Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Nhóm TĐ1: Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
Nhóm TĐ2: Tập đọc BÓP NÁT QUẢ CAM (T1)
I, Mục tiêu:
*Nhóm TĐ1
1.KT: Giúp HS củng cố kxy năng về, học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10.
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Vẽ hình vuông , hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
2, KN: HS có kỹ năng thực hiện các phép tính thành thạo, chính xác.
3, TĐ; HS có ý thức cẩn thận, kiên trì tính toán.
*Nhóm TĐ2:
1.KT: Giúp HS đọc đúng, Nước ta, ngang ngược, thuyền rồng, liều chết, phép nước.
- Hiểu nghĩa từ, Nguyên, ngang ngược Trần Quốc Toản, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu.
- Nắm được sự kiện trong bài học.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi, Thiếu niên anh dũng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ trí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc, noi gương bạn thiếu niên nhỏ tuổi Trần Quốc Toản.
II, Chuẩn bị:
Nhóm TĐ1: Bảng phụ
Nhóm TĐ 2: Tranh minh hoạ
Tuần 33 Ngày soạn : 19/ 04/2011 Ngày giảng: 21/4/2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Nhóm TĐ1: Toán: Ôn tập các số đến 10 Nhóm TĐ2: Tập đọc Bóp nát quả cam (T1) I, Mục tiêu: *Nhóm TĐ1 1.KT: Giúp HS củng cố kxy năng về, học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10. - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Vẽ hình vuông , hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn. 2, KN: HS có kỹ năng thực hiện các phép tính thành thạo, chính xác. 3, TĐ; HS có ý thức cẩn thận, kiên trì tính toán. *Nhóm TĐ2: 1.KT: Giúp HS đọc đúng, Nước ta, ngang ngược, thuyền rồng, liều chết, phép nước. - Hiểu nghĩa từ, Nguyên, ngang ngược Trần Quốc Toản, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu. - Nắm được sự kiện trong bài học. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi, Thiếu niên anh dũng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ trí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc, noi gương bạn thiếu niên nhỏ tuổi Trần Quốc Toản. II, Chuẩn bị: Nhóm TĐ1: Bảng phụ Nhóm TĐ 2: Tranh minh hoạ III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: NTĐ 1 TG NTĐ2 GV: - Giới thiệu ghi đầu bài lên bảng - HD lấy bảng con ra làm bài tập 1 - Gọi HS đọc yêu cầu BT - HD HS cách làm Gọi 4 em lên làm bảng lớp Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Lớp làm BT vào bảng con 4 bạn lên làm bảng lớp GV:Gọi HS khác nhận xét bài làm - Nhận xét HS làm bảng con, yêu cầu chữa - HD HS làm tiếp BT 2 +3 vào vở - Gọi HS đọc yêu cầu BT - HD cách làm 3 em lên làm bảng lớp HS: - Nhóm trưởng quản lớp Lớp làm BT vào vở 3 bạn lên làm bảng lớp GV:Gọi HS khác nhận xét - Nhận xét yêu cầu HS chữa BT - Gọi 1 HS lên bảng làm BT4 - HS khác quan xét nhận xét - Nhận xét ghi điểm IV, Củng cố – D2 7 8 8 12 8 Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp KT sự chuẩn bị của các bạn GV: Giới thiệu ghi đầu bài lên bảng - Đọc mẫu toàn bài - HD đọc nối tiếp câu Kết hợp đọc từ khó ( SGK) Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Lớp đọc nối tiếp câu GV: Nghe, nhận xét - Hướng dân đọc đoạn trước lớp, kết hợp giải nghĩa từ. - HD đọc ngắt nghỉ, gọi 2 – 5 em đọc HS khác nhận xét - yêu cầu đọc đoạn trong nhóm ( giao việc) HS: - Nhóm trưởng quản lớp Lớp thi đọc đoạn trong nhóm Gọi 1 em đọc ĐT cho lớp đọc ĐT đoạn 1 và 2 Tiết 3: Nhóm TĐ1: Đạo đức: (ND tự chọn của địa phương) Đá bóng ngoài đường ô tô rất nguy hiểm Nhóm TN2: Tập đọc Bóp nát trái cam I. Mục tiêu: * Nhóm TĐ1 1. KT: HS nhận biết được nguy hiểm khi chơi gần ở đường ô tô. - Giúp HS không chơi và đá bóng trên đường giao thông. 2. KN: HS nắm được những nguy hiểm khi chơi gần đường. 3. TĐ : Qua bài học áp dụng vào cuộc sống. * Nhóm TN2: ( đã nêu ở nhóm 1) II. Chuẩn bị: N1: Tranh ảnh Câu hỏi tình huống III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. NTĐ1 TG NTĐ2 GV: Giới thiệu ghi đầu bài lên bảng - HS: Nếu ở nhà ven đường quốc lộ có dải phân cách, em có nên chơi trò trèo qua dải phân cách, hành động đó đúng hay sai vì sao. - yêu cầu quan sát tranh thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi chia 4 nhóm Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Các nhóm quan sát thảo luận GV: Gọi các nhóm thảo luận về ND các bức tranh rồi cử đại diện trình bày ý kiến của nhóm. - Hỏi việc các bạn trong câu chuyện chọn cách chơi trên đường giao thông có nguy hiểm không, nguy hiểm như thế nào - Gọi các nhóm phát biểu trả lời - Em khác nhận xét bổ sung. - Nhận xét kết luận: Không chọn cách chơi lên dải phân cách. - HD HS thảo luận câu hỏi tình huống Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Lớp thảo luận theo nhóm GV:Gọi các nhóm cử đại diện trình bày ý kiến - các nhóm khác nghe nhận xét bổ sung Nhận xét khen ngợi HS có câu trả lời đúng. Kết luận chung. yêu cầu HS đọc kết luận IV, Củng cố –D2 VN vận dụng vài học vào cuộc sống hàng ngày 5 7 6 5 8 4 5 HS: - Nhóm trưởng quản lớp Cả lớp đọc thầm bài và câu hỏi GV:Gọi 1 em đọc bài - Gọi 1 em yêu cầu và đọc thầm bài trả lời câu hỏi - yêu cầu HS thảo luận theo nhóm -HD HS trả lời câu 1, 2, 3, 4, 5 Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Thảo luận rồi ghi ra phiếu GV:Gọi các nhóm cử đại diện trình bày - Nhóm khác nhận xét - Nhận xét bổ sung, khen ngợi - Cho HS tho đọc phân vai theo nhóm 3 – 4 nhóm Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Các nhóm thi đọc theo vai GV: Nghe các nhóm đọc bài - Nhóm khác nhận xét - Nhận xét khen ngợi IV, Củng cố –D2 Tiết 4: Nhóm TĐ1 Tập đọc Cây bàng Nhóm TĐ2: Đạo đức Các quy định bắt buộc khi tham gia giao thông và phương tiệntham gia giao thông đường bộ I. Mục tiêu: *Nhóm TĐ1 1.KT: HS đánh vần đọc trơn bài : Cây bàng Từ khó đọc: Sững sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít Hiểu từ ngữ: Trụi lá, mùa xuân, mùa hè, khẳng khiu. ÔN vần: Oang, oac, tìm tiếng trong bào có vần ang, tìm tiếng ngoài bài có bầng oang, oac, nói câu chứa tiếng. ND: Cây bàng thân thiết với các trường học, cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm mùa đông ( cành trơ trụi lá, khẳng khiu) mùa xuân lộc non xanh, mùa hè tá lá xanh um, mùa thu quả chín vàng . 2. KN: HS có KN đọc bài to, lưu loát ôn các từ và nắm được nội dung bài, trả lời câu hỏi thành thạo, luyện nói tự nhiên. 3. TĐ: HS có ý thức chăm sóc cây xung quanh sân trường lớp. *Nhóm TĐ2 1.KT: Giúp HS hiểu và biết các quy định, tín hiệu giao thông, biết cách phòng tránh tai nạn giao thông. 2.KN: : Rèn cho HS nêu được một số tín hiệu , nêu ra được cách đè phòng tai nạn giao thông. 3. TĐ: Giáo dục HS chấp hành tốt luật giao thông đường bộ. II. Chuẩn bị: Nhóm TĐ1:Tranh minh hoạ : Bộ học TV N2: Một số biển báo , tín hiệu III, Các hoạt động dạy học chủ yếu NTĐ1 TG TNĐ2 GV: - Giới thiệu ghi đầu bài lên bảng - Đọc mẫu bài - Chỉ HS đọc thầm chỉ từ ngữ khó đọc, gạch chân Giao việc HS; - Nhóm trưởng quản lớp Thi tìm từ khó đọc GV:Chỉ bảng yêu cầu HS phân tích kết hợp giải nghĩa từ - Chỉ bảng yêu cầu đọc ĐT Đọc câu nối tiếp Đọc đoạn. cả bài Giao việc HS:Nhóm trưởng quản lớp - Chỉ bảng lớp đọc ĐT – CN theo nhóm GV:Chỉ bảng yêu cầu đọc ĐT * Tăng cường TV cho HS yếu Ôn vần: Oang, oac thi tìm tiếng trong bài và ghép bộ chữ *Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Thi tìm và ghẽp bộ chữ GV:Nhận xét thi tìm nhanh và đúng - Yêu cầu câu chữa tiếng – nậhn xét. - yêu cầu tìm tiếng ngoài bài - Viết vào bảng con *Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Lớp tìm và ghép vào bảng con GV: Nhận xét khen ngợi HS viết nhanh và đúng CT 2 6 10 6 7 8 HS: - Nhóm trưởng quản lớp Kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn GV: - Giới thiệu ghi đầu bài lên bảng HĐ1: Nhận biết các tín hiệu nêu khi muốn rẽ trái, rẽ phải hoặc muốn vượt từ bên này sang bên kia đường, người điều khiển phải chú ye quan sát phía trước không nguy hiểm thì rẽ, tìn hiệu xin rẽ như thế nào, yêu cầu thảo luận Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Các nhóm thảo luận GV: Gọi các nhóm trình bày. - NHóm khác nhận xé - Nhận xét kết luận HĐ2: Cách đề phòng tai nạn giao thông, yêu cầu thảo luận Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Các nhóm thảo luận GV:Quan sát giũp đỡ các nhóm còn lúng túng - Yêu cầu các nhóm tiếp tục thảo luận *Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Các nhóm thảo luận GV:Gọi các nhóm trả lời - Gọi và đọc cho HS nắm được các điều trên IV, Củng cố –D2 Yêu cầu HS đọc lại giáo trình HD luật giao thông đường bộ – nhận xét -----------------------------------------------------------&------------------------------------------------------ Tiết 5: Nhóm TĐ1 Tập đọc T2: Cây bàng Nhóm TĐ2: Toán: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 I. Mục tiêu Nhóm TĐ1 : đã nêu ở tiết 1 Nhóm TĐ2: 1KT: Giúp HS về đọc, viết số, đếm, so sánh, các số trong phạm vi 3 chữ số. 2 KN: Rèn cho HS đọc, viết, đếm, so sánh được các số có 3 chữ số thành thạo. 3 TĐ: Giáo dục HS có ý thức tự giác trong quá trình tính toán. II. Chuẩn bị: Nhóm TĐ1 Nhóm TĐ2: Que tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu NTĐ1 TG NTĐ2 Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Ngồi đọc bài trên bảng lớp GV: - HD học sinh tìm hiểu bài Gọi HS đọc bài theo tổ – CN đọc câu, đoạn, cả bài, ĐT. - Nhận xét ghi điểm - yêu cầu mở SGK ra, gọi HS đọc bài lớp suy nghĩ thảo luận ghi ra phiểu Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp lớp suy nghĩ trả lời GV:Gọi HS trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét - Nhận xét bổ sung – khen ngợi - Yêu cầu luyện nói - HD 2 em 2 cặp Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Các nhóm thảo luận GV:Gọi từng nhóm lên bảng hỏi nhau Gọi HS khác nhận xét Nhận xét sửa sai IV, Củng cố – D2 Gọi HS đọc bài trong SGK Nhận xét ý thức học tập 6 5 7 8 6 8 5 GV: - Giới thiệu ghi đầu bài lên bảng - HD HS làm BT 1 - Họi HS đọc yêu cầu BT - HD lấy bảng con ra làm giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Lớp lấy bảng con ra làm GV Quan sát – nhận xét bài làm của HS - HD học sinh làm tiếp BT 2 vào phiếu - Gọi HS đọc yêu cầu BT Giao việc HS: - Nhóm trưởng quản lớp Làm BT vào phiếu GV: Quan sát gọi HS khác nhận xét bài tập của bạn Nhận xét sửa sai HD học sinh làm BT4, 5 vào vở gọi HS đọc yêu cầu BT ( giao việc ) HS: - Nhóm trưởng quản lớp cả lớp làm BT vào vở GV:Gọi HS lên bảng lớp làm HS khác nhận xét - Nhận xét bổ sung cho HS. IV, Củng cố –D2 - Nhận xét tiết học - Dặn VN làm BT Chiều :21/4/2011 Tiết 1 + 2. Luyện tiếng việt. Nhóm 1: tập đọc Nhóm 2: Luyện tập làm văn. Nhóm 1+ 2 luyện tập viết Tiết 3. nhóm 1+ 2 Luyện toán. Ngày soạn: 20/ 04 / 2011 Ngày giảng : 22/04/2011 Tiết 1: Nhóm TĐ1: Chính tả: Cây bàng Nhóm TĐ2: Toán (TT) Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: Nhóm TĐ1 1.KT: HS chép lại chính xác đoạn cuối bài: Cây bàng từ xuân sang hết bài Điền đúng vần oang hoặc oac chữ ng hoặc g 2.KN: HS có KN trình bày bài theo đoạn văn rõ ràng, chính xác 3.TĐ: HS có ý thức luyện viết Nhóm TĐ2: 1.KT: Giũp HS củng cố về đọc, viết các số có chữ số, biết phân tích các số có 3 chữ số, biết sắp xếp các số theo thứ tự, tìm đặc điểm của dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó. 2.KN: Rèn cho HS làm BT nhanh, đúng, làm thành thạo về số có 3 chữ số. 3.TĐ: Giáo dcụ HS có ý thức tự giác trong tính toá ... hát về: Trăng HĐ1 : Quan sát và nhận xét về mặt trăng và các vì sao Đặt câu hỏi vầ đặc điểm và hình dạng Giao việc HS: Nhóm trưởng quản lớp Lắng nghe và quan sát nhận xét trả lời câu hỏi GV:Theo dõi – nhận xét sửa sai - Nhận xét kết luận: Trăng tròn như quả bóng rất xa trái đất, mát dịu và không phát ra ánh sáng mà phản chiếu ánh sáng từ mặt trời xuống trái đất. HĐ2: Thảo luận về các vì sao Yêu cầu quan sát , nhận xét trả lời câu hỏi Giao việc HS; Nhóm trưởng quản lớp Thảo luận nhóm GV: Quan sát – gọi HS trả lời học sinh khác nhận xét - Nhận xét kết luận: Các vì sao là nhiều quả bóng lửa khổng lồ giống mặt trời, rất xa trái đất vì quá xa nhìn thấy bé. IV, Củng cố –D2 Nhận xét tiết học ---------------------------------------------------&----------------------------------------------------- Tiết 4: Nhóm TĐ1: Chính tả (NV) Đi học Nhóm TĐ2: Toán Ôn tập về phép cộng và phép trừ (T2) I. Mục tiêu: *Nhóm TĐ1: 1KT: HS nghe viết 2 khổ thơ đầu bài: “ Đi học ” tập trình bày ghi thơ 5 chữ - Điền đúng vần ăn, ăng hay chữ ng hoặc ngh - Viết đúng: Trường, dắt tay, giữ vững, rất hay. 2 KGN: Rèn KN nghe viết chính xác , làm đúng các BT chính tả, điền vần ăn, ăng và điền chữ ng, ngh thành thạo chính xác. 3 TĐ: Giáo dục HS tinh thần học tập và lòng yêu trường lớp bạn bè cô giáo. *Nhóm TĐ2; 1KT: Giúp HS củng cố về cộng trừ nhẩm và viết có nhớ trong phạm vi 100 không nhớ với các số có chữ số. - Củng cố giải toán về cộng, trừ và tìm các số hạnh chưa hết số bị trừ chưa biết. 2KN: Rèn KN cộng, trừ nhẩm, viết và giải toán về cộng trừ tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. 3 TĐ: Giáo dục HS tính kiên trì, chịu khó. II. Chuẩn bị: Nhóm TĐ1: Bảng phụ Nhóm TĐ2: Bộ học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: NTĐ1 TG NTĐ2 GV: KTBC Viết Xuân sang khoảng sẵn, chùm quả, lớp viết bảng con. - Nhận xét sửa sai cho điểm - Giới thiệu ghi đầu bài lên bảng - Đọc mẫu Gọi HS đọc lại bài Yêu cầu tìm từ dễ viết sai vào bảng con Giao việc HS: Nhóm trưởng quản lớp Đọc bài và viết vào bảng con Tiếng dễ viết sai GV: - Gọi HS dơ bảng, nhận xét sửa saI - HD cách viết khổ thơ 5 chữ. - Đọc HS viết bài vào vở Theo dõi uốn nắn HS yếu Đọc cho HS soát lại bài Gạch chân lỗi sai Giao việc HS:Nhóm trưởng quản lớp 2 bạn đổi vở, ghi lỗi sai ra lề bằng bút chì GV: Thu bài chấm , nhận xét HD làm BT Gọi HS đọc yêu cầu BT Giao việc HS: Nhóm trưởng quản lớp Cả lớp làm BT GV: Mời HS lên bảng làm HS khác nhận xét sửa sai. IV, Củng cố –D2 7 7 6’ 10’ 4’ 6’ HS: Nhóm trưởng quản lớp KT BT ở nhà của HS GV:Nghe nhóm trưởng báo cáo - Giới thiệu ghi đầu bài lên bảng HD làm BT 1 T171 Gọi HS đọc yêu cầu BT Lớp làm bảng con (giao việc) HS: Nhóm trưởng quản lớp Lớp làm BT vào bảng con GV: Quan sát: Nhận xét sửa sai cho HS - HD Học sinh làm BT 2, 3 vào vở Gọi HS đọc yêu cầu BT, 3 bạn lên bảng làm HD Học sinh làm Giao việc HS; Nhóm trưởng quản lớp Cả lớp l àm BT 3 Bạn lên làm bảng lớp. GV: Gọi HS khác nhận xét Nhận xét sửa sai Yêu cầu chữa BT vào vở IV, Củng cố –D2 Ngày soạn: 24/04/2011 Ngày giảng: 26/04/2011 Tiết 1: Nhóm TĐ1: Tập viết: Tô chữ hoa: U, Ư, V Nhóm TĐ2: Tập làm văn: Đáp lời an ủi: Kể chuyện được chứng kiến I. Mục tiêu: *Nhóm TĐ1: 1.KT: HS tập viết chữ hoa: U, Ư, V đúng kiểu mẫu. Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần oang, oac, áo khoác, ăn khăn đỏ, , ăng, măng non. 2. KN: Rèn KN viết được chữ U, ư, v và các vần oang,oac, áo khoác, ăn khăn đỏ, đúng quy trình, chính xác thành thạo. 3.TĐ: Giáo dục HS tính kiên trì chịu khó. *Nhóm TĐ 2: 1. KT: HS Biết nói đáp lời an ủi, biết viết đoạn văn ngắn kể về việc làm tốt của em và các bạn. 2.KN: Rèn KN đáp từ an ủi và viết đoạn văn ngắn kể việc làm tốt cuả các bạn thành thạo đúng. 3. TĐ: Giáo dục HS tinh thần học tập yêu thích môn học II. Chuẩn bị: Nhóm TĐ1: Mẫu chữ Nhóm TĐ2: Tranh minh hoạ III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: TNĐ1 TG TNĐ2 GV: KTBC: Vở viết ở nhà của HS Giới thiệu ghi đầu bài lên bảng Treo chữ mẫu, yêu cầu quan sát nhận xét Lấy bảng con ra viết Giao việc HS: Nhóm trưởng quản lớp Lớp viết vào bảng con GV: Nhận xét HS viết vần và từ ứng dụng Đọc vần từ ngữ và viết vào bảng con Giao việc HS: Nhóm trưởng quản lớp Lớp viết vào bảng con GV: Nhận xét sửa sai Yêu cầu lớp viết vào vở * Quan sát giũp đỡ HD yếu chấm chữa bài nhận xét IV, Củng cố –D2 Nhận xét tiết học Yêu cầu VN viết tiếp 6 7 10 10 3 HS: Nhóm trưởng quản lớp KT sự chuẩn bị của các bạn GV:Giới thiệu ghi đầu bài lên bảng HD học sinh làm BT 1 Yêu cầu đọc đầu bài Suy nghĩ thảo luận ghi ra phiếu Giao việc HS: Nhóm trưởng quản lớp Cả lớp thảo luận ghi ra phiếu GV: Gọi các nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét Nhận xét kết luận Yêu cầu làm BT 2, 3, vàơ vở Gọi HS đọc yêu cầu BT Giao việc HS: Nhóm trưởng quản lớp Cả lớp suy nghĩ viết bài GV:Gọi HS trình bày BT2, 3 nhận xét sửa sai HD làm BT song . Kết luận IV, Củng cố –D2 Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------&------------------------------------------------- Tiết 2: Nhóm TĐ1: Kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn Nhóm TĐ2: Toán : Ôn tập về phép nhân và phép chia I. Mục đích: *Nhóm TĐ1: 1.KT: HS biết dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa chuyện: Ai không biết quý tình bạn thì người ấy sẽ cô lập. 2. KN: Rèn KN nghe nói, quan sát tranh, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện đúng, đủ ND. 3.GD: HS phải biết quý trọng tình bạn mới có bạn thân lâu dài trong cuộc sống. *Nhóm TĐ2: 1. KT: Giúp HS củng cố về nhân, chia trong phạm vi các bảng chia bảng nhân đã học. Nhận biết 1 phần mấy của một số bằng hình vẽ. - Tìm một thừa số chưa biết, giải toán về phép nhân . 2. KN: Rèn KN làm tính nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia biết mộc phần mấy bằng hình vẽ, giải toán đố 3.TĐ: Giáo dục HS tính kiên trì, tính chính xác. II. Chuẩn bị: Nhóm TĐ1: Nhóm TĐ2: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. TNĐ1 TG TNĐ2 GV: KT yêu cầu HS kể lại Con rồng cháy tiên Nghe nhận xét Giới thiệu ghi đầu bài lên bảng - Kể 2 lần yêu cầu học sinh nghe - Gà trống đổi lấy gà mái Gà mái đổi lấy vịt.Vịt đổi lấy chó Giao việc HS: Nhóm trưởng quản lớp Thảo luận và kể theo nhóm GV: HD kể từng đoạn câu chuyện Quan sát tranh và kể lại từng đoạn câu chuyện. Giao việc HS: Nhóm trưởng quản lớp Kể từng đoạn câu chuyện GV: Theo dõi nhận xét sửa sai HD học sinh kể lại toàn bộ chuyện dựa vào trí nhớ tranh để kể Giao việc HS: Kể theo gợi ý tranh và câu hỏi Nhóm trưởng điều khiển GV: Theo dõi nhận xét sửa sai Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện yêu cầu HS đọc ý nghĩa chuyện IV, Củng cố –D2 Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà kể cho người thân nghe, 4 7 10 8 10 HS; Tự KT vở BT Nhóm trưởng quản lớp GV:Lắng nghe báo cáo, nhận xét Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng HD làm BT 1 Gọi HS đọc yêu cầu BT HS: Lắng nghe vè sửa chữa bảng Yêu cầu làm BT vào bảng con GV:Nhận xét sửa sai HD Làm Bt2 vào vở Gọi HS đọc yêu cầu BT 2, 3 yêu cầu lớp làm bài Giao việc HS: Nhóm trưởng quản lớp Lớp làm BT GV:Gọi HS lên bảng làm BT Học sinh khác nhận xét Nhận xét cho điểm IV, Củng cố –D2 Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà làm BT ----------------------------------------------------------&-------------------------------------------- Tiết 3: N1+ N2 Âm nhạc: Dành cho địa phương Học hát: Chim chích bông I. Mục tiêu: 1KT: Cho HS hát bài: “Chim chích bông” phù hợp và gần gũi với HS dân tộc vùng miền nhất, là HS lớp 1, lớp 2 Yêu cầu HS hát đúng giai điệu và lời ca bài hát: “ Chim chích bông ” 3 TĐ: Giáo dục tinh thần luyện tập hát thường xuyên và giáo dục bảo vệ loài chim có ích. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A: KT BC (5 phút ) B. Bài mới 1, Giới thiệu bài 3 phút 2, Dạy hát ( 20 phút) IV, Củng cố –D2 ( 5 phút ) - Yêu cầu HS hát lại bài Chim chích bông Theo dõi nhận xét xếp loại - Giới thiệu ghi đầu bài lên bảng - Chép bài hát lên bảng Hát mẫu yêu cầu hát lắng nghe Dạy HS hát từng câu -Theo dõi nhận xét sửa sai - Dạy HS hát cả bài, yêu cầu hát Đúng lời ca, theo dõi nhận xét yêu cầu hát theo dãy bàn GV nhận xét khen ngợi Yêu cầu HS hát cả lớp Theo dõi vần uốn nắn HS hát đúng giai điệu. tổ chức cho HS hát đơn ca, đồng ca theo dõi uốn nắn, nhận xét sửa sai Nhận xét tiết học Dặn học bài, hát cho thành thạo Dặn chuẩn bị bài sau Hát và nghe Nhận xét Lắng nghe Theo dõi đọc Lắng nghe Hát từng câu Nghe Thực hiện Hát theo dãy bàn Nghe Hát cả bài Nghe – sửa Thực hiện Lắng nghe Lắng nghe Thực hiện Thực hiện ------------------------------------------&---------------------------------------------------------- Tiết 4: Thể dục:Truyền cầu, trò chơi con cóc là cậu ông trời I. Mục tiêu: 1.KT: Tiếp tụcôn truyền theo nhóm 2 người yêu cầu đón và truyền cầu chính xác, ôn trò chơi ( con cóc là cậu ông trời ) 2.KN: Rèn cho các em truyền cầu thành thạo chơi trò chơi linh hoạt. 3. TĐ: Giáo dục các em thường xuyên tập luyện cho cơ thể khoẻ mạnh dẻo dai II. Địa điểm và phương tiện : Còi, cầu III. Nội dung và phương pháp ND Đ/lượng Phương pháp tổ chức 1, Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu cho HS chạy nhẹ nhành hai hàng dọc đi vòng tròn hít thở sâu - Cho HS khởi động xoay các khớp - Yêu cầu HS ôn ĐT tay, chân, lườn, toàn thân, nhảy 2, Phần cơ bản - CHia tổ cho HS tập luyện 2 ND sau: * Truyền cầu theo nhóm 2 người Quan sát nhắc nhở HS chơi -Ôn trò chơi con cóc là cậu ông trời Nhắc HS lại cách chơi Cho HS đọc vần điệu chơi thử cho HS chơi nhiều lần Quan sát khen ngợi nhóm chơi tốt 3, Phần kết thúc: Cho HS trả lỏng 1 lần 1L2x8N 21 phút 4-5 l 1 lần 1- 2 5-6 l Đội hình hàng dọc x x x x x x x x Đội hình hàng ngang x x x x x xG Đội hình ban đầu nhóm 2 người Đội hình ban đâu x x x x x x xG Đội hình ban đầu Bạn có nhu cầu lấy thêm GA tuần khác xin liên hệ số máy 0974761292. Xin cảm ơn.
Tài liệu đính kèm: