV nhận xét Dạy chữ ghi âm ch Cách tiến hành: Quy trình tương tự như âm x Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh So sánh âm ch với th Cho học sinh đọc lại cả 2 vần x ch xe chó xe chó GV nhận xét Nghỉ giữa giờ c/ Đọc tiếng từ ứng dụng Cách tiến hành: Giáo viên ghi bảng cho học sinh luyện đọc: thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá. Tìm tiếng có âm mới học GV cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các tiếng Gọi HS đọc lại bài GV nhận xét d/ Hướng dẫn viết X cao mấy đơn vị? Gồm có nét nào? Khi viết x: đặt bút thấp hơn đường kẻ ngang trên 1 chút viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải (lưng 2 nét cong sát vào nhau) Chữ ch là chữ ghép từ 2 con chữ c và h Viết nét nối giữa c và h, giữa ch và o, dấu sác trên o GV viết mẫu: x xe ch chó GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 4/ Củng cố: Cho HS đọc lại bài. Tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học. 5/ Dặn dò Nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 . TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc câu ứng dụng Xe ô tô chở cá về thị xã Tìm tiếng có âm mới học Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa giờ b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luyện nói Tên đề bài Luyện nói là gì? Cho HS quan sát tranh SGK: Trong tranh vẽ những gì ? Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác không? Xe bò dùng làm gì? Xe lu dùng làm gì? Xe ôtô dùng làm gì? Nhà em có loại xe gì? Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì? Xe được chạy ở đâu?Khi đi ra đường em chú ý gì? 4. Củng cố : Các em vừa học âm gì ? Cho HS đọc lại bài Cho HS tìm tiếng có âm x , ch GV nhận xét 5. Dặn dò: Về nhà các em học bài, viết bài, và xem trước bài 19: s - r Nhận xét lớp Hát HS đọc Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Học sinh viết bảng con Cả lớp đọc đồng thanh. Học sinh theo dõi Học sinh quan sát Chữ x gồm 1 nét xiên trái và 1 nét xiên phải. Chữ x (viết) gồm nét cong hở trái, nét cong hở phải Học sinh thực hiện. HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp: x. HS thực hiện. Tiếng xe HS đọc : xe. Tiếng xe có âm x đứng trước, e đứng sau. HS đánh vần: xờ-e-xe. HS xem tranh Tranh vẽ xe ô tô chở cá Học sinh đọc lại Giống nhau là đều có h đứng sau Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trước. HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét Hát vui HS nhẫm đọc HS tìm HS phân tích HS đọc HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét Cao 2 đơn vị Nét cong hở trái, nét cong hở phải HS viết vào bảng con HS đọc HS thực hiện trò chơi. HS đọc cá nhân HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét HS xem tranh Tranh vẽ xe ô tô chở cá HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc cá nhân. lớp HS nhận xét Hát vui HS nhắc lại HS viết vào vở x ch xe chó HS nộp vở Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô Học sinh nêu . Học sinh nêu. HS trả lời Âm x , ch HS đọc HS tìm Ngày dạy : Thứ tư 14 / 9/2011 Tiết 2&3 HỌC VẦN Bài 19 s r Tiết PPCT : 41-42 I/ MỤC TIÊU: Đọc được: s, r, sẻ, rễ -từ và câu ứng dụng Viết được: s, r, sẻ, rễ Luyện nói 2-3 câu chủ đề: rỗ rá II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ổn định:(2’) Kiểm tra bài cũ: x – ch Đọc bài ở sách giáo khoa Viết bảng con: x, ch, xe, chó Nhận xét Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học các chữ và âm mới: s - r GV viết lên bảng: s– r 3.2. Dạy chữ ghi âm: Dạy chữ ghi âm Âm s a. Nhận diện chữ : Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm s (in). Cho HS quan ... sao? Giáo dục: không nên phá tổ chim 4. Củng cố : - - Vừa rồi các em học vần gì ? Tìm tiếng trong bài có vần oi, ai Gọi HS đọc bài Nhận xét - 5.Dặn dò: Về nhà các em học bài , viết bài vào vở . Chuẩn bị bài 33 “ ôi – ơi ” Nhận xét lớp Hát vui ôn tập HS đọc HS viết bảng con Nhận xét HS nhắc lại đứng trước , i đứng sau HS tìm đính: oi HS phát âm Giống nhau: có i Khác nhau :oi có o HS nghe HS đánh vần o– i – oi Thêm âm ng và dấu sắc HS đính : ngói ng : đứng trước , oi : đứng sau dấu sắc trên o ngờ – oi – ngoi – sắc – ngói tiếng ngói có vần oi mới học HS xem Tranh vẽ : nhà ngói Tiếng ngói HS đọc Hs đính ai Giống nhau: đều có i Khác nhau: o và a HS đọc HS đọc bài Hát vui HS Nhẩm đọc Hs đọc HS nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần , đọc rơn HS đọc HS giải thích ngà voi : cái ngà của con voi gà mái : đẻ trứng hs đọc lại bài Nhận xét viết vào bảng con nhận xét Oi -ai HS đọc HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát tranh vẽ chim bói cá HS đọc nhẩm HS tìm: HS phân tích HS nghe HS đọc lại HS đọc HS đọc Đọc cá nhân, nhóm, lớp Hát vui HS viết vào vở tập viết HS nêu oi nhà ngói ai bé gái Hs nộp vở sẻ , ri , bói , cá + HS xem tranh + sẻ, ri , bói cá, le le Le le . HS trả lời HS trả lời Nhận xét + oi – ai HS tìm bảng con HS đọc bài Thứ năm – 6/10/2011 HỌC VẦN Tiết 1-2 Bài 33 : ôi – ơi (Tiết PPCT : 67-68 ) I .Mụctiêu Đọc được: ôi , ơi , trái ổi , bơi lội Đọc được các từ và câu ứng dụng Viết được : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề:: : Lễ hội II . Đồ dùng - GV: Sử dụng tranh ,bộ đồ dùng,SGK - HS: SGK bộ chữ,bảng vở ,viết.. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Ổn định 2. KT bài cũ: Bài trước các em học vần gì ? Cho HS đọc từ :bé gái, cai còi , bài vở Cho HS đọc SGK GV cho HS viết bảng con: cái còi, bài vở GV nhận xét 3. Dạy bài mới 3 1 . Giới thiệu Hôm nay các em sẽ học hai vần ôi - ơi GV ghi bảng : ôi - ơi 3.2/ Dạy vần : ôi a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ôi và nói vần ôi được cấu tạo bởi âm ô và i Cho HS tìm trong bộ chữ âm ô và i rồi ghép cho cô vần ôi GV cho HS phát âm lại GV cho học sinh so sánh vần ôi với âm i b/ Đánh vần + Vần GV hướng dẫn HS đánh vần: ô– i – ôi HS đánh vần + Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ôi ta dấu gì để được tiếng ổi Cho HS đính tiếng :ổi Phân tích cho cô tiếng : ổi GV đính bảng : ổi Tiếng ổi đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng trái ổi GV cho HS đọc lại ôi – ổi – trái ổi GV nhận xét * Nhận diện vần ơi qui trình tương tự Vần ơi được tạo nên từ ơ và i + So sánh vần ôi và ơi có gì giống và khác nhau ? + Gọi HS đọc : ơi – bơi –bơi lội Gọi hs đọc lại bài ôi ơi ổi bơi trái ổi bơi lội Nghĩ giữa giờ c. Đọc từ ứng dụng GV đính từ lên bảng Cái chổi ngói mới Thổi cồi đồ chơi +Gọi HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng + Tiếng nào có vần mới học ? + Cho hs Phân tích, đánh vần , đọc trơn + Gọi HS đọc lại các từ giải thích +Gọi HS đọc bài d . Luyện viết bảng con: GV viết mẫu lên bảng ôi: viết nối nét giữa ô và i ơi: viết nối nét giữa ơ và i , độ cao 2 ô ôi ơi trái ổi bơi lội GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 4. Củng cố : - Vừa rồi các em học vần gì ? - Gọi HS đọc lại bài trên bảng 5.Dặn dò: Chuẩn bị xem SGK học tiết 2 Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc lại các vần GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc câu ứng dụng Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ Tìm tiếng có âm mới học Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài Nghỉ giữa giờ b/ Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luyện nói Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ? + GV cho HS xem tranh + Trong tranh vẽ gì ? + ở địa phương em có những lễ hội nào? + những lễ hội được tổ chức ở đâu? 4. Củng cố : - Vừa rồi các em học vần gì ? Tìm tiếng trong bài có vần ôi, ơi Gọi HS đọc bài Nhận xét 5. Dặn dò: Về nhà các em học bài , viết bài vào vở . Chuẩn bị bài 34 “ ui - ưi ” Hát vui oi – ai HS đọc HS đọc HS viết bảng con Nhận xét HS nhắc lại HS tìm đính: ôi HS phát âm Giống nhau: có i Khác nhau :oi có o HS nghe HS đánh vần ô– i –ôi Thêm dấu hỏi HS đính : ngói ô : đứng trước , i : đứng sau dấu hỏi trên ô ô – i – ôi –hỏi - ổi tiếng ổi có vần ôi mới học HS xem Tranh vẽ : trái ổi HS đọc ơ đứng trước , i đứng sau HS tìm và ghép : ơi Giống nhau : đều có âm : i Khác nhau: ơ và ô Hát vui HS Nhẩm đọc Hs đọc HS nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần , đọc trơn HS đọc HS giải thích Cái chổi: là đồ dùng để quét nhà Đồ chơi : là vật để cho học sinh chơi hs đọc lại bài Nhận xét viết vào bảng con HS nhận xét ôi -ơi HS đọc HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát + tranh vẽ bé trai ,bé gái và bố mẹ HS đọc nhẩm HS tìm: HS phân tích HS nghe HS đọc lại HS đọc HS đọc Đọc cá nhân, nhóm, lớp Hát vui HS viết vào vở tập viết HS nêu ôi ơi trái ổi bơi lội HS nộp vở Lễ hội HS xem tranh Các cô các bà đi lễ HS nêu ôi -ơi HS tìm HS đọc bài Thứ sáu 7 / 10 /2 011 Tiết 1 – 2 Học vần Bài 34 : ui – ưi (PPCT Tiết: 69-70) I .Mục tiêu: Đọc được: : ui,ưi,đồi núi,gửi thư Đọc được các từ ngữ cái túi,vui vẻ,gửi quà,ngửi mùi và câu ứng dụng. Dì Na vừa gửi thư về .Cả nhà vui quá +Viết được : ui,ưi,đồi núi,gửi thư - Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề:: đồi núi II . Đồ dùng - GV: Sử dụng tranh,bộ đồ dùng TV,SGK - HS: SGK ,bộ đồ dùng ,bảng vở viết III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1 . Ổn định 2 .KT bài cũ - Bài trước các em học vần gì ? Cho Hs đọc trái ổi,bơi lội, thổi còi, đồ chơi + Cho HS đọc SGK +Gv cho cả lớp viết:bơi lội,thổi còi. ,đồ chơi Nhân xét 3. Dạy bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học hai vần ui - ưi Đính bảng : ui - ưi 3.2/ Dạy vần : ui a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ui và nói vần ua được cấu tạo bởi âm u và i Cho HS tìm trong bộ chữ âm u và i rồi ghép cho cô vần ui GV cho HS phát âm lại GV cho học sinh so sánh vần ua với âm ia b/ Đánh vần + Vần GV hướng dẫn HS đánh vần: u– i – ui HS đánh vần + Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ui ta thêm âm gì và dấu gì để được tiếng núi Cho HS đính tiếng : núi Phân tích cho cô tiếng : núi GV đính bảng : núi Tiếng núi đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng đồi núi Tìm tiếng có vần: ui GV cho HS đọc lại ui – nuí –đồi núi GV nhận xét b. Dạy vần : ưi Nhận diện vần ưi qui trình tương tự Vần ưi được tạo nên từ ư và i + So sánh vần ưi và ui có gì giống và khác nhau ? + Gọi HS đọc : ưi – gửi –gửi thư Gọi hs đọc lại bài ui ưi núi gửi đồi núi gửi thư Nghỉ giữa giờ c. Đọc từ ứng dụng GV đính từ lên bảng Cái túi gửi quà Vui vẻ ngửi mùi +Gọi HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng + Tiếng nào có vần mới học ? + Cho hs Phân tích, đánh vần , đọc trơn + Gọi HS đọc lại các từ giải thích Gọi hs đọc lại bài Nhận xét d . Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết GV viết mẫu ui: viết nối nét u và i độ cao 2 ô li ưi : viết nối nét ư và i độ cao 2 ô li ui ưi đồi núi gửi thư GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 4.Củng cố: Hôm nay các em học vần gì? Tìm tiếng có vần ua , ưa 5. Dăn dò : Chuẩn bị bài học tiết 2 Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc câu ứng dụng HD đọc câu có dấu chấm Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. Tìm tiếng có âm mới học Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài Nghỉ giữa giờ b/ Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luyện nói Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ? +GV cho HS xem tranh + Trong tranh vẽ gì ? + đồi núi thường có ở đâu? Em biết vùng nào có đồi núi 4. Củng cố : - Vừa rồi các em học vần gì ? Tìm tiếng trong bài có vần ui, ưi Gọi HS đọc bài Nhận xét 5.Dặn dò: Về nhà các em học bài , viết bài vào vở . Chuẩn bị bài uôi -ươi Nhận xét Hát vui ôi-ơi HS đọc HS đọc Lớp viết bảng con Nhận xét HS nhắc lại HS tìm và ghép : ui HS phát âm Giống nhau : a Khác : ua có u, ia có i HS nghe HS đánh vần u – i – ui Thêm âm n và dấu sắc HS ghép tiếng :núi n : đứng trước , ui : đứng sau dấu sắc trên u +nờ-ui-nui-sắc-núi Tiếng núi HS xem Tranh vẽ : đồi núi HS đọc +Tiếng :núi +Hs đọc HS ghép ưi Giống nhau : i Khác : ưi có ư, ui có u hs đọc lại bài Nhận xét Hát vui HS Nhẩm đọc Hs đọc HS nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần , đọc trơn HS đọc HS giải thích + vui vẻ : Có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui +ngửi mùi : Hít vào mũi để nhận biết hs đọc lại bài Nhận xét HS viết vào bảng con Vần ua ,ưa HS tìm HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát tranh vẽ cả nhà vui vẻ HS đọc nhẩm HS tìm: HS phân tích HS nghe HS đọc lại HS đọc HS đọc Đọc cá nhân, nhóm, lớp Hát vui Quan sát HS nêu ui đồi núi ưi gửi thư HS nộp vở + đồi núi + HS xem tranh + HS nêu HS trả lời ui ,ưi HS tìm HS đọc Nhận xét
Tài liệu đính kèm: