Môn : Đạo đức
Bài : Đi bộ đúng quy định (t1)
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.
- Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
*Kns:
--Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
-Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ đúng quy định.
II. Chuẩn bị :
- Tranh , đèn tín hiệu
III. Hoạt động dạy và học :
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ: - Để cư xử tốt với bạn em cần làm gì?
- Với bạn bè em cần tránh điều gì?
- Nhận xét
3. Giới thiệu và nêu vấn đề:
Tiết này các em học bài : Đi bộ đúng quy định (Tiết 1)
a. Hoạt động 1: Phân tích tranh BT1
- Yêu cầu HS quan sát tranh BT1
+ Tranh 1:
- Hai người đi bộ đang đi ở phần đường nào?
- Khi đó tín hiệu đèn giao thông có màu gì?
- Khi đi bộ trên đường cần tuân theo những quy định nào?
Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 08/02/2011 Môn : Đạo đức Bài : Đi bộ đúng quy định (t1) I. Mục tiêu : - Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định. - Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. *Kns: --Kĩ năng an toàn khi đi bộ. -Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ đúng quy định. II. Chuẩn bị : - Tranh , đèn tín hiệu III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 8’ 12’ 1’ 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ: - Để cư xử tốt với bạn em cần làm gì? - Với bạn bè em cần tránh điều gì? - Nhận xét 3. Giới thiệu và nêu vấn đề: Tiết này các em học bài : Đi bộ đúng quy định (Tiết 1) a. Hoạt động 1: Phân tích tranh BT1 - Yêu cầu HS quan sát tranh BT1 + Tranh 1: - Hai người đi bộ đang đi ở phần đường nào? - Khi đó tín hiệu đèn giao thông có màu gì? - Khi đi bộ trên đường cần tuân theo những quy định nào? + Tranh 2 : - Đường ở tranh 2 có gì khác so với tranh 1? - Khi đi bộ cần đi theo phần đường nào? * Chốt : Ở thành phố cần đi bộ trên vỉa hè, khi lưu thông qua đường cần tuân theo tín hiệu đèn giao thông, đi trên vạch sơn trắng. Ở nông thôn đi theo lề đường phía tay phải Nghỉ giữa tiết (3’) b. Hoạt động 2: Làm BT2 theo cặp - Yêu cầu HS quan sát BT2 - Những ai đi bộ đúng quy định ? Vì sao ? - Đi bộ như thế có an toàn không ? * Chốt : Cần tuân theo những quy về an toàn giao thông khi tham gia lưu thông trên đường bộ c. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế - Yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm, nêu tình huống và tự sắm vai - Nhận xét – Tuyên dương 5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Đi bộ đúng quy định (Tiết 2) - Nhận xét tiết học. HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm Đại diện HS trình bày Hs nhận xét HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm Hs thực hiện Hs nhận xét Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 08/02/2011 Môn : Học vần Bài : Oanh – oach I. Mục tiêu : - Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng. - Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. II. Chuẩn bị : Gv : Tranh minh họa, tranh luyện nói. Hs : B con, VTV III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 8’ 10’ 5’ 5’ 10’ 10’ 3’ 1’ 1. Khởi động Hát 2. Bài cũ Viết B : oang oang, áo choàng,dài ngoẵng Đọc SGK trang trái, trang phải Nhận xét,ghi điểm 3. Bài mới: Tiết này, chúng ta học vần oan - oăn Hoạt động 1 : Dạy vần oanh Gv ghi: oanh Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oanh Đánh vần và đọc trơn - Phân tích : doanh GV treo tranh , giới thiệu; doanh trại Đánh vần và đọc trơn Đọc : oanh –doanh – doanh trại Hoạt động 2: Dạy vần oach So sánh oanh – oach Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oach Yêu cầu Hs thêm htrước để được tiếng mới Đánh vần và đọc trơn - Phân tích hoạch GV treo tranh : tranh vẽ gì? Ghi B : thu hoạch Đánh vần và đọc trơn Đọc : oach – hoạch – thu hoạch Gv viết mẫu - nêu quy trình Nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv giới thiệu từ ứng dụng: Gv giải thích từ bằng vật thật và bằng hành động Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Yêu cầu hs đọc trang trái Gv treo tranh : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng: Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng mới Hướng dẫn HS đọc từng câu – cả đoạn GV đọc mẫu – chỉnh sửa Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét Hoạt động 2: Luyện viết GV gắn chữ mẫu : oanh – oach –doanh trại, thu hoạch Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng Nhận xét Nghỉ giải lao(3’) Hoạt động 3: luyện nói Gv treo tranh : tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói: -Bé trong tranh đang làm gì? Gv: nhận xét,khen Nhận xét 4. Củng cố: Cho hs đọc bài. Nhận xét – tuyên dương 5. Dặn dò Chuẩn bị : oat– oăt Nhận xét tiết học. CN-ĐT: o- a- nhờ - oanh Oa trước nh sau CN- ĐT 2- 3 Hs CN, ĐT Giống: o, a khác : nh và ch CN- ĐT 2- 3 Hs hs viết bảng con HS nêu CN – ĐT 3 – 4 cá nhân Tranh vẽ đàn gà đang chống lại diều hâu Hs đọc bài Hs nêu HS viết vở HS nêu Hs tự nói hs đọc bài Hoïc sinh laéng nghe Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 08/02/2011 Môn : Thủ công Bài : Kẻ các đoạn thẳng cách đều I. Mục tiêu : - Biết cách kẻ đoạn thẳng. - Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. đường kẻ rõ và tương đối thẳng. II. Chuẩn bị : GV: hình mẫu vẽ đoạn thẳng HS : giấy, bút, thước III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 5’ 7’ 12’ 1’ 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ : Nêu lại cách sử dụng kéo thước , bút chì ? 2 hs lên bảng vẽ đoạn thẳng – nhận xét 3. Bài mới : Tiết này các em học : Kẻ các đoạn thẳng cách đều Hoạt động 1 : GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét GV đính hình mẫu trên bảng : A B C D - Nhận xét đoạn thẳng AB ? - Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô ? - Kể tên các đoạn thẳng cách đều nhau ? Chốt : hai đoạn thẳng có hai đầu cách đều nhau gọi là hai đoạn thẳng cách đều nhau Hoạt động 2 : GV hướng dẫn vẽ - GV hướng dẫn kẻ đoạn thẳng : lấy 2 điểm A ,B bất kì trên một dòng kẻ .Đặt thước kẻ qua 2 điểm của A , B .Ta có đoạn thẳng AB - GV hướng dẫn vẽ đoạn thẳng cách đều : kẻ đoạn thẳng AB .Từ điểm A và điẩm B cùng đếm xuống 2 hoặc 3 ô đánh điểm C, D . Nối C và D ta được đoạn thẳng CD cách đều AB Nghỉ giải lao 3’ Hoạt động 3 : hs thực hành GV yêu cầu hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng và cách vẽ đoạn thẳng cách đều nhau. Quan sát nhận xét 5. Dặn dò : Chuẩn bị : cắt dán hình chữ nhật Nhận xét tiết học . Quan sát Hs nêu Cách đều nhau 2 ô Quan sát và thực hành vẽ trên giấy nháp Hs thực hành vẽ vào vở nháp Hoïc sinh laéng nghe Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 09/02/2011 Môn : Học vần Bài : Oat– oăt I. Mục tiêu : - Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình. II. Chuẩn bị : Gv : Tranh minh họa, tranh luyện nói. Hs : B con, VTV III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 8’ 10’ 5’ 5’ 10’ 10’ 3’ 1’ 1. Khởi động Hát 2. Bài cũ Viết B : thu hoạch, tung hoành , chim oanh Đọc SGK trang trái, trang phải Nhận xét,ghi điểm 3. Bài mới:Tiết này, chúng ta học vần oan - oăn Hoạt động 1 : Dạy vần oat Gv ghi:oat Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oat Đánh vần và đọc trơn - Phân tích : hoạt GV treo tranh , giới thiệu; hoạt hinh Đánh vần và đọc trơn Đọc : oat –hoạt – hoạt hinh Hoạt động 2: Dạy vần oăt So sánh oat – oăt Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oăt Yêu cầu Hs thêm ch trước để được tiếng mới Đánh vần và đọc trơn - Phân tích choắt GV treo tranh : tranh vẽ gì? Ghi B : loắt choắt Đánh vần và đọc trơn Đọc : oăt– choăt – loắt choắt Gv viết mẫu - nêu quy trình Nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv giới thiệu từ ứng dụng: Gv giải thích từ bằng vật thật và bằng hành động Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1 : Luyện đọc Yêu cầu hs đọc trang trái Gv treo tranh : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng: Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng mới Hướng dẫn HS đọc từng câu – cả đoạn GV đọc mẫu – chỉnh sửa Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét Hoạt động 2 : Luyện viết GV gắn chữ mẫu : oat – oăt –hoạt hình, loắt choắt Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng Nhận xét Nghỉ giải lao(3’) Hoạt động 3: luyện nói Gv treo tranh : tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói: -Bé trong tranh đang làm gì? Gv: nhận xét,khen Nhận xét 4. Củng cố: hs đọc bài Nhận xét – tuyên dương 5. Dặn dò Chuẩn bị : ôn tập Nhận xét tiết học. Hs viết Hs đọc CN-ĐT: o- a- tờ - oat Oa trước t sau CN- ĐT 2- 3 Hs CN, ĐT Giống: o, t khác : a và ă CN- ĐT 2- 3 Hs hs viết bảng con HS nêu CN – ĐT 3 – 4 cá nhân Tranh vẽ con Sóc. Hs đọc bài Hs nêu HS viết vở HS nêu Hs tự nói Hoïc sinh laéng nghe Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 09/02/2011 Môn : Toán Bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước I. Mục tiêu : Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. II. Chuẩn bị : Thước có vạch chia cm III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 15’ 14’ 4’ 5’ 1’ 1. Khởi đông :Hát 2. Bài cũ: Sửa BT3 Số bạn có tất cả là: 10 + 8 = 18 ( bạn ) Đáp số : 18 bạn - Nhận xét 3. Giới thiệu và nêu vấn đề: Tiết này các em tập đo độ dài a. Hoạt động 1:Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - Gv nêu độ dài đoạn thẳng : 4 cm - Gv đặt thước cm lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm tiếp điểm thứ hai trùng với vạch 4, dùng bút chì nối từ vạch 0 đến vạch 4, viết A, B ở mỗi điểm A B Cho HS vẽ ra giấy nháp đoạn thẳng BD: 5 cm; AC : 10 cm Nhận xét Nghỉ giải lao (3’) b. Hoạt động 2: Thực hành + Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn : Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng - Nhận xét + Bài 2: - Nêu đề bài - Hướng dẫn bài a - Đề bài cho biết gì? Đề bài hỏi gì? - Đặt lời giải như thế nào? Nêu phép tính tương ứng? Tóm tắt Đoạn thẳng AB : 5 cm Đoạn thẳng BC : 3 cm Cả hai đoạn thẳng : cm ? - Nhận xét + Bài 3: - Nêu yêu cầu đề bài - Hướng dẫn : Vẽ 2 đoạn thẳng có chung điểm B tạo thành 1 đoạn thẳng có chứa điểm B, tên là đoạn thẳng AB - Nhận xét,khen. 4. Củng cố: - Thi đua thả cá vào bể theo tóm tắt Tóm tắt Đoạn thẳng AB : 12 cm Đoạn thẳng BC : 7 cm Cả 2 đoạn thẳng : cm ? - Nhận xét 5. Dặn dò : Chuẩn bị : Luyện tập chung Nhận xét tiết học. Hs Sửa BT3 HS quan sát Hs thực hành Hs vẽ trên VBT HS neu HS đọc đề bài HS nêu HS làm VBT Thi đua thực hiện theo tổ Bài giải Cả hai đoạn thẳng dài là: 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm. Hs thi đua thực hiện trên B Hs thi đua thực hiện trên B Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 09/02/2011 Môn : Tự nhiên xã hội Bài : Cây hoa I. Mục tiêu : ... khoá Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng GV giới thiệu các từ ứng dụng: cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo GV giải thích từ GV chỉ từng từ Tìm tiếng có vần uê, uy GV gạch chân tiếng có vần uê, uy GV cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 32 -Đọc câu ứng dụng -GV treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng -GV: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -GV chỉnh sửa phát âm cho H Hoạt động 2: Luyện viết vở Bài viết có 4 dòng: uê, uy, bông huệ, huy hiệu -GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết -GV quan sát chỉnh sửa cho hs -GV chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Luyện nói -GV treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -GV: Em đã đi trên phươnh tiện nào ? -GV: Em đi khi nào, cùng với ai? -GV Phương tiện đó hoạt động ở đâu ? -GV Em có thích phương tiện đó không ?Vì sao? GV nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: -Đọc S /33 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -GV nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 99. 1 HS HS:viết b/c 3 HS đọc lại từ trên b/c + Tranh vẽ cây bông + bông huệ + Tiếng bông đã học rồi + Âm HS đã học rồi + Vần uê có âm u đứng trước, âm ê đứng sau HS cài vần uê HS: u – ê – uê + HS đánh vần ( C/n, ĐT ) +HS đọc trơn ( C/n, ĐT) +Tiếng huệ có âm HS đứng trước, vần uê đứng sau, dấu nặng dưới âm ê HS cài tiếng huệ + HS đánh vần : (C/n, ĐT) + HS đọc trơn (C/n,ĐT) . HS quan sát và trả lời: Ta được vần uy + HS cài vần uy + HS đánh vần: u-y-uy (C/n,ĐT) + HS đọc trơn : uy (C/n,ĐT) + HS: Vần uy có âm u đứng trước, âm y đứng sau + HS : Tiếng huy HS cài tiếng huy +HS đánh vần : hờ – uy – huy(c/n, đ/t) + HS đọc trơn : huy (C/n,ĐT) + Tranh vẽ huy hiệu sẵn sàng + huy hiệu - HS đọc trơn (C/n,ĐT) HS đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt) HS đọc từng từ (CN, ĐT ) HS: tuế,xuê, thuỷ, khuy Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần uê, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần uy HS quan sát - HS đội A chọn từ có tiếng chứa vần uê HS mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -HS nộp vở - HS:vẽ tàu hoả,tàu thuỷ,ô tô,máybay -HS: thảo luận, cá nhân trình bày HS trả lời -HS đọc cá nhân -HS tham gia Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 11/02/2011 Môn : Toán Bài : Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học. II. Chuẩn bị : - Vở BT III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 20’ 4’ 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài 3/Vở Bài tập : Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại bài toán. Gọi 2 em lên bảng. 1 em ghi tóm tắt bài toán, 1 em trình bày bài giải. + Học sinh nhận xét, sửa sai chung. + Nhận xét bài cũ–KTCB bài mới 3. Bài mới : Hoạt động 1 :Luyện tập thực hành - - Giáo viên cho học sinh mở SGK - Bài 1 : -Khuyến khích học sinh tính nhẩm -Khi sửa bài nên cho học sinh đọc các phép tính và kết quả tính . Chẳng hạn : 11 + 4 + 2 = 17 - Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu nhiệm vụ phải làm - Bài 3 : -Khi chữa bài có thể cho học sinh đổi vở cho nhau để kiểm tra độ dài đoạn thẳng, vẽ được có đúng bằng 4 cm không ? - Bài 4 : -Vì bài toán được tóm tắt bằng hình vẽ, nên theo hình vẽ của SGK thì độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài của đoạn thẳng AB và BC . Đọc đó có bài giải như sau : Bài giải : Độ dài đoạn thẳng AC là : 3 + 6 = 9 ( cm ) Đáp số : 9 cm 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh ngoan - Xem lại bài học . Làm bài tập vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài : Các số tròn chục -Học sinh mở sách -Học sinh nêu yêu cầu : “ Tính “. Học sinh tự làm bài. -1 học sinh lên bảng chữa bài . -Học sinh tự nêu nhiệm vụ rồi làm và chữa bài -Khi chữa bài học sinh khoanh vào 18 10 a) Số lớn nha ất b) Số bé nhất -Học sinh tự nêu nhiệm vụ phải làm rồi tự làm - 1 em lên bảng chữa bài -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 11/02/2011 Môn: Học vần Bài : Uơ - Uya I. Mục tiêu : - Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II. Chuẩn bị : 1. GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. 2. HS : Bộ đồ dùng học TV, B con. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 10’ 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ : uê - uy - Gọi HS đọc trang trái, trang phải. - Viết B con : bông huệ, huy hiệu. - GV nhận xét. 3. Bài mới : - Tiết này các em học vần uơ – uya. Hoạt động 1 : Dạy vần uơ Nhận diện vần uơ : - GV giới thiệu vần uơ : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : huơ vòi - Nhận xét gì về tiếng huơ ? - GV nhận xét – viết vần uơ lên B bằng phấn màu. - Gọi HS đọc trơn. * Phân tích vần uơ ? * Ghép vần uơ để nhớ cấu tạo vần ? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng huơ vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : huơ vòi. Con voi đang huơ vòi HS đọc : huơ vòi Tiếng huơ có âm h đã học HS đọc CN – ĐT Vần uơ gồm có âm u và âm ơ HS ghép B cài u – ơ – uơ ( CN – ĐT ) HS ghép B cài h– uơ – huơ ( CN – ĐT ) HS đọc CN – ĐT HS quan sát – viết B con 10’ Hoạt động 2 : Dạy vần uya Ø Nhận diện vần uya : - GV giới thiệu vần uya : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : đêm khuya - Nhận xét gì về tiếng khuya ? - GV nhận xét – viết vần uya lên B bằng phấn màu. - Gọi HS đọc trơn. * So sánh vần uơ – uya ? * Phân tích vần uya ? * Ghép vần uya vào B cài? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng khuya vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : đêm khuya. Ø Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn viết : ươ, huơ, uya, khuya - GV viết mẫu – nêu quy trình viết : - GV nhận xét – chỉnh sửa. Đêm khuya Tiếng khuya có âm kh đã học Đọc CN – ĐT Giống : u - Khác : ơ – ya Uya gồm : u – y – a HS ghép B cài u – y – a – uya ( CN – ĐT ) HS ghép B cài kh – uya – khuya ( CN – ĐT ) CN – ĐT HS viết B con 8’ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng - GV treo tranh hoặc nêu câu hỏi để rút ra từ ứng dụng. - GV ghi B : Thuơ xưa phéc – mơ - tuya Huơ tay giấy pơ – luya - Gọi HS đọc từ trên B, giải thích từ - Tìm tiếng có chứa vần mới học ? - GV nhận xét . HS quan sát trả lời câu hỏi HS đọc CN – ĐT thuở, huơ, tuya, luya 10’ 12’ Tiết 2 Hoạt động 1 : Luyện đọc - Gọi HS đọc trang trái SGK. - GV nhận xét. - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B. Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân - GV đọc mẫu. Gọi HS đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần mới học ? - GV cho HS thi đọc tiếp sức. - GV nhận xét. - Gọi HS đọc lại toàn bộ bài trong SGK. - GV nhận xét. Hoạt động 2 : Luyện viết - GV giới thiệu nội dung viết. - Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết. - GV viết mẫu từng dòng. - GV thu vở chấm – nhận xét. 2 – 3 em đọc vẽ mẹ, bầu trời, bạn nhỏ, HS đọc CN – ĐT Khuya Các tổ thi đọc 2 HS đọc HS tự nêu HS viết bài vào vở 8’ 4’ Hoạt động 3 : Luyện nói .- GV treo tranh – vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. * Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày ? * Trong tranh em thấy người và vật trong tranh đang làm gì ? - GV nhận xét. 4. Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua tìm các tiếng có vần vừa học. GV chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm 4HS lên chọn những tiếng có vần vừa học. Nhóm nào tìm được nhiều và nhanh sẽ thắng.s - GV nhận xét – tuyên dương. Hs tự nói HS lên B chỉ vào tranh HS tự nói Đại diện các tổ thi đua 1’ 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Nhắc nhở về nhà ôn lại bài - Chuẩn bị : uân – uyên. Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 11/02/2011 Môn : Toán Bài : Các số tròn chục I. Mục tiêu : Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục II. Chuẩn bị : - GV: các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính, bảng gài, thanh thẻ , bảng phụ. - HS: 9 thẻ que tính, vở BT toán, ĐDHT. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 2’ 10’ 10’ 5’ 1’ 1. Khởi động: Hát 2. Kiểm tra bài cũ : -GV cho H làm phiếu bài tập -GV thu bài ,nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài:GV hỏi HS: + hai mươi còn gọi là bao nhiêu? +Vậy còn có những số nào là số tròn chục nữa?Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay.GV ghi đầu bài. Hoạt động 1:Giới thiệu các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) Giới thiệu 1 chục: -GV yêu cầu H lấy 1 bó 1 chục que tính -GV gài bó que tính lên bảng gài, hỏi: +1 bó que tính là mấy chục que tính? GV viết 1 chục vào cột số chục +Một chục còn gọi là bao nhiêu? GV viết số 10 vào cột viết số. -GV gọi H đọc.GV viết mười vào cột đọc số. Giới thiệu hai chục, ba chục, bốn chục, ,chín chục: tiến hành tương tự như giới thiệu 1 chục. -GV cho Hs đọc các số tròn chục từ 10 đến 90, đếm từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại. -GV kết luận:GV chỉ vào các số từ 10 đến 90 và nói: Các số 1090 được gọi là các số tròn chục.Chúng đều là những số có 2 chữ số.Các số tròn chục bao giờ cũng có số 0 ở cuối. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:-GV gọi Hs đọc đầu bài -GV hướng dẫn Hs cách làm -GV gọi Hs chữa bài -GV nhận xét. Bài 2: -GV cho H nêu yêu cầu GV gọi H đọc kết quả -GV nhận xét. Bài 3:-GV gọi H nêu yêu cầu GV gọi H lên bảng chữa bài. -GV nhận xét. 4. Củng cố : -GV gọi H đọc các số tròn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và thứ tự ngược lại. 5. Dặn dò: Về làm vở bt. -HS làm vào phiếu HS quan sát, trả lời: + hai chục -HS thực hiện +1 chục que tính + 10 -HS đọc: mười -HS thực hiện như trên -HS quan sát Hs đọc các số tròn chục từ 10 đến 90, đếm từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại. -HS: viết ( theo mẫu) -HS làm bài - 2 HS -HS: viết số tròn chục -HS làm bài -2 HS -HS: điền dấu -HS làm bài - 3 HS sửa - 2 HS
Tài liệu đính kèm: