Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 7 - Bài 27 đến bài 29

Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 7 - Bài 27 đến bài 29

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Tre ngà

2. Kĩ năng:HS có kĩ năng ghép tiếng, phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng, từ có trong bài ôn; kĩ năng viết đúng mẫu.

3. Tình cảm, thái độ:Thấy được truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.

II. Chuẩn bị: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1 của GV, HS . Tranh minh hoạ câu chuyện : Tre ngà, máy chiếu( nếu có), bảng ôn SGK phóng to, chữ mẫu: tre già, quả nho.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 10 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 3325Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 7 - Bài 27 đến bài 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
---------ô--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Mụn: Học Vần Tiết số: 1 Tuần: 7 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tờn bài dạy: Bài 27: Ôn tập
I. Mục tiêu: 
Kiến thức: HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Tre ngà
Kĩ năng:HS có kĩ năng ghép tiếng, phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng, từ có trong bài ôn; kĩ năng viết đúng mẫu.
Tình cảm, thái độ:Thấy được truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.
II. Chuẩn bị: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1 của GV, HS . Tranh minh hoạ câu chuyện : Tre ngà, máy chiếu( nếu có), bảng ôn SGK phóng to, chữ mẫu: tre già, quả nho.
III. Các hoạt động dạy học
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
TIẾT 1 
5’
15
‘
5
‘
10’
5’
TIẾT 2
10’
15’
5’
5’
I. KTBC: 
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động:
a. HĐ 1:Ôn các chữ và âm vừa học
* Mục tiêu: HS nhận diện, phát âm đúng các âm đã học trong tuần: x, k, kh, s, ch, r
b.HĐ 2: Ghép chữ thành tiếng
* Mục tiêu: HS ghép được các tiếng từ những âm , chữ đã học có trong bảng ôn.
c. HĐ3:Đọc từ ngữ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS đọc đúng các từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.Biết phân tích, đánh vần, đọc trơn một số tiếng mang âm vừa ôn, hiểu nghĩa từ: xe chỉ, củ sả
d. HĐ 4: Tập viết từ ứng dụng.
* Mục tiêu: Giúp HS viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: xe chỉ, củ sả trên bảng con.
a. HĐ 1: Luyện đọc
* Mục tiêu: Giúp HS đọc đúng tiếng, từ ở tiết 1 và câu ứng dụng:xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
b. HĐ 2: Viết vở tập viết
* Mục tiêu: HS viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ, dãn đúng khoảng cách các chữ, đặt đúng dấu thanh., trình bày sạch, đẹp, cân đối.
c. HĐ 3: Kể chuyện: Thỏ và Sư tử 
* Mục tiêu: HS hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện, kể lại được từng đoạn câu chuyện .
d. HĐ 4: Luyện đọc tổng hợp
* Mục tiêu: HS đọc đúng, phát âm chuẩn các từ, tiếng có trong bài.
III. Củng cố, dặn dò: 
- Cho HS đọc:k, kh kẻ, khế, kẽ hở, kì cọ, cá kho.( yêu cầu phân tích một số tiếng)
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- Cho cả lớp viết bảng con: kẻ. Nhận xét chung.
- Cho HS quan sát tranh SGK:Tranh vẽ con gì? 
- GV đưa tiếng: khỉ . Cho HS phân tích tiếng : khỉ
- Ngoài âm kh đã học trong tuần, các con còn được học những âm nào nữa?
- HS nêu, GV ghi ở góc bảng
x, k, r, s, ch
- Giới thiệu bài : Ôn tập
- GV đưa bảng ôn tập, yêu cầu HS đọc các âm , chữ có trong bảng:
+ Cho HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1: x, k, r, s, ch, kh, e, i, a, u, ư,
+ GV đọc âm, HS chỉ chữ
+ HS chỉ chữ và đọc âm 
+ GV chỉ, HS đọc
(Tổ chức cho HS đọc cá nhân, tiếp sức, đồng thanh)
- Hướng dẫn HS cách ghép( bảng 1):
+ Lấy từng chữ ở cột dọc ghép lần lượt với các chữ ở dòng ngang để tạo thành những tiếng mới.
+Ghép những tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang để tạo thành các tiếng mới.
- Cho HS ghép miệng theo nhóm đôi
- Gọi đại diện các nhóm nêu . Cho nhận xét và bổ sung.
+ Lưu ý : k không ghép được với: a, u, ư. Tiếng : rụ không có nghĩa nên không ghép.
- Tổ chức cho HS luyện đọc các tiếng đã ghép được trong bảng ôn. Kết hợp cho phân tích, đánh vần, đọc trơn một số tiếng : ki, ru, cha, rũ, chả
- GV cho nêu nghĩa từ: chả, rũ.
- Đưa các từ ững dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
- Gọi HS đọc 
- Cho HS tìm và ghép các tiếng mang âm vừa ôn .
- Cho nêu miệng . Chú ý PT, ĐV, ĐT các tiếng: chỉ, sả, rổ
- Tổ chức cho Hs luyện đọc theo nhóm đôi.
- Gọi đại diện các nhóm đọc. Kết hợp giải nghĩa từ: xe chỉ, củ sả
- Cho HS đọc toàn bài ( tiết 1)
- Cho HS đọc từ trên bảng lớp
- HD phận tích cấu tạo chữ:
+ Con chữ: e, i, u, a cao mấy li?
+ Con chữ nào cao 5 li? 
+ Con chữ s cao mấy li?
+ Khoảng cách giữa chữ : xe và chỉ là bao nhiêu?
+ Nêu vị trí của dấu hỏi trong các chữ: chỉ, sả, củ
 - HD cách viết chữ : xe chỉ , củ sả .Lưu ý nét nối giữa x và e, c và h, s và a.
- Cho viết bảng con, chú ý sửa sai cho HS.
- Cho HS luyện đọc các tiếng, từ ở tiết 1. Chú ý PT, ĐV, ĐT một số tiếng.
- Cho thảo luận nhóm đôi: Tranh vẽ gì?
+ Người ta đưa những con vật này về sở thú để làm gì?
+Những bạn nào đã được nhìn thấy khỉ và sư tử? ở đâu?
- Đưa câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
- Cho hs đọc
- Trong câu này có tiếng nào mang âm vừa ôn? Hãy gạch vào SGK?
- Cho PT, ĐV, ĐT các tiếng: xe, chở, khỉ
- Tổ chức đọc câu theo nhóm , bàn, tổ. Cả lớp đồng thanh.
- Cho HS đọc bài trong vở
- HD cách trình bày: viết 3 từ ở mỗi dòng...
- Cho xem bài tham khảo
- Cho HS cầm bút đúng và ngồi đúng tư thế.
- Cho viết bài, giúp đỡ HS viết yếu
- Nhận xét, chấm điểm( 4 em)
- GV kể lần 1
- Kể lần 2, có tranh minh hoạ
- Đàm thoại:
+ Sư tử hung dữ như thế nào?
+ Thỏ đến gặp sư tử sớm hay muộn?( tranh 1)
+ Thỏ và sư tử đã đối đáp với nhau như thế nào?( tranh 2)
+ Thỏ dẫn sư tử đi đâu? Sư tử đã gặp chuyện gì?( Tranh 3)
+ Câu chuyện kết thúc thế nào?
+ Trong câu chuyện này con yêu quý ai?Vì sao?
+ Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì?
- Cho hs tập kể lại từng đoạn 
- Tổ chức thi đọc toàn bài
- Nhận xét, tuyên bố kết quả
- Cho HS thi tìm tiếng manh âm v ừa ôn
- 2 em đọc
- 1 em đọc SGK
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Quan sát tranh và nêu nội dung
- Nêu các âm đã học trong tuần
- 2 em lên bảng chỉ chữ vừa học
- Chỉ chữ do GV nêu ra
- Lên bảng chỉ chữ và đọc âm 
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Quan sát, lắng nghe GV hướng dẫn
- Ghép chữ theo nhóm đôi: xi, xa, xu, se, sa, su, si, ...rú, rủ, chả , chã, chạ...
+Nêu các tiếng ghép được
- Luyện đọc : cá nhân, nhóm, bàn, cả lớp, Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng mới.
- 2 em đọc
- Tìm và ghép các tiếng mang âm vừa ôn.
- Nêu các tiếng tìm được. PT, ĐV, ĐT 
 tiếng: chỉ, sả, rổ
- Luyện đọc theo nhóm đôi
- Đọc trước lớp. Nêu nghĩa của từ: xe chỉ, củ sả
- 1 HS đọc, cả lớp đồng thanh.
- 2 em đọc
- Nêu ccấu tạo chữ
- Theo dõi GV viết mẫu
- Viết bảng con, nhận xét
- Đọc bài tiết 1
- Thảo luận nhóm đôi, nêu ND tranh
- Kể cho bạn nghe
- 2 em đọc
- Tìm tiếng mang âm vừa ôn
- PT, ĐV, ĐT các tiếng đó.
- Đọc câu theo yêu cầu của GV.
- 1 em đọc
- Nêu cách trình bày
- Nhận xét bài tham khảo
- Thực hành cầm bút và ngồi đúng tư thế.
- Viết bài
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Trả lời câu hỏi
- Nêu ý kiến: những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
- Tập kể từng đoạn
- Các tổ cử đại diện tham gia
- Nhận xét
- Thi tìm cá nhân
IV. Rỳt kinh nghiệm, bổ sung:
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------ô--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Mụn: Học Vần Tiết số: 2 Tuần: 7 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tờn bài dạy: Bài : ễn tập õm và chữ ghi õm
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS đọc, viết một cách chắc chắn âm các âm và chữ ghi âm đã học 
2. Kĩ năng:HS có kĩ năng ghép tiếng, phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng, từ có chứa âm đã học ; kĩ năng viết đúng mẫu.
3. Tình cảm, thái độ: Yêu thích Tiếng Việt
II. Chuẩn bị: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1 của GV, HS .
III. Các hoạt động dạy học
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
12’
8’
13’
Tiết 2
15’
15’
5’
5’
I. KTBC: 
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động:
a. Hoạt động 1: Hệ thống các âm, chữ đã học
* Mục tiêu: Giúp Hs nhớ được các âm chữ đã học từ đầu năm.
b.HĐ 2: Ghép chữ thành tiếng
* Mục tiêu: HS ghép được các tiếng từ những âm , chữ đã học.
c. HĐ 3: Viết bảng con 
* Mục tiêu: HS viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ các âm, tiếng, từ đã học
a. HĐ 1: Luyện đọc 
* Mục tiêu: Giúp HS đọc thông thạo , trôi chảy các âm, tiếng, từ , câu đã học
b. HĐ 2: Viết vở ô li 
* Mục tiêu: Giúp HS viết đúng mẫu, cõ chữ các âm, tiêng, từ , câu đã học
c. HĐ 3: Nhận xét, chấm điểm
III. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc: ph, nh, gi, nga, nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.( yêu cầu phân tích một số tiếng)
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- Cho cả lớp viết bảng con: quả nho . Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài : Ôn tập âm và chữ ghi âm
- GV cho Hs thảo luận nhóm 4:
+ Kể tên các âm đã học từ đầu năm.
+ Những âm nào được ghi bằng 2, 3 con chữ?
- GV ghi lại thành 2 cột: Chữ đơn, chữ ghép.
- Tổ chức cho Hs thi đọc các âm đó:
+ GV đọc âm, HS chỉ chữ
+ HS chỉ chữ và đọc âm 
-+ GV chỉ, HS đọc
(Tổ chức cho HS đọc cá nhân, tiếp sức, đồng thanh)
-Cho HS ghép tiếng trên bộ đồ dùng: GV đọc từng tiếng, từ , yêu cầu HS ghép: cô, bế, nhà, thỏ, khe đá, củ nghệ...
- Cho HS đọc , phân tích, đánh vần một số tiếng.
- GV đọc cho HS viết trên bảng con: a, n, d, ng, gh, ph, nh, thi , nghé, chữ số.
+ Chú ý sửa lỗi cho HS
- Cho HS đọc các âm, tiếng , từ, có chứa các âm đã học.( Bài trên bảng, SGK). Chú ý sửa ngọng cho HS.
- Đưa ra một số câu ứng dụng( trong SGK, và ngoài SGK) , cho các em đọc, tìm tiếng mang âm đã học.
- GV đọc cho HS viết
- Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút cho HS.
- Cho HS nhận xét một số bài
- GV chấm điiểm 5 em 
- Tổ chức thi tìm tiếng, từ ngoài SGK mang âm đã học
- 2 em đọc
- 1 em đọc SGK
- Viết bảng con
- Nhận xét
-Lắng nghe
- Thảo luận nhóm 4 nêu các âm đã học từ đầu năm
- Đại diện các nhóm nêu.
- Nhận xét và bổ sung.
- Đọc âm theo yêu cầu của GV.
- Ghép tiếng, từ theo yêu cầu của GV
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Luyện đọc : cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Đọc và tìm tiếng mang âm đã học
- Viết bài
- Thu bài
- Nhận xét
- Thi tìm theo tổ
IV. Rỳt kinh nghiệm, bổ sung:
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------ô--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Mụn: Học Vần Tiết số: 3 Tuần: 7 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tờn bài dạy: Bài 28: Chữ thường - chữ hoa.
Mục tiờu :
1) Kiến thức:
HS biết được chữ in hoa và bước đõu làn quen với chữ viết hoa
Nhận ra và đọc được cỏc chữ viết hoa trong cõu ứng dụng.
Đọc được cõu ứng dụng: 
Phỏt triển lời núi theo chủ đề: BA Vè
2) Kỹ năng:HS đọc đỳng, to, rừ rang. Viết bài sạch đẹp
 3)Thỏi độ: HS hứng thỳ học tập, tớch cực tham gia cỏc hoạt động
Chuẩn bị : 
Tranh minh họa 
Cỏc hoạt động dạy học : 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
TIẾT 1 
5’
15
‘
5
‘
10’
TIẾT 2
10
‘
5
‘
15
‘
5
‘
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Cỏc hoạt động
* Hoạt động 1: 
Giới thiệu bảng chữ thường, chữ hoa
* Mục tiờu: HS nhận diện và đọc đỳng cỏc chữ thường, chữ hoa trong bảng.
- Nghỉ giải lao.
- Củng cố tiết 1
Hoạt động 1:
 Luyện đọc.
* Mục tiờu: HS 
nhận diện, p/t
 đọc đỳng cỏc chữ in hoa, in thường
trong từ ứng dụng
- Nghỉ giải lao
* Hoạt động 2
- Luyện núi theo chủ đề: Ba Vỡ.
* Mục tiờu:HS núi được 1 số cõu thuộc chủ đề, HS núi mạnh dạn, tự nhiờn.
3) Củng cố Dặn dũ
 - Gọi HS đọc bảng lớp đó học 1 số õm, từ, tiếng đó học
-Viết bảng con: nhà thờ, bộ hà.
- NX chung.
- Đưa bảng chữ thường, chữ hoa
- GV đọc- HS đọc theo.
- Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kớch thước lớn hơn.
GV kết luận: C, E, ấ, I, K, L, O, ễ, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
- Chữ in hoa nào khụng giống chữ in thường.
- GV chỉ vào chữ in hoa- cho HS đọc dựa vào chữ in thường
- Gv che chữ in thường- HS đọc chữ in hoa
- Cho HS đọc lại bảng chữ thường và chữ hoa.
- Cho luyện đọc bảng lớp và SGK.
- Giới thiệu tranh-> đưa cõu ứng dụng: Bố mẹ cho bộ và chị Kha nghỉ hố ở Sa Pa.
 - Cho HS đọc cõu ứng dụng
- Tỡm những tiếng cú chữ in hoa trong cõu?
- GV giới thiệu:
 +Bố là chữ in hoa ở đầu cõu
 +Kha, Sa Pa là tờn riờng.
- GV giảng thờm về Sa Pa
- Cho HS đọc cõu ứng dụng.
- Tờn bài luyờn núi là gỡ? 
- Cho HS thảo luận nội dung tranh
 +Ở Ba Vỡ cú những cảnh đẹp nào?
 +Con biết ở Ba Vỡ cú sự tớch nào?
 + Ba Vỡ cú gỡ nổi tiếng? 
- GV giảng thờm về Ba Vỡ.
- Thi đọc toàn bài trong SGK
- Tổ chức trũ chơi: thi nhận biết chữ hoa
- Đọc và viết bài theo yờu cầu
- đọc bảng chữ.
- Thảo luận nhúm 2 và nờu ý kiến.
- Mỳa hỏt tập thể.
- Làm theo yờu cầu của GV
- Luyện đọc
- Đọc
- Trả lời: Bố, Kha, Sa Pa
- Luyờn đọc
- Chơi trũ chơi
- Thảo luận , trả lời miệng
- Đại diện tổ đọc.
- Thi theo nhúm.
IV. Rỳt kinh nghiệm, bổ sung: 
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------ô--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Mụn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 7 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tờn bài dạy: Bài 29: ia
Mục tiờu :
1) Kiến thức:
HS đọc và viết được: ia, lỏ tớa tụ.
Đọc được cõu ứng dụng: Bộ Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lỏ.
Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Chia quà.
2) Kỹ năng:HS đọc đỳng, to, rừ rang. Viết bài sạch đẹp
 3)Thỏi độ: HS hứng thỳ học tập, tớch cực tham gia cỏc hoạt động
Chuẩn bị : 
Bộ đồ dựng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa 
Cỏc hoạt động dạy học : 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
TIẾT 1 
5’
10
‘
1) KTBC.
2) Bài mới
 a) Giới thiệu bài
b) Cỏc hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ ia”; từ “ lỏ tớa tụ”
* Mục tiờu: HS nhận diện phỏt õm đỳng vần: ia phõn tớch, đỏnh vần, đọc trơn từ “ lỏ tớa tụ ”
Nghỉ giải lao..
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiờu: HS 
nhận diện, p/t
đỏnh vần, đọc 
trơn cỏc tiếng chứa õm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3 :
HD viết bảng con.
* Mục tiờu:
HS viết đỳng chữ ghi vần: ia, lỏ tớa tụ.
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:Luyện đọc.
* Mục tiờu:HS đọc cỏc vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đỳng cõu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết
* Mục tiờu:
Viết đỳng mẫu chữ:ia, lỏ tớa tụ.
* Hoạt động 3 :
Luyện núi
* Mục tiờu:
HS núi được 1 số cõu thuộc chủ đề: Chia quà
3) Củng cố Dặn dũ
 - Gọi HS đọc bài: A, R, G, H, K và cõu: Bố mẹ cho bộ và chị Kha nghỉ hố ở Sa Pa.
- Tiếng nào cú chữ in hoa?
- Vỡ sao chữ : Bố, Kha, Sa Pa được viết hoa.
- Giới thiệu vần : ia
- GV đọc mẫu- HS đọc
- Vần ia bởi mấy con chữ?Vị trớ của từng con chữ?
Hdẫn HS tỡm, nhận diện, ghộp vần “ia”
- Cho HS phõn tớch, đỏnh vần, đọc trơn.
- HD ghộp tiếng “ tớa”-p/t, đỏnh vần, đọc trơn tiếng “ tớa”
- Giới thiệu lỏ tớa tụ: từ mới:lỏ tớa tụ.
- Từ “ lỏ tớa tụ” cú tiếng nào mang vần “ ia”
- Đọc tổng hợp: ia- lỏ tớa tụ
-Viết từ lờn bảng: tờ bỡa, lỏ mớa, vỉa hố.
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tỡm tiếng mang vần ia, ghộptiếng mang vần “ia”
- gọi HS p/t , đỏnh vần, đọc trơn.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cỏch viết : ia, lỏ tớa tụ 
- Gv uốn nắn, giỳp đỡ HS.
->Nxột
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – cõu ứng dụng: Bộ Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lỏ.
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:ia
- Cho phõn tớch, đỏnh vần, đọc trơn cỏc tiếng đú.
-GV cho HS nờu y/c bài viết
-HD cỏch , viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt.
-Quan sỏt giỳp đỡ HS
-Cho HS quan sỏt tranh và thảo luận:
 + Tranh vẽ gỡ?
 +Ai đang chia quà cho cỏc em nhỏ?
 +Bà chia những quà gỡ?
 +Cỏc em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chỳng cú tranh nhau khụng?
 +Bà vui hay buồn?
 + Ở nhà ai hay chia quà cho em?
 +Khi chia quà em tự nhận phần ớt hơn, vậy em là người như thế nào?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- Tổ chức trũ chơi: thi ghộp chữ cú vần: ia.
- NX tuyờn dương.
- Đọc và trả lời cõu hỏi.
- Đọc trơn: ia
- Ghộp vần” ia”
- Làm theo yờu cầu của GV
- Quan sỏt lỏ tớa tụ- nờu NX
- Đọc theo cỏ nhõn, nhúm, tập thể.
- Mỳa hỏt tập thể.
- Đọc bài
.-Tỡm và phỏt biểu -p /t, đọc bài
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tỡm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trũ chơi.
-Nờu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhúm 2
- Đại diện 1 số nhúm trỡnh bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tỡm từ cú õm vừa học.
IV. Rỳt kinh nghiệm, bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 7.doc