Giáo án Khối 1 - Tuần 10 - Buổi chiều

Giáo án Khối 1 - Tuần 10 - Buổi chiều

Ôn luyện đọc – Rèn viết

Bài: au - âu

I.Mục tiêu:

- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần au -âu, tiếng, từ, câu vừa học.

- Tìm được một số từ có vần au -âu.

- Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 ( Tập 1)/ 40.

- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.

II.Các hoạt động dạy – học:

vÔn bài:

* Luyện đọc:

- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.

- Nhận ra các tiếngcó chứa vần au - âu đã học trong câu.

- Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn.

* Luyện viết:

- GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần, tiếng, từ đã học.

- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.

- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.

* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập 1)/ 40.

 

doc 12 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 1 - Tuần 10 - Buổi chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ, ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
21/10
3
4
Tiếng Việt Tiếng Việt 
 Ôn luyện đọc: au- âu
 Rèn chữ viết: au- âu
Ba
22/10
3
4
5
Tiếng Việt 
Tiếng Việt
Toán 
Ôn luyện đọc: iu- êu
Rèn chữ viết: iu- êu
Ôn luyện : Luyện tập
Tư
23/10
3
4
5
Tiếng Việt 
Tiếng Việt Toán 
Ôn tập giữa kì 1.
Rèn chữ viết
Ôn luyện: Phép trừ trong p/vi 4
Năm
24/10
3
4
5
Tiếng Việt Tiếng Việt
Toán
Ôn luyện đọc bài kiểm tra.
Rèn chữ viết bài kiểm tra.
Ôn luyện: Luyện tập thực hành
Sáu
25/10
3
4
5
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán
Ôn luyện đọc: iêu- yêu
Rèn chữ viết: iêu- yêu
Ôn luyện: Phép trừ trong p/vi 5.
TUẦN 10
 (Từ ngày 21/10 đến ngày 25/10/2013)
Thứ hai,ngày 21 tháng 10 năm 2013
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài: au - âu
I.Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần au -âu, tiếng, từ, câu vừa học.
- Tìm được một số từ có vần au -âu.
- Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 ( Tập 1)/ 40.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
vÔn bài:
* Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- Nhận ra các tiếngcó chứa vần au - âu đã học trong câu.
- Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn.
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần, tiếng, từ đã học.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập 1)/ 40.
* Nối từ với tranh cho thích hợp.
- Yêu cầu HS đọc các từ: quả dâu, câu cá, trái sấu, rau má.
- Cho HS tự nối từ thích hợp vào tranh.
* Nối: 
- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.
rau
củ 
bầu
quả 
trầu
bó
ấu
lá
- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.
* Viết: lau sậy, châu chấu.
- GV cho HS đọc từ ngữ.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao, khoảng cách của con chữ.
- Cho HS viết bài vào VBT ( 2 dòng cuối). 
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm –NX.
vCủng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
- Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.
- HS đọc lại bài trong SGK.
- HS phát hiện các âm đã học có trong bài.
- HS thi đua đọc theo nhóm ( dãy bàn).
- HS viết vào bảng con.
- HS luyện viết bài vào vở trắng.
- 4 HS đọc các từ.
- HS làm bài. 
- HS đọc các tiếng ở 2 cột.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm VBT. 
- HS đọc từ ngữ.
- HS phân tích cấu tạo của tiếng.
- HS viết bài vào vở. 
. 
- HS đọc CN – ĐT.
	Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2013.
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài: iu - êu
I.Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần iu –êu, tiếng, từ, câu vừa học.
- Tìm được một số từ có vần iu –êu.
- Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 ( Tập 1)/ 41.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
vÔn bài:
* Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- Nhận ra các tiếngcó chứa vần iu - êu đã học trong câu.
- Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn.
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần, tiếng, từ đã học.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập 1)/ 41.
* Nối từ với tranh cho thích hợp.
- Yêu cầu HS đọc các t : sếu bay, sai trĩu quả, lều vải.
- Cho HS tự nối từ thích hợp vào tranh.
* Nối: 
- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.
nhỏ xíu.
Mẹ
rêu.
Đồ chơi
địu bé.
Bể đầy
- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.
* Viết : chịu khó, cây nêu.
- GV cho HS đọc từ ngữ.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao, khoảng cách của con chữ.
- Cho HS viết bài vào VBT ( 2 dòng cuối). 
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm –NX.
vCủng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
- Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.
- HS đọc lại bài trong SGK.
- HS phát hiện các âm đã học có trong bài.
- HS thi đua đọc theo nhóm ( dãy bàn).
- HS viết vào bảng con.
- HS luyện viết bài vào vở trắng.
- 3 HS đọc các từ.
- HS làm bài. 
- HS đọc các tiếng ở 2 cột.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm VBT. 
- HS đọc từ ngữ.
- HS phân tích cấu tạo của tiếng.
- HS viết bài vào vở. 
- HS đọc CN – ĐT.
Ôn luyện: Toán
Bài: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Giúp HS hiểu và làm được phép trừ trong phạm vi 3. 
- Biết cách ghi các phép tính cộng và phép tính trừ. 
- Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 ( Tập 1)/40.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
II.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
vÔn bài:
- GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì?
Ôn viết:
- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm.
2 + 3 =  3 – 2 =  3 – 1 = 
- Nêu cách tính.
Bài 1: Số?
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS nêu bài toán, sau đó yêu cầu HS viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu nêu nhận xét về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS thi đua làm bài.
- GVNX, tuyên dương.
Bài 4: Điền dấu +, - :
- Cho HS làm bài.
- GVNX, sửa sai.
Bài 3.Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài. 
- GVNX, sửa sai.
* GV yêu cầu HS làm thêm một số bài tập.
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm -NX
vCủng cố - Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3.
- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.
- HS: Luyện tập
- HS viết vào bảng con.
- HSNX, sửa sai. 
- HS quan sát, nêu bài toán.
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm VBT.
- HSNX, sửa sai.
- HS nêu nhận xét về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS tự làm bài vào VBT.
- HS lần lượt nêu kết quả của phép tính.
- HSNX, sửa sai.
- 2 nhóm (4HS ) thi đua làm bài bảng phụ.
- HS theo dõi nhận xét, sửa sai.
- HS làm bài vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.
- HS quan sát và nêu bài toán.
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm VBT.
- HS làm bài vào vở trắng.
- HS trao đổi vở chấm bài.
- HS đọc lại bảng trừ.
Thứ tư, ngày 23 tháng 10 năm 2013
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài: ÔN LUYỆN 
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách đọc, viết các âm, vần, tiếng, từ câu đã được học. 
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
II.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
vÔn bài:
* Luyện đọc:
- GV hỏi: Buổi sáng chúng ta học Tiếng Việt bài gì?
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK theo yêu cầu của GV.
+ Đánh vần tiếng, từ, câu.
+ Đọc trơn toàn bài.
- GV kết hợp yêu cầu HS phân tích tiếng, từ.
- Gọi HS yếu đọc nhiều lần.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Cho HS thi đua đọc trước lớp.
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết bảng con các âm, tiếng, từ đã học theo yêu cầu.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
vCủng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS về ôn lại bài chuẩn bị cho KTĐK GKI. 
- HS trả lời.
- HS mở SGK đọc bài.
- HS luyện đọc CN – ĐT (tổ, nhóm
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng
- HS thi đua đọc ( CN, tổ, bàn)
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
Ôn luyện: Toán
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 4. 
- Nhắc lại mối quan hệ giữa phép tính cộng và phép tính trừ. 
- Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 ( Tập 1)/ 41.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
II.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
vÔn bài:
- GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì?
Ôn đọc:
- Yêu cầu HS đọc lại phép tính đã học buổi sáng.
Ôn viết:
- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm.
* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/ 41.
Bài 1: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.
- GVNX, sửa sai.
Bài 2.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt viết các cặp phép tính cho HS làm bài.
- GVNX, sửa sai.
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS nêu cách để so sánh và tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.
* GV cho HS làm thêm một số bài tập.
vCủng cố - Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4.
- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.
- HS: Phép trừ trong phạm vi 4.
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. (cá nhân, đồng thanh)
- HS viết vào bảng con.
- HSNX, sửa sai. 
- HS lần lượt nêu kết quả bài làm.
- HSNX, sửa sai.
- HS lần lượt viết bài làm vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.
- 3 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài VBT.
- HSNX, sửa sai.
- HS quan sát và nêu bài toán.
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm VBT.
- HS trao đổi vở chấm bài.
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4.
Thứ năm, ngày 24 tháng 10 năm 2013
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài: CHỮA BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
GV giúp HS chữa từng bài đã kiểm tra buổi sáng 
Ôn luyện: Toán
Bài: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 4. 
- Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 (Tập 1)/42.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
II.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
vÔn bài:
- GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì?
- GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4.
 -GV đọc một số công thức trừ, gọi HS nêu kết quả
* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/ 42.
Bài 1: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt cho HS làm bài.
- GVNX, sửa sai.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS thi đua làm bài.
- GVNX, tuyên dương.
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS nêu cách để so sánh và tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.
Bài 5:Đúng ghi đ, sai ghi s:
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu kết quả và giải thích.
- GVNX, chốt lại.
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm -NX
* GV yêu cầu HS làm thêm một số bài tập.
vCủng cố -Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4.
- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.
- HSTL: Luyện tập
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4
- HS khác nhận xét.
- HS lần lượt viết bài làm vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.
- 4HS thi đua làm bài bảng phụ.
- HS theo dõi nhận xét, sửa sai.
- 4 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài VBT.
- HSNX, sửa sai.
- HS quan sát và nêu bài toán.
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm VBT.
- HS trao đổi vở chấm bài.
- HS nêu kết quả và giải thích vì sao sai.
- HSNX, bổ sung.
- HS làm vào bảng con.
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4.
`	Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013
Ôn luyện: Toán
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 5. 
- Nhắc lại mối quan hệ giữa phép tính cộng và phép tính trừ. 
- Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 (Tập 1)/ 43.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
II.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
vÔn bài:
- GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì?
Ôn đọc:
- Yêu cầu HS đọc lại phép tính đã học buổi sáng.
Ôn viết:
- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm.
* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/ 43.
Bài 1: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nêu nhận xét về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (cột 4).
-GVNX, sửa sai.
Bài 2: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.
- GVNX, sửa sai.
Bài 3:
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt viết các cặp phép tính cho HS làm bài.
- GVNX, sửa sai.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.
Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS nêu cách để so sánh và tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm -NX
* GV yêu cầu HS làm thêm một số bài tập.
vCủng cố - Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.
- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.
- HS: Phép trừ trong phạm vi 4
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. (cá nhân, đồng thanh)
- HS viết vào bảng con.
- HSNX, sửa sai. 
- 4 HS làm bảng lớp, cả lớp làm VBT.
- HS lần lượt nêu kết quả bài làm.
- HS nêu nhận xét về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HSNX, sửa sai.
- HS tự làm bài vào VBT.
- HS lần lượt nêu kết quả của phép tính.
- HSNX, sửa sai.
- HS lần lượt viết bài làm vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.
- HS quan sát và nêu bài toán.
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm VBT.
- HS trao đổi vở chấm bài.
- 4 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bài VBT.
- HSNX, sửa sai.
- HS làm vào bảng con.
HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài: iêu –yêu
I.Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần iêu –yêu, tiếng, từ, câu vừa học.
- Tìm được một số từ có vần iêu –yêu.
- Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 ( Tập 1)/ 42.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
vÔn bài:
* Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- Nhận ra các tiếngcó chứa vần iêu - yêu đã học trong câu.
- Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn.
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần, tiếng, từ đã học.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập 1)/ 42.
* Nối từ với tranh cho thích hợp.
- Yêu cầu HS đọc các từ: cửa hiệu, gầy yếu, thả diều
- Cho HS tự nối từ thích hợp vào tranh.
* Nối: 
- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.
riêu cua.
Chiều hè
gió thổi nhẹ.
Bé yêu quý
cô giáo.
Mẹ nấu
- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.
* Viết: buổi chiều, già yếu.
- GV cho HS đọc từ ngữ.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao, khoảng cách của con chữ.
- Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối). 
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm –NX.
vCủng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
- Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.
- HS đọc lại bài trong SGK.
- HS phát hiện các âm đã học có trong bài.
- HS thi đua đọc theo nhóm ( dãy bàn).
- HS viết vào bảng con.
- HS luyện viết bài vào vở trắng.
- 3 HS đọc các từ.
- HS làm bài. 
- HS đọc các tiếng ở 2 cột.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm VBT. 
- HS đọc từ ngữ.
- HS phân tích cấu tạo của tiếng.
- HS viết bài vào vở. 
- HS đọc CN – ĐT.
Soạn xong tuần 10
Người soạn
Khối trưởng kí duyệt
Hoàng Thị Lệ Trinh
Nguyễn Thị Thanh Tuyết

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_lop_1_Tuan_10_Buoi_chieu.doc