Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài: au - âu
I.Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần au -âu, tiếng, từ, câu vừa học.
- Tìm được một số từ có vần au -âu.
- Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 ( Tập 1)/ 40.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II.Các hoạt động dạy – học:
vÔn bài:
* Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- Nhận ra các tiếngcó chứa vần au - âu đã học trong câu.
- Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn.
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần, tiếng, từ đã học.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập 1)/ 40.
Thứ, ngày Tiết Môn Tên bài dạy Hai 21/10 3 4 Tiếng Việt Tiếng Việt Ôn luyện đọc: au- âu Rèn chữ viết: au- âu Ba 22/10 3 4 5 Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Ôn luyện đọc: iu- êu Rèn chữ viết: iu- êu Ôn luyện : Luyện tập Tư 23/10 3 4 5 Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Ôn tập giữa kì 1. Rèn chữ viết Ôn luyện: Phép trừ trong p/vi 4 Năm 24/10 3 4 5 Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Ôn luyện đọc bài kiểm tra. Rèn chữ viết bài kiểm tra. Ôn luyện: Luyện tập thực hành Sáu 25/10 3 4 5 Tiếng việt Tiếng việt Toán Ôn luyện đọc: iêu- yêu Rèn chữ viết: iêu- yêu Ôn luyện: Phép trừ trong p/vi 5. TUẦN 10 (Từ ngày 21/10 đến ngày 25/10/2013) Thứ hai,ngày 21 tháng 10 năm 2013 Ôn luyện đọc – Rèn viết Bài: au - âu I.Mục tiêu: - Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần au -âu, tiếng, từ, câu vừa học. - Tìm được một số từ có vần au -âu. - Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 ( Tập 1)/ 40. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi. II.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS vÔn bài: * Luyện đọc: - GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK. - Nhận ra các tiếngcó chứa vần au - âu đã học trong câu. - Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn. * Luyện viết: - GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần, tiếng, từ đã học. - GV yêu cầu HS viết bài vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. * Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập 1)/ 40. * Nối từ với tranh cho thích hợp. - Yêu cầu HS đọc các từ: quả dâu, câu cá, trái sấu, rau má. - Cho HS tự nối từ thích hợp vào tranh. * Nối: - Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2. rau củ bầu quả trầu bó ấu lá - Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp. * Viết: lau sậy, châu chấu. - GV cho HS đọc từ ngữ. - Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao, khoảng cách của con chữ. - Cho HS viết bài vào VBT ( 2 dòng cuối). - GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. - GV nêu nhận xét chung. - Thu vở HS chấm –NX. vCủng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS đọc lại bài. - Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới. - HS đọc lại bài trong SGK. - HS phát hiện các âm đã học có trong bài. - HS thi đua đọc theo nhóm ( dãy bàn). - HS viết vào bảng con. - HS luyện viết bài vào vở trắng. - 4 HS đọc các từ. - HS làm bài. - HS đọc các tiếng ở 2 cột. - 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm VBT. - HS đọc từ ngữ. - HS phân tích cấu tạo của tiếng. - HS viết bài vào vở. . - HS đọc CN – ĐT. Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2013. Ôn luyện đọc – Rèn viết Bài: iu - êu I.Mục tiêu: - Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần iu –êu, tiếng, từ, câu vừa học. - Tìm được một số từ có vần iu –êu. - Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 ( Tập 1)/ 41. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi. II.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS vÔn bài: * Luyện đọc: - GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK. - Nhận ra các tiếngcó chứa vần iu - êu đã học trong câu. - Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn. * Luyện viết: - GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần, tiếng, từ đã học. - GV yêu cầu HS viết bài vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. * Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập 1)/ 41. * Nối từ với tranh cho thích hợp. - Yêu cầu HS đọc các t : sếu bay, sai trĩu quả, lều vải. - Cho HS tự nối từ thích hợp vào tranh. * Nối: - Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2. nhỏ xíu. Mẹ rêu. Đồ chơi địu bé. Bể đầy - Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp. * Viết : chịu khó, cây nêu. - GV cho HS đọc từ ngữ. - Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao, khoảng cách của con chữ. - Cho HS viết bài vào VBT ( 2 dòng cuối). - GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. - GV nêu nhận xét chung. - Thu vở HS chấm –NX. vCủng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS đọc lại bài. - Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới. - HS đọc lại bài trong SGK. - HS phát hiện các âm đã học có trong bài. - HS thi đua đọc theo nhóm ( dãy bàn). - HS viết vào bảng con. - HS luyện viết bài vào vở trắng. - 3 HS đọc các từ. - HS làm bài. - HS đọc các tiếng ở 2 cột. - 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm VBT. - HS đọc từ ngữ. - HS phân tích cấu tạo của tiếng. - HS viết bài vào vở. - HS đọc CN – ĐT. Ôn luyện: Toán Bài: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Giúp HS hiểu và làm được phép trừ trong phạm vi 3. - Biết cách ghi các phép tính cộng và phép tính trừ. - Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 ( Tập 1)/40. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi. II.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS vÔn bài: - GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì? Ôn viết: - GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm. 2 + 3 = 3 – 2 = 3 – 1 = - Nêu cách tính. Bài 1: Số? - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS nêu bài toán, sau đó yêu cầu HS viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu nêu nhận xét về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Tính. - Yêu cầu HS tự làm bài. - GVNX, sửa sai. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV cho HS thi đua làm bài. - GVNX, tuyên dương. Bài 4: Điền dấu +, - : - Cho HS làm bài. - GVNX, sửa sai. Bài 3.Viết phép tính thích hợp: - GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán. - Cho HS tự làm bài. - GVNX, sửa sai. * GV yêu cầu HS làm thêm một số bài tập. - GV nêu nhận xét chung. - Thu vở HS chấm -NX vCủng cố - Dặn dò: - Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3. - Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới. - HS: Luyện tập - HS viết vào bảng con. - HSNX, sửa sai. - HS quan sát, nêu bài toán. - 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm VBT. - HSNX, sửa sai. - HS nêu nhận xét về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS tự làm bài vào VBT. - HS lần lượt nêu kết quả của phép tính. - HSNX, sửa sai. - 2 nhóm (4HS ) thi đua làm bài bảng phụ. - HS theo dõi nhận xét, sửa sai. - HS làm bài vào bảng con. - HSNX, sửa sai. - HS quan sát và nêu bài toán. - 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm VBT. - HS làm bài vào vở trắng. - HS trao đổi vở chấm bài. - HS đọc lại bảng trừ. Thứ tư, ngày 23 tháng 10 năm 2013 Ôn luyện đọc – Rèn viết Bài: ÔN LUYỆN I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố cách đọc, viết các âm, vần, tiếng, từ câu đã được học. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi. II.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS vÔn bài: * Luyện đọc: - GV hỏi: Buổi sáng chúng ta học Tiếng Việt bài gì? - GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK theo yêu cầu của GV. + Đánh vần tiếng, từ, câu. + Đọc trơn toàn bài. - GV kết hợp yêu cầu HS phân tích tiếng, từ. - Gọi HS yếu đọc nhiều lần. - GV theo dõi, sửa sai cho HS. - Cho HS thi đua đọc trước lớp. * Luyện viết: - GV đọc cho HS viết bảng con các âm, tiếng, từ đã học theo yêu cầu. - GV yêu cầu HS viết bài vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. vCủng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS về ôn lại bài chuẩn bị cho KTĐK GKI. - HS trả lời. - HS mở SGK đọc bài. - HS luyện đọc CN – ĐT (tổ, nhóm - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS thi đua đọc ( CN, tổ, bàn) - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. Ôn luyện: Toán Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 4. - Nhắc lại mối quan hệ giữa phép tính cộng và phép tính trừ. - Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 ( Tập 1)/ 41. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi. II.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS vÔn bài: - GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì? Ôn đọc: - Yêu cầu HS đọc lại phép tính đã học buổi sáng. Ôn viết: - GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm. * GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/ 41. Bài 1: Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính. - GVNX, sửa sai. Bài 2. - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV lần lượt viết các cặp phép tính cho HS làm bài. - GVNX, sửa sai. Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV cho HS nêu cách để so sánh và tự làm bài. - GVNX, sửa sai. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán. - Cho HS tự làm bài. - GVNX, sửa sai. * GV cho HS làm thêm một số bài tập. vCủng cố - Dặn dò: - Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. - Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới. - HS: Phép trừ trong phạm vi 4. - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. (cá nhân, đồng thanh) - HS viết vào bảng con. - HSNX, sửa sai. - HS lần lượt nêu kết quả bài làm. - HSNX, sửa sai. - HS lần lượt viết bài làm vào bảng con. - HSNX, sửa sai. - 3 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài VBT. - HSNX, sửa sai. - HS quan sát và nêu bài toán. - 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm VBT. - HS trao đổi vở chấm bài. - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. Thứ năm, ngày 24 tháng 10 năm 2013 Ôn luyện đọc – Rèn viết Bài: CHỮA BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I GV giúp HS chữa từng bài đã kiểm tra buổi sáng Ôn luyện: Toán Bài: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 4. - Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 (Tập 1)/42. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi. II.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS vÔn bài: - GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì? - GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. -GV đọc một số công thức trừ, gọi HS nêu kết quả * GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/ 42. Bài 1: Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV lần lượt cho HS làm bài. - GVNX, sửa sai. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV cho HS thi đua làm bài. - GVNX, tuyên dương. Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV cho HS nêu cách để so sánh và tự làm bài. - GVNX, sửa sai. Bài 4:Viết phép tính thích hợp: - GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán. - Cho HS tự làm bài. - GVNX, sửa sai. Bài 5:Đúng ghi đ, sai ghi s: - GV cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu kết quả và giải thích. - GVNX, chốt lại. - GV nêu nhận xét chung. - Thu vở HS chấm -NX * GV yêu cầu HS làm thêm một số bài tập. vCủng cố -Dặn dò: - Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. - Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới. - HSTL: Luyện tập - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4 - HS khác nhận xét. - HS lần lượt viết bài làm vào bảng con. - HSNX, sửa sai. - 4HS thi đua làm bài bảng phụ. - HS theo dõi nhận xét, sửa sai. - 4 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài VBT. - HSNX, sửa sai. - HS quan sát và nêu bài toán. - 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm VBT. - HS trao đổi vở chấm bài. - HS nêu kết quả và giải thích vì sao sai. - HSNX, bổ sung. - HS làm vào bảng con. - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. ` Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013 Ôn luyện: Toán Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 5. - Nhắc lại mối quan hệ giữa phép tính cộng và phép tính trừ. - Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 (Tập 1)/ 43. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi. II.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS vÔn bài: - GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì? Ôn đọc: - Yêu cầu HS đọc lại phép tính đã học buổi sáng. Ôn viết: - GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm. * GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/ 43. Bài 1: Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS tự làm bài. - Yêu cầu HS nêu nhận xét về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (cột 4). -GVNX, sửa sai. Bài 2: Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính. - GVNX, sửa sai. Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV lần lượt viết các cặp phép tính cho HS làm bài. - GVNX, sửa sai. Bài 4:Viết phép tính thích hợp: - GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán. - Cho HS tự làm bài. - GVNX, sửa sai. Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV cho HS nêu cách để so sánh và tự làm bài. - GVNX, sửa sai. - GV nêu nhận xét chung. - Thu vở HS chấm -NX * GV yêu cầu HS làm thêm một số bài tập. vCủng cố - Dặn dò: - Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. - Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới. - HS: Phép trừ trong phạm vi 4 - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. (cá nhân, đồng thanh) - HS viết vào bảng con. - HSNX, sửa sai. - 4 HS làm bảng lớp, cả lớp làm VBT. - HS lần lượt nêu kết quả bài làm. - HS nêu nhận xét về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HSNX, sửa sai. - HS tự làm bài vào VBT. - HS lần lượt nêu kết quả của phép tính. - HSNX, sửa sai. - HS lần lượt viết bài làm vào bảng con. - HSNX, sửa sai. - HS quan sát và nêu bài toán. - 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm VBT. - HS trao đổi vở chấm bài. - 4 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bài VBT. - HSNX, sửa sai. - HS làm vào bảng con. HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. Ôn luyện đọc – Rèn viết Bài: iêu –yêu I.Mục tiêu: - Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần iêu –yêu, tiếng, từ, câu vừa học. - Tìm được một số từ có vần iêu –yêu. - Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 ( Tập 1)/ 42. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi. II.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS vÔn bài: * Luyện đọc: - GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK. - Nhận ra các tiếngcó chứa vần iêu - yêu đã học trong câu. - Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn. * Luyện viết: - GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần, tiếng, từ đã học. - GV yêu cầu HS viết bài vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. * Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập 1)/ 42. * Nối từ với tranh cho thích hợp. - Yêu cầu HS đọc các từ: cửa hiệu, gầy yếu, thả diều - Cho HS tự nối từ thích hợp vào tranh. * Nối: - Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2. riêu cua. Chiều hè gió thổi nhẹ. Bé yêu quý cô giáo. Mẹ nấu - Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp. * Viết: buổi chiều, già yếu. - GV cho HS đọc từ ngữ. - Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao, khoảng cách của con chữ. - Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối). - GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. - GV nêu nhận xét chung. - Thu vở HS chấm –NX. vCủng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS đọc lại bài. - Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới. - HS đọc lại bài trong SGK. - HS phát hiện các âm đã học có trong bài. - HS thi đua đọc theo nhóm ( dãy bàn). - HS viết vào bảng con. - HS luyện viết bài vào vở trắng. - 3 HS đọc các từ. - HS làm bài. - HS đọc các tiếng ở 2 cột. - 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm VBT. - HS đọc từ ngữ. - HS phân tích cấu tạo của tiếng. - HS viết bài vào vở. - HS đọc CN – ĐT. Soạn xong tuần 10 Người soạn Khối trưởng kí duyệt Hoàng Thị Lệ Trinh Nguyễn Thị Thanh Tuyết
Tài liệu đính kèm: