Đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi( tiết 1)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H hiểu khi nào cần nói cảm ơn, khi nào nói xin lỗi.
Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi.
Trẻ em có quyền đợc tôn trọng, đợc đối xử bình đẳng.
2. Kỹ năng: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
3. Thái độ: Có thái độ tôn trọng chân thành khi giao tiếp.
Quý trọng những ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ:
Đọc câu ghi nhớ.
2. Bài mới.
a) Hoạt động 1: Quan sát tranh của bài tập 1
Các bạn trong tranh đang làm gì ?
Vì sao các bạn lại làm nh vậy ?
=> Kết luận: Cảm ơn khi đợc tặng quà.
Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
b) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 2
G chia nhóm
=> Kết luận của từng tranh.
c) Hoạt động 3: Đóng vai bài tập 4
G giao nhiệm vụ.
=> Kết luận: Càn nói cảm ơn khi đợc ngời khác giúp đỡ quan tâm.
Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền ngời khác.
Tuần 26 Thứ hai, ngày 9 tháng 3 năm 2009 Đạo đức Cảm ơn và xin lỗi( tiết 1) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H hiểu khi nào cần nói cảm ơn, khi nào nói xin lỗi. Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi. Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng. 2. Kỹ năng: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. 3. Thái độ: Có thái độ tôn trọng chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: Đọc câu ghi nhớ. 2. Bài mới. a) Hoạt động 1: Quan sát tranh của bài tập 1 Các bạn trong tranh đang làm gì ? Vì sao các bạn lại làm như vậy ? => Kết luận: Cảm ơn khi được tặng quà. Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. H quan sát tranh và trả lời câu hỏi H đọc kết luận b) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 2 G chia nhóm => Kết luận của từng tranh. H thảo luận nhóm các tổ lên trình bày c) Hoạt động 3: Đóng vai bài tập 4 G giao nhiệm vụ. => Kết luận: Càn nói cảm ơn khi được người khác giúp đỡ quan tâm. Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. H thảo luận nhóm đóng vai H sắm vai H nhắc lại kết luận 3 - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại câu ghi nhớ. Luyện Tiếng Việt Luyện đọc: Bàn tay mẹ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố đọc to rõ tiếng, từ, câu trong bài: Bàn tay mẹ 2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 3. Thái độ: HS hứng thú học tập. ii - đồ dùng. SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. iii - hoạt động dạy học. 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Giáo viên đọc mẫu HS nghe b) Luyện đọc tiếng khó thứ hai, cô giáo, dạy em, điều hay, rất yêu, mái trường. Cho HS trung bình lên đánh vần từ. HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. HS - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. GV yêu cầu HS mở SGK đọc lại toàn bài 3. Luyện viết tiếng khó trường học, mái trường, điều hay HS đọc cá nhân - đồng thanh 4. Bài tập: Điền vần ai, ay: l... chuyển thứ h... 4. Củng cố - nhận xét tiết học. HS làm bài - chữa bài Luyện toán Ôn các số có hai chữ số i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số. 3. Thái độ: Có ý thức luyện tập. ii - hoạt động dạy - học. 1. Đếm trên miệng - cá nhân - đồng thanh. 2. Viết số trên bảng con. G đọc các số cho H viết: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31... đến 50. Khi đọc đến số: hai mươi tư, ba mươi tư, bốn mươi tư phải nhắc học sinh viết cho đúng. 3. Viết vở ô ly. G đọc cho H viết các số từ 20 đến 50. Đọc các số sau: 21: 24: 31: 34: 41: 44: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: 21, 22, ..., ..., ..., ..., ..., ..., 29, 30 ..., ..., ..., 34, ..., ..., 37, ..., ..., 40 ..., ..., 43, ..., ..., 46, ..., ..., 49, ... 4. Củng cố. Chấm bài - nhận xét. Thứ ba, ngày 10 tháng 3 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài: Bàn tay mẹ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H nghe đọc, viết một số vần, tiếng, từ có chứa vần đã học trong tuần . Viết một đoạn trong bài “Bàn tay mẹ”. 2. Kỹ năng: Nghe đọc, viết đúng chính tả, đảm bảo kỹ thuật và tốc độ. 3. Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - các hoạt động dạy - học. * Viết chính tả. - G đọc cho H nghe viết một đoạn trong bài: Bàn tay mẹ. - G treo bảng phụ có bài viết chính tả. - Hướng dẫn H viết bảng con: rám nắng, ngón tay Viết vở 5 ly H yếu có thể nhìn bảng phụ chép bài H viết bảng con 1. GV đọc một số vần và từ: uyêt, uơ, uych, hoa quỳnh, quê hương, tuyết rơi, quần quật Viết bảng con - T: Chú ý uốn nắn H tư thế ngồi viết đúng. 3. Bài tập. - Điền an hay at bài h..., hoa l ..., cái b ..., trời m ... - Nói câu chứa tiếng có vần an, at 4. Chấm bài - nhận xét. H tự làm bài 2. Viết chính tả. GV đọc cho H nghe viết một đoạn trong bài: Trường em. Trường học dạy em những điều tốt. Trường học dạy em những điều hay. Em rất yêu mái trường của em. Viết vở 5 ly H yếu có thể nhìn bảng phụ chép bài Luyện toán Ôn: Các số có hai chữ số i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số. 3. Thái độ: Có ý thức luyện tập. ii - hoạt động dạy - học. 1. Đếm trên miệng - cá nhân - đồng thanh. 2. Viết số trên bảng con. G đọc các số cho H viết: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31... đến 50. Khi đọc đến số: hai mươi tư, ba mươi tư, bốn mươi tư phải nhắc học sinh viết cho đúng. 3. Viết vở ô ly. G đọc cho H viết các số từ 20 đến 50. Đọc các số sau: 21: 24: 31: 34: 41: 44: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: 21, 22, ..., ..., ..., ..., ..., ..., 29, 30 ..., ..., ..., 34, ..., ..., 37, ..., ..., 40 ..., ..., 43, ..., ..., 46, ..., ..., 49, ... 4. Củng cố. Chấm bài – nhận Luyện Tiếng Việt Thực hành luyện viết: Bài 110 và Tô chữ hoa: C, D, Đ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Tô gọn nét các chữ : C, D, Đ. Viết đúng các vần và từ trong vở thực hành luyện viết. 2. Kỹ năng: Viết đúng tốc độ, đảm bảo kỹ thuật. 3. Thái độ: Có ý thức viết nắn nót, cẩn thận và giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng con + mẫu chữ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn tô các chữ: C, D, Đ GV viết mẫu C, D, Đ Chú ý: Hướng dẫn HS viết đúng kỹ thuật. 3. Yêu cầu H tô chữ: C, D, Đ 4. Luyện viết bài 110:D, anh, óng ánh, sạch đẹp H quan sát mẫu chữ Nhận xét sự giống và khác nhau giữa C, D, Đ H viết bảng con H sử dụng vở tập viết T chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng cho H 4. Chấm bài - nhận xét. Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện đọc: Cái bống i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần ang, ông , tiếng bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng Ôn các vần anh, ach, tìm tiếng câu chứa vần anh, ach. Hiểu từ ngữ trong bài :Cái bống. Hiểu được tình cảm của Bống với mẹ. 2. Kỹ năng: Rèn đọc thuộc bài ngay tại lớp. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng: SGK iii- Các hoạt động dạy học 1) Giới thiệu bài. 2) Hướng dẫn luyện đọc. G đọc mẫu. Hướng dẫn H đọc một số tiếng từ khó. + Luyện đọc câu - đọc cả bài. Bài này có mấy câu thơ. G chỉnh sửa cách phát âm cho H. c) Ôn các vần anh - ach Tìm tiếng có vần anh, ach trong bài ? Tìm tiếng có vần anh, ach ngoài bài ? Nói câu chứa tiếng có vần trên ? Luyện đọc cá nhân 3) Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ Phát âm: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng Đọc từng câu - đọc nối tiếp Đọc trơn cả bài Gài tiếng + đọc 3 - 4 em nói HS đọc Luyện toán Ôn các số có hai chữ số i - mục tiêu. Củng cố về đọc các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. ii - hoạt động dạy - học. 1. Đọc các số sau (đọc miệng) Các số từ 21 đến 99 2. Viết vở ô ly. Bài 1: Đọc số 34: ba mươi tư 64: 44: 77: 46: 74: 54: 71: Bài 2: Đọc số 32: 96: 43: 74: 54: 55: Bài 3: Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ? Bài 4: Có 2 chục ngòi bút và 6 ngòi bút nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu ngòi bút ? Chấm bài - nhận xét. ____________________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài 111 i. mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp các chữ: Đ, ua, ưa, mùa xuân, mưa rào. - Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng. ii. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Vở luyện viết iii. các hoạt động dạy học 1. kiểm tra bài cũ GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS. - Chấm 1 số bài 2. Bài mới a) giới thiệu bài - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: Đ, ua, ưa, mùa xuân, mưa rào - GV đọc bài, giải nghĩa từ b) Phân tích cấu tạo chữ:Đ, ua, ưa, mùa xuân, mưa rào Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút. c) GV viết mẫu d) HS luyện viết bảng con đ) HS viết vào vở tập viết GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Chấm bài, nhận xét HS quan sát HS quan sát HS viết bảng HS viết vở Thứ năm, ngày 5 tháng 3 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện kể chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H nghe G kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của cô bé, của sói và lời của người dẫn chuyện. Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Phải nhớ lời cha mẹ dặn đi đến nơi về đến chốn, không được la cà dọc đường dễ bị kẻ xấu làm hại. 2. Kỹ năng: Tập kể chuyện. 3. Thái độ: Có ý thức theo dõi và kể chuyện. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. H kể lại câu chuyện “Rùa và Thỏ” 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) G kể chuyện. G kể diễn cảm 2 lần. Kể lần 1: Để H biết được câu chuyện. Kể lần 2: Kết hợp với tranh minh hoạ. c) Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. Tranh 1: H xem tranh và trả lời câu hỏi. Quan sát tranh Tranh 1 vẽ cảnh gì ? Câu hỏi dưới tranh là gì ? d) Hướng dẫn kể phân vai từng đoạn câu chuyện. Lần 1: G đóng vai người dẫn truyện * G giúp H hiểu ý nghĩa truyện. Câu chuyện khuyên các em điều gì ? 3 - Củng cố - dặn dò. Kể lại truyện cho người thân nghe. Chuẩn bị câu chuyện “Trí khôn” H kể tiếp với các tranh 2, 3, 4 Vai: khăn đỏ, sói và người dẫn truyện Thi kể từng đoạn Luyện toán So sánh các số có hai chữ số i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số, so sánh hai số. Giải toán. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. ii - hoạt động dạy - học. 1. Hướng dẫn H làm các bài tập sau: Viết các số: ba mươi tư, bốn mươi tư, sáu mươi tư, năm mươi lăm So sánh hai số: 36 ... 56 88 ... 89 74 ... 64 72 ... 70 + 2 Làm bảng con Bài 1: Đọc các số sau 13 55 27 66 48 90 Bài 2: Số 22 gồm ... chục và ... đơn vị Số 34 gồm ... chục và ... đơn vị Số 70 gồm ... chục và ... đơn vị Số 95 gồm ... chục và ... đơn vị Bài 3: Có 13 cây táo và 12 cây chanh. Hỏi có tất cả mấy cây ? G: Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? H đọc bài toán Điền dấu >, <, = 40 + 20 30 + 20 64 + 2 66 + 0 90 - 20 30 + 50 2. Củng cố - dặn dò. Chấm bài - nhận xét. Luyện Tiếng Việt Luyện viết bài 112 i. mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp các chữ: E,Ê, ăm, ăp, ngắm trăng, thẳng tắp - Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng. ii. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Vở luyện viết iii. các hoạt động dạy học 1. kiểm tra bài cũ GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS. - Chấm 1 số bài 2. Bài mới a) giới thiệu bài - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: E, Ê, ăm, ăp, ngắm trăng, thẳng tắp - GV đọc bài, giải nghĩa từ b) Phân tích cấu tạo chữ: ang, bảng con, ac, âm nhạc Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút. c) GV viết mẫu d) HS luyện viết bảng con đ) HS viết vào vở tập viết GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Chấm bài, nhận xét HS quan sát HS quan sát HS viết bảng HS viết vở Thứ sáu, ngày 6 tháng 3 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Thực hành luyện viết bài 113 Luyện đọc i. mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp các chữ: E, Ê, trăng rằm, ngăn nắp - Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng. - Đọc đúng trôi chảy bài: Bàn tay mẹ, Cái bống ii. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Vở luyện viết iii. các hoạt động dạy học 1. kiểm tra bài cũ GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS. - Chấm 1 số bài 2. Bài mới a) Hướng dẫn luyện đọc. G đọc mẫu. Hướng dẫn HS đọc bài Bàn tay mẹ, Cái Bống. + Luyện đọc câu - đọc cả bài. G chỉnh sửa cách phát âm cho HS. Luyện đọc cá nhân b) Hướng dẫn luyện viết - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: E, Ê, trăng rằm, ngăn nắp - GV đọc bài, giải nghĩa từ b) Phân tích cấu tạo chữ: E, Ê, trăng rằm, ngăn nắp Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút. c) GV viết mẫu d) HS luyện viết bảng con đ) HS viết vào vở tập viết GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Chấm bài, nhận xét Đọc từng câu - đọc nối tiếp Đọc trơn cả bài HS đọc HS quan sát HS quan sát HS viết bảng HS viết vở a) Luyện đọc - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: ang, bảng con, ac, âm nhạc - GV đọc bài, giải nghĩa từ b) Phân tích cấu tạo chữ: ang, bảng con, ac, âm nhạc Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, cách lia bút. c) GV viết mẫu d) HS luyện viết bảng con đ) HS viết vào vở tập viết GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Chấm bài, nhận xét HS quan sát HS quan sát HS viết bảng HS viết vở Luyện toán Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. Làm vào vở ô ly. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 40 - 30 50 - 30 60 - 20 40 - 20 70 - 40 90 - 60 Bài 2: Điền dấu >, <, = 30 - 20 10 + 10 50 - 40 10 + 0 70 - 30 20 90 - 50 60 + 20 Bài 3: Tuấn có 20 viên bi xanh, 30 viên bi đỏ. Hỏi Tuấn có tất cả bao nhiêu viên bi? Chấm bài - Nhận xét. Hoạt động tập thể Kiểm điểm hoạt động tuần 26
Tài liệu đính kèm: