Tiết 2 – 3 Học vần:
Bài 35 uôi - ưôi
ppct tiết: 71-72
I. Mục tiêu:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng .
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:chuối, bưởi, vú sữa .
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
- HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Ổn định : Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài củ : ui – ưi
-Tiết học trước các em học vần bài gì?
-Cho HS đọc bảng cái túi,vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
-Cho hs đọc câu ứng dụng
-Cho HS đọc SGK
-Cho HS viết bảng con: đồi núi, vui vẽ .
-GV nhận xét
3. Bài dạy :
3 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học vần mới là vần uôi – ươi
- GV ghi bảng
TUẦN 9 Thứ hai ngày :10/10/2011 Tiết 2 – 3 Học vần: Bài 35 uôi - ưôi ppct tiết: 71-72 I. Mục tiêu: - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng . - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi . - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:chuối, bưởi, vú sữa . II. Đồ dùng dạy học : GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định : Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài củ : ui – ưi Tiết học trước các em học vần bài gì? Cho HS đọc bảng cái túi,vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. Cho hs đọc câu ứng dụng Cho HS đọc SGK Cho HS viết bảng con: đồi núi, vui vẽ . GV nhận xét 3. Bài dạy : 3 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học vần mới là vần uôi – ươi - GV ghi bảng 3.2/ Dạy vần : uôi a/ Nhận diện vần GV tô lại vần uôi và nói vần uôi được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ uô và i rồi ghép cho cô vần uôi GV cho HS phát âm lại GV cho học sinh so sánh vần uôi với ôi b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: u –ô – i -uôi HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần uôi ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng chuối Cho HS đính tiếng :chuối Phân tích cho cô tiếng : chuối GV đính bảng : chuối Tiếng chuối đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng nải chuối Cho HS đọc lại uôi – chuối –nải chuối GV nhận xét 3.3/ Dạy vần : ươi a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ươi và nói vần ươi được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ ươ và i rồi ghép cho cô vần ươi GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: ư –ơ– i -ươi HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ươi ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng bưởi Cho HS đính tiếng :bưởi Phân tích cho cô tiếng : bưởi GV đính bảng : bưởi Tiếng bưởi đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng múi bưởi Cho HS đọc lại: ươi - bưởi – múi bưởi Nhận xét GV cho học sinh so sánh vần ươi với uôi Tổng hợp 2 âm uôi ươi chuối bưởi nải chuối múi bưởi Nghỉ giữa giờ c/Đọc từ ứng dụng : GV đính từ mới tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười Cho HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng Tiếng nào có vần mới học ? Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các từ Cho HS giải thích: giải thích từ: tuổi thơ là trẻ em còn nhỏ còn bé ta gọi là tuổi thơ Cho hs đọc lại bài GV nhận xét d/ Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết uôi: viết nối nét uô và i độ cao 2 ô li chuối: viết ch trước viết uôi dấu sắc trên âm ô GV viết mẫu uôi nải chuối ươi múi bưởi GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét GV chú ý theo dỏi HS viết GV nhận xét 4.Củng cố : Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? Vần uôi có trong tiếng gì? Vần ươi có trong tiếng gì? Tiếng chuối có trong từ gì? 5. Dặn dò : Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc câu ứng dụng HD đọc câu có dấu phẩy Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ Tìm tiếng có âm mới học? Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luyện nói : Cho học sinh đọc tên chủ đề nói Tranh vẽ gì ? Trong ba thứ quả em thích ăn loại quả nào? Vườn em có trồng cây gì ? Chuối chín có màu gì ? Vú sữa chín có màu gì ? Bưởi thường có vào mùa nào ? 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? Tiếng gì có vần uôi ? vần ươi ? Cho học sinh đọc lại cả bài. Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vần vừa học 5. Dặn dò: Về nhà học cho thuộc bài Xem trước bài vần ay – â – ây Nhận xét hát vui HS trả lời bài ui – ưi HS đọc cá nhân HS đọc cá nhân HS đọc HS viết bảng con HS đồng thanh HS nhắc lại vần uôi được tạo nên từ : u, ô , i HS đính vần uôi HS đọc cá nhân - đồng thanh Giống nhau kết thúc bằng i Khác nhau : uôi bắt đầu bằng uô, ôi bắt đầu bằng ô HS nghe HS đánh vần u –ô – i -uôi Thêm âm ch đứng trước vần uôi và dấu sắc trên ô HS đính tiếng chuối chờ - uôi - sắc – chuối HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ nải chuối HS đọc HS đọc HS chú ý quan sát vần vần uôi được tạo nên từ : ư, ơ ,i HS đính vần uôi HS đọc cá nhân - đồng thanh HS nghe HS đánh vần ư –ơ– i -ươi Thêm âm b đứng trước vần ươi và dấu hỏi trên ơ HS đính tiếng bưởi Bờ - ươi – bươi - hỏi – bưởi HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ múi bưởi HS đọc múi bưởi HS đọc lại Giống nhau âm i Khác nhau âm uô và âm ươ HS đọc hát vui HS nhẩm đọc Học sinh đọc Học sinh nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Học sinh đọc HS đọc lại bài HS viết bảng con uôi, ươi HS trả lời HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát Vẽ chị và bé HS nhẩm đọc HS tìm HS phân tích HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc HS chú ý HS nêu uôi nải chuối ươi múi bưởi HS nộp vở Chuối, bưởi, vú sữa HS trả lời Uôi, ươi HS trả lời HS đọc 3 học sinh lên bảng thi đua Thöù ba ngaøy 11/ 10/2011 Tiết 1 – 2 Học vần Bài 36: ay - â – ây ppct tiết: 73 – 74 I.Mục tiêu: - Đọc được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng . - Viết được: ay, ây, mây bay, nhảy dây . - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. II. Đồ dùng dạy học : GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định : Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài củ : uôi – ươi Tiết học trước các em học vần bài gì? Cho HS đọc từ: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười Cho HS đọc SGK Cho HS viết bảng con: nải chuối, túi lưới, tươi cười . GV nhận xét 3. Bài dạy : Vần ay – â – ây 3 1.Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta học vần mới là vần ay – â – ây GV ghi bảng 3.2/ Dạy vần : ay a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ay và nói vần ay được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ a và y rồi ghép cho cô vần ay GV cho HS phát âm lại GV cho học sinh so sánh vần ay với ai b/ Đánh vần Vần GV hướng dẫn HS đánh vần: a –y – ay HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ay ta thêm âm gì để được tiếng bay Cho HS đính tiếng : bay Phân tích cho cô tiếng : bay GV đính bảng : bay Tiếng bay đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng máy bay Cho HS đọc lại ay – bay – máy bay GV nhận xét 3.3/ Dạy vần : â – ây a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ây và nói vần ây được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ â và y rồi ghép cho cô vần ây GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần Vần GV hướng dẫn HS đánh vần: ớ –y– ây HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ây ta thêm âm gì để được tiếng dây Cho HS đính tiếng : dây Phân tích cho cô tiếng : dây GV đính bảng : dây Tiếng dây đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng nhảy dây Cho HS đọc lại: â-ây - dây – nhảy dây GV nhận xét GV cho học sinh so sánh vần ây với ay Tổng hợp 2 âm ay â – ây bay dây máy bay nhảy dây Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng : GV đính từ mới cối xay vây cá ngày hội cây cối Cho HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng Tiếng nào có vần mới học ? Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn Gọi HS đọc lại các từ Cho HS giải thích từ: Cối xay Cho hs đọc lại bài GV nhận xét d/ Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết ay: viết nối nét a và y ây: viết nối nét â và y viết mẫu ay máy bay ây nhảy dây Cho cả lớp viết bảng con GV chú ý theo dỏi HS viết GV nhận xét 4. Củng cố : Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? Vần ay có trong tiếng gì? Vần ây có trong tiếng gì? 5. Dặn dò : Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc câu ứng dụng HD đọc câu có dấu phẩy Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây Tìm tiếng có âm mới học? Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luyện nói : Cho học sinh đọc tên chủ đề nói Trong tranh vẽ gì ? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh? Khi nào thì phải đi máy bay ? Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? Bố mẹ đi làm bằng gì ? Để đi từ chỗ này sang chỗ khác người ta còn dùng cách nào nữa? 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? Tiếng gì có vần ay ? vần ây? GV cho học sinh đọc lại cả bài. Thi đua: Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học 5. Dặn dò: Về nhà học cho thuộc bài. Xem trước bài vần Ôn tập Nhận xét tiết học hát vui HS trả lời bài uôi – ươi HS đọc cá nhân HS đọc cá nhân HS viết bảng con HS nhắc lại vần ay được tạo nên từ : a, y HS đính vần ay HS đọc cá nhân - đồng thanh Giống nhau bắt đầu bằng a Khác nhau: ay kết thúc bằng y, ai kết thúc bằng i HS nghe HS đánh vần a –y – ay Thêm âm b đứng trước vần ay HS đính tiếng bay Âm b đứng trước vần ay đứng sau bờ - ay -bay HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ máy bay HS đọc HS chú ý quan sát vần vần ây được tạo nên từ : â ,y HS đính vần ây HS đọc cá nhân - đồng thanh HS nghe HS đánh vầ ... ng việt ... III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: Trật tự. 2/ Bài cũ: in- un - Học sinh đọc bài sách giáo khoa. - Cho học sinh viết: xin lỗi, mưa phùn, vun xới. - Nhận xét 3. Bài dạy : 3 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học vần mới là vần iên - yên - GV ghi bảng 3.2/ Dạy vần : iên a/ Nhận diện vần GV tô lại vần iên và nói vần iên được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ iê và n rồi ghép cho cô vần iên GV cho HS phát âm lại GV cho học sinh so sánh vần iên với vần ên b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: i–ê- nờ - iên HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần iên ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng điện Cho HS đính tiếng :điện Phân tích cho cô tiếng : điện GV đính bảng : điện Tiếng điện đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng đèn điện Cho HS đọc lại iên – điện- đèn điện GV nhận xét 3.3/ Dạy vần : yên a/ Nhận diện vần GV tô lại vần yên và nói vần yên được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ yê và n rồi ghép cho cô vần yên GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: y- ê –n -yên HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần yên ta thêm dấu gì để được tiếng yến Cho HS đính tiếng :yến Phân tích cho cô tiếng : yến GV đính bảng : yến Tiếng yến đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng con yến Cho HS đọc lại: yên- yến – con yến Nhận xét GV cho học sinh so sánh vần iên với yên Tổng hợp 2 âm iên yên điện yến đèn điện con yến Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng : GV đính từ mới cá biển yên ngựa viên phấn yên vui Cho HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng Tiếng nào có vần mới học ? Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các từ Cho HS giải thích: giải thích từ: cá biển Cho hs đọc lại bài GV nhận xét d/ Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết iên: viết nối nét iê và n độ cao 2 ô li yên: viết nối nét yê và n GV viết mẫu iên đèn điện yên con yến GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét GV chú ý theo dỏi HS viết GV nhận xét 4. Củng cố : Vừa rồi cô dạy các em học vần gì? Vần iên có trong tiếng gì? Vần yên có trong tiếng gì? 5. Dặn dò : Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc câu ứng dụng HD đọc câu có dấu phẩy Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẩn chở lá khô về tổ mới. Tìm tiếng có âm mới học? Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luyện nói : Cho học sinh đọc tên chủ đề nói Tranh vẽ gì ? Nước biển mặn hay ngọt Những người nào thường sinh sống ở biển? 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học bài gì? Tiếng gì có vần iên ? vần yên ? Cho học sinh đọc lại cả bài. Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vần vừa học 5. Dặn dò: Về nhà học cho thuộc bài Xem trước bài vần uôn- ươn Nhận xét Hát vui . - HS đọc cá nhân . - Viết bảng con . - Nhận xét bạn . HS nhắc lại vần uôi được tạo nên từ : i,ê, n HS đính vần iên HS đọc cá nhân - đồng thanh Giống nhau kết thúc bằng n Khác nhau : iên bắt đầu bằng iê, ên bắt đầu bằng ê HS nghe HS đánh vần i –ê- nờ - iên Thêm âm đ đứng trước vần iên và dấu nặng dưới ê HS đính tiếng chuối Đờ -iên –điên –nặng –điện HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ đèn điện -HS đọc HS đọc -HS chú ý quan sát vần vần uôi được tạo nên từ : y, ê ,n -HS đính vần yên -HS đọc cá nhân - đồng thanh HS nghe HS đánh vần y- ê –n -yên Thêm dấu sắc HS đính tiếng yến Yên- sắc –yến HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ con yến HS đọc múi bưởi HS đọc lại Giống nhau âm n Khác nhau âm iê và âm yê HS đọc hát vui HS nhẩm đọc Học sinh đọc Học sinh nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Học sinh đọc HS đọc lại bài HS viết bảng con iên, yên HS trả lời HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát Vẽ chị và bé HS nhẩm đọc HS tìm HS phân tích HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc HS chú ý HS nêu iên đèn điện yên con yến HS nộp vở Biển cả HS trả lời iên, yên HS trả lời HS đọc 3 học sinh lên bảng thi đua Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011 Học vần Bài 50 uôn ươn ppct tiết: 105 – 106 I. Mục tiêu: Đọc được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai Lyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, chấu chấu, cào cào . II. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt... Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt ... III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: Trật tự. 2/ Bài cũ: “iên- yên” - Học sinh đọc bài sách giáo khoa. - Cho học sinh viết: đèn điện, cá biển, yên vui. - Nhận xét. 3/ Bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học vần mới là vần uôn – ươn - GV ghi bảng 3.2/ Dạy vần : uôn a/ Nhận diện vần GV tô lại vần uôn và nói vần uôn được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ uô và n rồi ghép cho cô vần uôn GV cho HS phát âm lại GV cho học sinh so sánh vần uôn với uôi b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: u –ô – n -uôn HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần uôn ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng chuồn Cho HS đính tiếng :chuồn Phân tích cho cô tiếng : chuồn GV đính bảng : chuồn Tiếng chuồn đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng chuồn chuồn Cho HS đọc lại uôn – chuồn – chuồn chuồn GV nhận xét 3.3/ Dạy vần : ươn a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ươn và nói vần ươn được ghép từ những âm nào? Cho HS tìm trong bộ chữ ươ và n rồi ghép cho cô vần ươn GV cho HS phát âm lại b/ Đánh vần GV hướng dẫn HS đánh vần: ư –ơ– n -ươn HS đánh vần Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ươn ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng vươn Cho HS đính tiếng :vươn Phân tích cho cô tiếng : vươn GV đính bảng : vươn Tiếng vươn đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng vươn vai Cho HS đọc lại: ươn - vươn – vươn vai Nhận xét GV cho học sinh so sánh vần ươn với uôn Tổng hợp 2 âm uôn ươn chuồn vươn chuồn chuồn vươn vai Nghỉ giữa giờ c/ Đọc từ ứng dụng : GV đính từ mới cuộn dây vươn vai ý muốn vườn nhãn Cho HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng Tiếng nào có vần mới học ? Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn Cho HS đọc lại các từ Cho HS giải thích: giải thích từ: cuộn dây Cho hs đọc lại bài GV nhận xét d/ Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết uôn: viết nối nét uô và n độ cao 2 ô li chuồn: viết ch trước viết uôn dấu huyền trên âm ô GV viết mẫu uôn chuồn chuồn ươn vươn vai GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét GV chú ý theo dỏi HS viết GV nhận xét 4.Củng cố : Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? Vần uôn có trong tiếng gì? Vần ươn có trong tiếng gì? 5. Dặn dò : Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2 Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc câu ứng dụng HD đọc câu có dấu phẩy Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn Tìm tiếng có âm mới học? Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài b. Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luyện nói : Cho học sinh đọc tên chủ đề nói Tranh vẽ gì ? Em biết những loại chuồn chuồn nào? Cào cào ,châu chấu có màu gì? Em thường bắt cào cào châu chấu ở đâu ? GD : không nên ra nắng bắt chuồn chuồn , cào cào, châu chấu sẽ dễ bị cảm 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì? Tiếng gì có vần uôn ? vần ươn? Cho học sinh đọc lại cả bài. Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vần vừa học 5. Dặn dò: Về nhà học cho thuộc bài Xem trước bài ôn tập Hát vui . - HS đọc cá nhân . - Viết bảng con . - Nhận xét HS nhắc lại vần uôi được tạo nên từ : u, ô , n HS đính vần uôn HS đọc cá nhân, đồng thanh Giống nhau bắt đầu bằng uô Khác nhau : kết thúc bằng i HS nghe HS đánh vần u –ô – n -uôn Thêm âm ch đứng trước vần uôn và dấu huyền trên ô HS đính tiếng chuồn chờ - uôn – huyền – chuồn HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ chuồn chuồn HS đọc HS đọc HS chú ý quan sát vần vần ươn được tạo nên từ : ư, ơ ,n HS đính vần ươn HS đọc cá nhân - đồng thanh HS nghe HS đánh vần ư –ơ– n -ươn Thêm âm v đứng trước vần ươn HS đính tiếng vươn Vờ - ươn – vươn HS tìm HS xem tranh Tranh vẽ vươn vai HS đọc vươn vai HS đọc lại Giống nhau âm n Khác nhau âm uô và âm ươ HS đọc hát vui HS nhẩm đọc Học sinh đọc Học sinh nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn Học sinh đọc Cuộn dây là sợ dây dài được quấn lại nhiều dòng HS đọc lại bài HS viết bảng con uôn, ươn HS trả lời HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát Vẽ lũ chuồn chuồn HS nhẩm đọc HS tìm HS phân tích HS nghe HS đọc cá nhân, lớp HS đọc HS đọc bài HS chú ý HS nêu uôn chuồn chuồn ươn vươn vai HS nộp vở Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào HS trả lời Uôn, ươn HS trả lời HS đọc 3 học sinh lên bảng thi đua
Tài liệu đính kèm: