Giáo án khối 1 - Tuần 24 năm 2009

Giáo án khối 1 - Tuần 24 năm 2009

HỌC VẦN

Bài 100 : UÂN – UYÊN

I/ Mục tiêu

- HS đọc và viết được : uân , uyênt , mùa xuân , bóng chuyền . ( HS TBY đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá .). ( HS KK nhận biết đọc được các âm có trong các vần mới .)

- Đọc được từ và câu ứng dụng .( HS TBY tìm được tiếng chứa vần mới trong bài )

- Hiểu nghĩa: 1 từ ứng dụng (huân chương ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng .

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện .( HSY nói được một vài ý )

II/ Đồ dùng dạy - học

Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK ; Bộ chữ học TV

 

doc 20 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 1 - Tuần 24 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 23 tháng 2 năm 2009
HỌC VẦN
Baøi 100 : UÂN – UYÊN
I/ Mục tiêu 
- HS đọc và viết được : uân , uyênt , mùa xuân , bóng chuyền . ( HS TBY đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá .). ( HS KK nhận biết đọc được các âm có trong các vần mới .) 
- Đọc được từ và câu ứng dụng .( HS TBY tìm được tiếng chứa vần mới trong bài ) 
- Hiểu nghĩa: 1 từ ứng dụng (huân chương ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện .( HSY nói được một vài ý ) 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK ; Bộ chữ học TV 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc , viết uơ , thuở xưa 
 Uya , đêm khuya .
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Dạy vần 
 *Vần uân 
 + Nhận diện vần 
- Yêu cầu HS phân tích vần uân 
- GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần uân 
+ Đánh vần 
 - GV đánh vần hdẫn HS 
+ Tiếng và từ khoá 
- Yêu cầu HS cài bảng : xuân
- GV đánh vần hdẫn HS 
- GV giới thiệu từ khoá : mùa xuân 
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
 * Vần uyên
( Hướng dẫn tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS so sánh vần uân vàn uyên 
 * Đọc từ ứng dụng 
- GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : 
 * Viết 
- GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* HĐ3: Luyện tập 
 * Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
- GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng 
* Đọc câu ứng dụng 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới trong từ và
 câu trong bài 
* Luyện viết 
- GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập , nhận xét 
* HĐ4 : Luyện nói 
- Gọi HS nêu chủ đề 
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK 
- GV gợi ý cho HS nói .
- GV liên hệ giáo dục HS 
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới 
- Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 101
- Nhận xét tiết học 
-3HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . 
-1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích , cả lớp phát âm 
- HS cài bảng , nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp .
- HS KK đọc âm 
- HS cài bảng , phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân , lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn ) 
- HS luyện đọc theo nhóm , lớp 
- HSKG đọc trơn 
- HSTB đánh vần 
- HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích
- HSY đánh vần một vài tiếng 
- HS nhắc lại nghĩa từ 
- HS tập viết vào bảng con 
 1 
- HS đọc cá nhân .
- HS lần lượt phát âm : uân , uyên , mùa xuân , bóng chuyền 
- HSTBY đánh vần các vần , đánh vần chậm một số tiếng .
- HSKG đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HSG đọc trơn 
- HSTB đánh vần từng tiếng 
- HSTB tièm được tiếng có vần mới trong câu . 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Chúng em thích đọc truyện 
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : 
2
ĐẠO ĐỨC
Bài : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( T2 )
I/Mục tiêu 
- HS hiểu : 
 + Phải đi bộ trên ỉa hè , nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường .
 + Qua đường ở ngã ba , ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định , phải quan sát kĩ ở các phía ( nếu đường không có đèn tián hiệu giao thông )
- HS thực hiện đi bộ đúng quy định .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Ba miếng bìa : xanh , vàng , đỏ làm đèn tín hiệu .
Vở bài tập đạo đức .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Làm bài tập 1 
- GV nêu câu hỏi :
 + Ở thành phố , đi bộ phải đi ở đâu ?
 + Ở nông thôn khi đi bộ đi ở phần nào trên đường ? 
 + Tại sao ?
- Yêu cầu HS thảo luân nhóm .
- GV nhận xét kết luận :
* HĐ2 : Làm bài tập 2 : 
- GV nêu yêu cầu của bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT 
- GV nhận xét , kết luận :
* HĐ3 : Trò chơi “ Qua đường”
- GV vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy định người đi bộ và chọn HS vào các nhóm : người đi bộ , người đi xe gắn máy , xe đạp .
- Gv phổ biến luật chơi : mỗi nhóm chia thành 4 nhóm nhỏ đứng ở bốn phần đường . Khi điều khiển giơ đèn đỏ cho tuyến đường nào thì xe và người đi bộ phải dừng lại trước vạch , còn người đi bộ và xe của tuyến đèn xanh được đi , những người vi phạm luật sẽ phạt .
- GV nhận xét , khen ngợi , nhắc nhở .
* HĐ4 : Làm bài tập 3 .
- Yêu cầu HS xem tranh trả lời câu hỏi :
 + Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định không ?
 + Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao ? 
 + Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế ?
- GV nhận xét , kết luận :
* HĐ5 : Làm bài tập 4 .
- GV giải thích yêu cầu bài tập 
- GV kiểm tra , nhận xét , kết luận :
* HĐ6: HS chơi trò chơi “Đèn xanh , đèn đỏ” 
- GV hướng dẫn HS đứng tại chỗ chơi trò chơi . Khi có đèn xanh , hai tay quay nhanh . Khi có đèn vàng , quay từ từ . Khi có đèn đỏ , tay không quay .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Liên hệ giáo dục HS .
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh các câu thơ cuối bài .
Nhận xét tiết học .
- HS thảo luận theo yêu cầu .
- Đại diện trình bày trước lớp 
- HS làm bài vào vở bài tập : cá nhân 
- Vài HS trình bày kết quả trước lớp .
- HS nhận xét , bổ sung .
- HS tiến hành trò chơi .
- Cả lớp nhận xét .
- HS xem tranh thảo luận nhóm đôi 
- Một số nhóm trình bày kết quả thảo luận .
- Nhận xét , bổ sung .
- HS xem tranh và tô màu vào những tranh đảm bảo đi bộ an toàn . 
- HS nối các tranh đã tô màu với bộ 3
mặt tươi cười .
- HS chơi trò chơi ( GV làm người điều khiển )
- HS làm người quản trò (điều khiển ) , cả lớp chơi trò chơi .
* Rút kinh nghiệm : 
4
Thứ ba ngày 24 tháng 2 năm 2009
HỌC VẦN
Baøi 101 : UÂT – UYÊT
I/ Mục tiêu 
- HS đọc và viết được : uât , uyêt, sản xuất . ( HS TBY đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá .). ( HS KK nhận biết đọc được các âm có trong các vần mới .) 
- Đọc được từ và câu ứng dụng .( HS TBY tìm được tiếng chứa vần mới trong bài ) 
- Hiểu nghĩa: 4 từ ứng dụng , hiểu được nghĩa câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp .( HSY nói được một vài ý ) 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK ; Bộ chữ học TV 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc , viết uân , mùa xuân
 uyên , bóng chuyền .
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Dạy vần 
 *Vần uât 
 + Nhận diện vần 
- Yêu cầu HS phân tích vần uât 
- GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần uât 
+ Đánh vần 
 - GV đánh vần hdẫn HS 
+ Tiếng và từ khoá 
- Yêu cầu HS cài bảng : xuất 
- GV đánh vần hdẫn HS 
- GV giới thiệu từ khoá : sản xuất 
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
 * Vần uyêt
( Hướng dẫn tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS so sánh vần uât vàn uyêt 
 * Đọc từ ứng dụng 
- GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : 
 * Viết 
- GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* HĐ3: Luyện tập 
 * Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
- GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng 
* Đọc câu ứng dụng 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới trong từ và
 câu trong bài 
* Luyện viết 
- GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập , nhận xét 
* HĐ4 : Luyện nói ( GDBVMT )
- Gọi HS nêu chủ đề 
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK 
- GV gợi ý cho HS nói .
- GV liên hệ giáo dục HS 
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới 
- Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 102
- Nhận xét tiết học 
-3HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . 
-1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích , cả lớp phát âm 
- HS cài bảng , nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp .
- HS KK đọc âm 
- HS cài bảng , phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân , lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn ) 
- HS luyện đọc theo nhóm , lớp 
- HSKG đọc trơn 
- HSTB đánh vần 
- HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích
- HSY đánh vần một vài tiếng 
- HS nhắc lại nghĩa từ 
- HS tập viết vào bảng con 
- HS đọc cá nhân . 5
- HS lần lượt phát âm : uât , uyêt , sản xuất , duyệt binh 
- HSTBY đánh vần các vần , đánh vần chậm một số tiếng .
- HSKG đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HSG đọc trơn 
- HSTB đánh vần từng tiếng 
- HSTB tièm được tiếng có vần mới trong câu . 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Đất nước ta tuyệt đẹp 
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : 
6
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu 
Giúp HS : 
- Củng cố về đọc , viết , so sánh các số tròn chục .
- Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) 
- Thực hiện được các bài tập trong bài .
II/ Đồ dùng dạy học 
- Hình ảnh sử dụng cho bài tập 4 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc , viết các số tròn chục .
- Nhận xét .
 2. Bài mới 
* Thực hành 
- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt tùng bài tập 
 + Bài 1 : Nối ( theo mẫu ) 
- GV yêu cầu HS đọc số và thực hiện 
 + Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) 
GV hướng dẫn 
-Yêu cầu HS nhận xét điểm giống nhau của các số tròn chục trên .
 + Bài 3 ;
- GV nêu yêu cầu 
 + Bài 4 :
- GV nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS nêu các số cần thực hiện 
- Nhận xét , sửa bài .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu Hs đọc các số trò chục .
- Nhận xét tiết học 
- HS thực hiện vào sách : cá nhân .
- 1 HS thực hiện trên phiếu bài tập 
- Nhận xét , sửa bài .
- HS thực hiện vào sách .
- 3 HS thực hiệ ... 
- Kể tên một số loại cây gỗ và nơi sống của chúng .
- Quan sát và kể tên các bộ phận chính của cây gỗ .
- Nói được ích lợi của việc trồng cây lấy gỗ ( lấy gỗ , có rễ sâu giữ đất , có tán lá rộng cho bóng mát ) . 
- HS có ý thức bảo vệ cây cối , không bẻ cành , ngắt lá .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Hình vẽ SGK trong bài .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
- Kiểm tra nội dung bài cây hoa 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Quan sát cây gỗ 
- GV tổ chức cho HS đi quan sát cây gỗ trên sân trường 
- Gợi ý hướng dẫn HS kết luận sau khi quan sát :
 + Tên cây là gì ?
 + Cây có những bộ phận nào ?
 + Thân cây cao hay thấp ?
- GV kết luận : 
* HĐ2 : Làm việc với SGK ( GDBVMT ) 
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK bài 24 
- GV nhận xét , kết luận 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS kể tên những đồ dùng được làm từ gỗ ở gia đình và trong lớp học .
- Nhắc lại ích lợi của việc trồng cây gỗ .
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát cây theo nhóm , theo hướng dẫn gợi ý của Hs .
- HS làm việc theo nhóm đôi 
- Một vài nhóm trình bày kết quả trước lớp 
- Nhận xét , bổ sung 
* Rút kinh nghiệm : .
13
HỌC VẦN 
Bài 90 : ÔN TẬP
I/ Mục tiêu 
- HS đọc viết một cách chắc chắn các vần uê , uy , uya , uân , uyên , uât , uyêt , uynh , uych . ( HSTBY đọc được 1/3 số vần ôn ) .
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Hiểu nghĩa 3 từ ngữ và câu ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện : Truyện kể mãi không thôi . (HSTBY nhớ , kể được tên các nhân vật có trong truyện và kể được một vài ý ) 
- HS KK đọc được các âm , nhận biết các vần có trong từ và câu 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Bảng ôn SGK phóng to 
Tranh minh hoạ SGK 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS dọc , viết uynh , phụ huynh 
 .uych , khuỳnh tay 
- Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng 
- Nhận xét , cho điểm 
 2. Bài mới 
* HĐ1: Giới thiệu bài 
- Yêu cầu HS nêu những vần vừa học trong tuần
- GV ghi phần trái bảng 
- GV cho HS xem bảng ôn 
*HĐ2: Ôn tập 
 + Các vần vừa học 
- Yêu cầu HS nêu các vần vừa học 
- GV đọc âm 
 + Ghép chữ thành vần 
 + Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV đọc , giải thích nghĩa từ 
- Gv chỉnh sửa phát âm cho HS 
+ Tập viết từ ngữ ứng dụng 
- GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết : hoà thuậ , luyện tập 
- Nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS 
* Luyện tập 
 + Luyện đọc 
- Nhắc lại bài ôn tiết 1 
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS 
 + Đọc đoạn thơ ứng dụng 
- GV đọc , giải thích nội dung : 
- Gv chỉnh sửa phát âm , khuyến khích HS đọc trơn .- GV đọc lại bài 
 + Luyện viết 
- Hdẫn HS viết bài vào vở 
- Gv quan sát uốn nắn HS 
* HĐ3 : Kể chuyện 
- Gọi HS đọc tên câu chuyện 
- GV kể chuyện diễn cảm toàn bộ câu chuyện . 
- GV kể lần 1 không kèm theo tranh để HS nhớ được nội dung câu chuyện .
- GV kể lại lần 2 theo tranh để HS ghi nhớ 
- GV nêu một vài câu hỏi tập trung sự chú ý của HS .
- Yêu cầu HS kể chuyện theo đoạn .
- GV gợi ý để HS kể chuyện : mỗi nhóm kể theo nội dung của 1 tranh (đoạn ).
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ bảng ôn cho HS theo dõi đọc theo 
- Dặn HS ôn lại bài 
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS đọc , viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con , đọc Đ T 
- 2 HS đọc từ , 1 HS nhìn sách đọc câu ứng dụng 
- HS nêu cá nhân
- HS chỉ chữ 
- HS chỉ chữ và đọc âm 
- HS lần lượt ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang .
- HS đọc các vần ghép được : cá nhân , tổ , lớp ( HSTBY đánh vần 1/3 số vần trong bảng ôn )
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng : cá nhân , tổ , lớp ( HSTBY đánh vần đọc một số tiếng đơn giản trong các từ trên ) 
- HS tập viết vào bảng con 
- HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo : nhóm , bàn , cá nhân . ( HSTBY đọc như yêu cầu bên trên )
- HS đọc Đ T , cá nhân 
14
- HS viết bài vào vở 
- HS đọc tên câu chuyện : Truyện kể mãi không thôi 
- HS lắng nghe , quan sát ghi nhớ .
- HS thảo luận , cử đại diện kể 
(HSTBY kể tên các nhân vật có trong truyện , kể được một vài ý nhỏ ) 
- HS tìm chữ có vần vừa học ôn : cài bảng 
* Rút kinh nghiệm : 
15
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu 
Giúp HS :
- Củng cố cách làm tính , biết đặt tính , làm tính và cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100 .
- Củng cố về tính chất giao hoán của phép công , HS so sánh kết quả của 2 phép tính VD 30 + 20 = 50 và 30 + 20 = 50 .
- Củng cố cách giải toán có lời văn .
- Thực hiện được các bài tập tong bài ( HSTBY thực hiện được ½ nội dung các bài tập 1, 2 , viết được phép tính của bài tập 3 ) 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Phiếu bài tập sử dụng trong bài tập 4 .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS thực hiện một số phép tính cộng các số tròn chục .
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* Thực hành 
- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập
 + Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS thực hiện .
- Nhận xét , sửa bài .
 + Bài 2 : Tính nhẩm 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm .
- Yêu cầu HS thực hiện ( lưu ý HS thực hiện tính các số có kèm theo đơn vị đo )
- Nhận xét , sửa bài .
 + Bài 3 :
- Yêu cầu HS đọc đề toán , hướng dẫn HS phân tích đề toán .
- Nhận xét , sửa bài .
 + Bài 4 : Nối ( theo mẫu ) 
- Gv tổ chức cho HS thi tiếp sức 
- Nhận xét , tuyên dương , nhắc nhở.
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn Hs xem lại bài . chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học 
- 1 , 2 HS đọc yêu cầu 
- HS thực hiện vào vở .( HSTBY thực hiện ½ số phép tính trong bài )
- 3 HS thực hiện trên bảng lớp . Nhận xét , sửa bài .
- HS nêu yêu cầu cá nhân 
- 2, 3 HS KG nêu cách nhẩm .
- HS thực hiện vào sách .
- HS nêu miệng kết quả . Nhận xét , sửa bài .
- HS đọc đề toán cá nhân , phân tích đề toán .
- HS thực hiện vào vở ( HSTBY viết được phép tính trong bài ) 
- 1 HS thực hiện trên bảng lớp . Nhận xét , sửa bài .
- HS 2 nhóm thi nhau nối trên phiếu .
- Nhận xét .
16
Thứ sáu ngày 27 tháng 2 năm 2009
TẬP VIẾT
TUẦN 21 : TÀU THUỶ , GIẤY PƠ – LUYA , TUẦN LỄ , 
CHIM KHUYÊN , NGHỆ THUẬT 
I/ Mục tiêu
- Viết đúng các từ trên , viết đúng độ cao , cỡ chữ . ( HSTB Y viết đúng các từ )
- Viết đúng khoảng cách giữa các chữ .
- Trình bày bài viết sạch đẹp 
- HS ham thích luyện viết chữ đúng , đẹp ( vận dụng vào trong học tập các phân môn khác ) 
II /Đồ dùng dạy - học 
Bảng phụ viết sẵn các từ trên
III/ Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS viết một vài từ HS viết chưa đẹp ở tiết trước 
 - Nhận xét 
2. Bài mới
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2 : Hdẫn viết chữ
- GV treo bảng phụ đã chuẩn bị - yêu cầu HS đọc 
- Yêu cầu HS phân tích 
- Yêu cầu HS nhắc lại độ cao của một số con chữ 
- GV tô lại từng chữ , từ trên bảng nêu quy trình , Hdẫn HS viết 
- Nhận xét sửa sai cho HS 
*HĐ3: Viết bài vào vở 
- GV hdẫn – yêu cầu HS viết bài vào vở 
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi , cách cầm bút 
- Quan sát -uốn nắn HS 
- Chấm tập - Nhận xét - nhắc nhở 
3 Củng cố - dặn dò
Dặn HS về luyện viết lại bài ( HS viết chưa đạt yêu cầu ) 
Nhận xét tiết học 
 - 4 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con theo tổ .
- HS đọc Đ T , HSTBY đánh vần tiếng , từ . 
- HS phân tích tiếng , từ : cá nhân
-HS tập viết vào bảng con
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu 
* Rút kinh nghiệm : 
17
TOÁN
TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I/Mục tiêu
Giúp HS : 
- Biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100 ( HS biết đặt tính và thực hiện tính ) 
- Trừ nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục ( trong phạm vi 100 ) . HSTBY thao tác trên que tính để biết được kết quả ) 
- Thực hiện được các bài tập trong bài ( HSTBY thực hiện được bài 1 , thực hiện được ½ số phép tính bài 2 , viết được phép tính bài 3 ) .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Các thẻ chục que tính .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS thực hiện cộn 2 số tròn chục 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 :Giới thiệu cách trừ các số tròn chục ( theo cộ dọc ) 
 + Hướng dẫn HS thao tác trên que tính 
- GV thao tác trên que tính để hướng dẫn HS cách thực hiện 
-
Chục
Đơn vị
5
2
0
0
3
0
 + Hướng dẫn kĩ thuật làm tính 
- GV hướng dẫn HS thực hiện theo hai bước 
 + Đặt tính 
 + Tính từ phải sang trái .
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính 
* HĐ2 : Thực hành 
 + Bài 1 : Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS thực hiện 
- Nhận xét , sửa bài 
- Yêu cầu HS nêu cách cộng 
 + Bài 2 : Tính nhẩm ( giảm cột 2 )
- GV hướng dẫn Hs cách nhẩm 
- Yêu cầu HS thực hiện 
- Nhận xét , sửa bài .
 + Bài 3 :
- Yêu cầu HS nêu đề toán 
- Gợi ý hướng dẫn HS phân tích đề toán.
- Yêu cầu HS thực hiện 
- Nhận xét , sửa bài .
+ Bài 4 : 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu và nhắc lại cách thực hiện 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS thực hiện một vài phép tính 
- Nhận xét tiết học 
HS thực hiện vào bảng con 
- HS thao tác tên que tính , phân tích các số : cá nhân 
- HS nêu cá nhân 
- 1 HS nêu yêu cầu 
- HS thực hện vào sách 
- 3 HS thực hiện trên bảng lớp 
- Nhận xét , sửa bài 
- 1, 2 HS nêu
- HS thực hiện vào sách ( HSTBY thực hiện được ½ số phép tính 
- HS trình bày cách thực hẩm kết quả .
18
- HS đọc đề toán : ác nhân , ĐT 
- HS phân tích đề toán theo gợi ý .
- HS thực hiện vào vở ( HSTBY viết đúng phép tính )
- 1HS thực hiện trên bảng lớp 
- Nhận xét , sửa bài 
- 1, 2 HS nêu yêu cầu và cách thực hiện 
- 3 HS thực hiện tước lớp .
* Rút kinh nghiệm : .
19
SINH HOẠT LỚP
TUẦN 23
I/ Mục tiêu 
 -HS nhận ra ưu khuyết điểm 4 mặt giáo dục trong tuần .
 - Nắm được phương hướng tuần sau .
II / Tiến hành sinh hoạt 
 1. Tổng kết tuần .
 * Lớp trưởng điều khiển 
 - Các tổ thảo luận 
 - Tổ trưởng các tổ báo cáo
 - Tổ viên nhận xét bổ sung .
 * GV nhận xét 
 - Nhận xét , nhắc nhở HS .
 - Nhắc nhở những HS nghỉ học không có lí do 
 2 . Phương hướng tuần sau :
 - Đi học đều , đúng giờ , nghỉ học phải có giấy phép. 
 - Thuộc bài , làm bài đầy đủ khi đến lớp .
 - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập , sách vở khi đến lớp .
 - Nhắc nhở lớp trưởng và các lớp phó , tổ tr ưởng kiểm tra bài đầu giờ .
 - Nhắc nhở HS luyện viết , luyện đọc ở nhà nhiều lần .
 - Giáo dục đạo đức HS .
 - Phân công tổ 1làm vệ sinh lớp tuần 25.
20

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 24(9).doc