Lớp 1
Học vần
eng – iêng
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Ao, hồ, giếng”.
II/ Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: eng (đọc mẫu).
- Ghi bảng : xẻng
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: lưỡi xẻng.
* Dạy vần iêng (tương tự)
- So sánh 2 vần.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
cái xẻng củ riềng
xà beng bay liệng
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
iêng, eng, lưỡi xẻng.
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Ao, hồ, giếng”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân.
+ Nhận diện, ghép vần eng
- Ghép tiếng : xẻng.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc cá nhân.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
Tuần 14 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Chào cờ Tập trung dưới cờ ----------------------------------- Lớp 1 Học vần eng – iêng I/ Mục tiêu - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Ao, hồ, giếng”. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: eng (đọc mẫu). - Ghi bảng : xẻng - Trực quan tranh. - Ghi bảng: lưỡi xẻng. * Dạy vần iêng (tương tự) - So sánh 2 vần. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: cái xẻng củ riềng xà beng bay liệng + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. iêng, eng, lưỡi xẻng... - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “Ao, hồ, giếng”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc cá nhân. + Nhận diện, ghép vần eng - Ghép tiếng : xẻng. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân. * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân. +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Toán Phép trừ trong phạm vi 8 I/ Mục tiêu - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: - Học sinh: bộ đồ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 8. - Nhận xét, thao tác lại, ghi phép tính: 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 - Xoá kết quả. * Luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm bài cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 3 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS tự thao tác trên que tính thành lập bảng trừ trong phạm vi 8. - HS đọc cá nhân - HS học thuộc. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Đạo đức Đi học đều và đúng giờ (tiết 1) I/ Mục tiêu - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của người học sinh là phải đi học đều và đúng giờ. - HS thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ. II/ Đồ dùng dạy-học - Giáo viên : tranh - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới : Giới thiệu Bài giảng a/ Hoạt động 1: Quan sát bài tập 1. - Trực quan tranh. - GV kết luận. b/ Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống. - HD đóng vai. - Nhận xét, bổ sung. c/ Hoạt động 3: Liên hệ. 3/ Củng cố-dặn dò. -Nhắc lại nội dung bài -Về nhà học bài. * HS quan sát, nhận xét, thảo luận theo nhóm. - Các nhóm trình bày trước lớp. * HS thực hành đóng vai theo nhóm. - Từng nhóm lên trình bày. * HS tự liên hệ. Lớp 2 Toán 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9 I/ Mục tiêu - Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ (số có 2 chữ số trừ số có 1 chữ số). - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. * HD thực hiện phép tính: - Tương tự cho HS thực hiện: * Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm bảng con. - Gọi nhận xét, sửa sai. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Iên * HS nhắc lại cách thực hiện. - HS nêu cách thực hiện. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng: Đạo đức Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 1) I/ Mục tiêu - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS - Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II/ Đồ dùng dạy học - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Tiểu phẩm Bạn Hùng thật đáng khen. - Mục tiêu: Giúp HS biết 1 số việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - GV đọc tiểu phẩm. - Kết luận chung. * Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ. - Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ thái độ phù hợp với việc làm đúng và không đúng trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - GV giao việc. - Nhận xét, kết luận. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS chú ý nghe. - Đóng vai theo nhóm. * Các nhóm thảo luận, trả lời bằng cách dùng thẻ. Tập đọc Câu chuyện bó đũa I/ Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh, anh chị em trong nhà phải biết đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các CH 1,2,3,5) II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc, giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. - Đọc từng câu. - Luyện đọc từ khó. - Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. - HD đọc câu dài: - Đọc đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc cả bài. - Nhận xét, ghi điểm. * Tiết 2. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. - HD học sinh nêu nội dung bài. - Liên hệ. - Luyện đọc lại. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân. - Đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Đọc cá nhân. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc cá nhân. - Đọc lại toàn bài. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu. - Đọc phân vai. Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Lớp 1 Hoạt động tập thể Học vần uông – ương I/ Mục tiêu - HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Đồng ruộng”. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: uông (đọc mẫu). - Ghi bảng : chuông - Trực quan tranh. - Ghi bảng: quả chuông. * Dạy vần ương (tương tự) - So sánh 2 vần. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: rau muống nhà tầng luống cày nương rẫy + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “Đồng ruộng”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc cá nhân + Nhận diện, ghép vần uông - Ghép tiếng : chuông. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Toán Luyện tập I/ Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: - Học sinh: bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Tự nhiên và xã hội An toàn khi ở nhà I/ Mục tiêu - Kể tên 1 số vật có trong nhà có thể gây xước tay, chảy máu, gây cháy, bỏng. - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: - Trực quan tranh các hình trang 30 sgk. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Đóng vai. - Trực quan tranh trang 31. - GV kết luận. * Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. - GV nêu câu hỏi cho lớp thảo luận. - Kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Quan sát tranh, thảo luận nhóm. - Từng nhóm lên trình bày. * HS quan sát tranh sgk, đóng vai. - Từng nhóm lần lượt lên trình bày. * HS phát biểu. Lớp 2 Thể dục Đi thường theo nhịp. Trò chơi: Vòng tròn I/ Mục tiêu - Thực hiện được đi thường theo nhịp. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơI được trò chơI “Vòng tròn”. II/ Địa điểm, phương tiện - Địa điểm:Trên sân trường,vệ ... bài tiết 1. - Đọc cá nhân +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Âm nhạc Ôn tập bài hát: Sắp đến tết rồi (GV bộ môn soạn, giảng) Toán Phép trừ trong phạm vi 9 I/ Mục tiêu - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bộ đồ dùng DH toán 1 - Học sinh: bộ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 9. - Nhận xét, thao tác lại, ghi phép tính: 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 - Xoá kết quả. * Luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm bài cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 3 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS tự thao tác trên que tính thành lập bảng trừ trong phạm vi 9. - HS đọc - HS học thuộc. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Lớp 2 Toán Bảng trừ I/ Mục tiêu Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng trừ liên tiếp. II/ Đồ dùng dạy học - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD tính nhẩm và nêu kết quả bảng trừ 11, 12...18 trừ đi một số * Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - GV hệ thống, ghi bảng. - GV xoá kết quả. Bài 3: HD làm cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 2 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS nêu kết quả, đọc lại bảng trừ. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS nêu kết quả, đọc bảng cộng. - Lớp đọc lại (cá nhân, đồng thanh) * Nêu yêu cầu bài tập. - HS vẽ hình. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng: Tập viết Chữ hoa M I/ Mục tiêu - Viết đỳng chữ hoa M ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Miệng (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Miệng nói tay làm (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa M. - Trực quan chữ mẫu M. - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng dụng :Miệng nói tay làm. - Giảng cụm từ. + HD viết. M M (cỡ vừa và nhỏ) + Luyện viết. - HD viết vở, chấm điểm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ. * Viết bảng. - Nhận xét, sửa sai. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh. - Viết bảng con. * Nhắc lại tư thế nhồi viết. - Viết vào vở. Âm nhạc Ôn tập bài hát: Chiến sĩ tí hon (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tự nhiên và xã hội Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà I/ Mục tiêu - Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc. II/ Đồ dùng dạy học - GV : tranh. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1: Quan sát tranh vẽ và thảo luận những thứ ngộ độc. - Mục tiêu: Biết được 1 số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc. - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 2: Quan sát hình vẽ và thảo luận cần làm gì để đề phòng ngộ độc. - GV kết luận. * Hoạt động 3: Đóng vai. - HD học sinh đóng vai. - GV nhận xét, bổ sung. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát tranh, thảo luận. - Trình bày trước lớp. * Thảo luận nhóm đôi. - Từng nhóm trình bày. * HS suy nghĩ, đóng vai. - Trình bày trước lớp. Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010 Lớp 1 Học vần Ôn tập I/ Mục tiêu - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bảng. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. - GV ghi ra lề bảng. - Hệ thống như sgk. * Dạy từ ứng dụng. - Ghi bảng: bình minh nắng chang ... - Giảng từ. * HD viết. - Viết mẫu : bình minh nhà rông - Nhận xét, sửa sai. * Tiết 2. - Luyện đọc. - GV nghe, nhận xét. + Luyện đọc câu ứng dụng: - GV ghi bảng câu ứng dụng. + HD đọc bài sgk. - GV nhận xét, ghi điểm. + Trò chơi. + Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. * Kể chuyện: Quạ và Công. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý kể. - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 (kể theo tranh) - GV nhận xét. - Nêu ý nghĩa. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Học sinh nhắc lại các âm đã học có âm ng, nh ở cuối vần. - Ghép tiếng đọc cá nhân. - Đọc cá nhân - Viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Quan sát tranh sgk, nhận xét. + Đọc cá nhân +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. * HS chú ý quan sát, nhận xét. - HS theo dõi. - Kể theo nhóm. - Từng nhóm lên kể. Mĩ thuật Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Thủ công Gấp các đoạn thẳng cách đều I/ Mục tiêu - HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: mẫu. - Học sinh: giấy thủ công. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. * Giới thiệu bài: * Bài giảng. * HD thao tác. - Trực quan mẫu. - GV thực hiện mẫu các thao tác kết hợp hướng dẫn. * Thực hành. - GV quan sát, uốn nắn. - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát. - Học sinh theo dõi, làm theo. * Học sinh thực hành gấp các đoạn thẳng cách đều. - Trưng bày sản phẩm. Lớp 2 Toán Luyện tập I/ Mục tiêu - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giảI toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. II/ Đồ dùng dạy học - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm cá nhân. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm làm bài, chữa bảng. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng. Chính tả ( Tập chép ) Bài viết : Tiếng võng kêu I/ Mục tiêu - Chộp chớnh xỏc bài CT (SGK); biết trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. Làm được cỏc bài tập 2,3. II/ Đồ dùng dạy học - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD viết chính tả. - GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. + Viết chính tả. - GV đọc mẫu lần 2. - Quan sát, uốn nắn. - Đọc lại. - Thu bài, chấm bài. * Luyện tập: - GV kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS chú ý nghe. - Viết bảng * Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nhìn bảng phụ, chép bài. - HS soát lỗi. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. Mĩ thuật Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tập làm văn Quan sát tranh – Trả lời câu hỏi – Viết nhắn tin I/ Mục tiêu - Biết quan sát tranh trả lời câu hỏi đúng với nội tranh. - Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. Bài 1: HD làm miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm vở. - Chấm bài. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh quan sát tranh, trả lời câu hỏi theo nội dung tranh. * Nêu yêu cầu bài tập. - Viết bài vào vở. Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm tuần 14 I/ Mục tiêu: 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt: 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung.
Tài liệu đính kèm: