Môn: ĐạO ĐứC
Bài: Kính yêu Bác Hồ(tiết2).
I.MụC TIÊU:
1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
- Bác Hồ là vị lãnh tụ có công lao to lớn với đất nước và đân tộc:
- Tình cảm giữa thiếu nhi đối với Bác Hồ.
- Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác.
2.Thái độ:
- Hiểu ghi nhớ vàlàm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
3.Hành vi: HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ.
II.Đồ DùNG DạY – HọC.
- Sưu tầm các bài thơ bài hát, tranh ảnh về Bác.
-Vở bài tập đạo đức 3
III.CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU.
LịCH BáO GIảNG Thứ Ngày Môn Đề bài giảng Thứ hai 12/9 Đạo đức Kính yêu Bác hồ ( tiết 2) Tập đọc Ai có lỗi? Kể chuyện Ai có lỗi? Toán Trừ số có 3 chữ số (có nhơ một lần). Thể dục Chuyên. Thứ ba 13/9 Toán Trừ số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần). Tiếp theo. Tự nhiên xã hội Vệ sinh hô hấp Chính tả Nghe – viết: Ai có lỗi? Thủ công Gấp tàu thuỷ hai ống khói Thứ tư 14/9 Tập đọc Khi mẹ vắng nhà. Luyện từ và câu Từ ngữ về thiếu nhi . Ôn tập câu: Ai là gì? Tập viết Ôn chữ hoa A,Â. Toán Ôn các bảng nhân. Mĩ thuật Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm. Thứ năm 15/9 Tập đọc Cô giáo tí hon. Chính tả Cô giáo tí hon. Toán Ôn tập các bảng chia. Hát nhạc Học hát bài quốc ca. Thứ sáu 16/9 Toán Luyện tập. Tập làm văn Viết đơn. Tự nhiên xã hội Phòng bệnh đường hô hấp Thể dục Chuyên. Hoạt động NG Học nội quy và tập hát. Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2005. @&? Môn: ĐạO ĐứC Bài: Kính yêu Bác Hồ(tiết2). I.MụC TIÊU: 1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức: Bác Hồ là vị lãnh tụ có công lao to lớn với đất nước và đân tộc: Tình cảm giữa thiếu nhi đối với Bác Hồ. Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác. 2.Thái độ: Hiểu ghi nhớ vàlàm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng. 3.Hành vi: HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ. II.Đồ DùNG DạY – HọC. - Sưu tầm các bài thơ bài hát, tranh ảnh về Bác. -Vở bài tập đạo đức 3 III.CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 4’ 2. Bài mới. 2.1 Khởi động. + Giới thiệu bài. 2.2 Giảng bài. HĐ 1: Tự đánh giá việc thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy. Hướng phấn đấu rèn luyện 10 -12’ HĐ 2: Trình bày tư liệu sưu tầm. MT: HS biết thêm thông tin về Bác, tình cảm về Bác và tấm gương cháu ngoan Bác Hồ 12’ Hoạt động 3: Trò chơi phóng viên. MT: Củng cố bài học 6-8’ 3. Củng cố – dặn dò. 4-5’ -Yêu cầu HS đọc “ 5 điều Bác Hồ dạy” - Đánh giá. - Hát bài tiếng chim trong vười Bác. - Dẫn dắt – ghi tên bài. - Giao nhiệm vụ. Thảo luận trao đổi với bạn em đã thực hiện những điều nào trong 5 điều Bác Hồ dạy. Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy thế nào? - Điều nào chưa thực hiện được vì sao? - Trong thời gian tới em dự định làm gì? - Theo dõi khen các cặp thực hiện tốt – nhắc cả lớp thực hiện theo bạn. - Giao nhiệm vụ. - Hãy trình bàynhững gì em đã sưu tầm – nhận xét nhóm bạn so với nhóm mình. - Nhận xét đánh giá- tuyên dương. - Giới thiệu thêm một số tư liệu. - Nêu cách chơi “Một bạn đóng phóng viên hỏi bất kì một bạn nào trong lớp những câu hỏi liên quan đến Bác như về: Tên gọi ngày sinh, quê. - KL chung: -Để tỏ lòng kính yêu Bác hồ chúng ta phải lamg gì? - Nhận xét – tiết học. - Dặn dò. -1-2 HS đọc. -HS nhận xét. - Vỗ tay theo. - Thảo luận theo cặp. - Từng cặp trình bày. -Theo dõi, nhận xét. - HS trình bày theo bàn. -Nhóm trưởng cử người giới thiệu. -Lớp nghe và nhận xét. Quan sát. -Thực hành. - HS đọc tháp mười ... Việt Nam ... - Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. - Xứng đáng cháu ngoan Bác Hồ. ?&@ Môn: TậP ĐọC – Kể CHUYệN. Bài:. Ai có lỗi? I.Mục đích, yêu cầu: A.Tập đọc . 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Chú ý các từ ngữ do ảnh hưởng củaphương ngữ: - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Đọc trôi chảy được toàn bài, biết đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện . 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: -Hiểu các từ ngữ trong bài: kiêu căng, hối hận, can đảm. - Hiểu nội dung câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi. -B.Kể chuyện. Dựa vào trí nhớ và tranh,biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của mình, biết phối hợp với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánhgiá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 3’-4’ 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2.2 Luyện đọc. 10-12’ 2.3 Tìm hiểu bài. 16’ 2.4 Luyện đọc lại 14’ Kể CHUYệN. HD kể: 4’ - HS kể 16’ 3. Củng cố – Dặn dò. 4’ -Kieồm tra:Baứi ủụn xin vaứo ủoọi. - Nhaọn xeựt cho ủieồm. - Daón daột ghi teõn baứi. -GVủoùc maóu. -GVghi nhửừng tửứ HS vieỏt sai leõn baỷng. - Giaỷi nghúa tửứ: Kieõu caờng, hoỏi haọn, can ủaỷm, gaõy, ... - Nhaọn xeựt – tuyeõn dửụng. - Hai baùn nhoỷ trong chuyeọn teõn laứ gỡ? - Vỡ sao hai baùn giaọn nhau? - Vỡ sao En – ri –coõ hoỏi haọn vaứ muoỏn xin loói baùn? - Hai baùn ủaừ laứm laứnh vụựi nhau ra sao? - Em haừy ủoaựn xem Coõ – rét – ti nghĩ gì khi làm lành với bạn. - Bố đã tráchmáng En – ri – cô thế nào? - Lời trách đó có đúng không vì sao? - Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen? - Nhận xét – chốt ý. Đã là bạn phải biết yêuthương nhường nhịn nhau. Nếu có lỗi phải dũng cảm nhận lỗi. - Đọc mẫu đoạn 3 – 4. - Nhận xét. - Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh và trí nhớ kể lại bằng lời của em từng đoạn trong câu chuyện “Ai có lỗi?” - Nhận xét gópý. - Em học được điều gì qua câu chuyện này? - Nhận xét giờ học. - Dặn dò. - 2 -3 HS leõn baỷng ủoùc baứi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi SGK. - Nhaộc laùi teõn baứi hoùc. -Theo doừi - Noỏi tieỏp ủoùc caõu theo yeõu caàu GV. - ẹoùc laùi nhửừng tửứ mỡnh vửứa phaựt aõm sai. - ẹoùc theo ủoaùn noỏi tieỏp nhau. - 2 HS ủoùc tửứ ngửừ ụỷ chuự giaỷi. - Giaỷi nghúa tửứ theo yeõu caàu cuỷa GV. - ẹoùc ủoaùn trong nhoựm. - 2 Nhoựm thi ủoùc. -nhaọn xeựt. - ẹoùc thaàm ủoaùn 1 vaứ 2 vaứ traỷ lụứi. - En - ri – coõ vaứ Coõ – reựt – ti. - Coõ – reựt – ti voõ yự chaùm vaứo tay En – ri – coõ; En – ri – coõ ủaừ traỷ thuứ baùn = caựch ủaồy laùi baùn. - ủoùc thaàm ủoaùn 3: - Nghú laứ Coõ – reựt – ti khoõng coỏ yự, thaỏy vai aựo baùn raựt thaỏy thửụng baùn. - 1 hS ủoùc lụựp ủoùc thaàm. Tan hoùc thaỏy Coõ – reựt – ti , En – ri – coõ tửụỷng baùn ủaựnh mỡnh lieàn ruựt thửụực nhửng Coõ – reựt – ti cửụứi hieàn haọu ủeà nghũ: “Ta laùi thaõn nhau nhử trửụực ủi. HS neõu yự kieỏn. - HS ủoùc thaàm ủoaùn 5. - En –ri – coõ coự loói maứ khoõng chuỷ ủoọng xin loói. - ẹuựng vỡ En – ri – coõ coự loói laùi giụ thửụực ủũnh ủaựnh baùn. - Thaỷo luaọn caởp. - Traỷ lụứi. - HS ủoùc. - ẹoùc phaõn vai - Lụựp bỡnh choùn baùn ủoùc hay nhaỏt. - Lụựp ủoùc thaàm phaàn maóu. - HS taọp keồ theo caởp. - 5 HS laàn lửụùt keồ 5 ủoaùn treo tranh. -Lụựp bỡnh choùn ngửụứi keồ chuyeọn hay nhaỏt. - Baùn phaỷi yeõu thửụng nhửụứng nhũn. Can ủaỷm nhaọn loói ... - Taọp keồ laùi caõu chuyeọn. ?&@ Môn: TOáN Bài: Trừ các số có ba chữ số.(Có nhớ một lần) I:Mục tiêu: Giúp HS : Biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ ở hàng chục và hàng trăm). Vận dụng về giải toán có lời văn về phép trừ. II:Chuẩn bị: Bảng con III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2.2 Giảng bài. - Giới thiệu phép trừ 432 – 215 5’ - Giớithiệu phép trừ 627 – 143 5’ 2.3 Thực hành. Bài 1 Tính. 7’ Bài 2 Tính 7’ Bài 3 bài giải. 7’ Bài 4 bài giải. 7’ 3. Củng cố –dặn dò. 1’ - Ghi 98 – 69 = ;71 – 23 = - Nhận xét. - Từ phần kiểm tra bài cũ dẫn dắt ghi tên bài. - Ghi 432 – 215 =? - Kiểm tra cách đặt tính. -HD trừ 2 có trừ được cho 5 không? - ta lấy 12 – 5 = ? - Viết 7 nhớ 1 vào hàng chục của số trừ. - 1 Thêm 1 = 2, nhận thấy 3- 2 = ? - Viết 1 4 – 2 = ? viết 2 Vậy 432 – 215 = ? - Ghi bảng. Tương tự như trên. - Nhận xét – sửa. - Chấm – chữa. - Bài toán cho biết gì? - bài toán hỏi gì? - Chầm chữa. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gi? -Khi thực hiện phép trừ chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào? - Theo dõi nhận xét. - Dặn dò: - Làm bảng con, chữ bảng lớp -Nhắc lại tên bài. - Đặt tính vào bảng con và giơ bảng. - Không. 12 – 5 = 7 3 – 2 = 1 4 – 2 = 2 432 – 215 = 217 - 627 – 143 = 480 - 541 129 - - - 983 356 - 564 215 422 114 - - - - Đọc yêu cầu và làm bảng con – chữa bảng lớp. - 935 551 - 516 342 746 251 - 627 443 - - - - - - HS đọc yêu cầu làm vở – chữa. - HS đọc đề bài, làm vào vở. Hai bạn:335tem; Bình:128 tem. Hoa: ... tem? - Dựa vào tóm tắt đọc đề đoạn dây dài: 243 cm cắt đi: 27 cm Còn lại: ... cm ? - HS làm nháp chữa bảng. -Tính từ hàng đơn vị . - Ôn lại cách trừa các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần) . làm lại các bài tập. Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2005 ?&@ Môn: TOáN Bài:Luyện tập . I.Mục tiêu. Giúp HS: Rèn kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần). Vận dụng giải toán có lời văn. II.Chuẩn bị Bảng con III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh - - - - 1. Kiểm tra bài cũ. 5’ 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2.2 Giảng bài. Bài 1 Tính. 5’ Bài 2: Đặt tính rồi tính. 5’ Bài 3: Điền số 10’ Bài 4 5’ Bài 5 7’ 3. Củng cố – dặn dò. 2’ -Nhận xét cho điểm. - Dẫn dắt ghi tên bài. - Ghi bảng. - Nhận xét – chốt ý. - Ghi bảng. - Chầm chữa. - Ghi bảng: - Cột 1 tìm số nào? Tìm hiệu làm thế nào? Cột 2 tìm số nào? Tìm số bị trừ làm thế nào? - Cột 3 tìm số nào? - Tìm số trừ ta làm thế nào? - Chấm chữa. - Đọc. - Theo dõi giải bảng. - Bài toán cho biết gì? - bài toán hỏi gì? - Chấm – chữa. -Bài học hôm nay chúng ta đã ôn những nội dung gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS. - Chửừa baứi taọp 4 trang 7 - Nhaọn xeựt – chửừa. - Nhaộc laùi teõn baứi. - ẹoùc yeõu caàu – laứm baỷng con –chửừa baỷng lụựp. 567 868 387 100 325 528 58 75 - ẹoùc yeõucaàu – laứm vụỷ – chửừa baỷng lụựp. 542 – 318; 727 - 272 =; 660 – 251 = ; 404 – 184 = - ẹoùc yeõu caàu: Hieọu. Soỏ bũ trửứ – soỏ trửứ. Soỏ bũ trửứ Hieọu coọng soỏ trửứ. Soỏ trửứ. Soỏ bũ trửứ – hieọu. - HS laứm vụỷ chửừa baỷng. - HS ủoùc toựm taột baứi toaựn. - ngaứy 1: 415 kg ngaứy 2: 325 kg caỷ hai ngaứy: .. kg ? - HS giaỷi baỷng, chửừa baỷng lụựp. - ẹoùc ủeà baứi. - coự : 165 HS Nửừ : 84 HS Nam: .... HS. - HS laứm vụỷ – chửừa baỷng. -Neõu: - Veà nhaứ oõn laùi caựch coọng, trửứ coự (khoõng) nhụự vụựi soỏ coự 3 chửừ soỏ laứm laùi caực baứi taọp ... t động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 4’ 2.Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 1’ 2.2 giảng bài. 3.Củng cố dặn dò: - Kiểm tra lời 1 của bài quốc ca Việt Nam. - Dẫn dắt – ghi tên bài. -Em nào có thể giới thiệu tác giả và nội dung củabài Quốc ca Việt Nam? -Điều khiển. -Trình bày -HD tập hát lời 2. -Trong lời hai từ nào các em chưa hiểu? -Dạy hát từng câu. -Nhắc HS lấy hơi trước khi vào câu hát mới. -Làm mẫu cách lấy hơi. -Nhắc HS hát mạnh mẽ rõ lời. -Nhận xét tuyên dương. -Yêu cầu. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS học thuộc bài. -2 HS lên thực hiện - Nhắc lại tên bài. -Trả lời -Nghe và cảm nhận. -Trình bày lại lời 1. -Lớp trưởng điều khiển lớp chào cờ và bắt nhịp hát quốc ca. -Nêu: -Thực hiện theo yêu cầu. -Tập lấy hơi sâu, nhẹ nhàng. -Trình bày bài hát với tư thế đứng trang nghiêm. -Lớp trưởng điều khiển. -Từng tổ đúng tại chỗ trình bày tổ trưởng bắt nhịp. -Thi đua trình bày bài hát. -2HS hát lại bài hát. Nêu tác giả của bài hát. ?&@ Môn: TOáN Bài: ÔN BảNG CHIA I. Mục tiêu: Giúp HS: -Ôn tập các bảng chia (cho 2,3,4,5) -Biết tính nhẩm thương các số tròn trăm khi chia cho(2,3,4) phép chia hết. II. Chuẩn bị: Bảng, phấn. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. KTB cũ 3’ 2.Bài mới. 2.1 GTB1’ 2.2 Giảng bài: Bài 1: Tính nhẩm 12’ Bài 2: Nhẩm 5’ Bài 3 10’ Bài 4 Nối phép tính với kết quả đúng 6’ 3.CC, dặn dò. 1’ -Nhận xét, cho điểm. Dẫn dắt ghi tên bài. GV ghi bảng. Ghi bảng kết quả. -Em có nhận xét gì về kết quả của phép nhân và số đứng trước và sau dấu chia. -HD mẫu: :2 =? 2 trăm :2 =1 trăm :2 =100. -Nhận xét, sửa. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? -Chấm, chữa. -Chọn 2-3 nhóm, mỗi nhóm 7 em. Nêu yêu cầu: mỗi em nối 1 phép tính với 1 kết quả sau đó truyền cho em khác. Nhận xét . -Hôm nay chúng ta ôn những nội dung gì? -Nhận xét tiết học – dặn dò -Chữa bài 4 trang 9 -Đọc bảng chia 2-5 Nhắc lại. -HS đọc đề bài. Thảo luận cặp. -HS nhìn sách đọc kết quả từng cột:- nhận xét. 3x4= 2x5= 5x3= 12:3= 10:2= 10:5=.... HS đọc lại cả bài. -Kết quả phép nhân chia cho 1 trong 2 thừa số được thừa số kia. -HS đọc -HS làm bảng, vở. -Chữa bảng lớp. 400:2= 800:2= 600:3= 300:3= 400:4= 800:4= HS đọc 4 hộp: 24 cái cốc 1 hộp: ... cái cốc? -HS giải vào vở- chữa bảng -HS thi đua trong nhóm. -Lớp theo dõi, nhận xét nhóm nào nối đúng, nhanh không phạm luật. - ôn lại bảng chi 2,3,4,5. Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2005 ?&@ Môn: TOáN Bài: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biệt số phần bằng nhau của đơn vị. -Rèn kĩ năng xếp ghép hình đơn giản. II. Chuẩn bị. - Bảng, 4 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông bằng nhau. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ 5’ 2.Bài mới: 2.1 GTB 2’ 2.2Luyện tập. Bài 1. Tính. 8’ Bài 2:Đã khoanh vào ẳ số vịt của hình nào? 8’ Bài 3. 9’ Bài 4.Xếp 4 hình tam giác thành cái mũ. 7’ 3.Củng cố, dặn dò. Nhận xét, đánh giá. Dẫn dắt ghi tên bài. Ghi bảng. Nhận xét, sửa. -Hình a có? Con vịt, khoanh mấy con. -3 con bằng mấy phần của 12 con? -Vậy ta khoanh 1/? Số vịt của hình a. -Vậy khoanh 1/? Số vịt của hình b. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Chấm, chữa. -Nhận xét, đánh giá. -Nhắc lại những nội dung đã ôn tập? -Nhận xét chung tiết học. -Dặn HS. -ủoùc baỷng nhaõn, chia:2,3,4,5. -Nhaọn xeựt. Nhaộc laùi teõn baứi hoùc. 1 HS ủoùc yeõu caàu baứi. 3HS noỏi tieỏp leõn baỷng laứm. -Caỷ lụựp laứm baỷng con -Chửừa baỷng lụựp 5x3+132=15+132 =147 32:4+106=8+106 =114 20x3:2 =60:2 =30 -HS ủoùc yeõu caàu, quan saựt hỡnh SGK -Coự 12 con -khoanh3 con -1/4 1/4 soỏ con vũt 1/3 soỏ con vũt HS ủoùc yeõu caàu -1 baứn :2 HS 4 baứn : ?HS giaỷi vaứo vụỷ, chửừa baỷng. -ẹửa 4 hỡnh tam giaực. Xeỏp 2,3HS xeỏp treõn baỷng lụựp. 2-3 HS nhaộc laùi. -Veà hoùc thuoọc baỷng nhaõn , chia ủaừ hoùc. ?&@ Môn: TậP LàM VĂN Bài: Viết đơn. I.Mục đích - yêu cầu. - Dựa vào mẫu đơn của bài đơn xin vào đội, mỗi HS viết được một lá đơn xin vào đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. II.Đồ dùng dạy – học. -Vở. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 5’ 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 1’ 2.2 HD làm bài tập. 30’ 3. Củng cố dặn dò: 2’ -Nêu những điều em biết về đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh? -Nhận xét và cho điểm. - Dẫn dắt ghi tên bài. - Bài tập yêu cầu gì? -Phần nào cần viết theo mẫu? -Nhận xét bổ sung. -Phần nào không nhất thiết phải theo mẫu. - Theo dõi HD thêm. -Nhận xét đánh giá. -Nêu lại các phần của một lá đơn? - Nhận xét tiết học. - Dặn dò. Thaứnh laọp 15/3/1941 Mang teõn Baực 30/1/1970. 5 ủoọi vieõn ủaàu tieõn: Kim ẹoàng, Cao Sụn, Thanh Minh, Thanh Thuyỷ, Thuyỷ Tieõn. 1 – 2 ẹoùc laùi ủụn xin caỏp theỷ ủoùc saựch. -Nhaộc laùi teõn baứi hoùc. - 1 HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp. Dửùa theo maóu – vieỏt moọt laự ủụn xin vaứo ẹTNTPHCM. - Mụỷ ủaàu: Teõn ủoọi TNTPHCM. - ẹũa ủieồm, ngaứy .... - Teõn ủụn. - Teõn ngửụứi, toồ chửực nhaọn ủụn. - Ho teõn ngaứy thaựng sinh cuỷa ngửụứi vieỏt ủụn. - HS lụựp naứo. - Lớ do vieỏt ủụn. -Lụứi hửựa. - Kớ – hoù teõn. -Noọi dung cuù theồ cuỷa phaàn lớ do, nguyeọn voùng, lụứi hửựa. - HS veỏt ủụn. - ẹoùc ủụn. - Lụựp nhaọn xeựt boồ xung. -Neõu - Veà sửỷa laùi – ghi nhụ maóu ủụn. @&? Môn: Tự NHIÊN Xã HộI. Bài: Phòng bệnh đường hô hấp. I.Mục tiêu: Giúp HS: Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp. Nêu được nguyên nhân, cách đề phòng bệnh đường hô hấp. Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt độõng dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 4’ 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2.2 Giảng bài. HĐ 1: MT: Kể tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp. 10’ HĐ 2: MT: Nêu nguyên nhân cách đề phòng Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp 15’ HĐ 3: Trò chơi Bác sĩ. 6 – 7’ 3, Củng cố – dặn dò. 2’ - Taọp thụỷ haứng ngaứy vaứo buoồi saựng coự lụùi gỡ? - em ủaừ laứm gỡ ủeồ baỷo veọ cụ quan hoõ haỏp? - Dẫn dắt –ghi tên bài. -Nhắc lại các bộ phận của cơ quan hô hấp? - Hãy kể tên một số bệnh đường hô hấp mà em biết? * Tất cả các bộ phận của cơ quan hô hấp đều có thể bị bệnh: Viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản. -Giao nhiệm vụ: Quan sát và nêu nội dung của các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6. -Qua nội dung các hình trên em thấy nguyên nhân nào dẫn đến bệnh đường hô hấp. -Phòng bệnh bằng cách nào? -Kết luận SGK HD chơi. -Để phòng bệnh đường hô hấp chúng ta nên làm gì? -Nhận xét HS chơi. Nhận xét tiết học. -Hớt nhieàu khớ oõ xi khớ lửu thoõng, cụ theồ khoeỷ maùnh - Taọp theồ duùc khoõng chụi nụi buùi baởm ... -Nhaộc laùi. -Muừi, khớ quaỷn, pheỏ quaỷn, 2 laự phoồi. - Soồ muừi, ho, ủau buùng, soỏt. - Nhaộc laùi. - Thaỷo luaọn theo caởp - ủaùi dieọn caởp trỡnh baứy. - Lụựp nhaọn xeựt boồ xung. Hỡnh 1,2: Nam noựi vụựi baùn veà beọnh cuỷa mỡnh, baùn Nam khuyeõn Nam ủeỏn Baực sú. Hỡnh 3: Baực sú noựi Nam bũ vieõm hoùng caàn uoỏng thuoỏc ... - Hỡnh 4, 5, 6: .... - Nhieóm laùnh, nhieóm truứng. - Giửừ aỏm cụ theồ, veọ sinh muừi hoùng, aờn ủuỷ chaỏt, taọp theồ duùc thửụứng xuyeõn. -Hs chụi thửỷ. - 2 – 3 Caởp ủoựng vai trửụực lụựp. -Lụựp goựp yự boồ xung. -Neõu: - Veà phoứng beọnh theo baứi hoùc. ?&@ HOạT ĐộNG NGOàI GIờ Học nội quy trường lớp. I. Mục tiêu. Nhận xét đánh giá việc thực hiện nội quy lớp học tuần qua. Học lại nội quy trường lớp. Ôn bài Quốc ca. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh ổn định 5’ Nhận xét tuần qua 15’ 3. Học lại nội quy trường lớp. 4. Ôn bài quốc ca. 5. Tổng kết. - Giao nhiệm vụ: Kiểm điểm theo bàn về việc: đi học đúng giờ xếp hàng, hát đầu giờ. - nề nếp học trong lớp, học ở nhà, điểm, ... - GV đánh giá –đi học muộn: Không, nghỉ học không lí do - Xếp hàng ngay ngắn đúng trống. -ý thức học bài chưa cao. Lượng Hương, Lệ -Chữ xấu:Lượng, Thảo - Nêu lại nội quy trường lớp -Bắt nhịp – hát mẫu. -Nhận xét chung. - Lớp đồng thanh hát: Từng bàn kiểm tra. - Đại diện của bàn báo cáo. -lớp nhận xét – bổ xung. - HS ghi- Học thuộc. Sáng 7h30 phút vào lớp. Xếp hàng ngay ngắn ra vào lớp. Hát đầu giờ, giữa giờ. Trong lớp ngồi học nguyên túc. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp. Vệ sinh cá nhân, lớp sạch Nhóm Cá nhân @&? THể DụC Bài:4:Ôn bài tập rèn luyện tư thế, kĩ năng vận động cơ bản – trò chơi: tìm người chỉ huy. I.Mục tiêu: - Ôn đi đều 1-4 hàng dọc; đi kiễng gót hai tay chống hông, giang ngang, đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Học trò chơi: Tìm người chỉ huy. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. -Còi và kẻ sân. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. -Giậm chân tại chỗ theo nhịp. -Trò chơi: Có chúng em -Chạy chậm xung quanh sân. B.Phần cơ bản. 1)Đi đều theo hàng dọc. -Hô cho HS tập. -Cán sự lớp hô- gv đi theo dõi sửa chữa uốn nắn. 2)Ôn động tác kiễng gót, hai tay chống hông, giang ngang. 3)Ôn phối hợp đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy: 4)Trò chơi: Tìm người chỉ huy. -Nêu tên trò chơi: Giải thích cách chơi. -Thực hiện chơi thử 1-2lần. Thực hiện chơi. -Trò chơi: Chạy tiếp sức -Chia lớp thành 2 đội chơi -Lớp chơi thửa – chơi thật. -Yêu cầu khi chơi đảm bảo trật tự, kỉ luật và phòng tránh chấn thương. C.Phần kết thúc. -Đi thường theo nhịp -Hệ thống bài học. -Nhận xét tiết học. -Kết thúc giờ học “Giải tán”- khoẻ 1-2’ 1’ 1’ 1-2’ 80-100m 3-4’ 3-4’ 3-5’ 6-8’ 2-4’ 2’ 1’ 2’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Tài liệu đính kèm: