Tập đọc(Tiết 61+ 62)
ANH HÙNG BIỂN CẢ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thôn minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc trơn cả bài, bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
3.Thái độ: Giáo dục HS yêu quí, và bảo vệ cá heo, loài động vật có ích.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ SGK.
HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học:
Tuần 35 Ngày soạn: 28/4/2011 Ngày giảng: Thứ hai 9/5/2011 Tập đọc(Tiết 61+ 62) ANH HÙNG BIỂN CẢ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thôn minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) 2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc trơn cả bài, bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu quí, và bảo vệ cá heo, loài động vật có ích.. II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ SGK. HS: SGK III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 3.Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài 3.2: HDHS luyện đọc. * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - Đọc thầm, tìm tiếng dễ phát âm sai. - HDHS phân tích, đọc một số tiếng, từ khó: * Luyện đọc câu: + Bài gồm có mấy câu? - Đánh dấu thứ tự số câu. * Luyện đọc đoạn. - Bài chia làm 2 đoạn + Đoạn 1: Từ đầu đến tên bắn" + Đoạn 2: Từ Cá heo sinh con đến hết. - Nhận xét. * Đọc cả bài - Gọi học sinh đọc cả bài. Giải lao 3.3: Ôn các vần uân, vần ân. a. Nêu yêu cầu 1. b. Nêu yêu cầu 2.Hướng dẫn HS đọc mẫu từ trong SGK. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2 3.4: Tìm hiểu bài + Cá heo bơi giỏi như thế nào? Giảng từ: nhanh vun vút + Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? Giảng từ: huân chương * Cá heo là loài vật thông minh, là bạn của con người cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển: Nên chúng ta phải yêu quý và bảo vệ cá heo - loài động vật có ích.. 3.5: Luyện nói: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài. M: Cá heo sống ở biển hay ở hồ? - Cá heo sống ở biển. - Cùng học sinh nhận xét, bổ sung. 4 :Củng cố - Nhận xét. 5.Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài tập đọc: Ò...ó...o. - 1 HS đọc bài Người trồng na. (Trả lời câu hỏi 1 SGK. - Đọc tiếng từ khó vừa tìm được. - Bài có 7 câu. - Đọc nối tiếp câu. - 2 em đọc nối tiếp đoạn - Đọc bài trong nhóm 2. - Đại diện các nhóm thi đọc - Đọc cá nhân - Cả lớp đọc đồng thanh ( 01 lần). 1. Tìm tiếng trong bài có vần uân. huân chương 2. Nói câu chứa tiếng có vần ân, hoặc uân. M: - Cá heo được thưởng huân chương. - Mùa xuân rất là đẹp. - Bạn Huấn đang học bài. M: Mèo chơi trên sân. - Bà hoa đang cân thịt lợn. - Hùng và Mai chơi thân với nhau. - 4 em đọc đoạn 1. + Nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng, nhảy dù.. Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. - 4 em đọc đoạn 2. + Người ta có thể dạy cá heo canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. - Thảo luận nhóm. - Các nhóm trình bày. - 1 em đọc lại toàn bài. - Lắng nghe. Toán (Tiết 137) LUYỆN TẬP CHUNG (tr. 179) I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. 2.Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: GV: SGK, bảng phụ bài tập 1 HS: Bảng con, SGK. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: GV: Nhận xét 3.Bài mới 3.1: Giới thiệu bài 3.2: HD làm bài tập Bài 1 (179)Số : - Gắn bảng phụ lên bảng. Nêu y/c bài tập, HDHS làm bài - Nhận xét , chữa bài. Bài 2(179) Đặt tính rồi tính: - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét, chữa bài. Bài 3(179) Viết các số 28, 76, 54 74 theo thứ tự: - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét, chữa bài. Bài 4(179) - Hướng dẫn HS làm bài - Chấm - chữa bài Bài 5(179) Số? - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố - Củng cố lại nội dung bài luyện tập chung, nhận xét chung giờ học 5. Dặn dò - Về nhà học bài: Xem trước bài: Luyện tập chung. Làm bảng con : 35 90 50 = 50 25 27 26 36 35 34 33 ... - 2HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào SGK - Nêu y/c bài tập. 36 + 12 84 + 11 46 + 23 ... 36 84 46 + + + 12 11 23 48 95 69 - Làm vào bảng con - Nêu y/c bài tập. a) Từ lớn đến bé: 76 74 54 28 b)Từ bé đến lớn: 28 54 74 76 - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp - Nêu y/c bài tập. Tóm tắt: Có : 34 con gà Bán đi : 12 con gà Còn lại : ...con gà? Bài giải Nhà em còn lại số con gà là: 34 - 12 = 22(con gà) Đáp số: 22 con gà - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Nêu y/c bài tập. 0 a) 25 + = 25 0 b) 25 - = 25 - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK - Lắng nghe. - Lắng nghe. Đạo đức (Tiết 35) THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM I. Mục đích yêu cầu. - Củng cố hệ thống hóa đã học từ bài 11 đến bài 15 - Học sinh thực hiện những điều đã học vào thực tế cuộc sống, lúc học, lúc chơi II. Hoạt động dạy và học 1. Ôn tập tổng hợp * Đánh dấu vào ô trống trước những ý em cho là đúng Câu1: Trẻ em có quyền a Trẻ em có quyền kết giao bạn bè b Có đồ chơi, em thích chơi một mình c Cùng học cùng chơi với bạn bè rất vui d Em đoàn kết , thân ái với bạn bè Câu 2. Lễ phép vâng lời thầy cô giáo a Trong lớp em chăm chỉ nghe giảng b Em nói chuyện với bạn c Khi được nhận quà em cảm ơn d Em luôn chào hỏi người trên Câu 3. Chấp hành luật giao thông em cần a Em đi bộ trên vỉ hè b Em đùa nghịch dưới lòng đường c Đường ở nông thôn em đi sát lề đường 2. Chơi chò chơi: Đèn xanh đèn đỏ Học sinh vừa vừa đọc bài thơ: Đèn hiệu lên màu đỏ Dừng lại chớ có đi Màu vàng ta chuẩn bị Đợi màu xanh ta đi (Đi nhanh, đi nhanh, nhanh, nhanh) 3. Củng cố dặn dò : Hướng dẫn học sinh thực hiện trong hè. Ngày soạn: 8/5/2011 Ngày giảng: Thứ ba 10/5/2011 Âm nhạc Đ/c Huệ dạy Toán (Tiết 138) LUYỆN TẬP CHUNG ( tr. 180) I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn. 2.Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: GV: SGK, bảng phụ BT 1, HS: Bảng con, SGK. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ GV: Nhận xét 3.Bài mới 3.1: Giới thiệu bài 3.2: HD làm bài tập Bài 1 (180) - Gắn bảng phụ lên bảng Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài. Bài 2(180) Tính nhẩm: - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét, chữa bài. Bài 3(180) Đặt tính rồi tính: - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài Bài 4(180) - Hướng dẫn HS làm bài - Chấm - chữa bài Bài 5(180)Vẽ đoạn thẳng dài 9cm. - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài 4. Củng cố - Củng cố lại nội dung bài luyện tập chung, nhận xét chung giờ học 5. Dặn dò Về nhà học bài: Xem trước bài: Luyện tập chung. - Làm bảng con: 36 + 12 = 48 97 - 45 = 52 63 - 33 =30 - Nêu Y/c bài tập. - Nhắc lại cách tìm số liền sau và cách tìm số liền trước của một số. a) Viết số liền trước của mỗi số sau: - Số liền trước của 35 là 34 - Số liền trước của 42 là 41 - Số liền trước của 70 là 69 - Số liền trước của 100 là 99 - Số liền trước của 1 là 0 b) Viết số liền sau của mỗi số sau: - Số liền sau của 9 là 10 - Số liền sau của 37 là 38 ... - Nêu miệng kết quả - Nêu y/c bài tập. 14 + 4 = 18 29 - 5 = 24... 18 + 1 = 19 26 - 2 = 24 17 + 2 = 19 10 - 5 = 5 - Làm vào SGK - Cột 3 + 4 HS khá giỏi làm. - Nêu y/c bài tập 43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 - 55 43 60 41 87 + + + - 23 38 7 55 66 98 48 32 - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Cột 3 HS khá giỏi nêu miệng. - Nêu y/c bài tập. Bài giải Hà có tất cả số viên bi là: 24 + 20 = 44(viên bi) Đáp số: 44 viên bi - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Nêu y/c bài tập 9 cm - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Tập viết (Tiết 32) VIẾT CHỮ SỐ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Viết đúng các vần ân, uân, oăc, oăt; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ trong vở tập viết. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ. 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: GV: Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8, 9. HS: Bảng con III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 3.Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài 3.2: Hướng dẫn HS viết bài *HD tô chữ hoa. - Trưng mẫu chữ hoa lên bảng – Hướng dẫn HS nhận xét các chữ viết trên bảng về độ cao, độ rộng - Viết mẫu, nêu qui trình viết - Nhận xét, sửa sai *HD viết vần, từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết bài 3.3: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết - Hướng dẫn HS viết bài. - Theo dõi, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút, lia bút,... - Chấm điểm một số bài . Nhận xét, biểu dương 4. Củng cố: - HS đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, viết bài vào vở . - Viết bảng con: bình minh phụ huynh - Theo dõi - Viết bảng con - Đọc các vần, từ ứng dụng - Tập viết trên bảng con - HS theo dõi - Viết bài vào vở. - 2 em đọc. - Lắng nghe. Mĩ thuật (Tiết 35) TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP I.Mục tiêu: 1- Kiến thức: Trưng bày những bài vẽ từ đầu năm học. Khuyến khích những bài vẽ đẹp, sáng tạo. 2- Kỹ năng: Rèn luyện đôi tay khéo léo. 3- Giáo dục: Biết yêu quý cái đẹp. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Gía trưng bày. HS: Vở tập vẽ 1. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiển tra - Kiểm tra đồ dùng của HS GV: Nhận xét 3. Bài mới:. 3.1: Giới thiệu bài 3.2: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Trưng các bài mẫu của những bài đã học từ đầu năm học. 3.3:Trưng bày sản phẩm và nhận xét, đánh giá - Cùng HS nhận xét, đánh giá. - Tuyên dương những bạn có nhiều sản phẩm đẹp và có tính sáng tạo. Đánh giá bằng nhận xét A+, A, B 4. Củng cố : Nhận xét giờ học. 5: Dặn dò Về nhà ôn lại bài - 1- 2 em nhắc lại những bài đã học. VD: Vẽ cá, vẽ cây, vẽ tranh ngôi nhà, - HS chọn và trưng bày những sản phẩm đẹp của mình lên bảng - Lắng nghe ... cả các động tác trên. Lần 2 cán sự lớp điều khiển. - Quan sát, sửa sai cho HS 3. Phần kết thúc - Đi thường theo nhip 2- 4 hàng dọc và hát. - Tập động tác điều hoà của bài thể dục: 2 x 8 nhịp. - Cán sự lớp điều khiển - GV quan sát nhận xét. * Trò chơi: Hồi tĩnh - Nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi - HD chơi. * Nhận xét, đánh giá giờ học. - Cùng HS hệ thống bài - Nhận xét chung giờ học và giao bài tập về nhà. - Xếp hàng, điểm số. - Lắng nghe. - Thực hiện. - Nhớ và nêu: VD: Về đội hình đội ngũ. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, tư thế đứng nghiêm, nghỉ... -Về bài thể dục phát triển chung gồm có: động tác vươn thở, động tác tay, động tác chân, động tác bụng,.... - Tập động tác điều hòa. - Lần 1 chơi thử, lần 2 bắt đầu chơi. - Lắng nghe. Tập đọc( Tiết 65 + 66) ÔN TẬP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Lăng Bác.Đọc đúng các từ ngữ: nắng, lăng Bác, tuyên ngôn, Quảng trường, bâng khuâng. Hiểu nội dung bài: Đi trên Quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày tuyên ngôn độc lập.Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).Chép lại và trình bày đúng bài Qủa Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ d hoặc r, gi vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK) 2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc trơn cả bài, bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Rèn kĩ năng viết chữ cho HS. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quí và nhớ ơn Bác.. II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ SGK. HS: SGK III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 3.Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài 3.2: Hướng dẫn HS luyện đọc. * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - Đọc thầm, tìm tiếng dễ phát âm sai. - HDHS phân tích, đọc một số tiếng, từ khó: * Luyện đọc câu: - Bài gồm có mấy dòng thơ? - Nhận xét. * Luyện đọc đoạn (khổ thơ) - Bài có mấy khổ thơ? + Khổ 1: Gồm 6 dòng thơ đầu. + Khổ 2: Gồm 4 dòng thơ cuối. * Đọc cả bài - Gọi học sinh đọc cả bài. + Tìm những câu thơ tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình? Giảng từ Quảng trường Ba Đình + Câu thơ tả bầu trời trên Quảng trường Ba Đình? Giảng từ trong vắt + Cảm tưởng của bạn thiếu nhi khi đi trên Quảng trường? - Nhận xét, bổ sung Tiết 2 3.3: Luyện viết ( Qủa sồi) - Hướng dẫn HS viết chữ khó - Nhận xét sửa sai - Hướng dẫn HS chép bài vào vở - Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài - Đọc lại bài viết - HS soát lỗi 3.4 Hướng dẫn HS làm bài tập - Cùng học sinh nhận xét, bổ sung. 4 :Củng cố GV: Nhận xét. 5.Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài tập đọc: Ôn tập - 1 HS đọc bài Ò...ó...o.(SGK). Và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. - Đọc tiếng từ khó vừa tìm được. - Bài có 10 dòng thơ. - Nối tiếp đọc từng dòng thơ. - Bài có 2 khổ thơ. + Đọc đoạn trong nhóm 2 + Đại diện nhóm thi đọc. - Đọc cá nhân - Cả lớp đọc đồng thanh ( 01 lần). - 4 em đọc đoạn 1. Nắng Ba Đình mùa thu Thắm vàng trên Lăng Bác Vẫn trong vắt bầu trời Ngày tuyên ngôn độc lập Bâng khuâng như vẫn thấy Nắng reo trên lễ đài Có bàn tay Bác vẫy. - Viết bảng con - Viết bài Bài 1:Tìm tiếng trong bài có vần ăm, có vần ăng. ngắm, nằm, trăng Bài 2: Điền chữ r, d hoặc gi. Rùa con đi chợ Rùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân .... Mua xong chợ đã vãn chiều Heo heo gió thổi cánh diều mùa ... - Làm VBT. - 1 em đọc lại toàn bài. - Lắng nghe. Toán (Tiết 139) LUYỆN TẬP CHUNG (tr. 181) I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn. 2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập. 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ BT1. HS:Bảng con III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ GV: Nhận xét . A .O . A . B 3.Bài mới 3.1: Giới thiệu bài 3.2: HD làm bài tập Bài 1(181) Viết số vào dưới vạch của tia số rồi đọc các số đó: - Trưng bảng phụ. Hướng HS làm bài - Nhận xét, chữa bài. Bài 2(181) - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài. Bài 3(181) Đặt tính rồi tính: - HDHS làm bài - Nhận xét - chữa bài. Bài 4(181) - Hướng dẫn HS làm bài - Chấm - chữa bài. Bài 5(181) Nối đồng hồ với câu thích hợp(SGK) - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài. 4. Củng cố GV:Củng cố lại nội dung bài, nhận xét giờ học. 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài cho bài kiểm tra. Làm bảng con: 34 - 4 = 30 49 - 8 =41 38 - 2 = 36 - Nêu y/c bài tập. 86 87 88 89 90 91 92 93 94... - 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK. - Nêu Y/c bài tập. a) Khoanh vào số lớn nhất: 85 72 69 47 b) Khoanh vào số bé nhất: 48 50 61 58 - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở nháp - Nêu Y/c bài tập. 35 + 40 73 - 53 88 - 6 35 73 88 + - - 40 53 6 75 20 82 - Làm vào bảng con - Nêu Y/c bài tập. Tóm tắt Có : 48 trang Đã viết : 22 trang Còn lại : ...trang? Bài giải Số trang chưa viết của quyển vở là: 48 - 22 = 26 (trang) Đáp số: 26 trang - Làm vào vở - Nêu Y/c bài tập. - Nối trong SGK - Lắng nghe. - Lắng nghe. Ngày soạn: 11/5/2011 Ngày giảng: Thứ sáu 13/5/2011 Toán ( Tiết 140) KIỂM TRA CUỐI NĂM (Đề của phòng) Chính tả (Tiết 22 ) Ò ÓO I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nghe - viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò óo: 30 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. Điền đúng vần oăt, hoặc oăc, chữ ng, ngh vào chỗ chấm. Làm được bài tập 2,3 (SGK) 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh. 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ BT HS: Bảng con III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra vở viết của HS. 3.Bài mới: 3. 1: Giới thiệu bài 3. 2: Hướng dẫn HS viết bài - Y/cầu HS đọc bài viết - Hướng dẫn HS viết tiếng khó - Nhận xét, sửa sai - Hướng dẫn HS chép bài vào vở. - Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài - Đọc lại bài viết - Chấm , chữa bài 3.3: HD làm bài tập - Hướng dẫn HS làm bài tập - Nhận xét, chữa bài 4 .Củng cố - Củng cố các bài tập và nhận xét bài viết, nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết ở nhà. - 2 em đọc bài - Viết vào bảng con - Chép bài vào vở. – HS soát lỗi chính tả. Bài 1: Điền vần: oăt hoặc vần oăc. Cảnh đêm khuya khoắt. Chọn bóng hoặc máy bay. Bài 2: Điền chữ ng hoặc ngh? ghép cây gói bánh Tiếng chim vách núi nhỏ dần Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa Ngoài thềm rơi cái lá đa Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng - Làm VBT. - 2 – 3 em nhắc lại quy tắc. - Lắng nghe. Kể chuyện (Tiết 11) KIỂM TRA HỌC KÌ II ( CUỐI NĂM) ( Đề của phòng) Tự nhiên xã hội (Tiết 35) ÔN TẬP: TỰ NHIÊN I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh. 2.Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét. 3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên. II.Đồ dùng dạy học: GV: Sử dụng tranh SGK HS: SGK. GV và HS sưu tầm thêm các tranh ảnh về chủ đề tự nhiên. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ CH: Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng ( hoặc mưa gió rét)? - Chúng ta biết ngày mai nắng hay mưa là do các bản tin dự báo thời tiết... GV:Nhận xét 3.Bài mới:. 3.1: Giới thiệu bài 3.2: Quan sát thời tiết - Cho HS đứng vòng tròn ngoài sân và y/c 2HS quay mặt vào nhau hỏi và trả lời nhau về thời tiết về thời điểm đó. VD: Bầu trời hôm nay màu gì? - Có mây không, mây màu gì? -Bạn có cảm thấy gió đang thổi không? Gío nhẹ hay gió mạnh? - Thời tiết hôm nay nóng hay rét? - Y/c đại diện các nhóm lên giới thiệu trước lớp. - Nhận xét. 3.3 Quan sát cây cối(các con vật) - HDHS đi vào vườn trường, sân trường(đường làng) dừng lại bên gốc cây, con vật, cho HS đố nhau đó là loại cây gì, con gì? - 1 HS chỉ vào cây bàng, hỏi đố các bạn đây là cây gì?.... 3.4:Tổ chức trưng bày các tranh ảnh, về cây cối, con vật, thời tiết theo nhóm - Chia lớp thành 3 nhóm lớn và giao nhiện vụ cho từng nhóm. - Nhóm 1: Nhận đề tài về thực vật. HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về cây cối và sắp xếp lại có hệ thống(VD: các loại cây rau, các loại cây hoa..) - Nhóm 2: Nhận đề tài về động vật. HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về các con vật và sắp xếp lại có hệ thống (các con cá, gà, mèo..) - Nhóm 3: Nhận đề tài về thời tiết. HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về thời tiết(VD: nắng, mưa, gió, bão..) và sắp xếp lại một cách có hệ thống. 4 :Củng cố - Củng cố lại nội dung bài, nhận xét chung giờ học. 5.Dặn dò: Về nhà xem lại bài. - 2 em trả lời. - Thảo luận trong nhóm - Đại diện các nhóm lên giới thiệu trước lớp. - Đó là cây phượng - Làm việc trong nhóm - Đại diện của các nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm mình. - Nhóm khác bổ sung. - Lắng nghe. - Lắng nghe. HĐTT. NHẬN XÉT TUẦN 35 I.Mục tiêu: - Nhận ra ưu điểm và tồn tại còn mắc phải trong tuần. Biết hướng sửa chữa và khắc phục. Nắm được phương hướng tuần tới. Giáo dục an toàn giao thông, phòng tránh đuối nước. II. Nội dung: GV nhận xét chung 1. Ưu điểm: - Thực hiện tương đối tốt nề nếp của đội cũng như của nhà trường - Tổng kết thi đua chào mừng ngày 30/4; 15/5; 19/5. - Thi cuối kỳ 2 đảm bảo nghiêm túc và chất lượng - Tích cực vệ sinh trường lớp sạch, đẹp - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập tương đối tốt - Ý thức học tập của 1 số em tương đối tốt, trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài như: ............................................................................................................. - Có nhiều em tích cực rèn chữ và giữ vở tốt - Thực hiện tốt luật An toàn giao thông và phòng chống các tệ nạn xã hội. 2. Tồn tại: - Một số em ý thức học tập chưa cao. - Giữ gìn sách vở chưa đẹp. - Dụng cụ học tập và trang phục đội chuẩn bị chưa chu đáo. 3. Phương hướng: - Về ôn và hoàn thành các bài tập trong hè. - Thực hiện tốt việc sinh hoạt hè tại địa phương.
Tài liệu đính kèm: