Tiếng Việt Tiết: 91, 92
Bài : Ôn – Ơn
A. Mục tiêu :
- HS đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
B. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa trong SGK .
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
C. Các hoạt động dạy – học :
1/ Bài cũ :
2/ Dạy bài mới :
- Giới thiệu bài
- GV nêu tên vần mới – đọc trơn
Ôn Ơn
a) Dạy vần : Ôn
- Nhận diện và ghép vần
Ô – nờ – ôn
- Nhận xét, sửa sai cho HS
* Dạy tiếng khóa : Chồn
Ch – ôn – chôn – \ – chồn
* Đọc từ khóa :
- Gợi tranh rút từ ghi bảng
Con chồn
Ôn – chồn – con chồn
b) Dạy vần : Ơn (tương tự)
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12 (02/ 11 / 2009 - 06 / 11 / 2009) Ngày Môn dạy Tiết PPCT Tên bài dạy Thứ hai 02/11/09 Chào cờ Học vần Học vần Toán Đạo đức 91 92 44 12 Ôn – Ơn Ôn – Ơn Luyện tập chung Nghiêm trang khi chào cờ Thứ ba 03/11/09 Vẽ Hát Học vần Học vần Toán 93 94 45 En – Ên En – Ên Phép cộng trong phạm vi 6 Thứ tư 04/11/09 Học vần Học vần Toán Thủ công Rèn chữ 95 96 46 12 In – Un In – Un Phép trừ trong phạm vi 6 Ôn tập chương I : Kĩ thuật xé dán giấy Thứ năm 05/11/09 Học vần Học vần Toán TNXH Rèn chữ 97 98 47 12 Iên – Yên Iên – Yên Luyện tập Nhà ở Thứ sáu 06/11/0 Thể dục Học vần Học vần Rèn chữ SHCT 99 100 Uôn – Ươn Uôn – Ươn Tiếng Việt Tiết: 91, 92 Bài : Ôn – Ơn A. Mục tiêu : - HS đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn B. Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh họa trong SGK . - Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. C. Các hoạt động dạy – học : 1/ Bài cũ : 2/ Dạy bài mới : - Giới thiệu bài - GV nêu tên vần mới – đọc trơn Ôn Ơn a) Dạy vần : Ôn - Nhận diện và ghép vần Ô – nờ – ôn - Nhận xét, sửa sai cho HS * Dạy tiếng khóa : Chồn Ch – ôn – chôn – \ – chồn * Đọc từ khóa : - Gợi tranh rút từ ghi bảng Con chồn Ôn – chồn – con chồn b) Dạy vần : Ơn (tương tự) - GV ghi vần mới Ơn Sơn Sơn ca Ơn – Sơn – Sơn ca c) Hướng dẫn HS viết bài : - GV viết mẫu - Nhận xét d) Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV ghi các từ lên bảng Ôn bài Cơn mưa Khôn lớn Cơn mưa - Phân tích tiếng mới – đọc mẫu - Giải nghĩa từ - HS đọc trơn (CN, ĐT) - HS phân tích vần Ôn : gồm có Ô + n - HS ghép vần – đánh vần - Đọc trơn (CN, N, ĐT) - HS ghép tiếng - Đánh vần – đọc trơn - HS đọc trơn từ - HS đọc tổng hợp - HS ghép tiếng – đọc trơn (CN, ĐT) - HS so sánh Ôn và Ơn - Giống : âm n - Khác : ô, ơ - HS đọc tổng hợp - HS viết bảng con – lớp Ôn Con chồn Ơn Sơn ca - HS đọc cá nhân, nhóm * Tiết 2 : LUYỆN TẬP a) Luyện đọc : - Ghi câu ứng dụng lên bảng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi, bơi lại bận rộn - Nhận xét - sửa sai. b) Luyện viết : - Cho HS viết ôn, ơn, con chồn, sơn ca - GV theo dõi sửa sai. - GV thu vở chấm bài – nhận xét. c) Luyện nói : - GV gợi ý 1 số câu hỏi theo tranh thích hợp. + Tranh vẽ gì ? Mai sau lớn lên em thích làm gì? Tại sao em lại thích nghề đó? Bố mẹ em đang làm nghề gì? Bố mẹ có biết em thích nghề đó không? Muốn được như vậy, điều trước tiên em phải làm gì? * Trò chơi. - HS đọc toàn bộ bài ở tiết 1. - HS đọc câu ứng dụng tìm vần vừa học: cơn, rộn - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bài vào vở tập viết. - HS đọc tên bài : Mai sau khôn lớn - HS luyện nói theo chủ đề 3/ Củng cố – dặn dò : - GV chỉ bảng và SGK – HS đọc bài. - HS tìm vần vừa học ở SGK. - Đọc bài và xem trước bài. ________________________________________________ Toán Tiết: 44 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép công với số 0; phép trừ 1 số cho số 0. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II/ Các hoạt động dạy – học : 1/ Bài cũ : 2/ Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài . b) GV hướng dẫn HS thực hành : * Bài 1 : * Bài 2 : Tính : - GV nhận xét. * Bài 3 : Số : - GV chấm bài. * Bài 4 : - GV nhận xét – ghi điểm. - HS làm bài vào vở. Đổi chéo bài để sửa. 4 + 1 = 5 5 – 2 = 3 2 + 0 = 2 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 4 – 2 = 2 3 – 2 = 1 1 – 1 = 0 2 – 0 = 2 4 – 1 = 3 - HS nêu yêu cầu bài . - HS làm vào bảng . 3 + 1 + 1 = 5 5 – 2 – 2 = 1 - 1 HS làm trên bảng. - Lớp làm vào vở . 1 2 3 + = 5 5 – = 4 - HS quan sát tranh . - Viết phép tính thích hợp - HS làm vào vở a) b) 2 + 2 = 4 4 - 1 = 3 3/ Củng cố – dặn dò : - Nhận xét – tuyên dương . _______________________________________ Đạo đức Tiết: 12 Bài : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T.1) I/ Mục tiêu : - Biết được tên nước, nhận biết được quốc kỳ,quốc ca của Tổ quốc VN - Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón, đứng ngiêm, mắt nhìn Quốc kỳ. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II/ Tài liệu và phương tiện : - Vở bài tập đạo đức 1. III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1/ Bài cũ : 2/ Dạy bài mới : a/ Giới thiệu bài * Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và đàm thoại. + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? + Các bạn đó là người nước nào? * GV kết luận . - Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau. * Hoạt động 2 : - Hoạt động nhóm yêu cầu từng nhóm quan sát tranh bài tập 2 và trả lời câu hỏi . + Những người trong tranh đang làm gì? + Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? Vì sao? + Vì sao họ sung sướng nâng lá cờ Tổ quốc? * GV kết luận. - Quốc kỳ tượng trưng cho nước. Quốc kỳ Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. - Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ. - Phải nghiêm trang trong khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc. * Hoạt động 3 : HS làm bài tập 3. * GV kết luận. - Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang không quay ngang, quay ngữa, nói chuyện riêng - HS quan sát tranh bài tập 1. - Lớp đàm thoại. - HS trả lời. - Đang chào cờ. - HS làm bài tập. - HS trình bày ý kiến. . d/ Củng cố – dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị bài sau. ___________________________________ Tiếng Việt Tiết: 93, 94 Bài : En – Ên I/ Mục tiêu : - HS đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II/ Đồ dùng dạy – học : - Bộ đồ dùng học vần 1 Các tranh minh họa trong SGK. III/ Các hoạt động dạy – học : 1/ Bài cũ : 2/ Dạy bài mới : a/ Giới thiệu bài . - Giới thiệu bài - GV nêu tên vần mới – đọc trơn En Ên a) Dạy vần : En - Nhận diện và ghép vần E – nờ – en - Nhận xét, sửa sai cho HS * Dạy tiếng khóa : Sen Sờ – en – sen * Đọc từ khóa : - Gợi tranh rút từ ghi bảng Lá sen En – sen – lá sen b) Dạy vần : Ên (tương tự) - GV ghi vần mới Ên Nhện Con nhện c) Hướng dẫn HS viết bài : - GV viết mẫu - Nhận xét d) Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV ghi các từ lên bảng áo len mũi tên khen ngợi nền nhà - Phân tích tiếng mới – đọc mẫu - Giải nghĩa từ - HS đọc trơn (CN, ĐT) - HS phân tích vần En gồm có e, n - HS ghép vần – đánh vần - Đọc trơn (CN, N, ĐT) - HS ghép tiếng - Đánh vần – đọc trơn - HS đọc trơn từ - HS đọc tổng hợp - HS ghép tiếng – đọc trơn (CN, ĐT) - HS so sánh en và ên - Giống : âm n - Khác : e,ê - HS đọc tổng hợp - HS viết bảng con – lớp en lá sen ên con nhện - HS đọc cá nhân, nhóm * Tiết 2 : LUYỆN TẬP a) Luyện đọc : - Ghi câu ứng dụng lên bảng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. - Nhận xét - sửa sai. b) Luyện viết : - Cho HS viết en, ên, lá sen, con nhện - GV theo dõi sửa sai. - GV thu vở chấm bài – nhận xét. c) Luyện nói : - GV gợi ý 1 số câu hỏi theo tranh thích hợp. + Tranh vẽ gì? + Trong lớp, bên phải em là bạn nào? + Ra xếp hàng đứng trước và sau em là bạn nào? + Ra xếp hàng bên trái tổ em là tổ nào? + Em viết bằng tay phải hay tay trái? - Nhận xét tuyên dương * Trò chơi. - HS đọc toàn bộ bài ở tiết 1. - HS đọc câu ứng dụng tìm vần vừa học: Mèn, Sên, trên - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bài vào vở tập viết. - HS đọc tên bài : Bên phải, bên trái, bên trên. - HS luyện nói theo chủ đề 3/ Củng cố – dặn dò : HS đọc bài trong SGK. Nhận xét – tuyên dương. ______________________________________________ Toán Tiết:45 Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong PV 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II/ Đồ dùng dạy – học : Sử dụng bộ đồ dùng toán 1. Các tranh vẽ trong SGK. III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1/ Bài cũ : 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. * Hướng dẫn HS thành lập : 5 + 1 = 6 - GV cho HS quan sát và trả lời. + Có 5 hình tam giác thêm 1 hình có tất cả mấy hình? - GV viết công thức. * Tương tự thành lập : 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 + 4 cộng 2 bằng mấy? + 2 cộng 4 bằng mấy? + 3 cộng 3 bằng mấy? c/ Thực hành : * Bài 1 : + - GV nhận xét. * Bài 2 : - GV củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng. * Bài 3 : * Bài 4 * GV thu vở, chấm bài – nhận xét. + 6 hình tam giác. 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 5 + 1 = 6 cũng bằng 1 + 5 = 6 - HS đọc công thức. - HS quan sát rút ra nhận xét. - HS đọc cả hai công thức . - HS quan sát hình trả lời. - HS nêu tự tìm kết quả ngay không cần lặp lại như trên. - HS đọc toàn bộ bảng cộng. - HS nêu yêu ... ỆN TẬP a) Luyện đọc : - Ghi từ ứng dụng lên bảng: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới - Nhận xét – sửa sai b) Luyện viết : - Cho HS viết iên, yên, đèn điện, con yến vào vở tập viết. - GV theo dõi – nhận xét - ghi điểm. c) Luyện nói : - GV gợi ý 1 số câu hỏi thích hợp theo tranh. + Trong tranh vẽ gì? + Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì? + Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển để làm gì? + Những núi ở ngoài biển được gọi là gì? Trên ấy thường có những gì? + Em có thích biển không? Em đã được bố mẹ em cho đi biển lần nào chưa? Ở nay em làm gì? - HS đọc toàn bộ bài ở tiết 1. - HS đọc câu ứng dụng và tìm vần vừa học: kiến, kiên - HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi nhắc nhở – ghi điểm. - HS đọc tên bài : Biển cả. - HS trả lời theo sự hiểu biết mình. - Lớp nhận xét – bổ sung. 3/ Củng cố – dặn dò : - HS chỉ vào SGK đọc lại toàn bài. - HS thi tìm chữ có chứa vần vừa học. - Nhận xét tiết học. Toán Tiết: 47 Bài : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. II/ Đồ dùng dạy – học : Sử dụng bộ đồ dùng toán học lớp 1. Các hình vẽ trong SGK. III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1/ Bài cũ : 2/ Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài. b) GV hướng dẫn HS làm bài tập trong SGK: * Bài 1 : Tính - GV nhận xét bài. * Bài 2 : - Nhận xét. * Bài 3 : - GV chấm bài. * Bài 4 : - GV chấm bài, nhận xét. - HS làm trên bảng lớp. – + + + _ _ 5 6 4 6 3 6 1 3 2 5 3 6 6 3 6 1 6 0 - HS nêu yêu cầu. - HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ chấm. 1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 – 1 = 2 6 – 1 – 2 = 3 - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở. 2 + 3 5 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5 - Xem tranh, HS nêu yêu cầu bài. - Viết phép tính ứng với bài toán. 6 - 2 = 4 4/ Củng cố – dặn dò : - Học bài gì? - GV tổ chức cho HS trò chơi “Nêu đúng kết quả” - Nhận xét – tuyên dương. _________________________________________ TNXH Tiết: 12 Bài : NHÀ Ở I/ Mục tiêu : Giúp HS biết. - Nói được địa chỉ nhà ở và kể tên được 1 số đồ dùng trong nhà của mình. - HS còn có thể nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở nông thôn, thành thị, miền núi. II/ Đồ dùng dạy – học : Các tranh vẽ trong SGK. III/ Hoạt động dạy – học : 1/ Bài cũ : 2/ Bài mới : - Giới thiệu bài . a) Hoạt động 1 : Quan sát tranh. - Hướng dẫn HS quan sát hình gợi ý 1 số câu hỏi . + Ngôi nhà này ở đâu? + Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao? - GV kết luận. - Nhà ở là nơi sống và làm việc trong gia đình. - HS trả lời theo hiểu biết của các em. - HS thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi. b) Hoạt động 2 : Quan sát theo nhóm nhỏ. - HS kể được 1 vài đồ dùng trong gia đình. + GV chia lớp thành 4 nhóm. + Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm. + Các nhóm làm việc theo sự hướng dẫn của GV. - Gọi đại diện nhóm lên trả lời. - GV nhận xét – bổ sung. - GV kết luận chung: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt . Liên hệ: Chúng ta cần có ý thức giữ gìn nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ, góp phần bảo vệ môi trường. - HS thảo luận. c) Hoạt động 3 : Hoạt động cả lớp . - Từng em vẽ ngôi nhà của mình. - Hai bạn ngồi gần nhau cho nhau xem và nói về ngôi nhà của mình. - Gọi 1 số HS giới thiệu về : nhà ở, địa chỉ và đồ dùng trong nhà. + Nhà em ở đâu? + Nhà em có rộng hay chật? - GV rút ra kết luận. - HS thực hành vẽ tranh ngôi nhà. 3/ Củng cố – dặn dò : - Hôm nay học bài gì? - Nhận xét tiết học. ______________________________________ Tiếng Việt Tiết: 99, 100 Bài : Uôn - Ươn I/ Mục tiêu : - HS đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II/ Đồ dùng dạy – học : Bộ đồ dùng học vần. Các tranh minh họa trong SGK. III/ Các hoạt động dạy – học : 1/ Bài cũ : 2/ Dạy bài mới : - GV nêu tên vần mới. Uôn Ươn Chuồn vươn Chuồn chuồn vươn vai - GV đọc mẫu. a) Dạy vần : uôn U – ô – n – uôn Chuồn * Dạy tiếng khóa : Ch – uôn – chuồn – huyền – chuồn * Dạy từ khóa : Chuồn chuồn - GV dùng tranh gợi từ . - GV phân tích từ – giảng từ. Uôn, chuồn, chuồn chuồn b) Dạy vần : ươn (tương tự) - GV nêu tên vần mới. Ươn Vươn Vươn vai c) Dạy học từ ngữ ứng dụng : - GV viết các từ lên bảng. cuộn cây con lươn ý muốn vườn hoa - Giải nghĩa từ . – GV chỉnh sửa. d) Hướng dẫn HS viết bài : - GV viết mẫu lên bảng. - GV nhận xét. - HS đọc trơn vần. - HS phân tích vần. Uôn : gồm u, ô, n - HS ghép vần. - Đánh vần, đọc trơn. - HS ghép tiếng. - Đánh vần tiếng – đọc trơn. - HS đọc trơn từ. - HS đọc tổng hợp. - HS ghép tiếng. - Đọc trơn từ. - HS so sánh 2 vần . - Giống : kết thúc bằng n - Khác : uô, ươ - HS đọc tổng hợp. - HS phân tích tiếng. - HS đọc từ - HS viết bảng con – bảng lớp. uôn chuồn chuồn ươn vươn vai * Tiết 2 : LUYỆN TẬP a) Luyện đọc : - Ghi câu ứng dụng lên bảng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn - Nhận xét, sửa sai b) Luyện viết : - Viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai vào vở Tập viết. - GV theo dõi sửa sai. - GV chấm bài – nhận xét. c) Luyện nói : - GV gợi ý 1 số câu hỏi theo tranh : + Trong tranh vẽ những con gì? + Em biết loại chuồn chuồn nào? + Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào? + Bắt được chuồn chuồn em làm gì? + Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào tối về sụt sịt mai không đi học được, có tốt không? - HS đọc toàn bài ở tiết 1. - HS đọc cá nhân, nhóm, bàn. - Đọc câu ứng dụng và tìm vần mới học: chuồn chuồn, lượn - HS đọc toàn bộ bài. - HS viết bài vào vở tập viết. - HS đọc tên bài: Chuồn chuồn, châu chấu - HS trả lời theo hiểu biết của HS. 3/ Củng cố – dặn dò : - HS đọc toàn bài trong SGK. - HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. - Nhận xét tiết học. _________________________________________ SINH HOẠT CHỦ NHIỆM I/ Trò chơi : II/ Báo cáo và nhận báo cáo : * Chuyên cần : - Nghỉ học:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. * Trật tự : Chưa chú ý nghe giảng:..................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ * Vệ sinh : - Lớp học sách đẹp, bỏ rác đúng nơi quy định . * Học tập : Quên ĐDHT: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................... Quên sách: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Nhận xét kết quả KT giữa HKI 2 môn Toán, Tiếng việt Tuyên dương từng tổ :............................................................................................................................................................................................................................................................. * Giáo dục môi trường theo chủ đề: Giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng. Để quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng chúng ta phải làm gì? GV tuyên dương những HS biết giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng. * GV nhận xét rút ra kết luận: - Giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng sẽ giúp HS phòng tránh được dịch bệnh, học tập sẽ tốt hơn. - Nhắc nhở HS phải luôn giữ gìn vệ sinh cá nhân: Luôn tắm gội sạch sẽ, cắt ngắn móng tay, móng chân. Đầu tóc phải được cắt ngắn hoặc chải cột gọn gàng. III. Kế hoạch tuần tới : Đi học đều, đúng giờ . Đem đầyđủ sách vở, ĐDHT khi đến lớp. Duy trì ưu điểm . Khắc phục những khuyết điểm BGH duyệt Tổ khối duyệt Người soạn
Tài liệu đính kèm: