Tiếng việt: luyện viết chính tả.
I/Mục tiêu.
- HS nghe đọc, viết chính tả đợc một số từ có âm ph, nh.
- Rèn HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ Các hoạt động dạy học.
1. Luyện đọc.
- GV treo bảng phụ viết sẵn một số từ có âm ph, nh.
phố xá, nhà lá, phở bò, nhổ cỏ
phá cỗ, nho khô, nhớ nhà,nhỏ bé
nhè nhẹ, đi phà, phù sa, lí nhí
- HS đọc thầm theo tay chỉ của GV các tiếng trên bảng phụ.
- HS đọc to: CN, lớp.
- HS phân tích, đánh vần một số tiếng có âm ph, âm nh.
2. Luyện viết.
- HS nêu độ cao của từng con chữ.
- HS nhắc lại khoảng cách giữa các từ là 4 li, khoảng cách giữa tiếng trong từ là 2 li.
- GV nhắc nhở HS ngồi đúng t thế, cầm đúng bút.
- GV đọc từng tiếng, HS viết.
- GV quan sát giúp đỡ học sinh còn lúng túng, viết cha đẹp.
- GV lu ý HS đánh dấu đúng vị trí.
Tuần 6 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 Tiếng việt: luyện viết chính tả. I/Mục tiêu. - HS nghe đọc, viết chính tả đợc một số từ có âm ph, nh. - Rèn HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II/ Các hoạt động dạy học. Luyện đọc. - GV treo bảng phụ viết sẵn một số từ có âm ph, nh. phố xá, nhà lá, phở bò, nhổ cỏ phá cỗ, nho khô, nhớ nhà,nhỏ bé nhè nhẹ, đi phà, phù sa, lí nhí - HS đọc thầm theo tay chỉ của GV các tiếng trên bảng phụ. - HS đọc to: CN, lớp. - HS phân tích, đánh vần một số tiếng có âm ph, âm nh. 2. Luyện viết. - HS nêu độ cao của từng con chữ. - HS nhắc lại khoảng cách giữa các từ là 4 li, khoảng cách giữa tiếng trong từ là 2 li. - GV nhắc nhở HS ngồi đúng t thế, cầm đúng bút. - GV đọc từng tiếng, HS viết. - GV quan sát giúp đỡ học sinh còn lúng túng, viết cha đẹp. - GV lu ý HS đánh dấu đúng vị trí. - GV thu chấm bài 10 em. Nhận xét. - Tuyên dơng CN viết đúng, đẹp. - Cho HS tham quan bài viết đẹp để học tập. 3. Nhận xét giờ học. Tuần 6 Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010 Toán: Luyện tập so sánh trong phạm vi 10. I/ Mục tiêu. - HS đọc, viết các số trong phạm vi 10. - HS biết cách so sánh các số trong phạm vi 10 bằng cách sử dụng dấu >, <, = - HS biết cách trình bày bài sạch, đẹp. II/ Các hoạt động dạy học. Củng cố cách đọc, viết số từ 1 đến 10. - HS đếm xuôi từ 1 đến 10. Đọc ngợc t 10 đến 1. - GV hỏi, HS trả lời. - Trong các số từ 1 đến 10 số bé nhất là số nào? số lớn nhất là số nào? - Số só một chữ số là số: Số có hai chữ số là số: - Số liền trớc số, liền sau số5 là số nào? - HS nhận xét, bổ xung. 2. GV ghi bài tập trên bảng- HS làm bài vào vở. Bài 1. Xếp các số: 6, 3, 9, 1, 5 theo thứ tự. - Từ bé đến lớn: .. - Từ lớn đến bé: .. 2 HS lên bảng làm. Lớp làm vở. HS chữa bài. Bài 2. Điền dấu >, <, = 7 10 6 9 8 8 10 9 9 9 8 7 9 8 5 10 o 6 Bài 3 Điến số vào ô trống, khoanh tròn ý trả lời đúng. 8 > 7 A: 9 B: 7 A: 10 B: 8 - HS làm bài, chữa bài. 3. GV thu bài chấm. Nhận xét giờ học. Tuần 6 Thứ sỏu ngày 01 tháng 10 năm 2010 Tiếng việt: luyện đọc từ có âm g, gh, qu, ng, ngh. I/ Mục tiêu. - Củng cố bài 23 đến bài 25. HS đọc: pt, đv, đọc trơn tiếng, từ có âm g, gh, qu, ng, ngh. - HS biết tự tìm tiếng mới có âm đã học ở bài 23, 24, 25 bằng hộp đồ dùng- Luyện đọc. II/ Các hoạt động dạy học. 1. Luyện đọc âm. - HS đọc các âm đã học ở bài 23,24,25. GV ghi bảng cho HS luyện đọc. ( CN- Nhóm- Lớp ) 2. Tìm tiếng, từ mới. - HS sử dụng hộp đồ dùng tìm tiếng, từ mới có âm trên. GV chọn lọc ghi bảng. g, gh qu, gi ng, ngh nhà ga, gà gô quả thị, ghé nhà củ nghệ, cá ngừ gõ mõ, gồ ghề giã giò, gió to nghé ọ, ngô nghê ghi nhớ, ghé ga que chỉ, quê nhà nghi ngờ, nghỉ hè ghế gỗ, gỡ chỉ giá đỗ, chú quạ nghĩ kĩ, ngõ nhỏ 3. Luyện đọc từ trên. - HS luyện đọc: ( CN- Nhóm- Lớp ) - HS kết hợp phân tích, đánh vần một số tiếng có âm trên. 3. Trò chơi: Nối tiếng thành từ thích hợp. ghế . . cá ngô . . gỗ quả . . nghè giỏ . . thị - 2 đội, mỗi đội 4 em, mỗi em nối 1 lần. - Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng cuộc. 4. Nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: