Giáo án Học vần 1 - Tuần 9 đến 12 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Giáo án Học vần 1 - Tuần 9 đến 12 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Tiết 2 – 3 Học vần:

Bài 35 uôi - ưôi

ppct tiết: 71-72

I. Mục tiêu:

 - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng .

 - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi .

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:chuối, bưởi, vú sữa .

II. Đồ dùng dạy học :

- GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK

- HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 1. Ổn định : Trật tự lớp

 2. Kiểm tra bài củ : ui – ưi

-Tiết học trước các em học vần bài gì?

-Cho HS đọc bảng cái túi,vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.

-Cho hs đọc câu ứng dụng

-Cho HS đọc SGK

-Cho HS viết bảng con: đồi núi, vui vẽ .

-GV nhận xét

 3. Bài dạy :

 3 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học vần mới là vần uôi – ươi

- GV ghi bảng

 

doc 72 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tuần 9 đến 12 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
Thứ hai ngày :10/10/2011
Tiết 2 – 3 Học vần: 
Bài 35 uôi - ưôi
ppct tiết: 71-72
I. Mục tiêu:
 - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng .
 - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi . 
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:chuối, bưởi, vú sữa .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ 
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
 1. Ổn định : Trật tự lớp
 2. Kiểm tra bài củ : ui – ưi 
Tiết học trước các em học vần bài gì?
Cho HS đọc bảng cái túi,vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Cho hs đọc câu ứng dụng 
Cho HS đọc SGK
Cho HS viết bảng con: đồi núi, vui vẽ .
GV nhận xét 
 3. Bài dạy : 
 3 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học vần mới là vần uôi – ươi 
- GV ghi bảng 
 3.2/ Dạy vần : uôi
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần uôi và nói vần uôi được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ uô và i rồi ghép cho cô vần uôi
GV cho HS phát âm lại
GV cho học sinh so sánh vần uôi với ôi
 b/ Đánh vần
 GV hướng dẫn HS đánh vần: u –ô – i -uôi 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần uôi ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng chuối
Cho HS đính tiếng :chuối 
Phân tích cho cô tiếng : chuối
GV đính bảng : chuối
Tiếng chuối đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng nải chuối
Cho HS đọc lại uôi – chuối –nải chuối	
GV nhận xét 
3.3/ Dạy vần : ươi
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ươi và nói vần ươi được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ ươ và i rồi ghép cho cô vần ươi
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: ư –ơ– i -ươi 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ươi ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng bưởi
Cho HS đính tiếng :bưởi 
Phân tích cho cô tiếng : bưởi 
GV đính bảng : bưởi 
Tiếng bưởi đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng múi bưởi
Cho HS đọc lại: ươi - bưởi – múi bưởi
Nhận xét
GV cho học sinh so sánh vần ươi với uôi
Tổng hợp 2 âm
 uôi ươi
 chuối bưởi 
 nải chuối múi bưởi 
 Nghỉ giữa giờ
 c/Đọc từ ứng dụng :
GV đính từ mới
 tuổi thơ túi lưới 
 buổi tối tươi cười 
 Cho HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
Tiếng nào có vần mới học ?	 
Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn	 
Cho HS đọc lại các từ 	
Cho HS giải thích: 
 giải thích từ: tuổi thơ là trẻ em còn nhỏ còn bé ta gọi là tuổi thơ
Cho hs đọc lại bài
GV nhận xét 
 d/ Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
uôi: viết nối nét uô và i độ cao 2 ô li
chuối: viết ch trước viết uôi dấu sắc trên âm ô
GV viết mẫu 
 uôi nải chuối 
 ươi múi bưởi 
GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
GV nhận xét 
GV chú ý theo dỏi HS viết 
GV nhận xét
 4.Củng cố :
Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì?
Vần uôi có trong tiếng gì? 
Vần ươi có trong tiếng gì?
Tiếng chuối có trong từ gì? 
 5. Dặn dò :
Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2
Nhận xét 
 TIẾT 2
 3. Luyện tập
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
Cho HS đọc câu ứng dụng 
HD đọc câu có dấu phẩy
 Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ 
Tìm tiếng có âm mới học?
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Luyện nói :
Cho học sinh đọc tên chủ đề nói 
Tranh vẽ gì ?
Trong ba thứ quả em thích ăn loại quả nào?
Vườn em có trồng cây gì ?
Chuối chín có màu gì ?
Vú sữa chín có màu gì ?
Bưởi thường có vào mùa nào ? 
 4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì?
Tiếng gì có vần uôi ? vần ươi ? 
Cho học sinh đọc lại cả bài.
Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vần vừa học 
 5. Dặn dò:
Về nhà học cho thuộc bài 
Xem trước bài vần ay – â – ây 
Nhận xét 
hát vui
HS trả lời bài ui – ưi 
HS đọc cá nhân
HS đọc cá nhân 
HS đọc
HS viết bảng con
HS đồng thanh
HS nhắc lại 
vần uôi được tạo nên từ : u, ô , i
HS đính vần uôi
HS đọc cá nhân - đồng thanh
Giống nhau kết thúc bằng i
Khác nhau : uôi bắt đầu bằng uô, ôi bắt đầu bằng ô
HS nghe
HS đánh vần u –ô – i -uôi 
Thêm âm ch đứng trước vần uôi và dấu sắc trên ô
HS đính tiếng chuối
chờ - uôi - sắc – chuối 
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ nải chuối 
HS đọc 
HS đọc
HS chú ý quan sát vần
vần uôi được tạo nên từ : ư, ơ ,i
HS đính vần uôi
HS đọc cá nhân - đồng thanh
HS nghe
HS đánh vần ư –ơ– i -ươi 
Thêm âm b đứng trước vần ươi và dấu hỏi trên ơ
HS đính tiếng bưởi 
Bờ - ươi – bươi - hỏi – bưởi 
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ múi bưởi
HS đọc múi bưởi
HS đọc lại
Giống nhau âm i
Khác nhau âm uô và âm ươ
HS đọc 
hát vui
HS nhẩm đọc
Học sinh đọc 
Học sinh nghe
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
Học sinh đọc
HS đọc lại bài
HS viết bảng con
uôi, ươi
HS trả lời
HS đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS quan sát 
Vẽ chị và bé
HS nhẩm đọc
HS tìm
HS phân tích 
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc
HS chú ý
HS nêu
 uôi nải chuối 
 ươi múi bưởi 
HS nộp vở
Chuối, bưởi, vú sữa 
HS trả lời 
Uôi, ươi
HS trả lời 
HS đọc
3 học sinh lên bảng thi đua 
Thöù ba ngaøy 11/ 10/2011
Tiết 1 – 2 Học vần 
Bài 36: ay - â – ây
ppct tiết: 73 – 74 
I.Mục tiêu:
 - Đọc được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng .
 - Viết được: ay, ây, mây bay, nhảy dây . 
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
HS: SGK, bảng con, vở, bộ chữ 
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định : Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài củ : uôi – ươi 
Tiết học trước các em học vần bài gì?
Cho HS đọc từ: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười 
Cho HS đọc SGK
Cho HS viết bảng con: nải chuối, túi lưới, tươi cười .
GV nhận xét
3. Bài dạy : Vần ay – â – ây 
 3 1.Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta học vần mới là vần ay – â – ây 
GV ghi bảng 
3.2/ Dạy vần : ay 
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ay và nói vần ay được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ a và y rồi ghép cho cô vần ay
GV cho HS phát âm lại
GV cho học sinh so sánh vần ay với ai
 b/ Đánh vần
 Vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: a –y – ay 
HS đánh vần
 Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ay ta thêm âm gì để được tiếng bay
Cho HS đính tiếng : bay 
Phân tích cho cô tiếng : bay
GV đính bảng : bay
Tiếng bay đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng máy bay
Cho HS đọc lại ay – bay – máy bay	
GV nhận xét 
3.3/ Dạy vần : â – ây 
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ây và nói vần ây được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ â và y rồi ghép cho cô vần ây
GV cho HS phát âm lại
b/ Đánh vần
Vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: ớ –y– ây 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ây ta thêm âm gì để được tiếng dây
Cho HS đính tiếng : dây
Phân tích cho cô tiếng : dây 
GV đính bảng : dây 
Tiếng dây đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng nhảy dây
Cho HS đọc lại: â-ây - dây – nhảy dây
GV nhận xét 
GV cho học sinh so sánh vần ây với ay
Tổng hợp 2 âm
 ay â – ây 
 bay dây 
 máy bay nhảy dây 
 Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng :
GV đính từ mới
 cối xay vây cá 
 ngày hội cây cối 
Cho HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
Tiếng nào có vần mới học ?	 
Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn	 
Gọi HS đọc lại các từ 	
Cho HS giải thích từ: Cối xay 
Cho hs đọc lại bài
GV nhận xét 
 d/ Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
ay: viết nối nét a và y 
ây: viết nối nét â và y 
viết mẫu 
 ay máy bay 
 ây nhảy dây
Cho cả lớp viết bảng con	 
GV chú ý theo dỏi HS viết 
GV nhận xét
4. Củng cố :
Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì?
Vần ay có trong tiếng gì? 
Vần ây có trong tiếng gì? 
5. Dặn dò :
Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2
Nhận xét 
TIẾT 2
3. Luyện tập
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
Cho HS đọc câu ứng dụng 
HD đọc câu có dấu phẩy
 Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây 
Tìm tiếng có âm mới học?
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Luyện nói :
Cho học sinh đọc tên chủ đề nói 
Trong tranh vẽ gì ?
Em gọi tên từng hoạt động trong tranh?
Khi nào thì phải đi máy bay ?
Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
Bố mẹ đi làm bằng gì ?
Để đi từ chỗ này sang chỗ khác người ta còn dùng cách nào nữa? 
4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì?
Tiếng gì có vần ay ? vần ây? 
GV cho học sinh đọc lại cả bài.
Thi đua: Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học 
 5. Dặn dò:
Về nhà học cho thuộc bài. Xem trước bài vần Ôn tập 
Nhận xét tiết học 
hát vui
HS trả lời bài uôi – ươi 
HS đọc cá nhân
HS đọc cá nhân 
HS viết bảng con
HS nhắc lại 
vần ay được tạo nên từ : a, y
HS đính vần ay
HS đọc cá nhân - đồng thanh
Giống nhau bắt đầu bằng a
Khác nhau: ay kết thúc bằng y, ai kết thúc bằng i
HS nghe
HS đánh vần a –y – ay 
Thêm âm b đứng trước vần ay 
HS đính tiếng bay
Âm b đứng trước vần ay đứng sau
bờ - ay -bay
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ máy bay
HS đọc 
HS chú ý quan sát vần
vần ây được tạo nên từ : â ,y
HS đính vần ây
HS đọc cá nhân - đồng thanh
HS nghe
HS đánh vầ ... ng việt ...
III/ Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1/ Ổn định: Trật tự.
2/ Bài cũ: in- un
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Cho học sinh viết: xin lỗi, mưa phùn, vun xới.
- Nhận xét
3. Bài dạy : 
 3 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học vần mới là vần iên - yên 
- GV ghi bảng 
 3.2/ Dạy vần : iên
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần iên và nói vần iên được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ iê và n rồi ghép cho cô vần iên
GV cho HS phát âm lại
GV cho học sinh so sánh vần iên với vần ên
 b/ Đánh vần
 GV hướng dẫn HS đánh vần: i–ê- nờ - iên 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần iên ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng điện
Cho HS đính tiếng :điện 
Phân tích cho cô tiếng : điện
GV đính bảng : điện
Tiếng điện đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng đèn điện
Cho HS đọc lại iên – điện- đèn điện
GV nhận xét 
3.3/ Dạy vần : yên
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần yên và nói vần yên được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ yê và n rồi ghép cho cô vần yên
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: y- ê –n -yên 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần yên ta thêm dấu gì để được tiếng yến
Cho HS đính tiếng :yến
Phân tích cho cô tiếng : yến
GV đính bảng : yến
Tiếng yến đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng con yến
Cho HS đọc lại: yên- yến – con yến
Nhận xét
GV cho học sinh so sánh vần iên với yên
Tổng hợp 2 âm
 iên yên
 điện yến
 đèn điện con yến 
 Nghỉ giữa giờ
 c/ Đọc từ ứng dụng :
GV đính từ mới
 cá biển yên ngựa 
 viên phấn yên vui 
 Cho HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
Tiếng nào có vần mới học ?	 
Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn	 
Cho HS đọc lại các từ 	
Cho HS giải thích: 
 giải thích từ: cá biển
Cho hs đọc lại bài
GV nhận xét 
 d/ Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
iên: viết nối nét iê và n độ cao 2 ô li
yên: viết nối nét yê và n 
GV viết mẫu
 iên đèn điện yên con yến 
GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
GV nhận xét 
GV chú ý theo dỏi HS viết 
GV nhận xét
 4. Củng cố :
Vừa rồi cô dạy các em học vần gì?
Vần iên có trong tiếng gì? 
Vần yên có trong tiếng gì?
5. Dặn dò :
Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2
Nhận xét 
 TIẾT 2
 3. Luyện tập
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
Cho HS đọc câu ứng dụng 
HD đọc câu có dấu phẩy
Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẩn chở lá khô về tổ mới. 
Tìm tiếng có âm mới học?
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Luyện nói :
Cho học sinh đọc tên chủ đề nói 
Tranh vẽ gì ?
Nước biển mặn hay ngọt
Những người nào thường sinh sống ở biển?
4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học bài gì?
Tiếng gì có vần iên ? vần yên ? 
Cho học sinh đọc lại cả bài.
Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vần vừa học 
 5. Dặn dò:
Về nhà học cho thuộc bài 
Xem trước bài vần uôn- ươn
Nhận xét 
Hát vui .
- HS đọc cá nhân .
- Viết bảng con .
- Nhận xét bạn .
HS nhắc lại 
vần uôi được tạo nên từ : i,ê, n
HS đính vần iên
HS đọc cá nhân - đồng thanh
Giống nhau kết thúc bằng n
Khác nhau : iên bắt đầu bằng iê, ên bắt đầu bằng ê
HS nghe
HS đánh vần i –ê- nờ - iên 
Thêm âm đ đứng trước vần iên và dấu nặng dưới ê
HS đính tiếng chuối
Đờ -iên –điên –nặng –điện
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ đèn điện 
-HS đọc 
HS đọc
-HS chú ý quan sát vần
vần uôi được tạo nên từ : y, ê ,n
-HS đính vần yên
-HS đọc cá nhân - đồng thanh
HS nghe
HS đánh vần y- ê –n -yên 
Thêm dấu sắc
HS đính tiếng yến
Yên- sắc –yến
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ con yến
HS đọc múi bưởi
HS đọc lại
Giống nhau âm n
Khác nhau âm iê và âm yê
HS đọc 
hát vui
HS nhẩm đọc
Học sinh đọc 
Học sinh nghe
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
Học sinh đọc
HS đọc lại bài
HS viết bảng con
iên, yên
HS trả lời
HS đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS quan sát 
Vẽ chị và bé
HS nhẩm đọc
HS tìm
HS phân tích 
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc
HS chú ý
HS nêu
 iên đèn điện 
 yên con yến 
HS nộp vở
Biển cả
HS trả lời 
iên, yên
HS trả lời 
HS đọc
3 học sinh lên bảng thi đua 
Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011
Học vần 
Bài 50 uôn ươn
ppct tiết: 105 – 106 
I. Mục tiêu:
Đọc được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng
Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai 
Lyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, chấu chấu, cào cào . 
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt...
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt ...
III. Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1/ Ổn định: Trật tự.
2/ Bài cũ: “iên- yên”
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Cho học sinh viết: đèn điện, cá biển, yên vui.
- Nhận xét.
3/ Bài mới:
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học vần mới là vần uôn – ươn
- GV ghi bảng 
 3.2/ Dạy vần : uôn
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần uôn và nói vần uôn được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ uô và n rồi ghép cho cô vần uôn
GV cho HS phát âm lại
GV cho học sinh so sánh vần uôn với uôi 
 b/ Đánh vần
 GV hướng dẫn HS đánh vần: u –ô – n -uôn 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần uôn ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng chuồn
Cho HS đính tiếng :chuồn 
Phân tích cho cô tiếng : chuồn
GV đính bảng : chuồn
Tiếng chuồn đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng chuồn chuồn
Cho HS đọc lại uôn – chuồn – chuồn chuồn	
GV nhận xét 
3.3/ Dạy vần : ươn
 a/ Nhận diện vần
GV tô lại vần ươn và nói vần ươn được ghép từ những âm nào?
Cho HS tìm trong bộ chữ ươ và n rồi ghép cho cô vần ươn
GV cho HS phát âm lại
 b/ Đánh vần
GV hướng dẫn HS đánh vần: ư –ơ– n -ươn 
HS đánh vần
Tiếng khóa, từ khóa
Có được vần ươn ta thêm âm gì dấu gì để được tiếng vươn
Cho HS đính tiếng :vươn 
Phân tích cho cô tiếng : vươn
GV đính bảng : vươn 
Tiếng vươn đánh vần như thế nào?
Cho hs tìm tiếng có vần mới học	
GV giới thiệu tranh	
Tranh vẽ gì ?
GV đính bảng vươn vai
Cho HS đọc lại: ươn - vươn – vươn vai
Nhận xét
GV cho học sinh so sánh vần ươn với uôn
Tổng hợp 2 âm
 uôn ươn
 chuồn vươn
 chuồn chuồn vươn vai 
 Nghỉ giữa giờ
c/ Đọc từ ứng dụng :
GV đính từ mới
 cuộn dây vươn vai
 ý muốn vườn nhãn
 Cho HS đọc từ 
GV đọc mẫu các từ ứng dụng	
Tiếng nào có vần mới học ?	 
Cho hs Phân tích, đánh vần, đọc trơn	 
Cho HS đọc lại các từ 	
Cho HS giải thích: 
 giải thích từ: cuộn dây
Cho hs đọc lại bài
GV nhận xét 
 d/ Luyện viết :
GV hướng dẫn cho học sinh viết
uôn: viết nối nét uô và n độ cao 2 ô li
chuồn: viết ch trước viết uôn dấu huyền trên âm ô
GV viết mẫu 
 uôn chuồn chuồn
 ươn vươn vai 
GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
GV nhận xét 
GV chú ý theo dỏi HS viết 
GV nhận xét
 4.Củng cố :
Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì?
Vần uôn có trong tiếng gì? 
Vần ươn có trong tiếng gì?
5. Dặn dò :
Chuẩn bị SGK để ta học tiết 2
Nhận xét 
 TIẾT 2
 3. Luyện tập
 a. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1
GV cho HS đọc 
GV cho HS từ ứng dụng.
GV nhận xét 
Đọc câu ứng dụng :
Cho HS quan sát tranh:
Tranh vẽ gì ?
Cho HS đọc câu ứng dụng 
HD đọc câu có dấu phẩy
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn
Tìm tiếng có âm mới học?
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét 
Luyện đọc SGK
Gọi HS đọc lại bài
 b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết 
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ 
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. 
Chấm một số vở
GV nhận xét
 c. Luyện nói :
Cho học sinh đọc tên chủ đề nói 
Tranh vẽ gì ?
Em biết những loại chuồn chuồn nào?
Cào cào ,châu chấu có màu gì?
Em thường bắt cào cào châu chấu ở đâu ?
GD : không nên ra nắng bắt chuồn chuồn , cào cào, châu chấu sẽ dễ bị cảm
4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học vần bài gì?
Tiếng gì có vần uôn ? vần ươn? 
Cho học sinh đọc lại cả bài.
Thi đua: Viết tiếng ngoài bài có vần vừa học 
 5. Dặn dò:
Về nhà học cho thuộc bài 
Xem trước bài ôn tập
 Hát vui .
- HS đọc cá nhân .
- Viết bảng con .
- Nhận xét 
HS nhắc lại 
vần uôi được tạo nên từ : u, ô , n
HS đính vần uôn
HS đọc cá nhân, đồng thanh
Giống nhau bắt đầu bằng uô 
Khác nhau : kết thúc bằng i
HS nghe
HS đánh vần u –ô – n -uôn 
Thêm âm ch đứng trước vần uôn và dấu huyền trên ô
HS đính tiếng chuồn
chờ - uôn – huyền – chuồn 
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ chuồn chuồn 
HS đọc 
HS đọc
HS chú ý quan sát vần
vần ươn được tạo nên từ : ư, ơ ,n
HS đính vần ươn
HS đọc cá nhân - đồng thanh
HS nghe
HS đánh vần ư –ơ– n -ươn 
Thêm âm v đứng trước vần ươn
HS đính tiếng vươn
Vờ - ươn – vươn 
HS tìm 
HS xem tranh
Tranh vẽ vươn vai
HS đọc vươn vai
HS đọc lại
Giống nhau âm n
Khác nhau âm uô và âm ươ
HS đọc 
hát vui
HS nhẩm đọc
Học sinh đọc 
Học sinh nghe
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
Học sinh đọc
Cuộn dây là sợ dây dài được quấn lại nhiều dòng 
HS đọc lại bài
HS viết bảng con
uôn, ươn
HS trả lời
HS đọc
HS đọc cá nhân, lớp
HS quan sát 
Vẽ lũ chuồn chuồn
HS nhẩm đọc
HS tìm
HS phân tích 
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc
HS đọc bài
HS chú ý
HS nêu
 uôn chuồn chuồn
 ươn vươn vai 
HS nộp vở
Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
HS trả lời 
Uôn, ươn
HS trả lời 
HS đọc
3 học sinh lên bảng thi đua 

Tài liệu đính kèm:

  • docHỌC VẦN 9-12 Thắm.doc