Giáo án khối 1 - Tuần học 26 năm học 2010

Giáo án khối 1 - Tuần học 26 năm học 2010

TẬP ĐỌC

BÀN TAY MẸ

I.MỤC TIÊU: - HS đọc đúng : Yeu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. Đọc đúng nhanh cả bài .Ngắt nghỉ đúng dấu chấm dấu phẩy .

- Ôn vần an ,at, an, at . Nói câu chứ tiếng có vần an, at.Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.

- Hiểu : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi tay mẹ . Tấm lòng yêu quý biết ơn của bạn nhỏ với mẹ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Trực quan

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 23 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 736Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 1 - Tuần học 26 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần26 
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010.
Chào cờ
____________________
Tập đọc
Bàn tay mẹ
I.Mục tiêu: - HS đọc đúng : Yeu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. Đọc đúng nhanh cả bài .Ngắt nghỉ đúng dấu chấm dấu phẩy .
- Ôn vần an ,at, an, at . Nói câu chứ tiếng có vần an, at.Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Hiểu : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi tay mẹ . Tấm lòng yêu quý biết ơn của bạn nhỏ với mẹ.
II. Đồ dùng dạy học : - Trực quan 
III. Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Kiểm tra : - Đọc bài; Cái nhãn vở.
Bài mới : 
a.GV đọc mẫu 
b .Hướng dẫn HS đọc 
GV đánh số trang 
? Bài có mấy câu ?
GV chai nhóm 
Gv ghi bảng 
Đọc tiếng khó 
Đọc câu 
Đọc nối câu 
- Đọc đoạn , nối đoạn .
Giải lao 
Đọc cả bài 
c. Ôn vần : an, at.
-Gọi HS lên tìm vần an, at trong bài và gạch chân 
d. Thi tìm câu có chứa vần an, at.
? Tranh vẽ gì ?
GV hướng dẫn 
Nhận xét tuyên dương 
Tiết 2 .
Luyện đọc tìm hiểu bài :
Luyện đọc :
Gv đọc mẫu lần 2 
Gọi HS đọc 
Gọi HS đọc đoạn 1,2.
?Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ?
- Gọi HS đọc đoạn 3 .
? Bàn taymẹ Bình như thế nào ?
Luyện nói : 
? Tranh vẽ gì ?
? Ai nấu cơm cho bạn ăn ?
? Ai giặt quần áo cho bạn ?
Củng cố – Dặn dò :
- Về học bài 
- 2 em đọc
HS theo dõi 
- HS trả lời . Chỉ câu 
- HS thảo luận tìm tiếng khó
HS đọc tiếng từ khó (cá nhân , ĐT)
HS đọc câu : cá nhan, ĐT
2 nhóm đọc 
Thi hai em đọc . ĐT
HS trả lời :
HS đọc câu mẫu 
Hai dãy thi nói câu có vần an, at.
Cá nhân .ĐT
HS đọc đoạn 1,2 
HS thực hành luyện nói 
_________________________________
tự nhiên và xã hội 
Con gà
I. Mục tiêu : 
*Giúp học sinh :
	- Kể được tên 1 số bộ phận bên ngoài của con gà .
 - Nêu ích lợi của việc nuôi gà. HS khá giỏi phân biệt được con gà tróng , con gà mái về hình dáng và tiếng kêu.
	- Giáo dục học sinh có ý thức chăm sóc gà ( nếu gia đình nuôi gà) 
II. Đồ dùng dạy học : 
1.Giáo viên : hình bài 26 
2.Học sinh : Sưu tầm về tranh con gà
II. các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2. Bài mới :giới thiệu
a. Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát tranh con gà
* Mục tiêu : Học sinh biết tên các bộ phận bên ngoài của con gà . Phân biệt được gà trống , gà mái .
 * HD QS chỉ ra các bộ phận bên ngoài của con gà .
? Em hãy kể tên các bộ phận bên ncoài của con gà ?
? Con gà gồm mấy bộ phận chính ?
? Gà kiếm ăn bằng những bộ phận nào ?
? Gà còn di chuyển bằng những bộ phận nào ?
- GV chốt kiến thức :
- GV hỏi củng cố lại nội dung kiến thức bài cũ . So sánh về cách di chuyển của con cá và con gà.
* Học sinh quan sát tranh phân biệt gà trống , gà mái và gà con .
- Gà trống , gà mái, gà con khác nhau như thế nào ?
 * Trò chơi : Bắt chước tiếng kêu của các con gà
b.Hoạt động 2: ích lợi của việc nuôi gà 
? Bức tranh 1 chụp cảnh gì ?
? Nhà con có nhà bạn nào nuôi gà không ?
? Con chăm sóc gà như thế nào ?
? Em cho gà ăn ở đâu ?
? Bức tranh 2 chụp cảnh gì ?
? Gà nuôi nhiều hay ít ?
- Giáo viên chốt kiến thức .
? Người ta nuôi gà để làm gì ?
? Những món ăn nào được làm từ thịt và trứng gà ?
- Ăn thịt gà và trứng gà có lợi gì ? 
* Trò chơi : Ô chữ kì diệu .
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi 
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhặn xét giờ 
- Chuẩn bị bài : Con mèo .
- HS hát 1 bài 
- Quan sát tranh con gà.
- Học sinh nhiều em trả lời .
- Học sinh trả lời – Nhận xét , bổ xung .
- Học sinh trả lời – Nhận xét .
- Học sinh phân biệt so sánh , giải thích vì sao biết .
- Khác nhau về màu lông , kích thước , hình dáng 
- Gà trống : gáy vang gọi mọi người thức giấc .
- Gà mái : cục tác và đẻ trứng.
- Gà con kêu : chíp chíp 
- HS trả lời .
- Cho gà ăn cơm , cám , rau, uống - Nêu ý kiến .
- Học sinh trả lời .
- Học sinh nhiều em trả lời .Nhận xét bổ xung .
- Thêm chất bổ , tăng chiều cao ...
- Học sinh thực hành chơi 
 _________________________
thủ công
Cắt, dán hình vuông( Tiết 1)
I/ Mục tiêu: 
HS biết kẻ được hình vuông .
HS khá và khéo tay biết cắt dán được hình vuông theo 2 cách.Có thể kẻ cắt dán được hình 
GD ý thức học bài .
II/ đồ dùng dạy học: 
Bút chì, thước kẻ. Tờ giấy vở có kẻ ô.
- Hình vẽ mẫu.
III/ hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
35’
I - Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra đồ dùng của HS
 GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS
II- Bài mới : 
1- GV ghi đầu bài
 - Giới thiệu bài 
 2-HS thực hành 
GV cho HS thực hành kẻ ,cắt ,dán hình vuông theo trình tự
+ Nêu lại cách kẻ hình vuông theo 2 cách?
+ Kẻ hình vuông theo 2 cách sau đó cắt rời và dán sản phẩm vào vở thủ công. 
, Gv quan sát để kịp thời uốn nắn, giúp đỡ những HS còn lúng túng hoàn thành nhiệm vụ. 
- GV nhắc HS phải ướm sản phẩm vào vở thủ công trước sau đó bôi lớp hồ mỏng, đặt dán cân đối và miết hình phẳng.
- GV chấm 1 số bài. Khen những bài đẹp.
 III- Nhận xét, dặn dò.
- GV nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ năng kẻ, cắt của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bút chì, thước kẻ, giấy vở có kẻ ô để học bài: “ Cắt dán hình vuông tiết 2”.
- HS thực hành 
________________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010.
Toán:
CAÙC SOÁ COÙ 2 CHệế SOÁ
I. MUẽC TIEÂU : 
 + Bửụực ủaàu giuựp hoùc sinh: 
- Nhaọn bieỏt veà soỏ lửụùng, ủoùc, vieỏt caực soỏ tửứ 20 ủeỏn 50 
- Bieỏt ủeỏm vaứ nhaọn ra thửự tửù cuỷa caực soỏ tửứ 20 ủeỏn 50 . 
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
+ Sửỷ duùng boọ ủoà duứng hoùc toaựn lụựp 1 
+ 4 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ 10 que tớnh rụứi 
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
1.OÅn ẹũnh :
+ Haựt – chuaồn bũ SGK. Phieỏu baứi taọp 
2.Kieồm tra baứi cuừ : 
+ Goùi hoùc sinh leõn baỷng : 
- Hoùc sinh 1 : ẹaởt tớnh roài tớnh : 50 – 40 ; 80 – 50 
- Hoùc sinh 2 : Tớnh nhaồm : 60 - 30 = ; 70 - 60 = 
- Hoùc sinh 3 : Tớnh : 60 cm – 40 cm = ; 90 cm - 60cm = 
+Giaựo vieõn hoỷi hoùc sinh : Neõu caựch ủaởt tớnh roài tớnh ? 
+ Nhaọn xeựt baứi cuừ – KTCB baứi mụựi 
Baứi mụựi : 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ
Mt: Hoùc sinh nhaọn bieỏt veà soỏ lửụùng, ủoùc, vieỏt caực soỏ tửứ 20 ủeỏn 30 .
-Hửụựng daón hoùc sinh laỏy 2 boự que tớnh vaứ noựi : “ Coự 2 chuùc que tớnh “ 
-Laỏy theõm 3 que tớnh vaứ noựi : “ coự 3 que tớnh nửừa “ 
-Giaựo vieõn ủửa laàn lửụùt 2 boự que tớnh vaứ 3 que tớnh rụứi , noựi : “ 2 chuùc vaứ 3 laứ hai mửụi ba “ 
-Hửụựng daón vieỏt : 23 chổ vaứo soỏ goùi hoùc sinh ủoùc 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh tửụng tửù nhử treõn ủeồ hỡnh thaứnh caực soỏ tửứ 21 ủeỏn 30 
-Cho hoùc sinh laứm baứi taọp 1 
Hoaùt ủoọng 2 : Giụựi thieọu caựch doùc vieỏt soỏ
Mt : Hoùc sinh nhaọn bieỏt veà soỏ lửụùng, ủoùc, vieỏt caực soỏ tửứ 30 ủeỏn 50
-Giaựo vieõn hửụựng daón laàn lửụùt caực bửụực nhử treõn ủeồ hoùc sinh nhaọn bieỏt thửự tửù caực soỏ tửứ 30 š 50 
-Cho hoùc sinh laứm baứi taọp 2 
-Giaựo vieõn ủoùc cho hoùc sinh vieỏt vaứo baỷng con 
-Hửụựng daón laứm baứi 3 
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa hoùc sinh 
Baứi 4 : 
-Cho hoùc sinh laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp 
-Giaựo vieõn hoỷi hoùc sinh soỏ lieàn trửụực, lieàn sau ủeồ hoùc sinh nhụự chaộc 
-Lieàn sau 24 laứ soỏ naứo ?
-Lieàn sau 26 laứ soỏ naứo ?
-Lieàn sau 39 laứ soỏ naứo ?
-Cho hoùc sinh ủeỏm laùi tửứ 20 š 50 vaứ ngửụùc laùi tửứ 50 š 20
 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
- Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng hoùc sinh 
- Daởn hoùc sinh oõn laùi baứi, taọp vieỏt soỏ , ủoùc soỏ , ủeỏm theo thửự tửù tửứ 10 š 50 
- Chuaồn bũ baứi : Caực soỏ coự 2 chửừ soỏ ( tt)
-Hoùc sinh laỏy que tớnh vaứ noựi theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn 
-Hoùc sinh laởp laùi theo giaựo vieõn 
-Hoùc sinh laởp laùi soỏ 23 ( hai mửụi ba)
-Hoùc sinh vieỏt caực soỏ vaứo baỷng con 
-Hoùc sinh nghe ủoùc vieỏt caực soỏ tửứ 30 š 39. 
-Hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ ủaừ vieỏt 
-Hoùc sinh vieỏt vaứo baỷng con caực soỏ tửứ 40š 50
-Goùi hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ ủaừ vieỏt 
-Hoùc sinh tửù laứm baứi 
-3 hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi 
-Hoùc sinh ủoùc caực soỏ theo thửự tửù xuoõi ngửụùc 
 _____________________________
Tập viết
Tô chữ hoa C
I.Mục tiêu:
HS tô đúng và đẹp các chữ hoa C , D, Đ
HS viết đúng và đẹp các vần an, at, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc
Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Đồ dùng dạy học
 - Chữ hoa mẫu C, D, Đ .
 - Bảng phụ có ghi các chữ : an, at, bàn tay, hạt thóc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II) Bài mới :
1. Giới thiệu bài 
Giờ tập viết hôm nay các con sẽ tập tô các chữ hoa C và tập viết các vần, các từ ngữ ứng dụng trong bài tập đọc.
- GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa
 * GV treo chữ mẫu C
 GV nêu cách viết
 + Chữ hoa C gồm những nét nào? ( Chữ hoa C gồm 2 nét : nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau.)
+ GV chỉ lên chữ hoa C và nói cách viết: Từ điểm đặt bút ở trên đường kẻ ngang trên viết nét cong trên độ rộng một đơn vị chữ, tiếp đó viết nét cong trái nối liền. Điểm dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút, hơi cong, gần chạm vào thân nét cong trái.
GV sửa nếu HS viết sai hoặc viết xấu.
3- Hướng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng.
Gv treo bảng phụ có ghi sẵn các vần và từ ứng dụng.
 HS nêu cấu tạo chữ C
HS viết bảng con.
- HS đọc cá nhân các vần và từ ngữ viết trên bảng phụ.
- Cả lớp đồng thanh.
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ.
- GV nhận xét HS viết.
- HS viết bảng con.
4- Hướng dẫn HS tâp viết vào vở.
- GV gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.
GV nêu yêu cầu bài viết.
- HS thực hành viết từng dòng.
- GV chấm 1 số bài
*Tương tự chữ hoa D, Đ
- Khen HS viết đẹp, có tiến bộ.
III) Củng cố, dặn dò
- GV khen các em viết đẹp, có tiến bộ
- Gv dặn HS tìm thêm những tiếng có vần an, at
 ___________________________
Chính tả
Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu
HS chép đúng và đẹp đoạn: “Bình yêu... lót đầy”
Trình bày bài vêtts , điền đúng chữ an , at , chữ g , gh vào chỗ trống. Làm bài tập 2, 3 .
Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
II. Đồ dùng dạy 
 Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài  ... ài Bàn tay mẹ.
 2 HS lên bảng làm.
II) Bài mới :
Giới thiệu bài :
Hôm nay sẽ chép bài chính tả Cái Bống. - GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS tập chép
 * GV treo bảng phụ và gọi HS đọc bài thơ cần chép.
Hỏi: -Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
 -Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
+ Trong bài này có một số từ khó viết như :khéo sảy, đường trơn...
GV nhận xét.
* Tập chép bài chính tả vào vở.
+ GV cho HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở
3- 5 HS đọc bài thơ trên bảng phụ và TLCH- Cả lớp đồng thanh.
- HS đọc + phân tích các tiếng khó viết.
+ HS viết bảng con các tiếng khó viết
+ HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp.
-
.
GV quan sát , uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi của 1 số em còn sai. 
- GV đọc bài thơ, đánh vần những từ khó viết
* Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
Gv thu vở và chấm 1 số bài.
- GV nhận xét bài chấm.
. 
- HS thực hành viết bài chính tả vào vở.
- HS soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở.
- HS lấy lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở. 
- 
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
a) Bài tập 2 : Điền vần anh hay ach
 GV gọi 1 HS đọc yêu cầu, cho HS quan sát 2 bức tranhvà hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì?
b) Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li.
- HS chữa bài
- HS đọc các từ vừa điền được.
- GV hỏi: Khi nào điền chữ ngh?
(Khi có i, e, ê)
- HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li.
- HS chữa bài
III) Củng cố, dặn dò
- GV khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ.
- GV dặn HS nhớ các quy tắc chính tả. 
 _________________________________
Tập đọc
oõn taọp
I.Mục tiêu: - HS oõn cuỷng coỏ laùi caực baứi taọp ủoùc ủaừ hoùc tửứ tuaàn 25.
- Hiểu nội dung baứi . 
- Giaự duùc yự thửực hoùc baứi .
II. Đồ dùng dạy học : - Trực quan 
III. Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Kiểm tra : - Đọc bài : Caựi Boỏng
Bài mới : 
a.Hướng dẫn HS đọc 
Đọc tiếng khó 
Đọc câu 
Đọc nối câu 
Giải lao 
Đọc cả bài 
Củng cố – Dặn dò :
- Về học bài 
- 2 em đọc
HS theo dõi 
-HS trả lời . Chỉ câu 
- H S thảo luận tìm tiếng khó
HS đọc tiếng từ khó (cá nhân , ĐT)
HS đọc câu : cá nhan, ĐT
2 nhóm đọc 
Thi hai em đọc . ĐT
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010.
Toán
 SO SAÙNHCAÙC SOÁ COÙ 2 CHệế SOÁ .
I. MUẽC TIEÂU : 
 + Bửụực ủaàu giuựp hoùc sinh: 
- Bieỏt so saựnh caực soỏ coự 2 chửừ soỏ ( Chuỷ yeỏu dửùa vaứo caỏu taùo cuỷa caực soỏ coự 2 chửừ soỏ )
- Nhaọn ra caực soỏ lụựn nhaỏt, soỏ beự nhaỏt trong 1 nhoựm soỏ 
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
+ Sửỷ duùng boọ ủoà duứng hoùc toaựn lụựp 1
+ Caực boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ caực que tớnh rụứi ( Coự theồ duứng hỡnh veừ cuỷa baứi hoùc ) 
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
1.OÅn ẹũnh :
+ Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp 
2.Kieồm tra baứi cuừ : 
+ Goùi hoùc sinh ủeỏm tửứ 20 š 40 . Tửứ 40 š 60 . Tửứ 60 š 80 . Tửứ 80 š 99. 
+ 65 goàm ? chuùc ? ủụn vũ ? ; 86 goàm ? chuùc ? ủụn vũ ? ; 80 goàm ? chuùc ? ủụn vũ ?
+ Hoùc sinh vieỏt baỷng con caực soỏ : 88, 51, 64, 99.( giaựo vieõn ủoùc soỏ hoùc sinh vieỏt soỏ )
+ Nhaọn xeựt baứi cuừ – KTCB baứi mụựi 
 3. Baứi mụựi : 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ
Mt: Bieỏt so saựnh caực soỏ coự 2 chửừ soỏ 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh quan saựt caực hỡnh veừ trong baứi hoùc ủeồ dửùa vaứo trửùc quan maứ nhaọn ra : 
62 : coự 6 chuùc vaứ 2 ủụn vũ, 65 : coự 6 chuùc vaứ 5 ủụn vũ . 62 vaứ 65 cuứng coự 6 chuùc, maứ 2 < 5 neõn 62 < 65 ( ủoùc laứ 62 beự hụn 65 ) 
– Giaựo vieõn ủửa ra 2 caởp soỏ vaứ yeõu caàu hoùc sinh tửù ủaởt daỏu vaứo choó chaỏm 
 42  44 76 . 71 
2) Giụựi thieọu 63 > 58 
-Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh quan saựt hỡnh veừ trong baứi hoùc ủeồ dửùa vaứo trửùc quan maứ nhaọn ra : 
63 coự 6 chuùc vaứ 3 ủụn vũ . 58 coự 5 chuùc vaứ 8 ủụn vũ . 
63 vaứ 58 coự soỏ chuùc khaực nhau 
6 chuùc lụựn hụn 5 chuùc ( 60 > 50 ) Neõn 63 > 58 . Coự theồ cho hoùc sinh tửù giaỷi thớch ( Chaỳng haùn 63 vaứ 58 ủeàu coự 5 chuùc, 63 coứn coự theõm 1 chuùc vaứ 3 ủụn vũ. Tửực laứ coự theõm 13 ủụn vũ, trong khi ủoự 58 chổ coự theõm 8 ủụn vũ, maứ 13 > 8 neõn 63 > 58 
-Giaựo vieõn ủửa ra 2 soỏ 24 vaứ 28 ủeồ hoùc sinh so saựnh vaứ taọp dieón ủaùt : 24 vaứ 28 ủeàu coự soỏ chuùc gioỏng nhau, maứ 4 < 8 neõn 24 < 28 
-Vỡ 24 24 
Hoaùt ủoọng 2 : Thửùc haứnh 
Mt : Hoùc sinh vaọn duùng laứm ủửụùc caực baứi taọp trong SGK
-Giaựo vieõn cho hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi 1 
-Giaựo vieõn treo baỷng phuù goùi 3 hoùc sinh leõn baỷng 
- Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh giaỷi thớch 1 vaứi quan heọ nhử ụỷ phaàn lyự thuyeỏt 
Baứi 2 : Cho hoùc sinh tửù neõu yeõu caàu cuỷa baứi 
- Hửụựng daón hoùc sinh so saựnh 3 soỏ 1 ủeồ khoanh vaứo soỏ lụựn nhaỏt 
-Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh giaỷi thớch vỡ sao khoanh vaứo soỏ ủoự 
Baứi 3 : Khoanh vaứo soỏ beự nhaỏt 
-Tieỏn haứnh nhử treõn 
Baứi 4 : Vieỏt caực soỏ 72, 38, 64 . 
a)Theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn 
b) Theo thửự tửù tửứ lụựn ủeỏn beự 
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Tuyeõn dửụng hoùc sinh hoaùt ủoọng toỏt
- Daởn hoùc sinh hoùc laùi baứi, laứm caực baứi taọp vaứo vụỷ Baứi taọp .
- Chuaồn bũ baứi : Luyeọn taọp 
-Hoùc sinh nhaọn bieỏt 62 62 
-Hoùc sinh ủieàn daỏu vaứo choó chaỏm, coự theồ giaỷi thớch 
-Hoùc sinh coự theồ sửỷ duùng que tớnh 
-Hoùc sinh so saựnh vaứ nhaọn bieỏt : 
63 > 58 neõn 58 < 63
-Hoùc sinh tửù laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp 
- 3 hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi 
-Hoùc sinh tửù laứm baứi vaứo baỷng con theo 4 toồ ( 1 baứi / 1 toồ ) 
-4 em leõn baỷng sửỷa baứi 
-Hoùc sinh giaỷi thớch : 72, 68, 80.
- 68 beự hụn 72. 72 beự hụn 80. Vaọy 80 laứ soỏ lụựn nhaỏt.
-Hoùc sinh tửù laứm baứi, chửừa baứi 
 _________________________________
Tập đọc
Kieồm tra ủũnh kyứ laàn III.
(Sụỷ ra ủeà)
_____________________________
 Keồ chuyeọn :
Kieồm tra ủũnh kỡ laàn III
(Sụỷ ra ủeà )
_______________________________
ẹaùo ủửực
Cảm ơn và xin lỗi
I. Mục tiêu
Giúp HS hiểu đựoc:
- Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ, cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, làm phiền người khác.
- Biết cảm ơn, xin lỗi là tôn trọng bản thân và người khác 
HS có thái độ tôn trọng những người xung quanh.
HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày.
 II. Đồ dùng dạy học
Vở bài tập Đạo đức 1.
Tranh bài tập 1 phóng to.
Các hoạt động dạy- học chủ yếu
 Thời gian
Hoạt động cuỷa GV
Hoạt động học cuỷa HS
I : Kiểm tra bài cũ
Để cư xử tốt với bạn, các em cần làm gì?
- GV nhận xét.
II : Bài mới
1 – Giới thiệu bài
 2 - Hoạt động 1:Phân tích tranh bài tập 1 
GV hướng dẫn HS phân tích lần lượt từng tranh và trả lời câu hỏi
+ Trong tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Họ đang nói gì? Vì sao?
GV kết luận: GV kết luận theo từng tranh.
Khi được người khác quan tâm giúp đỡ thì chúng ta cần phải nói lời cảm ơn. Khi có lỗi, làm phiền người khác phải xin lỗi.
3 -Hoạt động 2 : Làm bài tập 2 theo cặp.
GV yêu cầu HS quan sát từng tranh ở BT2 và cho biết: 
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Trong mỗi tranh, các bạn cần phải nói gì? Tại sao?
GV kết luận theo từng tranh: 
4 -Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế.
GV nêu yêu cầu HS tự liên hệ về việc nói lời cảm ơn, xin lỗi:
+ Em đã cảm ơn( xin lỗi ) ai?
+ Chuyện gì xảy ra khi đó?
+ Em đã nói gì để cảm ơn( xin lỗi)?
+ Vì sao lại nói như vậy?
+ Kết quả là gì?
III – Củng cố:
Khi nào ta cần nói lời cảm ơn, xin lỗi?
2 HS trả lời
GV ghi đầu bài
- HS quan sát từng tranh và lần lượt trả lời câu hỏi.
- HS bổ sung ý kiến cho nhau, tranh luận.
- Hs thảo luận theo cặp
- HS trình bày kết quả thảo luận, bổ sung ý kiến cho nhau.
- Một số HS tự liên hệ theo hướng dẫn trên.
Sinh Hoạt
Sinh hoạt lớp tuần 26
I. Mục tiêu:
 - Nhận xét về tình hình học tập, rèn luyện của HS tuần 25 vaứ phaựt ủoọng thi ủua tuaàn 26 .
 - Sinh hoạt văn nghệ ( cá nhân , tập thể ).
II. Đồ dùng dạy học :
 Các bài hát – Trò chơi
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt đọng của GV
Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. Nhận xét Thi đua tuần qua:
 1.Các tổ tự nhận xét: 
- GV cho HS sinh hoạt theo nhóm về nội dung học tập tuần vừa qua
Nội dung nhận xét:
- Đi học đều 
- Bạn nào được nhiều điểm 9 , 10
- Ngồi trong lớp trật tự không nói chuyện 
- Biết giúp đỡ bạn 
- Vệ sinh cá nhân , lớp , mặc đồng phục đầy đủ
- Đi học đầy đủ đồ dùng học tập
- Ôn tập tốt nội dung đã học trong tuần vừa qua
2.GV tổng hợp nhận xét:
- GV nhận xét chung: HS duy trì tốt nề nếp, hát đầu giờ tốt. Đi học đúng giờ, mặc đồng phục đúng ngày quy định. Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, HS có ý thức trong học tập 
- Nêu tên những HS chăm ngoan học giỏi, viết đẹp, có nhiều tiến bộ về mọi mặt ( Hiền , Lan , Phương Nhi )
- Nhắc nhở động viên những em đi học còn viết chưa đẹp, nói chuyện riêng, chưa chăm học, mất trật tự( Em Trí , Duy , Thường , Hạnh , Anh).
III. Văn nghệ
- Cả lớp hát các bài hát về các chú bộ đội
IV. Giáo viên phổ biến công tác tuần tới.
Ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo và người lớn.
Chăm chỉ học bài. hăng hái phát biểu
Thi đua học tốt giành nhiều điểm 9, 10 để chào mùng ngày thành đoàn 26 -3 .
Đi học đều và đúng giờ.
Xếp hàng nhanh- Tập thể dục đều, đẹp.
Thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
Có ý thức giữ gìn và bảo vệ của công.
Để giấy, rác vụn vào đúng nơi quy định.
- Ra về đi theo hàng, không chen lấn, xô đẩy nhau.
V. Củng cố
Hát tập thể một bài.
HS cả lớp cùng hát 
- HS ngồi theo nhóm và thảo luận
- Nhóm trưởng tổng hợp ý kiếnvà phát biểu
- Các bạn khác phát biểu thêm
- Lớp trưởng tổng kết , nhận xét từng mặt( học tập, nề nếp, kỉ luật)
- Sau khi các nhóm phát biểu GV tổng hợp nhận xét tình hình học tập , đạo đức tuần qua
-Cá nhân, tập thể xung phong biểu diễn các tiết mục văn nghệ , kể chuyện. 
-GV nêu câu hỏi để HS biết công việc chung của tuần tới.
-GV phát động thi đua tuần 26
______________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26 lop 1.doc