Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 9 - Bài 35 đến bài 38

Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 9 - Bài 35 đến bài 38

I.Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

- HS đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

- Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi đố chữ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

 2. Kỹ năng: HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp

 3. Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động

II.Chuẩn bị:

- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 12 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1875Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 9 - Bài 35 đến bài 38", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 35: uôi ­ ươi
I.Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
HS đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi đố chữ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
 2. Kỹ năng: HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp
 3. Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
II.Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
III.Các hoạt động dạy học: 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phương tiện
Tiết 1 
5’
10’
5’
7’
8’
Tiết 2
10’
5’
10’
10’
3’
I. KTBC.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động
a, Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ uôi- ươi” tiếng “chuối, bưởi” từ “nải chuối, múi bưởi”.
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “uôi- ươi”. Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “chuối, bưởi” từ “ nảo chuối, múi bưởi”.
- Nghỉ giải lao 
b, Hoạt động 2: 
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS nhận diện, phân tích đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng.
c, Hoạt động 3: 
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
* Củng cố tiết 1
a, Hoạt động 1: 
Luyện đọc.
* Mục tiêu: HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
b, Hoạt động 2: HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ: uôi – ươi - nải chuối, múi bưởi.
c, Hoạt động 3: Luyện nói.
* Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.
III. Củng cố - Dặn dò:
 - Gọi HS đọc bảng con:ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Viết bảng con: gửi thư.
- Nhận xét.
- Giới thiệu vần: uôi.
- Vần uôi được ghép bởi những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “uôi”.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “ chuối”
phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Giới thiệu:“ nải chuối”
- Giảng nghĩa từ.
- Có những tiếng nào chứa vần “uôi”?
- Đọc tổng hợp: uôi- chuối- nải chuối.
- Dạy tương tự vần: ươi.
- So sánh vần: uôi-ươi.
- Đọc tổng hợp bài khóa.
- Cho HS nghỉ giải lao.
- Viết từ ứng dụng lên bảng:
- Cho HS đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ.
- Tìm và ghép tiếng mang vần “uôi-ươi”.
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
- Nhận xét.
- Thi đọc toàn bài.
- Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1).
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi đố chữ.
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:uôi-ươi.
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài viết.
- HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Tranh vẽ gì? Trong 3 thứ quả em thích loại nào nhất?
 +Vườn nhà em trồng cây gì? 
+Chuối chin có mấu gì?
+ Vú sữa có màu gì?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS.
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “uôi-ươi”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV.
- Ghép vần “uôi”.
- Làm theo yêu cầu của GV.
- Ghép tiếng “ chuối”.
- HS đọc.
- Làm theo yêu cầu của GV.
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài.
- Tìm và phát biểu phân tích, đọc bài.
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con.
- Thi đọc.
- Đọc SGK, bảng.
- Tìm tiếng mới.
- Đọc.
- Chơi trò chơi.
- Nêu yêu cầu.
-Viết bài.
- Thảo luận nhóm 2.
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX.
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
Bộ ĐD Tiếng Việt, bảng con, SGK.
Bộ ĐD, tranh minh
hoạ
Bộ ĐD, tranh minh
hoạ
Bộ ĐD, thẻ từ
Bộ Đ D, bảng con.
SGK, tranh minh hoạ.
SGK, tranh minh hoạ.
* Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
.
Tr­êng: TiÓu häc §Òn Lõ
Líp: 1A4
Hä vµ tªn: Lª ThÞ T­êng Vi
TuÇn: 9
Thø..... ngµy....th¸ng... n¨m 200
ThiÕt kÕ bµi d¹y
Môn: Häc vÇn 
Bài 36: ay – â – ây 
I.Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
HS đọc và viết được: ay- â- ây, máy bay, nhảy dây
Đọc được câu ứng dụng: Giơ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy bay, đi bộ, xe máy
 2. Kỹ năng: HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp
 3. Thái độ: HS hứng thú học tập, to
II.Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV, tranh minh họa, thẻ từ,vở tập viết, vây cá, may chieu( neu co)
III.Các hoạt động dạy học: 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phương tiện
5’
10’
5’
7’
5’
3’
10’
5’
15’
7’
3’
Tiết 1
I. KTBC.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động:
a, Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần ây- â- ây”tiếng “bay, dây” từ “máy bay, nhảy dây”.
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ay- â- ây”.
phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “bay, dây” từ “ máy bay, nhảy dây”.
- Nghỉ giải lao 
b, Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, phân tích
đánh vần, đọc 
trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
c, Hoạt động 3: 
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
* Củng cố tiết 1
Tiết 2
a, Hoạt động 1: 
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
b, Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ: ay- ây- máy bay- nhảy dây.
c, Hoạt động 3: Luyện nói.
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
III. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS đọc bảng con:uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Viết bảng con: nải chuối.
- NX.
- Giới thiệu vần: ay
- Vần ay được ghép bởi những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “ay”.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- So s ánh ay- ai.
- HD ghép tiếng “ bay”; phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Giới thiệu: “máy bay”.
- Có những tiếng nào chứa vần “ay”?
- Đọc tổng hợp: ay-bay- máy bay.
- Dạy tương tự vần: ây.
-Giới thiệu sự xuất hịên của âm: â
- So sánh vần: ay- ây.
- Đọc tổng hợp bài khóa.
- Viết từ ứng dụng lên bảng.
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ.
- Tìm và ghép tiếng mang vần “ay- ây”.
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp.
- HD HS cách viết: ay- ây, máy bay, nhảy dây
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét.
- Thi đọc toàn bài.
- Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1).
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: Gìơ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây .
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:ay- ây.
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài viết
- HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Tranh vẽ gì?
 +Con hãy gọi tên gọi của từng Hoạt động trong tranh?
- Khi nào cần phải đi máy bay
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ ay- ây”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV.
- Ghép vần “ay”.
- Làm theo yêu cầu của GV.
- Ghép tiếng 
“ ay”
- HS đọc.
- Làm theo yêu cầu của GV.
- Làm theo yêu cầu của GV.
- Đọc từ ứng dụng
- Lắng nghe, quan sát.
- Thi tìm và ghép tiếng.
- Thi đọc.
-Viết bảng con.
- Thi đọc.
- Luyện đọc.
- Múa hát tập thể.
- Nêu yêu cầu.
- Viết bài.
- Thảo luận nhóm 2.
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX.
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
Bộ ĐD TV, bảng con, SGK.
Bộ ĐD, tranh minh
hoạ
Bộ ĐD, tranh minh
hoạ.
Bộ ĐD, thẻ từ
Bộ Đ D, bảng con.
SGK, tranh minh hoạ.
SGK, tranh minh hoạ.
* Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
.
Tr­êng: TiÓu häc §Òn Lõ
Líp: 1A4
Hä vµ tªn: Lª ThÞ T­êng Vi
TuÇn: 9
Thø..... ngµy....th¸ng... n¨m 200
ThiÕt kÕ bµi d¹y
Môn: Häc vÇn 
Bài 37: Ôn tập
I. Môc tiªu: 
KiÕn thøc: 
- HS ®äc, viÕt mét c¸ch ch¾c ch¾n vÇn vµ ch÷ võa häc trong tuÇn: ai, ay, oi, «i, ¬i, ui, ­i, u«i, ­¬i.
§äc ®óng c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dông.
Nghe hiÓu vµ kÓ l¹i theo tranh truyÖn kÓ: C©y khÕ
KÜ n¨ng: HS cã kÜ n¨ng ghÐp tiÕng, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n c¸c tiÕng, tõ cã trong bµi «n; kÜ n¨ng viÕt ®óng mÉu.
T×nh c¶m, th¸i ®é: ThÊy ®­îc nh÷ng kÎ gian ¸c, kiªu c¨ng bao giê còng bÞ trõng ph¹t.
II. ChuÈn bÞ: Bé biÓu diÔn TiÕng ViÖt 1 cña GV, HS. Tranh minh ho¹ c©u chuyÖn: C©y khÕ, m¸y chiÕu( nÕu cã), b¶ng «n SGK phãng to, ch÷ mÉu.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phương tiện
5’
10
phút
5 phót
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
10
phút
7
phút
3phút
5’
Tiết 1:
I. KTBC: 
II. Bµi míi:
1. Giíi thiÖu bµi:
2. C¸c ho¹t ®éng:
a. H§ 1:¤n c¸c ch÷ vµ vÇn võa häc
* Môc tiªu: HS nhËn diÖn, phat ©m ®óng c¸c vÇn ®· häc trong tuÇn: ai, ay, oi, «i, ¬i, ui, ­i, u«i, ­¬i 
b. Hoạt động 2: GhÐp ch÷ thµnh tiÕng
* Môc tiªu: HS ghÐp ®­îc c¸c tiÕng tõ nh÷ng ©m, ch÷ ®· häc 
c. Hoạt động 3: §äc tõ ng÷ øng dông.
* Môc tiªu: HS ®äc ®óng c¸c tõ øng dông
d. H§ 4: TËp viÕt tõ øng dông.
* Môc tiªu: Gióp HS viÕt ®óng mÉu ch÷, cì ch÷: ay, ©y, m¸y bay, nh¶y d©y trªn b¶ng con
a. H§ 1: LuyÖn ®äc
* Môc tiªu: Gióp HS ®äc ®óng tiÕng, tõ ë tiÕt 1 vµ c©u th¬ øng dông: 
b. H§ 2: ViÕt vë tËp viÕt
* Môc tiªu: HS viÕt ®óng mÉu ch÷, cì ch÷, d·n ®óng kho¶ng c¸ch c¸c ch÷, ®Æt ®óng dÊu thanh., tr×nh bµy s¹ch, ®Ñp, c©n ®èi.
c. H§ 3: KÓ chuyÖn: Khỉ và rùa 
* Môc tiªu: HS hiÓu néi dung, ý nghÜa c©u chuyÖn, kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn.
d. H§ 4: LuyÖn ®äc tæng hîp
* Môc tiªu: HS ®äc ®óng, ph¸t ©m chuÈn c¸c tõ, tiÕng cã trong bµi.
III. Cñng cè, dÆn dß: 
- Cho HS ®äc: ay, ©y, m¸y bay, nh¶y d©u, v©y c¸, ngµy héi...
- Gäi HS ®äc bµi trong SGK.
- Cho c¶ líp viÕt b¶ng con: v©y c¸. NhËn xÐt chung.
- Yêu cầu HS đọc các âm chưa ôn.
- GV ghi ra góc bảng.
- GV gắn bảng ôn.
- Hs lên bảng chỉ vào các vần vừa học trong tuần.
- Yêu cầu hs đọc.
- Gv chỉ không thứ tự.
- Yêu cầu hs ghép cột dọc với cột ngang ở bảng 1.
- Gv điền trên bảng.
- Yêu cầu hs đánh vần, ptích, đọc trơn.
- Gv chỉ thứ tự, không thứ tự.
- Yêu cầu hs đọc, đánh vần, ptích, đọc trơn.
- Gv gthích 1 số từ khó.
- Lưu ý chỉnh sửa phát âm sai cho hs.
- GV nêu quy trình viết.
- Viết mẫu.
- Yêu cầu hs viết bảng con
- Gv chinh sửa cho hs
- Đọc lại bài ôn
- GV chỉnh sửa
- Đọc câu ứng dụng, yêu cầu tìm tiếng chứa các vần vừa học trong tuần qua
- Yêu cầu hs nêu các chữ viết trong bài
- Gv hướng dẫn cách viết
- Nêu quy trình viết
- Yêu cầu hs viết vào vở tập viết.
(Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi..)
- Gv kể lần 1: giúp hs nắm được nội dung câu chuyện
- Kể lần 2: Yêu cầu hs quan sát tranh và nắm được nội dung từng bức tranh
- Gv yêu cầu hs nêu nội dung từng bức tranh qua các câu hỏi gợi ý.
- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện qua từng bức tranh
- Nêu nội dung truyện
- Yêu cầu hs đọc lại cả bài
- GV chỉnh sửa cách phát âm của hs (nếu sai)
- Dặn hs về nhà ôn lại bài
- Kể lại câu chuyện cho người thân
- Chuẩn bị bài 38
- 2 em đọc.
- 2 em.
- tập thể viết bảng.
- Hs nêu các vần đã học trong tuần qua.
- Hs tự chỉ và đọc.
- 5-10 em.
- hs đọc (CN-N-TT).
- Hs ghép trên bảng lớp.
- Hs ghép trong SGK.
- CN-N-TT đọc.
- CN –N-TT pt, đánh vần, đọc trơn.
- Lắng nghe.
- Hs đọc.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Viết trên bảng con.
- CN – N – TT đọc, phân tích, đánh vần.
- 2 em đọc và nêu tiếng chứa vần đã học
- CN–N–TT đọc cả câu.
- 2 em nêu
- Lắng nghe, quan sát
- Hs viết vào vở tập viết
- Lắng nghe
- Quan sát tranh và lắng nghe
- Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi
- 2-3 nhóm lên kể
- Nhận xét
- Cn –N – TT đọc
- Lắng nghe, thực hiện
Bộ ĐD Tiếng Việt, bảng con, SGK.
Bộ ĐD, tranh minh hoạ.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tr­êng: TiÓu häc §Òn Lõ
Líp: 1A4
Hä vµ tªn: Lª ThÞ T­êng Vi
TuÇn: 9
Thø..... ngµy....th¸ng... n¨m 200
ThiÕt kÕ bµi d¹y
Môn: Häc vÇn 
Bài 38: eo - ao
Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS đọc và viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
Đọc được câu ứng dụng: Suối chảy rì rào, gió reo lao xao, bé ngồi thổi sáo.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
 2. Kỹ năng: HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp.
 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động.
Chuẩn bị: 
Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết.
Các Hoạt động dạy học: 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phương tiện
5’
10’
5’
7’
8’
Tiết 2
10’
5’ 
10’
10’
3phút
Tiết 1
I. KTBC.
II. Bài mới
 1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động
a, Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ eo-ao”; tiếng “ mèo, sao”;từ “chú mèo, ngôi sao”.
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “eo- ao” phân tích, đánh vần, đọc trơn;tiếng “mèo, sao” từ “chú mèo, ngôi sao”
- Nghỉ giải lao.
b, Hoạt động 2:
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS nhận diện, phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng.
c, Hoạt động 3: 
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:HS viết đúng chữ ghi vần: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
* Củng cố tiết 1
a, Hoạt động 1: 
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
b, Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:eo,ao chú mèo, ngôi sao.
c, Hoạt động 3: 
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
III. Củng cố - Dặn dò:
 - Gọi HS đọc bảng con: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay, cây khế.
- Viết bảng con: đôi đũa.
- Giới thiệu vần: eo
- Vần eo được ghép từ những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “eo”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “mèo”, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh:- từ “chú mèo”
- Giảng nghĩa từ.
- Có những tiếng nào chứa vần “eo”
- Đọc tổng hợp: eo- mèo- chú mèo”
- Dạy tương tự vần: ao
- So sánh vần: eo-ao
- Đọc tổng hợp bài khóa.
- Viết từ ứng dụng lên bảng:
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ.
- Tìm và ghép tiếng mang vần “eo- ao”.
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp.
- HD HS cách viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét.
- Thi đọc toàn bài.
- Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: Suối chảy rì rào, gió reo lao xao, bé ngồi thổi sáo.
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:eo, ao - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài viết.
- HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS.
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Tranh vẽ gì? Tại sao con biết?
 + Tranh1 là thời tiết nào?
 + Tranh2 là thời tiết nào?
 + Tranh3 là thời tiết nào?
 + Tranh4 là thời tiết nào?
 + Tranh5 là thời tiết nào?
 + Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào lúc trời mưa, bão, lũ?
- Thi đọc toàn bài theo tổ.
- NX tuyên dương HS.
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “eo, ao.”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV.
- Ghép vần “eo”.
- Làm theo yêu cầu của GV.
- Ghép tiếng “ mèo”.
- HS đọc.
- Làm theo yêu cầu của GV.
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài.
- Tìm và phát biểu -phân tích, đọc bài.
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con.
- Thi đọc.
- Đọc SGK, bảng.
-Tìm tiếng mới.
->Đọc
- Lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi.
- Chơi trò chơi.
- Nêu yêu cầu.
- Viết bài.
- Thảo luận nhóm 2.
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
 - NX.
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
Bộ ĐD TV, bảng con, SGK.
Bộ ĐD, tranh minh
hoạ
Bộ ĐD, tranh minh
hoạ
Bộ ĐD, thẻ từ
Bộ Đ D, bảng con.
SGK, tranh minh hoạ.
SGK, tranh minh hoạ.
* Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9.doc