A. Mục tiêu :
-Giúp học sinh :
+Đọc, viết được : ăp , âp , cải bắp , cá mập.
+Đọc được các từ ứng dụng : gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
B. Đồ dùng dạy học:
-Vật thật : cải bắp
-Tranh minh họa từ : cá mập. tập múa, bập bênh. ngăn nắp, gặp gỡ.
C. Các hoạt động dạy học:
I.Ổn định tổ chức: (1phút)
Cho học sinh hát.
II.kiểm tra bài cũ : (4 phút)
-Tiết học vần hôm trước các em học bài nào?
-HS:Tiết học vần hôm trước học bài “op và ap”.
GV cho HS viết bảng con (mỗi tổ viết 1 từ)
Tổ1: con cọp , Tổ2 : đóng góp , Tổ3 : giấy nháp , Tổ4 : xe đạp
-Gọi lần lượt 2HS đọc lại các từ vừa viết và phân tích tiếng: góp; tiếng nháp
-Gọi 1HS đọc :
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
Học vần: ăp - âp A. Mục tiêu : -Giúp học sinh : +Đọc, viết được : ăp , âp , cải bắp , cá mập. +Đọc được các từ ứng dụng : gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh. B. Đồ dùng dạy học: -Vật thật : cải bắp -Tranh minh họa từ : cá mập. tập múa, bập bênh. ngăn nắp, gặp gỡ. C. Các hoạt động dạy học: I.Ổn định tổ chức: (1phút) Cho học sinh hát. II.kiểm tra bài cũ : (4 phút) -Tiết học vần hôm trước các em học bài nào? -HS:Tiết học vần hôm trước học bài “op và ap”. GV cho HS viết bảng con (mỗi tổ viết 1 từ) Tổ1: con cọp , Tổ2 : đóng góp , Tổ3 : giấy nháp , Tổ4 : xe đạp -Gọi lần lượt 2HS đọc lại các từ vừa viết và phân tích tiếng: góp; tiếng nháp -Gọi 1HS đọc : Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. -Tìm trong các câu thơ trên tiếng có chứa vần ap -HS: đạp GV nhận xét – ghi điểm GV nhận xét chung III.Dạy- học bài mới: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em sẽ được làm quen với hai vần mới đó là: “ăp và âp”. GV ghi đề lên bảng 2.Dạy vần: 2.1 Vần ăp: a.Nhận diện vần: -Vần ăp được tạo nên từ mấy âm? đó là những âm nào ? - So sánh vần ăp và vần ap b.Đánh vần -Gọi 1 học sinh nêu cách ghép vần ăp -Cho HS ghép vần ăp -GV ghép lại vần ăp -Đánh vần vần ăp -Đọc trơn vần ăp -Gọi 1 HS nêu cách ghép tiếng: bắp -Cho HS ghép tiếng: bắp -GV ghép lại tiếng : bắp -Đánh vần tiếng: bắp -Đọc trơn tiếng: bắp -GV cho HS xem vật thật “cải bắp” và hỏi: +Trên tay cô đang cầm gì? -GV nói: cải bắp có lá to và non màu trắng xanh, úp vào nhau, cuộn chặt thành một khối tròn. -Cho HS ghép từ : cải bắp -GV ghép lại từ : cải bắp -Cho HS đọc trơn từ: cải bắp -Gọi 2HS đọc -Cả lớp đọc lại bài c.Hướng dẫn cách viết : -GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết -ăp: điểm đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 một chút viết chữ a liền mạch với chữ p,từ điểm dừng bút của chữ p lia búùt sang trái lên đầu chữ a viết dấu phụ ă. -Cho HS viết bảng con. - Nhận xét -bắp: điểm đặt bút ngay đường kẻ thứ 2 viết chữ b,lia bút sang phải dưói đường kẻ thứ 3 một chút viết chữ a liền mạch với chữ p,từ điểm dừng bút của chữ p lia bút sang trái lên đầu chữ a viết dấu phụ ă,lia bút lên đầu chữ ă viết dấu sắc sao cho điểm cuối của dấu sắc không chạm vào dấu phụ của chữ ă. -Cho HS viết bảng con 2.2- Dạy vần âp: a. Nhận diện vần: -Vần âp có mấy âm? đó là những âm nào ? -So sánh vần âp với vần ăp b. Đánh vần: -Gọi 1 HS nêu cách ghép vần âp -Yêu cầu HS ghép vần âp. -GV ghép lại vần âp -Cho HS đánh vần vần âp -Cho HS đọc trơn vần âp -Gọi 1 HS nêu cách ghép tiếng: mập -Cho HS ghép tiếng: mập -GV ghép lại tiếng : mập -Yêu cầu HS đánh vần tiếng: mập -Đọc trơn tiếng: mập -GV cho HS xem tranh cá mập và hỏi:Trong tranh vẽ con gì? -GV nói: cá mập sống ở dưới biển,có màu da xanh đen, là con vật rất hung dữ. -Cho Hs ghép từ : cá mập -GV ghép lại từ : cá mập -Cho HS đọc trơn từ: cá mập -Gọi 1 HS đọc lại c. Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết : -âp: điểm đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 một chút viết chữ a liền mạch với chữ p ,từ điểm dừng bút của chữ p lia bút sang trái lên đầu chữ a viết dấu phụ â. -Cho HS viết bảng con -mập: điểm đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 một chút viết chữ m, lia bút sang trái dưới đường kẻ thứ 3 một chút viết chữ a liền mạch với chữ p, từ điểm dừng bút của chữ p lia bút sang trái lên đầu chữ a viết dấu phụ â, lia bút xuống dưới chữ â viết dấu nặng. -Cho HS viết bảng con. - Để giúp các em đọc đúng một số từ chứa vần ăp, âp chúng ta luyện đọc các từ sau : 2.3 Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV ghi từ ứng dụng lên bảng gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh -Tìm tiếng chứa vần vừa học(HS tìm tiếng nào GV gạch chân tiếng đó) -Gọi HS đọc tiếng vừa tìm được -Gọi HS đọc các từ ứng dụng (kết hợp phân tích tiếng ) - GV nhận xét - Tiếng có vần ăp, âp kết hợp được với những thanh nào ? - GV giải thích từ ứng dụng -gặp gỡ: gặp nhau giữa những người có quan hệ ít nhiều thân mật. -ngăn nắp: xếp đặt có thứ tự, gọn gàng, đâu ra đấy. -tập múa: Tập làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng. -bập bênh: đồ chơi đặt cân bằng trên trục quay, hai người ngồi hai đầu nhún lên, nhún xuống. -GV đọc mẫu từ ứng dụng -Cho HS đọc từ ứng dụng -GV đọc mẫu 1 lần toàn bài -Cho cả lớp đọc lại bài IV. Củng cố. -Tìm tiếng có vần vừa học + Tìm thêm âm đầu và dấu thanh vào 2 vần đã học để tạo tiếng, từ có vần ăp hoặc âp. - Tiếng có vần ăp, âp chỉ kết hợp được với thanh sắc và thanh nặng V. Nhận xét-dặn dò: -Tùy tình hình lớp. -Dặn HS đọc lại bài và viết các từ trong bài. 1p 10p 10 6p 2p 1p -Vần ăp được tạo nên từ 2 âm đó là âm ă và âm p. Giống nhau : vần ăp và vần ap đều kết thúc bằng âm p. Khác nhau : vần ăp bắt đầu bằng âm ă còn vần ap bắt đầu bằng âm a ( K,G) -Muốn ghép vần ăp ta ghép âm ă trước,âm p sau. -HS ghép vần ăp - á-bờ-ăp ( cá nhân nối tiếp, đồng thanh) - ăp ( cá nhân nối tiếp, đồng thanh) - Để ghép tiếng: bắp, ta ghép thêm âm b trước vần ăp, dấu sắc đặt trên âm ă.( TB) - HS ghép tiếng: bắp - Nhận xét -bờ-ăp-băp-sắc-bắp ( cá nhân nối tiếp, đồng thanh) -bắp ( cá nhân, đồng thanh) -Cô đang cầm cải bắp -HS ghép từ cải bắp -HS đọc trơn từ cải bắp (cá nhân nối tiếp, đồng thanh) - ắp, bắp, cải bắp ( TB,Y) -Đồng thanh (ắp, bắp, cải bắp) -HS viết bảng con - Nhận xét -HS viết bảng con - Nhận xét -Vần âp có 2 âm, đó là âm â và âm p -Giống nhau: cả 2 vần âp và ăp đều kết thúc bằng âm p. -Khác nhau: vần âp bắt đầu bằng âm â,vần ăp bắt đầu bằng âm ă. ( Khá, Giỏi) -Muốn ghép vần âp ta ghép âm â trước ghép âm p sau. -Ghép vần âp -ớ-pờ-âp ( cá nhân nối tiếp, đồng thanh) -âp ( cá nhân nối tiếp, đồng thanh) -Muốn ghép tiếng mập ta ghép thêm âm m ở trước vần âp ghép dấu nặng dưới âm â ( TB ) -Ghép tiếng mập -mờ-âp-mâp-nặng-mập ( cá nhân nối tiếp, đồng thanh) -mập ( cá nhân nối tiếp, đồng thanh) -Trong tranh vẽ con cá mập -Ghép từ: cá mập -Đọc trơn từ: cá mập ( cá nhân nối tiếp, đồng thanh) -âp, mập, cá mập ( TB,Y) -HS viết bảng con - Nhận xét -HS viết bảng con - Nhận xét - gặp, nắp, tập, bập -HS đọc tiếng vừa tìm. -HS đọc và phân tích ( cá nhân) - HS nhận xét - Tiếng có vần ăp, âp kết hợp được với thanh sắc và thanh nặng -HS đọc các từ ứng dụng (đồng thanh) -1HS đọc – đồng thanh - 4 HS đọc tiếng, từ vừa tìm được.
Tài liệu đính kèm: