Lớp 1
Học vần
Bài 95: Oanh - oach
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II/ Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
* Dạy vần: oanh
-GV giới thiệu và ghi vần.
-GV HDHS quan sát tranh tranh để rút ra từ: doanh trại
* Dạy vần: oach (tương tự )
c) Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV giới thiệu và ghi từ.
- GV giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và HD.
*Tiết 2
3/ Luyện tập.
a) Luyện đọc.
* Luyện đọc bảng tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng.
* Luyện đọc SGK
- GV HD.
b) Luyện nói.
- GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói.
c) Luyện viết.
-GV nêu yêu cầu.
- Chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.
-HS nhận diện và ghép vần.
-HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần
- Ghép tiếng doanh
HS phân tích tiếng, đánh vần, đọc.
- HS ghép từ, phân tích, đọc từ.
-HS đọc: oanh, doanh, doanh trại.
-HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng, từ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
- HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới.
-Đọc tiếng, từ, câu.
-HS đọc nối tiếp.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Viết vở tập viết.
- Đọc lại bài.
Tuần 23 Thứ hai ngày 7 tháng 2 năm 2011 Chào cờ Tập trung dưới cờ ----------------------------------- Lớp 1 Học vần Bài 95: Oanh - oach I/ Mục tiêu - HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng. - Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. * Dạy vần: oanh -GV giới thiệu và ghi vần. -GV HDHS quan sát tranh tranh để rút ra từ: doanh trại * Dạy vần: oach (tương tự ) c) Đọc từ ngữ ứng dụng. -GV giới thiệu và ghi từ. - GV giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và HD. *Tiết 2 3/ Luyện tập. a) Luyện đọc. * Luyện đọc bảng tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng. - GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng. * Luyện đọc SGK - GV HD. b) Luyện nói. - GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói. c) Luyện viết. -GV nêu yêu cầu. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà. -HS nhận diện và ghép vần. -HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần - Ghép tiếng doanh HS phân tích tiếng, đánh vần, đọc. - HS ghép từ, phân tích, đọc từ. -HS đọc: oanh, doanh, doanh trại. -HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng, từ. - HS viết bảng con. - HS đọc. - HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới. -Đọc tiếng, từ, câu. -HS đọc nối tiếp. -HS đọc tên chủ đề. -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Viết vở tập viết. - Đọc lại bài. Toán Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước I/ Mục tiêu Giúp HS bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành cm để vẽ đoạn có độ dài dưới 10 cm. II/ Đồ dùng dạy học - GV: Thước có vạch chia cm. - HS : Thước có vạch chia cm. III/ Cá II/ Hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: GVHDHS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. + Cách đặt thước. + Dùng bút nối điểm. + Nhấc thước. Thực hành Bài 1: GVHD. Bài 2: GV ghi tóm tắt lên bảng, hướng dẫn HS giải. Bài 3: GVHD 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. - HS quan sát. - HS thực hành vẽ đoạn thẳng. - HS làm vở, 1 em lên bảng làm. - HS nêu yêu cầu và làm vở. Đạo đức Đi bộ đúng quy định I/ Mục tiêu - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định. - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. - Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định. II/ Đồ dùng dạy-học - GV: Các điều 3, 6, 18, 26 Công ước quốc tế về quyền trẻ em. - Học sinh : VBTĐ Đ III/ Các hoạt động dạy-học Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới: * HĐ1: Làm bài tập 1. GV HDHS quan sát tranh. - Kết luận: SGV * HĐ2: Làm bài tập 2. - GV HDHS nắm yêu cầu của bài tập. Kết luận chung: SGV HĐ 3: Trò chơi “Qua đường”. -GV vẽ sơ đồ đường và phổ biến luật chơi. - GV nhận xét, khen ngợi. 3/ Củng cố - Dặn dò. GV nhận xét tiết học - HD học ở nhà. - HS làm bài tập 1 và trình bày ý kiến. - HS thảo luận theo nhóm đôi. Một số HS trình bày trước lớp. - HS chơi trò chơi. Lớp 2 Toán Số bị chia – Số chia – Thương I/ Mục tiêu Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. Biết cách tìm kết quả của phép chia. II/ Đồ dùng dạy học - GV : - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới a) Giới thiệu tên gọi, thành phần và kết quả của phép chia. - GV nêu phép chia 6 : 2 - GV chỉ vào từng số trong phép chia đó và nêu tên gọi: Số bị chi, số chia, thương. b)Thực hành Bài1: GV ghi bảng Bài 2: GV HD. Bài 3: GVHD HS nắm yêu cầu bài toán. 3/ Củng cố -dặn dò GV nhận xét tiết học. HD học ở nhà. - HS tìm kết quả 6 : 2 = 3 - HS đọc lại - HS lấy ví dụ về phép chia và nêu tên gọi. * HS làm miệng. * HS làm miệng. * HS làm vở. Đạo đức Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại I/ Mục tiêu Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. Biết xử lí tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại. II/ Đồ dùng dạy học - GV : Bộ đồ chơi điện thoại - HS : Bộ đồ chơi điện thoại III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. Hoạt động 1: Thảo luận lớp - GV yêu cầu HS đọc nội dung đoạn hội thoại. GV nêu câu hỏi đàm thoại SGV. * Hoạt động 2: Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại. - GV nhận xét, kết luận. * HĐ3: Thảo luận nhóm. GV chia nhóm và giao nhiệm vụ. Nhận xét đánh giá. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đóng vai 2 bạn nói chuyện điện thoại. - HS trả lời câu hỏi. - HS làm theo nhóm. - HS thoả luận theo nhóm và trình bày. Tập đọc Bác sĩ Sói I/ Mục tiêu - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài. Ngắt, nghỉ hơI đúng chỗ, đúng mức. Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật. - Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. (trả lời được CH 1,2,3,5). II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc, giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. - Đọc từng câu. - Luyện đọc từ khó. - Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. - HD đọc câu dài: - Nhận xét, ghi điểm. * Tiết 2. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. - HD học sinh nêu nội dung bài. - Liên hệ. - Luyện đọc lại. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân. - Đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Đọc cá nhân. - Đọc đoạn trong nhóm, đọc cho nhau nghe. - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc lại toàn bài. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu. - HS thi đọc lại bài. Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm 2011 Lớp 1 Hoạt động tập thể Học vần Bài 96: Oat – oăt I/ Mục tiêu - HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và câu ứng dụng. - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. * Dạy vần: oat -GV giới thiệu và ghi vần. -GV HDHS quan sát tranh tranh để rút ra từ: hoạt hình * Dạy vần: oăt(tương tự ) c) Đọc từ ngữ ứng dụng. -GV giới thiệu và ghi từ. - GV giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và HD. *Tiết 2 3/ Luyện tập. a) Luyện đọc. * Luyện đọc bảng tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng. - GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng. * Luyện đọc SGK - GV HD. b) Luyện nói. - GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói. c) Luyện viết. -GV nêu yêu cầu. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà. -HS nhận diện và ghép vần. -HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần - Ghép tiếng hoạt HS phân tích tiếng, đánh vần, đọc. - HS ghép từ, phân tích, đọc từ. -HS đọc: oat, hoạt, hoạt hình. -HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng, từ. - HS viết bảng con. - HS đọc. - HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới. -Đọc tiếng, từ, câu. -HS đọc nối tiếp. -HS đọc tên chủ đề. -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Viết vở tập viết. - Đọc lại bài. Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu. - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán. II/ Đồ dùng dạy học. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu b) Thực hành. - Bài 1: GV ghi bảng như SGK. - Bài 2: GV ghi bảng. - Bài 3: GV ghi tóm tắt. - Bài 4: GVHD c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS nêu nhiệm vụ. 2 em lên bảng làm, lớp làm vở. - HS bảng con. - HS làm vở. - HS nêu yêu cầu và làm nhóm. Tự nhiên và xã hội Cây hoa I/ Mục tiêu Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa. Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa. Kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh, cây hoa thực. - Học sinh : cây hoa các loại. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * HĐ1: Quan sát cây hoa - GV chia nhóm và nêu câu hỏi (SGV) HDHS quan sát. - Kết luận: SGV * HĐ2: Làm việc với SGK - Yêu cầu HS tìm bài 23 SGK và HDHS thực hiện yêu cầu. - Kết luận: SGV * HĐ3: Trò chơi “Đố bạn hoa gì?” GV tổ chức cho HS chơi trò chơi. C/ Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học, HD ôn tập ở nhà. - HS quan sát và trả lời câu hỏi theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo cặp. - Một số cặp trình bày trước lớp. - HS chơi trò chơi. Lớp 2 Thể dục Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông Trò chơi: Kết bạn I/ Mục tiêu - Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông. - Học trò chơi “Kết bạn”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia vào trò chơi. II/ Địa điểm, phương tiện - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: III/ Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Trò chơi: Kết bạn - GV nêu tên trò chơi, HD luật chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Ôn 1 số động tác bài thể dục phát triển chung. * Lớp chơi thử. - Lớp thực hành chơi. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Toán Bảng chia 3 I/ Mục tiêu Lập bảng chia 3 và học thuộc bảng chia 3. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3) II/ Đồ dùng dạy học - GV : Các tấm bìa ... vần mới -HS đọc tiếng từ câu. +HS đọc nối tiếp. - HS viết vào vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Âm nhạc Ôn hai bài hát: Bầu trời xanh và Tập tầm vông (GV bộ môn soạn, giảng) Toán Các số tròn chục I/ Mục tiêu Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90). Biết so sánh các số tròn chục. II/ Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 90). GV HDHS lấy một bó (một chục) que tính và hỏi “1 chục còn gọi là bao nhiêu?”. GV ghi số 10 lên bảng. Tương tự giới thiệu các số khác. Luyện tập Bài 1: GV ghi bảng như SGK Bài 2: GV nêu yêu cầu và HD. Bài 3: GVHD. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. HS lấy que tính. Mười - HS làm bảng, bảng vở. - HS làm theo nhóm. - Lớp làm vở, 2 em lên bảng. Lớp 2 Toán Luyện tập I/ Mục tiêu - Thuộc bảng chia 3. - Biết giảI bài toán có một phép chia (trong bảng 3). - Biết thực hiện phép chia có kèm đsơn vị đo (chia cho 3; cho 2). II/ Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a) Giới thiệu b) Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. Bài 2: HD cách làm - GVHDHS nhận xét từng cột của phép tính. Bài 3 : HD HS nắm yêu cầu BT Bài 3, 4: HS làm nhóm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS nêu kết quả - HS làm vở. HS nhận xét. * HS làm theo mẫu. * Nêu yêu cầu bài tập và làm nhóm. Tập viết Chữ hoa T I/ Mục tiêu - Viết đỳng chữ hoa T ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Thẳng (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Thẳng như ruột ngựa (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa T - Trực quan chữ mẫu T Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng dụng : Thẳng như ruột ngựa. - Giảng cụm từ. + HD viết và viết mẫu chữ Thẳng cỡ vừa và nhỏ. - HD viết vở, chấm điểm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ. * Viết bảng. - Nhận xét, sửa sai. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh. - Viết bảng con. - Viết vào vở. Âm nhạc Học bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tự nhiên và xã hội Ôn tập: Xã hội I/ Mục tiêu - Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống. II/ Đồ dùng dạy học - GV : tranh. - HS : Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b) Ôn tập. * Hoạt động 1: Trò chơi ‘’Hái hoa dân chủ”. GV tổ chức HDHS chơi trò chơi ( câu hỏi SGV). * HĐ 2: Trưng bày tranh ảnh về xã hội. GV chia nhóm và HDHS trưng bày tranh ảnh sưu tầm được. GV nhận xét đánh giá. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS chơi trò chơi. * HS trưng bày theo nhóm và trình bày. Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011 Lớp 1 Học vần Bài 99: Uơ - uya I/ Mục tiêu - HS đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: uơ GV giới thiệu và ghi vần. - Ghi bảng: huơ Trực quan tranh. - Ghi bảng: huơ vòi * Dạy vần: uya(tương tự) c) Dạy tiếng, từ ứng dụng: GV giới thệu vầ ghitừ. + Giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. * Tiết 2. 3 ) Luyện tập a) Luyện đọc *) Luyện đoc bảng tiết 1 */ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh rút ra câu. - Ghi bảng. */ Luyện đọc bài sgk. - GV hướng dẫn b/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. c/ Luyện nói chủ đề: “Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. 4) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. + Nhận diện, ghép vần uơ - Phân tích, đánh vần, đọc vần. - Ghép tiếng: huơ - Phân tích, đánh vần, đọc. - HS quan sát và ghép từ. Phân tích từ,đọc từ. -Đọc uơ, huơ, huơ vòi. * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc tiếng từ. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. HS tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng từ câu. +HS đọc nối tiếp. - HS viết vào vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Mĩ thuật Xem tranh các con vật (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Thủ công Kẻ các đoạn thẳng cách đều I/ Mục tiêu HS biết cách kẻ đoạn thẳng. Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy. - Học sinh: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. a) GVHDHS quan sát và nhận xét. - GV ghim mẫu lên bảng và đặt câu hỏi gợi ý cho HS quan sát. b) GVHD mẫu - GVHD cách kẻ đoạn thẳng. - HD cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều. c)HD thực hành - GV quan sát, uốn nắn. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS quan sát, nhận xét. - HS quan sát. - HS thực hành theo HD của GV. Lớp 2 Toán Tìm một thừa số của phép nhân I/ Mục tiêu Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. Biết tìm thừa số X trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b (với a,b là các số bé và phép tính tìm X là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng đã học). Biết giải toán có một phép tính chia trong bảng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : Bộ đồ dùng dạy học toán. - HS : Bộ đồ dùng học toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới a) Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - GV lấy 3 tấm bìa mỗi tấm 2 chấm tròn. - HDHS dựa vào phép nhân đó để lập 2 phép chia tương ứng. b) Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết. - GV nêu X x 2 = 8 và giải thích. HDHS dựa vào nhận xét trên để tìm X. * Kết luận: SGK b)Thực hành Bài1: GV ghi bảng Bài 2: GV HD. Bài 3: GVHD HS nắm yêu cầu bài toán. Bài 4: GVHD 3/ Củng cố -dặn dò GV nhận xét tiết học. HD học ở nhà. - HS thực hiện phép tính nhân để tìm số chấm tròn. - HS lập 2 phép chia và nhận xét. HS nhắc lại cách làm. - HS đọc lại *HS nêu kết quả. * HS làm bảng con, bảng lớp. * HS làm nhóm * HS làm vở Chính tả ( nghe viết ) Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên I/ Mục tiêu - Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. Làm được cỏc bài tập 2,3. II/ Đồ dùng dạy học - GV : bảng phụ. - HS : bảng con, vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Gv nêu mục tiêu tiết học. * HD viết chính tả. - GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. * Viết chính tả. - GV đọc. - Quan sát, uốn nắn. - Đọc lại. - Thu bài, chấm bài. * Luyện tập: - GV chữa bài tập. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS chú ý nghe. - Viết bảng * HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. Mĩ thuật Vẽ tranh: Đề tài mẹ hoặc cô giáo (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tập làm văn Đáp lời khẳng định. Viết nội quy I/ Mục tiêu Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản. Biết viết lại 2,3 điều trong nội quy của trường. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: vở bài tập Tiếng Việt III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. GV nêu MĐYC tiết học. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. Bài 1: GV nêu yêu cầu. HDHS quan sát tranh và đọc lời nhân vật trong tranh. Bài 2: HD HS nắm tình huống và yêu cầu bài tập. - GV HDHS quan sát tranh hươu sao và báo. Bài 3: Giúp HS nắm được yêu cầu của bài tập và treo bản nội quy của trường. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát tranh và đọc lời nhân vật trong tranh. - HS thực hành hỏi đáp theo cặp. * HS quan sát tranh và hỏi đáp theo cặp. * HS đọc bản nội quy và làm vở. - HS đọc lại bài viết của mình Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm tuần 23 I/ Mục tiêu: 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt: 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung.
Tài liệu đính kèm: