Đạo đức
Đi bộ đúng qui định (tiết 1)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H hiểu đi bộ trên vỉa hè, nếu đờng không có vỉa hè phải đi sát lề đờng bên phải.
Đi bộ đúng quy định là đảm bảo đúng an toàn cho bản thân và mọi ngời.
2. Kỹ năng: Thực hiện đúng quy định.
3. Thái độ: Có ý thức thực hiện.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy - học.
Hoạt động 1: Bài tập 1
G cho H quan sát tranh và câu hỏi:
- Ở đờng phố đi bộ phải đi ở phần đờng nào ?
- Ở nông thôn khi đi bộ ở gần đờng nào? tại sao ?
=> Kết luận: Ở nông thôn cần đi sát lề đờng. Ở thành phố cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định.
=> Kết luận: SGV tr43
Hoạt động 2: Bài tập 2
G cho H đọc yêu cầu của bài.
Lớp nhận xét bổ sung - kết luận của từng tranh.
Tuần 23 Thứ hai, ngày 16 tháng 2 năm 2009 Đạo đức Đi bộ đúng qui định (tiết 1) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H hiểu đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường bên phải. Đi bộ đúng quy định là đảm bảo đúng an toàn cho bản thân và mọi người. 2. Kỹ năng: Thực hiện đúng quy định. 3. Thái độ: Có ý thức thực hiện. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. Hoạt động 1: Bài tập 1 G cho H quan sát tranh và câu hỏi: - ở đường phố đi bộ phải đi ở phần đường nào ? - ở nông thôn khi đi bộ ở gần đường nào? tại sao ? => Kết luận: ở nông thôn cần đi sát lề đường. ở thành phố cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định. H quan sát tranh Làm bài tập Trình bày ý kiến H nhắc lại => Kết luận: SGV tr43 Hoạt động 2: Bài tập 2 G cho H đọc yêu cầu của bài. Lớp nhận xét bổ sung - kết luận của từng tranh. H làm bài - trình bày kết quả Hoạt động 3: Trò chơi qua đường G vẽ sơ đồ ngã tư có vạch cho người đi bộ và chọn H vào các nhóm: người đi bộ, đi xe ô tô, đi xe máy, đi xe đạp. G phổ biến luật chơi. Cả lớp nhận xét khen bạn đi đúng quy định. H theo dõi đeo biển vẽ hình ô tô trên ngực hoặc trên đầu Luyện Tiếng Việt Bài 95: oach , oanh i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở bài 95 2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 3. Thái độ: HS hứng thú học tập. ii - đồ dùng. SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. iii - hoạt động dạy học. 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 95 HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch. Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. GV yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài HS đọc cá nhân - đồng thanh GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa phát âm 3. Bài tập: Ghép từ l... quanh thu h... 4. Củng cố - nhận xét tiết học. HS làm bài - chữa bài Luyện toán Ôn:Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho truớc i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. ii - hoạt động dạy - học. Hướng dẫn làm vở ô ly. Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 5 cm, 9 cm, 7 cm, 3 cm Đặt tên cho đoạn thẳng đó. Bài 2: Giải toán có lời văn. Bạn Nga có 12 bút chì đỏ và 5 bút chì vàng. Hỏi bạn Nga có tất cả mấy bút chì ? Bài 3: Nhìn vào tóm tắt giải bài toán sau Mẹ có : 10 quả táo Mua thêm: 7 quả táo Có tất cả : ... quả táo ? Chấm bài - nhận xét. Thứ ba, ngày 17 tháng 2 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Bài 96: oat , oăt i- Mục tiêu: - Đọc, viết được các tiếng có chứa vần oat, oăt - Viết đúng vần, tiếng, từ trong bài. - Rèn kĩ năng đọc viết cho HS. ii- Đồ dùng dạy học: - SGK, vở ô li. iii- Các hoạt động dạy học: 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. G yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 96: oat, oăt HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. G yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài 3. Hướng dẫn học sinh viết vở ô li: - oat - oăt - hoạt hình - loắt choắt GV quan sát, uốn sửa cho HS. 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà đọc bài, tìm trong sách báo những tiếng chứa vần oat, oăt - Xem trước bài 97 HS đọc cá nhân - đồng thanh HS viết vở ô li mỗi tiếng 2 dòng. HS viết – GV quan sát uốn sửa Luyện toán Luyện tập chung i - mục tiêu. Giúp H củng cố: Kỹ năng cộng trừ nhẩm so sánh các số trong phạm vi 20. Đọc viết đếm các số trong phạm vi 20. Giải toán có lời văn. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. 13 14 19 19 16 17 15 10 ở dưới làm bảng con 1 2. Bài mới. Bài 1: Nêu đề toán G hướng dẫn H điền số: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống 15 14 ơ 11 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Hướng dẫn H làm bài + 2 + 3 + 1 + 2 + 3 + 1 Bài 3: Yêu cầu đọc bài toán Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? 3 - 4 em đọc Viết tóm tắt - giải toán Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống Ta lấy 13 + 1 = 14 rồi viết 14 vào ô trống 3 - Củng cố - dặn dò. Xem lại các bài tập. H làm bài Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài 96 i. mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp các chữ: oat, oăt - Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng. ii. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Vở luyện viết iii. các hoạt động dạy học 1. kiểm tra bài cũ GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS. - Chấm 1 số bài 2. Bài mới a) giới thiệu bài - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: oa, oe - GV đọc bài, giải nghĩa từ b) Phân tích cấu tạo chữ: oat, oăt, sinh hoạt, thoăn thoắt Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút. c) GV viết mẫu d) HS luyện viết bảng con đ) HS viết vào vở tập viết GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Chấm bài, nhận xét HS quan sát HS quan sát HS viết bảng HS viết vở Thứ tư, ngày 18 tháng 2 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Bài 97: Ôn tập i- Mục tiêu: - Đọc, viết được các tiếng có chứa vần bắt đầu bằng âm o. - Viết đúng vần, tiếng, từ trong bài. - Rèn kĩ năng đọc viết cho HS. ii- Đồ dùng dạy học: - SGK, vở thực hành luyện viết, vở ô li. iii- Các hoạt động dạy học: 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. G yêu cầu HS nêu các vần đã học từ bài 91 đến 96. HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. G yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài 3. Hướng dẫn học sinh viết vở ô li: ngoan ngoãn, khai hoang GV quan sát, uốn sửa cho HS. 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà đọc bài, tìm trong sách báo những tiếng chứa vần đã học. - Xem trước bài 98 HS đọc cá nhân - đồng thanh HS viết vở ô li mỗi tiếng 2 dòng. HS viết – GV quan sát uốn sửa Luyện toán Luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài ... 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm, 8 cm, 10 cm và đặt tên cho các đoạn thẳng đó. Bài 2: Đặt tính rồi tính 13 + 2 3 + 12 5 + 14 6 + 13 19 - 9 17 - 6 Bài 3: Ông trồng được 15 cây bưởi và 3 cây cam. Hỏi ông trồng được tất cả mấy cây ? H lần lượt làm bài. Chấm bài - Nhận xét. Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài 97 i. mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp các chữ: ngoan ngoãn, áo choàng, liên hoan, hoạt hình - Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng. ii. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Vở luyện viết iii. các hoạt động dạy học 1. kiểm tra bài cũ GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS. - Chấm 1 số bài 2. Bài mới a) giới thiệu bài - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: ngoan ngoãn, áo choàng, liên hoan, hoạt hình - GV đọc bài, giải nghĩa từ b) Phân tích cấu tạo chữ:ngoan ngoãn, áo choàng, liên hoan, hoạt hình Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút. c) GV viết mẫu d) HS luyện viết bảng con đ) HS viết vào vở tập viết GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Chấm bài, nhận xét HS quan sát HS quan sát HS viết bảng HS viết vở Thứ năm, ngày 19 tháng 2 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Bài 98: uê , uy i- Mục tiêu: - Đọc, viết được các tiếng có chứa vần uê, uy - Viết đúng vần, tiếng, từ trong bài. - Rèn kĩ năng đọc viết cho HS. ii- Đồ dùng dạy học: - SGK, vở ô li. iii- Các hoạt động dạy học: 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. G yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 98 uê, uy HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. cây vạn tuế, xum xuê, tàu thủy, khuy áo Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. G yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài 3. Hướng dẫn học sinh viết vở ô li: - uê - uy - bông huệ - huy hiệu GV quan sát, uốn sửa cho HS. 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà đọc bài, tìm trong sách báo những tiếng chứa vần uê, uy - Xem trước bài 99. HS đọc cá nhân - đồng thanh HS viết vở ô li mỗi tiếng 2 dòng. HS viết – GV quan sát uốn sửa Luyện toán Các số tròn chục i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc viết nhận biết về số lượng các số tròn chục (từ 10 đến 90) Số tròn chục là số có 2 chữ số và kết thúc là 0. So sánh số tròn chục. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số tròn chục. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. Viết Đọc 10 mười 20 hai mươi 30 ba mươi 1. Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90 G yêu cầu H lấy bó 1 chục que tính. 1 chục còn gọi là bao nhiêu ? G ghi bảng. Hướng dẫn H lấy 2 bó, 3 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính hỏi H thao tác trên que tính. Nêu cách viết số - đọc số c) G tiếp tục hướng dẫn tương tự d) Đếm theo chục từ 1 chục - 9 chục Đếm 10 -> 90, 90 -> 10 Vậy các số tròn chục là số có mấy chữ số? Chữ số hàng đơn vị là mấy ? => Kết luận: Số tròn chục là số có 2 chữ số chữ số ở hàng đơn vị là 0 H viết các số tròn chục tiếp 40, 50, 60 ..., 90 2 chữ số chữ số 0 2. Thực hành. G hướng dẫn H yêu cầu và lần lượt làm bài tập 1, 2, 3 SGK tr127 Chú ý bài 2. Nêu số tròn chục lớn nhất, số tròn chục nhỏ nhất ? 3 - Củng cố - dặn dò. Những số như thế nào là số tròn chục ? Tập viết các số tròn chục. 90, 10 Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài 98 i. mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp các chữ: uê, uy, hoa huệ, khuy áo. - Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng. ii. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Vở luyện viết iii. các hoạt động dạy học 1. kiểm tra bài cũ GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS. - Chấm 1 số bài 2. Bài mới a) giới thiệu bài - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: uê, uy, hoa huệ, khuy áo - GV đọc bài, giải nghĩa từ b) Phân tích cấu tạo chữ: uê, uy, hoa huệ, khuy áo. Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút. c) GV viết mẫu d) HS luyện viết bảng con đ) HS viết vào vở tập viết GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Chấm bài, nhận xét HS quan sát HS quan sát HS viết bảng HS viết vở Thứ sáu, ngày 20 tháng 2 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện Bài 99: uơ , uya i- Mục tiêu: - Đọc, viết được các tiếng có chứa vần uơ, uya - Viết đúng vần, tiếng, từ trong bài. - Rèn kĩ năng đọc viết cho HS. ii- Đồ dùng dạy học: - SGK, vở ô li. iii- Các hoạt động dạy học: 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 99 : uơ, uya HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. thuở xưa, huơ tay, giấy pơ-luya, phéc- mơ- tuya. Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. G yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài 3. Hướng dẫn học sinh viết vở ô li: - uơ - uya - huơ vòi - đêm khuya GV quan sát, uốn sửa cho HS. 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà đọc bài, tìm trong sách báo những tiếng chứa vần oang, oăng - Xem trước bài 100 HS đọc cá nhân - đồng thanh HS viết vở ô li mỗi tiếng 2 dòng. HS viết – GV quan sát uốn sửa Luyện toán Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Rèn kỹ năng so sánh các số. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Rèn kỹ năng tính nhẩm. 3. Thái độ: Cần cù tư duy tốt. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: Đặt tính: 12 + 3 14 + 5 15 - 3 18 - 7 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: H nêu yêu cầu Lưu ý: Tia số trên điền từ số 1 -> 8 Tia số dưới điền từ số 10 -> 20 G gọi H lên chữa bài. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số H làm bài Bài 2, 3: H nêu yêu cầu Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như thế nào ? Trả lời câu hỏi H: đếm thêm 1 cộng thêm 1 Số liền trước G h/s trả lời H: Bớt 1 trừ 1 H làm bài Bài 4: Đặt tính rồi tính 12 + 3 12 3 H nêu lại cách đặt tính Làm bài Bài 5: Tính 11 + 2 + 3 13 + 3 = 16 Chấm bài - Nhận xét Nêu cách tính H làm bài Hoạt động tập thể Kiểm điểm hoạt động tuần 23
Tài liệu đính kèm: