Giáo án Lớp 1 - 2 buổi - Tuần 8

Giáo án Lớp 1 - 2 buổi - Tuần 8

Học vần ( 2 tiết )

Bài 30: UA- ƯA

I.Mục tiêu:

- Đọc viết được vần ua, ưa ,tiếng, từ cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng .

- Luyện nói theo chủ đề Giữa trưa.( Giảm từ 1 đến 3 câu)

- Học sinh yêu thích môn học

II. Đồ dùng dạy - học:

GV: Bộ đồ dùng dạy học , tranh vẽ sách giáo khoa .

HS : Bảng con ,bộ đồ dùng học tiếng việt.

III- Các hoạt động dạy- học :

1- Kiểm tra bài cũ.

- Gọi HS đọc bài 29: ia.

- GV đọc : tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá

- Nhận xét – cho điểm .

2 - Bài mới.

HĐ1: Giới thiệu bài

- Hôm nay các em tiếp tục làm quen với vần mới , đó là vần ua , ưa.

HĐ2: Dạy vần.

1- Dạy vần ua:

a- Cho HS nhận diện và đọc vần ua.

- Viết vần trên bảng

- Vần ua được tạo nên từ những âm nào ?

- Cho HS ghép vần- đọc vần

- Chỉnh sửa phát âm cho HS .

b- Ghép và đọc tiếng, từ khoá.

- Có vần ua các em ghép âm c đứng trước xem được tiếng mới gì ?

- Kiểm tra, nhận xét,

- Cho HS phân tích tiếng “ cua “

- GV giới thiệu và viết từ khoá : cua bể.

 

docx 34 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - 2 buổi - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
 Thứ hai ngày 08 tháng 10 năm 2012
Sáng Hoạt động tập thể
CHÀO CỜ
Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn soạn giảng
Học vần ( 2 tiết )
Bài 30: UA- ƯA
I.Mục tiêu: 
- Đọc viết được vần ua, ưa ,tiếng, từ cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng .
- Luyện nói theo chủ đề Giữa trưa.( Giảm từ 1 đến 3 câu)
- Học sinh yêu thích môn học 
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Bộ đồ dùng dạy học , tranh vẽ sách giáo khoa .
HS : Bảng con ,bộ đồ dùng học tiếng việt. 
III- Các hoạt động dạy- học :
1- Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc bài 29: ia.
- GV đọc : tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá 
- Nhận xét – cho điểm .
2 - Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài 
- Hôm nay các em tiếp tục làm quen với vần mới , đó là vần ua , ưa.
HĐ2: Dạy vần.
1- Dạy vần ua:
a- Cho HS nhận diện và đọc vần ua.
- Viết vần trên bảng 
- Vần ua được tạo nên từ những âm nào ?
- Cho HS ghép vần- đọc vần
- Chỉnh sửa phát âm cho HS .
b- Ghép và đọc tiếng, từ khoá.
- Có vần ua các em ghép âm c đứng trước xem được tiếng mới gì ?
- Kiểm tra, nhận xét, 
- Cho HS phân tích tiếng “ cua “
- GV giới thiệu và viết từ khoá : cua bể.
- Cho HS đọc kết hợp đánh vần“ u-a-ua cờ- ua- cua, cua bể.
2- Dạy vần ưa 
Vần ưa được tạo bởi những âm nào ?.
3- So sánh vần ua- ưa.
 - Các em vừa học 2 vần gì?
 - Em hãy so sánh điểm giống nhau, khác nhau giữa 2 vần đó?
- GV chốt lại: vần ua và vần ưa 
- Giống nhau : đều kết thúc bằng âm a.
- Khác nhau : bắt đầu bằng u và ư.
HĐ3: Đọc từ ứng dụng .
- Viết từ ứng dụng .
 Cà chua tre nứa 
 Nô đùa xưa kia 
- Cho HS thi đua tìm nhanh vần mới trong các từ ứng dụng .
- Cho HS đánh vần- đọc trơn từ ngữ.
- Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh chỉnh sửa phát âm .
- Giải thích các từ ngữ. 
HD4: Tập viết
- Viết mẫu trên bảng vần ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- HD khoảng cách giữa các chữ.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Nghỉ chuyển tiết.
- HS đọc bài cũ.
- HS viết vào bảng con. 
- Chú ý lắng ghe.
-Cá nhân ,nhóm, lớp đọc đồng thanh 
-Âm u và âm a
- HS đọc cá nhân , nhóm 
- Được tiếng: cua.
- Tiếng “ cua” có âm c đứng trước, vần ua đứng sau .
- Đọc kết hợp : cua, cua bể.
-Âm ư và âm a
Vần ua và vần ưa 
- Giống nhau là đều có âm a đứng sau, khác nhau âm đứng trước, vần ua thì âm u đứng trước, vần ưa thì có âm ư đứng trước. 
- Đọc thầm cả lớp.
- 2 HS thi tìm và gạch chân các vần mới.
- Đọc cá nhân , đồng thanh 
- HS lắng nghe.
-Học sinh quan sát 
- Tập viết vào bảng con .
 TIẾT 2: LUYỆN TẬP
HĐ1: Luyện đọc 
a- Ôn lại nội dung tiết 1.
- Cho HS đọc cá nhân .
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
b- Luyện đọc câu ứng dụng .
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng .
- Viết câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Cho HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân , nhóm , cả lớp.
- GV đọc mẫu.
HĐ2: Luyện viết .
- HD HS cách trình bày bài viết trong VTV.
- Theo dõi, HD thêm cho HS yếu, động viên các em hoàn thành bài viết,
HĐ3: Luyện nói.
- Gọi học sinh đọc tên bài luyện nói .
* Gợi ý: 
H : trong tranh vẽ gì ?
- Cảnh sinh hoạt trong tranh diễn ra vào mùa nào?
- Buổi trưa mọi ngừơi thường làm gì ?
- GV khuyến khích các em luyện kĩ năng diễn đạt rõ ràng, tự nhiên trước lớp.
HĐ4: Củng cố-dặn dò:
- Cho 2-3 HS đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS ôn bài , xem trước bài 31.
- Luyện đọc cá nhân 
- Nhận xét bạn đọc , giúp bạn chỉnh sửa cách đọc .
- Nhận xét tranh minh hoạ 
- Đọc thầm , tìm tiếng có vần ua, ưa.
- Đọc cá nhân , nhóm.
- HS đọc trơn câu ứng dụng .
- Luyện viết bài 30 trong VTV.
- Trao đổi theo cặp , đai diện nói trước lớp.
-Vào mùa hè 
Mọi người nghỉ trưa -
 Nhận xét, bổ sung 
- Đọc đồng thanh toàn bài.
Chiều 
Tự nhiên xã hội
ĂN UỐNG HÀNG NGÀY
(Có tích hợp nội dung giáo dục và bảo vệ môi trường)
I.Mục tiêu: 
- Hoc sinh kể được tên những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn khỏe mạnh 
-Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân ăn đủ no và uống đủ nước.
-Rèn học sinh ham thích môn học 
II. Đồ dùng dạy- học 
- Giáo viên: Tranh về chăm sóc sức khoẻ .
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập TNXH
III. Các hoạt động dạy - học
HĐ1:Giới thiệu bài: Ăn uống hàng ngày.
-Trò chơi “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”.
-Giáo viên hướng dẫn chơi
HĐ2: Thảo luận
- yêu cầu em hãy kể tên những thức ăn, đồ uống ta thường ăn hàng ngày.
H: Các em thích loại thức ăn nào trong số đó?
H: Kể tên các loại thức ăn có trong tranh?
-Giáo viên động viên học sinh nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe.
Học sinh quan sát sách giáo khoa.
H: Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
H: Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
H: Hình nào thể hiện bạn có sức khỏe tốt?
-Kết luận: Chúng ta phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt.
HĐ3: Hoạt động cả lớp.
H: Khi nào chúng ta cần phải ăn uống?
H: Hàng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào?
H: Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính?
-Trò chơi “Đi chợ giúp mẹ”
* Dặn dò:-Thực hành ăn uống hàng ngày với chế độ ăn hợp lý để có sức khỏe tốt 
- Học sinh theo dõi 
 Học sinh cả lớp đứng tại chỗ chơi.
 - Học sinh suy nghĩ.
 1 số em lên kể trước lớp.
 Làm việc theo cặp
 Tự trả lời.
 Nhắc lại.
 Học sinh mở sách, xem tranh.
 Khi đói chúng ta cần ăn và khi khát cần uống nước.
 Để bữa ăn chính được nhiều và ngon miệng.
 - HS tham gia chọn món ăn khi đi mua thực phẩm
-Ăn 3 bữa , vào buổi sáng, trưa, tối .
-Học sinh chơi theo sự hướng dẫn của giáo viên 
 ..
Tiếng Việt:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
- Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ua, ưa”
- Củng cố kĩ năng đọc và viết vần chữ, từ có chứa vần “ua, ưa”
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy -học 
- Giáo viên: Hệ thống bài tập, tranh vẽ các bài tập
- Học sinh: Bảng con, vở BT Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy - học
Kiểm tra bài cũ
- Gọi 5 HS đọc bài vần ua, ưa
- Viết : ua. ưa. cà chua, mua dưa, nô đùa 
Bài mới
- Hướng dẫn HS ôn lại bài
- Cho HS đọc bài buổi sáng
- GV nhận xét, chỉnh sửa
* Hướng dẫn HS làm bài tập
- Cho HS đọc yêu cầu bài
Bài 1 : a, Nối
b, Điền vần ua- ưa
Bài 2: HS viết bài:
- 1 dòng từ cà chua, 1 dòng từ tre nứa
- GV quan sát chỉnh sửa
* Cho HS tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá, giỏi)
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ua – ưa
Củng cố – dặn dò
- Thi đọc viết nhanh các từ có vần cần ôn
- Nhận xét giờ học
- Lớp viết bảng con
- Lớp đọc, cá nhân đọc
- HS làm vở bài tập Tiếng Việt
- Mẹ mua – dưa
- Quả khế – chua
- Bé chưa – ngủ
- Ca múa, bò sữa, cửa sổ
- HS tìm nhanh các từ vừa nêu
- Thi đua giữa các tổ
.
Hoạt động tập thể
TRÒ CHƠI : TẬP TẦM VÔNG
l. Mục tiêu
-Qua trò chơi rèn luyện khả năng phán đoán , sự khéo léo nhanh nhẹn 
-Lòng say mê thể dục thể thao 
ll. Chuẩn bị 
 -Hai em mỗi em cầm 1 viên sỏi hoặc một vật nhỏ nào đó có thể dấu gọn trong nắm tay .
lll. Các hoạt động dạy- học 
 1. Kiểm tra bài cũ : Sân bãi 
 2. Bài mới :
- Cho HS tập hợp thành 2 hàng dọc rồi cho quay thành hàng ngang quay mặt vào nhau tạo thành từng đôi một
- GV cho HS đọc thuộc mấy câu đồng dao:
“ Tập tầm vông
 Tay nào không
Tay nào có
Tập tầm vó
Tay nào có
 Tay nào không”
- GV nêu tên trò chơi
- GV làm mẫu và giải thích trò chơi.
- Cho 1 hàng chơi thử ( theo lệnh thống nhất của GV) chưa đọc đồng dao
- Cho cả lớp chơi chính thức mỗi hàng được dấu sỏi và đoán 2 lần.
- GV cho HS chơi kết hợp với đọc đồng dao.
 3. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học.hướng dẫn học sinh tự chơi ngoài giờ ở trường và ở nhà .
- HS xếp hàng theo hướng dẫn
- HS đọc bài đồng dao
- HS quan sát
- HS chơi thử
- Cả lớp chơi
- HS chơi kết hợp đọc đồng dao
 Thứ ba ngày 09 tháng 10 năm 2012
Sáng Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
- HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4
- Vận dụng làm bài tập 1 ( cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2,3 ), 
- Bài 5: dành cho hs khá, giỏi.( Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp) 
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV : Sách, mẫu vật
- HS : Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy - học
1- Kiểm tra bài cũ:
3 + 1 = 2 +. =
2 +2 = + 1 = 4
1 + 3 = 4=3 +
 GV nhận xét cho điểm 
2- Dạy bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài.
HĐ2: luyện tập 
Bài 1: ( cột 2, 3) 
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1.
-Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau.
Giáo viên nhận xét, sửa sai 
Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng 4 
Bài 2: 
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống:
 +1
1 
Bài 3( cột 2,3)
 Giáo viên treo tranh 
-H: Ta phải làm bài này như thế nào?
Bài 4:
 Giáo viên treo tranh 
-Gọi học sinh khá giỏi nêu bài toán.
- gọi học sinh nêu câu trả lời bài toán
-H: Ta nên viết phép tính như thế nào?
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
HĐ3: chấm, chữa bài:
-Thu bài, nhận xét
Trò chơi: - Cho HS thi gắn phép tính đúng
 o + o = 4; o + o = 3
Dặn dò: - Về xem trước bài ngày mai 
- 2 hs ( học sinh yếu làm bài cột a, b)
Yêu cầu tính theo hàng dọc. Học sinh làm bài.
	3	2	 	2
 + 1 + 1	 + 2 
	4	 3	4
	 1	 1
 + 2	 + 3
 	 3	 4
Học sinh lần lượt lên làm bài .
Học sinh đổi vở sửa bài .
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp
Viết số thích hợp vào ô trống:
 +1
1 2
Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Viết 3 vào sau dấu =
Học sinh quan sát tranh.
Cộng từ trái sang phải .Học sinh lên bảng , cả lớp làm vào bài .
2 + 1 + 1 = 4	1 + 2 + 1 = 4
Đổi vở chữa bài 
Học sinh quan sát tranh , nêu bài toán
- Có 1 bạn cầm bóng, 3 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
Học sinh nêu 1 + 3 = 4.
Học sinh tự viết vào các ô trống 
1 + 3 = 4
Đổi vở chữa bài .
hs cài phép tính
.
Học vần ( 2 tiết )
BÀI 31: ÔN TẬP
I.Mục tiêu: 
- Đọc được các vần ia, ua, ưa từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31
- Viết được ia, ua, ưa, từ và câu ứng dụng .
- Nghe , hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa 
- Chưa yêu cầu tất cả HS kể lại được câu chuyện.
 -Rèn học sinh ham thích môn học 
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV :Bảng ôn ( kể sẵn ) bộ đồ dùng dạy học 
- HS : Bảng con , vở bài tập tiếng việt 
III. Các hoạt động dạy - học
1- Kiểm tra bài cũ .
- Cho HS đọc bài 30.ua, ư ...  câu trả lời .
- Giáo viên viết:
 3 + 0 = 3	0 + 3 = 3
- Giáo viên gắn 2 con gà thêm 0 con gà 
- Cho HS nêu bài toán ( tương tự )
- Gọi học sinh nhận xét.
- Qua phép tính : 2+0 = 2; 0 + 2 = 2, em có nhận xét gì về một số cộng với 0?
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Tính:
1 + 0 = 	5 + 0 = 
0 + 1 = 	0 + 5 = 
0 + 2 = 	4 + 0 = 
2 + 0 = 	0 + 4 = 
Bài 2: Tính .
H : khi thực hiện tính đặt dọc em cần lưu ý điều gì ? ( GV làm mẫu )
 5	 3	 0
 + 0 	 + 0 	 + 2
 5 3 2
Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu chấm
1 + ... = 1	1 + ... = 2
... + 2 = 4	... + 3 = 3
2 + ... = 2	0 + ... = 0
Bài 4: ( Dành cho hs khá , giỏi ) ) Cho học sinh quan sát tranh.
- Gọi học sinh nêu đề bài, câu trả lời 
- Cho HS làm bài , nêu kết quả .
HĐ3 : Củng cố- dặn dò :
H : Một số cộng với 0 có kết quả như thế nào ?
-Dặn học sinh về làm bài tập.
* Lồng thứ nhất có 3 con chim lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim ?
* 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. Đọc 3 cộng 0 bằng 3: Cá nhân, lớp.
Học sinh nêu:
 3 + 0 = 3	0 + 3 = 3
-HS khai thác tranh minh hoạ , nêu bài toán tương tự 
 - nêu phép tính tương ứng. Học sinh gắn:
2 + 0 = 2	0 + 2 = 2
- nhận xét : “Một số cộng với 0 bằng chính số đó.” 
- 2-5 HS nhắc lại .
Mở sách, làm bài tập 
1 + 0 = 1	5 + 0 = 5
0 + 1 = 1	0 + 5 = 5
0 + 2 = 2	4 + 0 = 4
2 + 0 = 2	0 + 4 = 4
	5	3	0
 + 0 	 + 0 	 + 2
	5	3	2
 + 4 	 + 0 + 3
 4	 1 0
- Nêu bài toán, nêu cầu trả lời 
- Học sinh viết: 3 + 2 = 5 ; 3 + 0 = 3
- HS nhắc lại ghi nhớ 
................................................................................................................................
Học vần ( 2 tiết )
BÀI 34: UI , ƯI
I.Mục tiêu: 
- Đọc được đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng .Viết được : ui , ưi, đồi núi , gửi thư.
- Luyện nói theo chủ đề : Đồi núi.(Giảm từ 1 đến 3 câu) 
-Rèn học sinh ham thích môn học 
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV :Bộ đồ dùng dạy học vần , tranh vẽ sách giáo khoa 
- HS : Đồ dùng họcvần , bảng con .
III. Các hoạt động dạy - học
1- Kiểm tra bài cũ .
- Gọi học sinh đọc bài 33: ôi, ơi.
-Đọc cho học sinh viết ; cái chổi, thổi còi
Ngói mới, đồ chơi 
- Nhận xét , ghi điểm .
2- Bài mới .
HĐ1 : Giới thiệu bài .( trực tiếp )
HĐ2: Dạy vần .
* Vần ui:
a- Nhận diện vần .
- GV giới thiệu vần ui ( ghi bảng )
H : vần ui gồm mấy âm ghép lại ? âm nào đứng trước , âm nào đứng sau ?
- Cho HS ghép vần : ui.
b- Ghép , đọc tiếng khoá .
- có vần ui các em ghép thêm âm n đứng trước, dấu sắc trên vần ui xem được tiếng gì ?
- GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu : nờ -ui – nui –sắc núi .
- Cho HS đọc cá nhân , nhóm .
- Cho HS đọc kết hợp : ui- núi - đồi núi .
-GV nhận xét chỉnh sửa
* Vần ưi 
Vần ui được tạo bởi âm gì ?
* So sánh 2 vần . 
H: Vần ui và vần ưi có gì giống và khác nhau ?
ưi- gửi – gửi thư .
HĐ3 : Đọc từ ứng dụng .
- Ghi 4 từ ứng dụng lên bảng .
 Cái túi gửi quà 
 Vui vẻ ngửi mùi 
- Khuyến khích học sinh tìm nhanh vần mới trong các từ ứng dụng .
- Cho HS đọc cá nhân , nhóm .
- GV giải thích các từ ngữ , đọc mẫu các từ ngữ.
Hướng dẫn học sinh đọc 
HĐ4: Tập viết .
- HD qui trình viết , viết mẫu lên bảng phụ :
 ui, ưi , đồi núi , gửi thư.
- Cho HS tập viết vào bảng con .
- Nhận xét , chỉnh sửa lỗi chữ viết.
- Nhận xét tiết học, cho HS nghỉ chuyển tiết 
- 1- 3 HS đọc bài .
-
 Nhận diện vần .
- Vần ui có 2 âm ghép lại . âm u đứng trước , âm i đứng sau .
- Ghép vần ui vào bảng cài .
- Đọc cá nhân , nhóm .
- Ghép tiếng : núi , 
- Phân tích tiếng núi : có âm n ghép với vần ui , dấu sắc trên đầu vần ui .
- Đọc kết hợp : ui- núi - đồi núi .
- Đọc cá nhân , nhóm .
-Âm u và âm i 
-Giống nhau : đều kết thúc bằng âm i .
- Khác nhau : vần ui bắt đầu bằng âm u , vần ưi bắt đầu bằng âm ư .
-Lớp đọc thầm tìm tiếng có vần mới
- 2 HS thi tìm và gạch chân dưới vần mới học .
- Đọc cá nhân , nhóm , cả lớp .
-Lớp đọc đồng thanh 
- Quan sát , nắm vững qui trình viết .
- Tập viết vào bảng con .
- Chỉnh sửa chữ viết .
 TIẾT 2 : LUYỆN TẬP
HĐ1: Luyện đọc : 
a-Luyện đọc bài tiết 1.
- Cho HS đọc cá nhân .
- Chỉnh sửa phát âm cho HS . ( chú ý rèn kĩ năng đọc đúng cho học sinh yếu ) 
b- Luyện đọc câu ứng dụng .
- Cho HS thảo luận tranh minh hoạ câu ứng dụng .
- Cho HS đọc thầm câu ứng dụng .
- Cho HS đọc cá nhân , nhóm 
- GV đọc mẫu .
H : Dì Na gửi thư về cả nhà như thế nào ?
HĐ2 : Luyện viết .
- HD HS trình bày bài viết .
- Nhắc nhở HS chỉnh sửa tư thế ngồi trước khi viết 
HĐ3 : Luyện nói .
- Cho HS đọc tên bài luyện nói .
* Gợi ý :
H : Trong tranh vẽ gì ?
 Đồi núi thường có ở đâu ?
 Em biết vùng nào có đồi núi ?
 Ở địa phương em có nhiều đồi núi không ?
- Khuyến khích học sinh nói một cách tự nhiên , trình bày rõ ràng lời nói trước lớp theo chủ đề gợi ý .
HĐ4 : Củng cố – dặn dò .
- Cho HS đọc toàn bài .
- Nhận xét giờ học .
- Dặn HS ôn bài , xem trước bài 35.
- Luyện đọc cá nhân , nhận xét bạn đọc giúp bạn chỉnh sửa cách đọc .
- Nhận xét tranh minh hoạ .
- Đọc cá nhân , nhóm , cả lớp.
- Dì Na gửi thư về cả nhà vui vẻ .
- Luyện viết bài vào vở .
- Kiểm tra bài viết ( đổi chéo vở )
-Chủ đề ; đồi núi 
Cho học sinh thảo luận cặp đôi 
- Trao đổi , xung phong trình bày trước lớp .
- 2 HS đọc toàn bài .
- Cả lớp đọc 1 lần .
 .
 Thể dục
 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ, THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
I.Mục tiêu: 
- Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ, yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh.
- Làm quen với trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
- Rèn cho HS yêu thích môn thể dục
II. Chuẩn bị
- Trên sân trường
 - Dọn vệ sinh sân tập
 III. Các hoạt động dạy - học
Phần mở đầu
- GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Dậm chân tại chỗ theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 -40m
- Đi thường theo 1 hàng dọc
- Ôn trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”
Phần cơ bản
a, Ôn tư thế cơ bản 2 lần
- Đưa 2 tay ra trước
- Đưa 2 tay dang ngang
- Đưa 2 tay lên cao chếch chữ V
b, Tập phối hợp 3 động tác 2 lần
c, Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ, 
- GV sửa sai.
Phần kết thúc
- Cho HS đứng vỗ tay hát
- GV hệ thống lại bài học, nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại bài
- HS tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số nghe GV phổ biến yêu cầu
- HS thực hành
- HS chơi trò chơi
- HS thực hành
 Chiều
 Toán
ÔN TẬP
I.Mục tiêu: 
- HS nắm được cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó.
Biết thực hành cộng một số với 0. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
- Yêu thích môn Toán
II. Đồ dùng
- Hệ thống bài tập. Tranh vẽ vở bài tập,
- Bảng con.vở BTT
III. Các hoạt động dạy - học
Kiểm tra
- Tính : 3+1=; 2+2=
 3+2=; 1+4=.
.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Luyện tập : Hướng dẫn học sinh làm lần lượt các bài tập trong vở bài tập toán 
Bài 1: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài
Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài
- Chú ý cách HS đặt tính cho thẳng cột
Bài 3: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài
Bài 4: Gọi HS nêu đề toán, từ đó em hãy viết phép tính thích hợp?
- Tiến hành tương tự với phép tính
 3+0=3
Củng cố – dặn dò
- Thi tìm kết quả nhanh : 3+0=
 5+0= 0+5= .
 Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập
- HS làm bài
- HS cộng hàng ngang sau đó nêu kết quả
- HS làm bài và chữa bài
 HS tự điền số vào chỗ chấm, sau đó chữa bài
- Có 3 quả cam trên đĩa, bỏ thêm vào 2 quả cam, tất cả là mấy quả cam? Và viết phép tính : 3+2=5.
 Thể dục
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
-Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố một số kĩ năng về đội hình, đội ngũ, yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh.
- Học sinh tiếp tục chơi trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. 
- Rèn cho HS yêu thích môn thể dục.
II. Chuẩn bị
- Trên sân trường, còi
- Dọn vệ sinh sân tập
III. Các hoạt động dạy - học
Phần mở đầu
- GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân đếm theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 -40m
- Đi thường theo 1 hàng dọc
- Ôn trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”
 2.Phần cơ bản
a, Thi tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng 
Mỗi tổ một lần , do giáo viên chỉ huy 
-Chọn vị trí và hô từng tổ ra tập hợp sau đó cùng HS cả lớp nhận xét đánh giá xếp loại . Giáo viên nhận xét đánh giá chung 
b, Ôn dàn hàng ,dồn hàng. 
Lần 1: giáo viên dàn hàng , sau đó cho dồn hàng. 
Lần 2: dàn hàng xong GV cho tập các động tác . Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản 
-Tư thế cơ bản : 2 đến 3 lần 
GV nêu động tác , sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác .
Đứng đưa 2 tay ra trước 2đến 3 lần 
Phần kết thúc
- Cho HS đứng vỗ tay hát
- GV hệ thống lại bài học.
Cho học sinh lên trình diễn lại 2 động tác 
Giáo viên cùng học sinh cả lớp vỗ tay khen ngợi . Về nhà ôn lại bài
- HS tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số nghe GV phổ biến yêu cầu
- HS thực hành
- HS chơi trò chơi
- HS thực hành, làm đúng động tác 
-Cho học sinh xung phong lên trình diễn 2 động tác.
Hoạt động tập thể
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu
- Học sinh thấy được những ưu – khuyết điểm trong tuần qua. Từ đó có hướng phấn đấu trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trường.
-Nhắc các em ngồi trên xe phải đội mũ bảo hiểm 
II. Các hoạt động
Các tổ trưởng nhận xét của tổ mình
Giáo viên nhận xét
 * Ưu điểm : 
 Nề nếp: - Đi học đều và đúng giờ
 - Vệ sinh sạch sẽ ăn mặc gọn gàng, không có HS nghỉ học
 - Truy bài đầu giờ tốt
 - Thể dục giữa giờ đều
 -Trang phục đầy đủ 
 Học tập: - Các em đều có ý thức học tập tốt
 - Đa số các em học bài và thuộc bài đầy đủ 
 * Nhược điểm : - Bên cạnh đó còn có em chưa thuộc bài như em Hiếu, Minh, Ngọc Anh, Phí Tùng, Hùng. 
 - Đồ dùng học tập còn một số em quên không mang đến lớp:Nam, Hiếu 
 - Vẫn còn hiện tượng ăn quà vặt : Tùng
 - Còn một số em đi học muộn : Nam 
Phương hướng
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Tuyên dương những em chăm học, ngoan ngoãn, có kết quả tốt.
- Nhắc nhở những em chưa chịu khó học, chậm, trong lớp hay mất trật tự.
-Nhắc nhở những em vẫn còn đi học muộn giờ sau đi đúng giờ 

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an lop 12 buoiTuan 8(1).docx