GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 21
Phân môn: Học vần
Tiết: 13, 14, 15
Bài 98: uê uy
(SCKTKN/25, SGK/32, 33)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: bông huệ, huy hiệu.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Phòng GD-ĐT huyện Châu Phú Trường Tiểu học “A” Ô Long Vĩ Lớp: 1D GVCN: Nguyễn Hùng Phong Ngày dạy: Thứ sáu, 15/01/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 21 Phân môn: Học vần Tiết: 13, 14, 15 Bài 98: uê uy (SCKTKN/25, SGK/32, 33) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: bông huệ, huy hiệu. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: các từ ngữ trong tuần 21. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng bài 97. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ bông huệ và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: uê. - GV viết lên bảng uê. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “uê”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “uê” và nói: vần uê được tạo nên từ âm u và âm ê. - Đọc trơn: uê. - Nghe. - Yêu cầu HS cài vần uê. - Cài bảng. - Yêu cầu HS so sánh uê với ê. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu u – ê – uê. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Gọi một vài HS đọc trơn uê. - Đánh vần vần uê. - Đọc trơn: uê. - Gọi HS phân tích tiếng khoá huệ. - Âm h đứng trước, vần uê đứng sau, dấu nặng dưới âm ê. - Yêu cầu HS cài tiếng huệ. - Cài bảng. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng huệ và đọc trơn từ khoá bông huệ. - Đánh vần: u – ê – uê – hờ – uê – huê – nặng – huệ; đọc trơn: bông huệ. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần uê. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần uê. - Viết vần uê vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng huệ. - Viết tiếng huệ vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ bông huệ. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ bông huệ. - Viết bông huệ vào bảng con. TIẾT 2 3.2.2. Vần “uy”: - Dán tranh minh họa từ huy hiệu và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: uy. - GV viết lên bảng uy. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần uê. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 3 - Cho HS viết vào vở tập viết uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1, tiết 2. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết uê, uy, bông huệ, huy hiệu vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 2010 , ngàythángnăm 2010 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: