Môn : Toán
VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I.Mục tiêu :SGV trang 147
II.Yêu cầu cần đạt:
-Biết dùng thước có vạch chia từng xăngtimet để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
III.Đồ dùng dạy học:
-Thước có chia các vạch xăngtimet.
IV.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Bài 4: 3 em, mỗi em làm 2 phép tính.
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm.
+ Đặt thước, chấm 1 điểm trùng với vạch số 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4.
+ nối điểm ,viết tên điểm
4. Học sinh thực hành vẽ đoạn thẳng.
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ các đoạn thẳng có độ dài như yêu cầu SGK.
Bài 2: Quan sát hình bài 2 để nêu bài toán.
Bài 3: HD HS vẽ theo các cách khác nhau.
4.Củng cố, dặn do: Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
TUẦN 23 -----------b&a------------ Thứ hai ngày 8 tháng 02 năm 2010 Môn : Toán VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I.Mục tiêu :SGV trang 147 II.Yêu cầu cần đạt: -Biết dùng thước có vạch chia từng xăngtimet để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. III.Đồ dùng dạy học: -Thước có chia các vạch xăngtimet. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Bài 4: 3 em, mỗi em làm 2 phép tính. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3. Hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Đặt thước, chấm 1 điểm trùng với vạch số 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4. nối điểm ,viết tên điểm 4. Học sinh thực hành vẽ đoạn thẳng. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ các đoạn thẳng có độ dài như yêu cầu SGK. Bài 2: Quan sát hình bài 2 để nêu bài toán. Bài 3: HD HS vẽ theo các cách khác nhau. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. Học sinh nêu. 3 học sinh giải bảng Học sinh nhắc tựa. Học sinh lắng nghe hướng dẫn của giáo viên để vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm. Học sinh thực hành vẽ các đoạn thẳng theo quy định. Học sinh nêu đề toánvà giải HS thực hiện vẽ các đoạn thẳng Học sinh nhắc lại nội dung bài. Môn : Tiếng Việt BÀI : OANH– OACH I.Mục tiêu: SGV trang 59 II.Yêu cầu cần đạt: -Đọc và viết đúng các vần oanh, oach, các từ . -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. III. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. 2.Bài mới: Giới thiệu tranh rút ra vần oanh, ghi bảng. Có oanh, muốn có tiếng doanh ta làm thế nào? HD cài tiếng doanh, đánh vần tiếng doanh. Dùng tranh giới thiệu từ “doanh trại”. Hỏi: Trong từ tiếng nào mang vần mới học. Gọi ĐV tiếng doanh, đọc trơn từ doanh trại. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần oach (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giới thiệu từ ứng dụng, rút từ ghi bảng. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài.Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : - Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện đọc câu ứng dụng: - GT tranh rút câu ghi bảng GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói: Chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề “Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.”. - GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm từ chứa vần oanh và vần oach. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em N1:sáng choang; N2 :dài ngoẵng. HS phân tích, cài, đánh vần Thêm âm d đứng trước vần oanh. Cài, phân tích, đánh vần Tiếng doanh. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em HS So sánh 3 em 1 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết. oanh, doanh trại, oach, thu hoạch HS QS và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em, đồng thanh. Vần oanh, oach CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. Đọc trơn tiếng và câu 5 em, đồng thanh lớp. Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Các nhóm thi nhau Môn : Đạo đức: BÀI : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (Tiết 1) I.Mục tiêu: SGV trang II.Yêu cầu cần đạt: -Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định. -Thực hiện việc đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. III.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. IV. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC: Học sinh tự liên hệ về việc mình đã cư xử với bạn như thế nào? GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Phân tích tranh bài tập 1. Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích từng bức tranh bài tâp 1. Tranh 1: Hai người đi bộ đi đang đi ở phần đường nào? Khi đó đèn tín hiệu có màu gì? Vậy, ở thành phố, thị xã khi đi bộ qua đường thì đi theo quy định gì? Tranh 2: Đường đi ở nông thôn (tranh 2) có gì khác đường thành phố? Các bạn đi theo phần đường nào? Giáo viên kết luận từng tranh. Hoạt động 2: Làm bài tập 2 theo cặp: Những ai đi bộ đúng quy định? Bạn nào sai? Vì sao? Như thế có an toàn hay không? GV kết luận: Hoạt động 3: Liên hệ thực tế: Hàng ngày các em thường đi bộ qua đường nào? Đi đâu HS nêu tên bài học và nêu việc cư xử của mình đối với bạn Vài HS nhắc lại. HS hoạt động cá nhân quan sát tranh và nêu các ý kiến của mình khi quan sát và nhận thấy được. HS phát biểu ý kiến. Học sinh khác nhận xét. Học sinh nhắc lại. Từng cặp HS QS và thảo luận, trình bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau. Học sinh nhắc lại. Học sinh liên hêï thực tế theo từng cá nhân và nói cho bạn nghe theo nội dung Thứ ba ngày 9 tháng 02 năm 2010 Môn : Tiếng Việt BÀI : OAT - OĂT I.Mục tiêu SGV trang 64 II.Yêu cầu cần đạt: -Đọc và viết đúng các vần oat, oăt, các từ: hoạt hình, loắt choắt. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình. III.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần oat, ghi bảng. GV nhận xét. Có oat, muốn có tiếng hoạt ta làm thế nào? GV nhận xét và ghi bảng tiếng hoạt. Dùng tranh giới thiệu từ “hoạt hình”. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần oăt (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Hướng dẫn viết bảng con: oat, hoạt hình, oăt, loắt choắt. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, để giới thiệu từ ứng dụng, rút từ ghi bảng. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút câu, đoạn ghi bảng: Giáo viên đọc mẫu. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói: Chủ đề: “Phim hoạt hình”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Phim hoạt hình” . Giáo viên nhận xét luyện nói của học sinh. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng .GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : khoanh tay; N2 : thu hoạch. HS phân tích, cài, đánh vần CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm h đứng trước vần oat và thanh nặng dưới âm a. Cài, phân tích, đánh vần. CN 1 em. ĐV tiếng hoạt, đọc trơn từ hoạt hình. CN 4 em, nhóm Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em, đồng thanh. Vần oat, oăt. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. Chỉ vào chữ theo lời đọc của GV. Thi đọc cả đoạn giữa các nhóm Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. Học sinh tự nói theo chủ đề. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng 6 em. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm Môn : Luyện giải Toán BÀI : VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC ( bài 86 ) I.Mục tiêu, yêu cầu cần đđạt : Sau bài học, HS củng cố về: - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II .Yêu cầu cần đđạt :Thực hiện được các BT trong VBT trang 20. III Đồ dùng dạy học: - VBT,thước có vạch cm IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: BT 4 trang 19 2.Bài mới: 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập (Phần VBT trang 20 ) Bài 1 Với dạng BT này ta làm thế nào? Bài 2a Gọi HS dựa vào tóm tắt đọc đề toán. -Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? Bài 2b GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm để nêu BT và trình bày cách vẽ. Bài 3 HS nêu yêu cầu BT 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : học bài, xem bài mới. Hoàn thành các bài tập còn lại 4 HS, mỗi HS 2 phép tính. Thực hiện VBT. HS trả lời. Giải vào v ... Thứ sáu ngày 12 tháng 02 năm 2010 Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : - Nhận xét hoạt đđộng trong tuần - Nêu kế hoạch tuần tới - HS thấy được các mặt ưu, khuyết dể khắc phục ,phát huy II.Các hoạt đđộng dạy học : Hoạt động gv Hoạt động hs 1.Gv nhận xét hoạt đđộng trong tuần - Gv nhận xét cụ thể các mặt Học tập : có nhiều tiến bộ chữ viết đNa, Lan Nhi, Nhi, Lệ, Hoàng, Thanh Thúy, Hải, Tài Bài tập ở nhà làm đầy đủ . Một số em còn chậm như : Tân, Thanh , Đạt , Thắng Nề nếp : 1 số bạn còn nói chuyện riêng: Quảng , Thắng. công tác tự quản tốt . Vệ sinh : Tổ 2 trực nhật khá tốt tham gia học phụ đđạo đầy đđủ 2.Kế hoạch tuần tới Duy trì các nề nếp hoạt đđộng , Tăng cường học thêm ở nhà , rèn chữ viết, rèn đọc. Tham gia học phụ đđạo học sinh yếu, bồi dưỡng HS giỏi. Trang trí lớp (góc nghệ thuật), vệ sinh tốt CTMN Hs nêu kết quả đđạt đđược trong tuần HS nêu 1 số bạn chưa ngoan , chưa trật tự trong lớp tự giác . HS ra chỉ tiêu cho tổ mình . Môn : Tiếng Việt BÀI : UƠ - UYA I.Mục tiêu: SGV trang 79 II.Yêu cầu cần đạt: -Đọc và viết đúng các vần uơ, uya, các từ: huơ vòi, đêm khuya. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. III.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần uơ, ghi bảng. GV nhận xét. Có uơ, muốn có tiếng huơ ta làm thế nào? GV nhận xét và ghi bảng tiếng huơ. Dùng tranh giới thiệu từ “huơ vòi”. Hỏi: Trong từ tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng huơ, đọc trơn từ huơ vòi. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần uya (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Hướng dẫn viết bảng con: uơ, huơ vòi, uya, đêm khuya. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. giới thiệu từ ứng dụng, rút từ ghi bảng. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp :Đọc vần, tiếng, từ trên bảng không theo thứ tự Luyện đọc câu và đoạn thơ ứng dụng: GT tranh rút câu và đoạn thơ ứng dụng ghi bảng. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói: GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya”. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng . GV đọc mẫu 1 lần. GV nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm từ chứa vần uơ và vần uya. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. N1 : bông huệ; N2 : khuy áo. HS phân tích, cài, đánh vần. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm h đứng trước vần uơ. HS cài, phân tích, đánh vần. Tiếng huơ. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em HS So sánh 2 vần 3 em Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN . CN 2 em, đồng thanh. Vần uơ, uya CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân trên bảng các tiếng có chức vần mới. Đọc trơn các dòng thơ, Đọc nối tiếp giữa các nhóm. Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Các nhóm thi nhau tìm . Môn : Toán CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.Mục tiêu :SGV trang 151 II. Yêu cầu cần đạt: -Nhận biết các số tròn chục (từ 10 đến 90). Biết đọc viết, so sánh các số tròn chục. III.Đồ dùng dạy học: -9 bó que tính, mỗi bó gồm 1 chục que tính. -Bộ đồ dùng toán 1. IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3. Giới thiệu các số tròn chục: (từ 10 -90) Giáo viên hướng dẫn HS lấy 1 bó (1 chục) que tính và nói “Có 1 chục que tính” Hỏi : 1 chục là bao nhiêu? Giáo viên viết lên bảng số 10. Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 2 bó (1 chục) que tính và nói “Có 2 chục que tính” Hỏi : 2 chục là bao nhiêu? Giáo viên viết lên bảng số 20. Giáo viên hướng dẫn tương tự để hình thành từ 30 đến 90. Gọi học sinh đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại. - Các số tròn chục từ 10 đến 90 là các số có hai chữ số. 4. Học sinh thực hành luyện tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm bài rồi cho học sinh làm bài và chữa bài. Bài 2: Học sinh tự quan sát hình bài 2 để nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh viết số vào ô trống và đọc số. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm VBT rồi nêu kết quả. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. Học sinh để các đồ dùng học tập trên bàn để giáo viên kiểm tra. Học sinh nhắc tựa. Học sinh thực hiện theo. Là mười (que tính) Học sinh đọc lại số 10 nhiều em. Học sinh thực hiện theo. Là hai mươi (que tính) Học sinh đọc lại số 20 nhiều em. Quan sát mô hình SGK, thi đua theo nhóm để hình thành các số tròn chục từ 40 đến 90. Làm VBT. HS đọc lại các số tròn chục theo thứ tự nhỏ đến lớn và ngược lại. Làm VBT và nêu kết quả. Học sinh nhắc lại nội dung bài. CHIỀU Môn: Tiếng Việt TỰ HỌC ( bài 98 - 99 ) I Mục tiêu ,yêu cầu cần đạt: : -Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học tuần 22 - Viết chính xác và tiến bộ III Chuẩn bị: - Vở rèn chữ viết, bảng,SGK IV Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: HS viết bảng tàu thủy, bông huệ 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa Hoạt động 1 : Làm vở bài tập bài 98 - 99 Hướng dẫn HS nối câu Điền vần. Hoạt động 2: Luyện viết Viết vào vở BT phần luyện viết HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 72. GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết Chấm chữa 3.Nhận xét tiết học, tuyên dương. 4.Dặn dò :Tập viết ở bảng,xem bài mới. Học sinh viết bảng con. Nhắc lại Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Thực hiện ở vở BTTV Khuy áo; cây vạn tuế; múa chùy; phec – mơ - tuya; hươ tay; thức khuya. Viết vào vở BT phần luyện viết HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 72. Môn : Luyện giải Toán BÀI : 87- 88 I.Mục tiêu, yêu cầu cần đđạt : Sau bài học, HS củng cố về: - Thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 20(không nhớ) II .Yêu cầu cần đđạt :thực hiện đươc các BT trong VBT III Đồ dùng dạy học: - VBT IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC. Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con BT1a bài số 88 trang 22 VBT 4HS làm bảng (1HS làm 1cột phép tính) 2.Bài mới: 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập (Phần VBT trang 21-22 ) Bài 1(B.87): HS nêu yêu cầu bài tập Bài 2(B.87) 1HS lên bảng làm phép tính mẫu. nêu bài toán theo nhóm và điền phép tính Bài 3.(B.88) HS nêu yêu cầu bài tập GV hướng dẫn HS đo kết quả và nêu kết quả. Bài 4(B.88) Gọi HS đọc đề tón, nêu tóm tắt và tự giải vào vở. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : học bài, xem bài mới. Hoàn thành các bài tập còn lại 3 HS Thực hiện trên bảng con, 4 học sinh làm bảng lớp. Viết số thích hợp vào ô trống. HS điền theo thứ tự từ 1-20 HS tự làm. HS làm VBT và nêu kết quả theo bàn Thực hiện vơ ûbài tập và 2 HS nêu kết quả. HS nêu bài toán theo nhóm Thực hiện vơ ûbài tập và 1HS lê bảng thưc hiện. Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nha HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ CÁCH ĐỀ PHÒNG ĐỨT TAY ,CẢM CÚM , KỂ TRUYỆN HAI BÀ TRƯNG. I.Mục tiêu: - Học sinh biết cách phòng chống đứt tay và cảm cúm . - Biết cách sử dụng đồ dùng sắc nhọn ,và biết mặc áo quần phù hợp với thời tiết và biết về các nữ tướng anh hùng. II.Lên lớp. 1.Nhận xét công viêïc tuần qua - Đa số các em đã có nhiều cố gắng trong học tập như: Hải Nhi, Như thúy, Lệ, Hoàng, Yến Nhi, Thế giữ vững kết quả trong học tập ,bên cạnh đó vẫn còn 1 số em chưa thật sự cố gắng trong học tập như : Thắng, Tân, Hiếu. - Một số em thường hay quên đồ dùng học tập như :Thắng, Đạt. 2. Công tác tuần 24 - Thi đua học tập tốt -Tiếp tục ổn định nề nếp ra vào lớp . -Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến . - Chuẩn bị vở, bút mực, học môn chính tả - Hoàn thành các sản phẩm chuẩn bị thi trưng bày sản phẩm. 3 .Cách đề phòng đứt tay,bệnh cúm. -Hỏi những vật nào hay gây đứt tay. -Lần lượt nêu: Dao,kéo,kim,đầu nhọn que nứa,lồ ô -Muốn không bị đứt tay ta làm như thế nào? HS nêu :Khi dùng dao cắt ta phải cầm xa vật cần cắt,không tự tiện cầm vật sắc nhọn để chơi. Nêu vịêc làm đề phòng bị cúm:( Mặc áo quần phù hợp thời tiết,giữ vệ sinh khi ăn uống,không ăn trứng,thịt gà bị bệnh.) 4. Kể truyện Hai Bà Trưng-Kể trước lớp truyện Trưng Trắc Trưng Nhị cho HS nghe,đồng thời giáo dục tinh thần yêu nước của hai nữ tướng. .......... b&a ..........
Tài liệu đính kèm: