Tiết 1
Chào cờ
Tập trung toàn trường
Tiết 2
TOÁN
Tiết 65: LUYỆN TẬP CHUNG ( 90 )
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
Học sinh được củng cố và khắc sâu về:
Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10
Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết
Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh
Thái độ:
Ham thích học toán
II.CHUẨN BỊ
Bài tập 4 ( trang 90)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TUẦN 17 Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2016 Tiết 1 Chào cờ Tập trung toàn trường Tiết 2 TOÁN Tiết 65: LUYỆN TẬP CHUNG ( 90 ) I. MỤC TIÊU Kiến thức: Học sinh được củng cố và khắc sâu về: Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh Thái độ: Ham thích học toán II.CHUẨN BỊ Bài tập 4 ( trang 90) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Néi dung Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1.æn ®Þnh líp: H¸t 2. Bµi cò: Gäi 1 sè HS nh¾c l¹i bảng céng, trõ trong ph¹m vi 10 9 + 1 = 10 2 + 8 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 NhËn xÐt bµi cò. 5 em ®äc 2 em lªn ®iÒn kÕt qu¶ NhËn xÐt 3. Bµi míi Bµi 1 : Sè? ( miÖng ) Luyện tập chung 8 bằng 3 cộng mấy ? 8 bằng 4 cộng mấy ? 8 = .. 5..+3 10 = 8+..2. 8 = 4 +..4.. 10 = ..7..+3 9 = .. 1..+8 10 = 6+..4.. 9 = ..6..+ 3 10 = ..5..+5 9 = 7 +..2.. 10 = 10+..0.. 9 = 5 +..4.. 10 = 0+..10.. 10 = .. 9..+1 1 = 1+..0.. NhËn xÐt 8 bằng 3 cộng 5 8 bằng 4 cộng 4 Làm bài Bµi 2: ViÕt c¸c sè 7, 5, 2, 9, 8: a, Theo thø tù tõ bÐ ®Õ lín: 2, 5, 7, 8, 9 b, Theo thø tù tõ lín ®Õ bÐ: 9, 8, 7, 5, 2 NhËn xÐt §äc yªu cÇu bµi Lµm bµi 2 H lªn b¶ng lµm Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp: Cho HS quan sát: Hàng trên có mấy bông hoa? Hàng dưới có mấy bông hoa? Bài toán hỏi gì? Ghi tóm tắt Có : 4 bông hoa Thêm: 3 bông hoa Có tất cả: ...... bông hoa? 4 + 3 = 7 C ó : 7 lá cờ Bớt đi: 2 lá cờ Còn : ... lá cờ? 7 - 2 = 5 Sửa sai. §äc yªu cÇu bµi Có 4 bông hoa Có 3 bông hoa Cả hai hàng có tất cả bao nhiêu bông hoa? Đặt đề toán NhËn xÐt 4. Cñng cè dÆn dß: VÒ xem l¹i c¸c bµi tËp, chuÈn bÞ: LuyÖn tËp chung Tiết: 3 + 4 TIẾNG VIỆT Tiết 1 + 2: VẦN /OAY, UÂY/ Hoạt động của T Hoạt động của H Mở đầu: Hôm trước các em học kiểu vần gì, mẫu nào? Vẽ mô hình tiếng khoai Hôm nay chúng ta làm tròn môi vần /ay, ây/ Kiểu vần có đủ âm đệm, âm chính âm cuối, mẫu oan Vẽ mô hình tiêng khoai đọc khoai âm đầu kh, âm đệm o , âm chính a, âm cuối i. Việc 1: Học vần /oay/ 1a. Giới thiệu vần oay * Vần oay Phát âm lại vần ay Em hãy làm tròn môi vần /ay/ Phát âm / oay/ 1b. Phân tích vần / oay/ - Vần/ oay/ gồm có những âm nào? Vậy vần /oay/ thuộc kiểu vần gì? 1c. Đưa vần /oay/ vào mô hình Chỉ tay vào mô hình đọc trơn Đọc phâm tích 1d. Tìm tiếng có vần /oay/ Thêm thanh Vần /oay/ kết hợp với những thanh nào? * Vần uây Phát âm lại vần ây Em hãy làm tròn môi vần /uây/ Phát âm / uây/ 1b. Phân tích vần / uây/ - Vần/ uây/ gồm có những âm nào? Vậy vần /uây/ thuộc kiểu vần gì? 1c. Đưa vần /uây/ vào mô hình Chỉ tay vào mô hình đọc trơn Đọc phâm tích 1d. Tìm tiếng có vần /uây/ Thêm thanh Vần /uây/ kết hợp với những thanh nào? Các em vừa học những vần gì? Vần oay, uây giống nhau ở điểm nào khác nhau ở điểm nào? ay /ay/ - /o/ - /oay/ /oay/ phát âm theo 4 mức độ /oay/ - /o/ - /ay/- /oay/ Vần /oay/ gồm có âm đệm o, ân chính a, âm cuối y. ... có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối. Thực hiện Đọc oay /oay/ - /o/ - /ay/ - /oay/ - Thay theo tổ. 6 thanh ây /ây/ - /u/ - /uây/ /uây/ phát âm theo 4 mức độ /uây/ - /u/ - /ây/- /uây/ Vần /uây/ gồm có âm đệm u, ân chính â, âm cuối y. ... có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối. Thực hiện Đọc uây /uây/ - /u/ - /ây/ - /uây/ - Thay theo tổ. Quầy, quấy, quẩy....... 6 thanh Oay, uây Giống nhau âm cuối y, khác nhau âm đệm, âm chính. Việc 2: Viết 2a. Viết bảng con HD viết vần / oay, uây/ Viết tiếng có vần oay, uây 2b. Viết vở Tập viết trang 36 Oay, uây, bàn xoay, quầy hàng 1 dòng Chữa bài. Nhận xét. Viết oay, uây Khoay, khuây... Nhắc tư thế ngồi viết Viết bài Việc 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp Nguây nguẩy, quậy phá, khuây khỏa 3b. Đọc SGK Tr 66, 67 Đọc mẫu Khi H đọc có thể gọi bất kì H khác đọc nối tiếp CN, ĐT Đọc thầm ( bút chì gạch chân các tiếng có vần oay, uây và đọc to các tiếng đó lên) Đọc thầm 1 H đọc Đọc theo 4 mức độ CN, Nhóm, ĐT Việc 4: Viết chính tả Đọc cho H nghe bài viết Nhã ý 4a. Viết bảng con: A – lếch – xăng Đuy – ma, ghé 4b. H viết vào vở Đọc cho H viết Đọc H soát bài Chữa bài. Nhận xét. Các em vừa học vần gì? Vần oay, uây gồm có những âm nào? Đọc phân tích,viết, đọc lại Phát âm, phân tích, viết, đọc lại Soát bài Vần oay, uây ... âm đệm, âm chính và âm cuối. Tiết 5 HĐTT Chơi các trò chơi dân gian TRÒ CHƠI: THẢ ĐỈA BA BA I. Mục tiêu - Nhằm rèn luyện kĩ năng chạy, phát triển sự nhanh nhẹn, khéo léo. - HS biết cách chơi và tham ra chơi một cách nhiệt tình. - Lòng say mê môn học. II. Đồ dùng dạy- học - Còi , sân bãi III. Các hoạt động dạy- học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra sân bãi - Cho HS tập các động tác khởi động - GV cùng HS kẻ sân làm 2 vạch song song cách nhau 5m – 8m giả làm sông. 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Nội dung - GV gọi tên trò chơi - GV hỏi: Con “đỉa” thường làm gì khi người hoặc súc vật lội xuống ao, hồ hay bơi qua sông? - GVgiải thích đây là trò chơi dân gian nên có một số từ lạ như liền bà, liền ông để chỉ người đàn bà, đàn ông. - GV chỉ dẫn hình vẽ và giải thích đây là giả làm sông hay ao, hồ và chỉ định em đóng vai “đỉa” và số còn lại đóng vai người cần lội hoặc bơi qua, đồng thời chỉ dẫn cho các em chơi. - Cho một nhóm ra chơi thử - GV bổ sung thêm cho HS biết về cách chơi. - Cho HS chơi chưa có đọc đồng dao. - Cho HS chơi có đọc đồng dao. - GV quan sát uốn nắn. 4.Củng cố - Nhận xét giờ học. 5.Dặn dò - Về ôn lại bài. - HS tập các động tác khởi động - HS kẻ sân cùng GV - HS nghe - HS trả lời - HS nghe - HS quan sát - Một nhóm ra chơi thử - HS khác theo dõi - HS chơi chưa có đồng dao - HS chơi có đồng dao - HS chơi theo nhóm - Học sinh lắng nghe Tiết 6 TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP (CÓ TÍCH HỢP NỘI DUNG GD VÀ BVMT – MỨC ĐỘ TÍCH HỢP: TOÀN PHẦN) I. Mục tiêu - Giúp học sinh nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp - Tác dụng của việc giữ lớp học sạch đẹp đối với sức khoẻ học tập - Làm một số việc đơn giản để giữ lớp học sạch sẽ: lau bảng, quét lớp, trang trí lớp. * Có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp. - Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ dùng của lớp gọn gàng, không bày lên bàn, lên tường; trang trí lớp học. II. Đồ dùng dạy học - Một số dụng cụ như chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hót rác. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của T Hoạt động của H 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Hôm trước chúng ta học bài gì? - Các em phải làm gì để giúp bạn học tốt? - Ở lớp cô giáo làm gì? - Các bạn HS làm gì? - Nhận xét Hát Hoạt động ở lớp 3. Bài mới a) Giới thiệu bài + ghi bảng b) Nội dung * Hoạt động1: Cả lớp hát bài:( Một sợi rơm vàng) GV gợi ý học sinh trả lời - Các em có yêu quý lớp học của mình không? - GV hỏi: Các em yêu quý lớp mình thì các em phải làm gì? -Trực nhật kê bàn ghế ngay ngắn để làm gì? * Hoạt động 2: Quan sát theo cặp - GV hướng dẫn HS quan sát tranh ở trang 36 SGK và trả lời với bạn câu hỏi sau: - Trong bức tranh thứ nhất, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? - Trong bức tranh thứ nhất, các bạn đang làm gì? Sử dụng đồ gì? - GV kết luận: Để lớp học sạch đẹp các em phải luôn có ý thức giữ lớp sạch . * Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS thảo luận các câu hỏi - Lớp học của em đã sạch đẹp chưa? - Lớp em có những góc trang trí như ở hình trang 37 SGK không? - Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn không? - Cặp, mũ nón đã để đúng nơi quy định chưa? - GV kết luận: Để lớp học sạch, đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ lớp học của mình sạch sẽ tham gia những hoạt động cho lớp mình sạch đẹp. * Hoạt động 4: Thảo luận và thực hành theo nhóm Biết cách sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học. - GV làm mẫu - Kê chiếc bàn ở giữa lớp làm lớp học Mô tả lần lượt các thao tác làm vệ sinh -Vẩy nước sạch lên mặt sàn để quét cho khỏi bụi. Dùng chổi quét nhà một lần cho sạch bụi rác. - HS trả lời - Có - Giữ lớp học sạch sẽ - Để làm cho lớp học sạch đẹp - HS làm việc theo cặp - Đại diện cặp lên trả lời câu hỏi - Cặp khác nhận xét bổ sung - HS trả lời câu hỏi - HS lắng nghe - Học sinh trả lời 4. Củng cố - Giáo viên khắc sâu nội dung - Nếu lớp học bẩn thì điều gì xảy ra? Hằng ngày chúng ta lên trực nhật vào lúc nào? 5. Dặn dò - Liên hệ giáo dục về thực hành tốt bài. - Mất vệ sinh ảnh hưởng đến sức khỏe Tiết 7 TIẾNG VIỆT Luyện vần /oay, uây/ I. Mục tiêu Củng cố cho học sinh nhận biết vần /oay, uây/ có âm đêm, âm chính và âm cuối . Nắm chắc vần /oay, uây/ có âm đệm, âm chính và âm cuối, vận dụng đọc được bài và viết chính tả. II. Các hoạt động dạy học Đối tượng chuẩn Đối tượng trên chuẩn Việc 1: a. Ghi bảng: oay, uây, loay hoay, ngoe nguẩy Chị Thảo và Huy hoay hoay làm bánh, quẩy. Việc 2: Viết vở luyện viết Hướng dẫn H viết bài cỡ chữ vừa oay, uây, loay hoay - Nhận xét bài viết, đánh giá Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ, dặn dò đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh) ngoe nguẩy Tiết 8 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi đã học. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Vở bài tập trắc nghiêm toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Đối tượng chuẩn Đối tượng trên chuẩn 1. khởi động 2. Ôn tập a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài CN 1,2,3 tr 64 b. Kiểm tra, chữa bài - GV giúp đỡ H làm chưa tốt - YC HS giỏi hỗ trợ kiểm tra. a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài CN 1,2, 3 tr 64 * Nêu tiếp câu hỏi của bài toán Mẹ cho Hoa 10 cái kẹo, Hoa đã ăn 4 cái kẹo. Hỏi......................................? Hoa còn lại bao nhiêu cái kẹo? Đáp án 1. Đúng ghi Đ sai ghi S: Đ Đ 4 – 1 = 3 4 + 1 = 5 S S 9 – 2 = 8 7 – 3 = 2 2. Viết Viết số thích hợp vào ô trống 7 9 4+ 5 = 5 + 2 = 6 3 7+ =10 2 + = 8 4 3 + 5 = 8 + 6 =10 3. Viết số thích hợp vào ô trống 7 5 - 3 =2 - 4=3 5 4 8- = 4 5 - = 0 9 10 - 5 =5 - 3 = 6 3. Củng ... + 8: LUYỆN TẬP Hoạt động của T Hoạt động của H Mở đầu: - chúng ta đang học vần theo mẫu nào? Bài hôm nay chúng ta luyện tập các cặp vần có âm cuối ng/c Mẫu oan Việc 1: Chiếm lĩnh khái niệm * Vần có âm cuối nh/ch Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm vần có âm cuối - Em đã học những vần nào có âm cuối với cặp ng/c - Vẽ mô hình vần oang, oac Oang, oac, oanh, oach đọc trơn, phân tích. -Thi tìm tiếng có vần oang, oac, oanh, oach Việc 2: Đọc 2a. Đọc chữ bảng lớp Hoang hoác, quang quác, loạc xoạc, khoanh giò 2b. Đọc SGK Chọn bài ở trang lẻ bất kỳ - Đọc (CN, ĐT) - Đọc (CN, ĐT) - chú ý âm cuối Việc 3: Viết chính tả H viết vào vở bài: Hai quan (lão quan, .... quan ạ!) Đọc cho H viết Đọc H soát bài - Chấm bài. Nhận xét. * Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. Phát âm, phân tích, viết, đọc lại Soát bài Tiết 4 TOÁN Tiết 67: LUYỆN TẬP CHUNG ( 92 ) I. MỤC TIÊU Kiến thức: Học sinh được củng cố và khắc sâu về: Cộng trừ và các cấu tạo số trong phạm vi 10 So sánh các số trong phạm vi 10 Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán và nêu đề bài toán từ hình vẽ. Nhận dạng hình Thái độ: Ham thích học toán, nhanh nhẹn ,chính xác II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Hình tam giác Học sinh : Đồ dùng học toán, sách III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của T Hoạt động của H 1.ổn định lớp: Hát 2. Bài cũ: Điền dấu: >, < , = 5.. < 4 + 2 6 + 1 =.. 7 8 + 1 ..= 3 + 6 4 – 2 <.. 8 – 3 Gọi 1 số HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 Điền dấu: >, < , = 5 4 + 2 6 + 1 7 8 + 1 3 + 6 4 – 2 8 – 3 Nhận xét bài cũ. 4 em đọc 2 em lên điền Nhận xét 3. Bài mới: Bµi 1: TÝnh b, 8 – 5 – 2 = 1 10 – 9 + 7 = 8 4 + 4 – 6 = 2 2 + 6+ 1 = 9 Giới thiệu: Luyện tập chung a, 4 9 5 8 2 10 + - + - + - 6 2 3 7 7 8 10 7 8 1 9 2 Söa sai 9 – 5 + 4 = 8 10 + 0 – 5 = 5 6 – 3 + 2 = 5 7 – 4 + 4 = 7 §äc yªu cÇu bµi Lµm b¶ng con nhËn xÐt Làm sách GK Bài 2: Điền số vào chỗ chấm Nêu yêu cầu đề bài 8 bằng 5 cộng mấy ? 9 bằng 10 trừ mấy? 7 bằng 7 cộng với mấy? Nhận xét, sửa sai đọc yêu cầu bài 8=..3..+5 9=10-..1.. 7=..0..+7 Bài 3: Trong các số 6, 8,4, 2, 10 Muốn so sánh các số ta phải biết điều gì? a, Số lớn nhất: 10 b, Số bé nhất: 2 Nhận xét, sửa sai đọc yêu cầu bài So sánh các số,biết số nào lớn nhất, số nào bộ nhất để chọn. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả:... con cá? 5 + 2 = 7 Nhận xét sửa sai Đọc yêu cầu bài Nhìn tóm tắt nêu đề toán. Làm bài Bài 5: Trong hình bên Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, cho mỗi nhóm 1 tờ bìa, 8 hình tam giác Giáo viên hô: Bắt đầu, các nhóm dán các hình tam giác vào tờ bìa như hình vẽ ở sách giáo khoa Tổng kết, tuyên dương Cã 8 h×nh tam gi¸c Thi đua, nhóm nào dán nhanh, đẹp sẽ thắng Học sinh nhận xét 4.Dặn dò: Làm lại tất cả các dạng bài tập để chuẩn bị KT CH kỳ I Tiết 5 THỦ CÔNG Gấp cái ví ( tiết 1 ) I. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Ví mẫu,một tờ giấy màu hình chữ nhật. - HS : Giấy màu,giấy nháp,1 vở thủ công. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Ổn định lớp : Hát tập thể 2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi đề bài. Mục tiêu : Học sinh tìm hiểu đặc điểm của cái ví. - Giáo viên cho học sinh quan sát ví mẫu. - Hỏi :Ví có mấy ngăn đựng? Ví được gấp từ tờ giấy hình gì? Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách gấp Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp cái ví và tập gấp trên giấy vở. Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp,thao tác trên giấy hình chữ nhật to. Bước 1 : Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa,lấy xong mở tờ giấy ra như ban đầu. Bước 2 : Gấp mép hai đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô. Bước 3 : Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trongs ao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa.Lật hình ra mặt sau theo bề ngang,gấp 2 phần ngoài vào trong cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví . Học sinh thực hành,giáo viên hướng dẫn thêm. Học sinh quan sát ví mẫu và trả lời. Học sinh quan sát từng bước gấp của giáo viên và ghi nhớ thao tác. Học sinh thực hành trên giấy vở. 4. Củng cố : Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái ví. Nhận xét – Dặn dò : - Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. - Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập,vở thủ công để tiết sau thực hành. Tiết 6 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Củng cố kĩ năng so sánh số lượng , kĩ năng đọc viết các số đã học cộng trừ các số đã học . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 1. Bài 7, 8, 9, 10 ( 66 ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Đối tượng chuẩn Đối tượng trên chuẩn 1. khởi động 2. Ôn tập a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài cá CN7,8,9 trang 66 b. Kiểm tra, chữa bài - GV giúp đỡ H làm chưa tốt - YC HS giỏi hỗ trợ kiểm tra. a, GV giao bài tập, y/c H tự làm bài cá CN 7, 8,9,10 trang 66 10. a,Viết số thích hợp vào chỗ chấm Trong hình bên có ..6.. hình tam giác. Có : 10 hình vuông Tô màu: 3 hình vuông Không tô màu: .... hình vuông? 10 - 3 = 7 7. Viết phép tính thích hợp a, Có : 10 quả bóng Bay đi : 3 quả bóng Còn: ... quả bóng? 10 - 3 = 7 b. 10 - 4 = 6 8. a, Nối theo mẫu 4+5 3+7 3+3 10-3 10 5 6 9 8 7 9-2-1 10-6+1 5+3+2 3+3+3 9. < < 5 + 2 8 9 - 3 9 - 2 < > 4 + 4 7 10 - 2 7 + 2 > = 10 - 4 5 3 + 4 4 + 3 Nhận xét giờ Tiết 7 TIẾNG VIỆT Luyện đọc “ Nhã ý” I. Mục tiêu Củng cố cho học sinh nhận biết vần /oay, uây/ có âm đệm, âm chính và âm cuối. Nắm chắc tiếng có vần vần /oay, uây/ có âm đệm, âm chính và âm cuối vận dụng đọc được bài và viết chính tả. II. Các hoạt động dạy học GV cho H đọc bài Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2016 Tiết 1 + 2 TIẾNG VIỆT Tiết 9 + 10: LUYỆN TẬP Hoạt động của T Hoạt động của H Mở đầu: - chúng ta đang học vần theo mẫu nào? Bài hôm nay chúng ta luyện tập các cặp vần có âm cuối i/y Mẫu oan Việc 1: Chiếm lĩnh khái niệm * Vần có âm cuối i/y Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm vần có âm cuối - Em đã học những vần nào có âm cuối với cặp i/y - Vẽ mô hình vần oai, oay, uây Thêm âm đầu vào các vần đó Oai, oay, uây đọc trơn, phân tích. Thêm và đọc Việc 2: Đọc 2a. Đọc chữ bảng lớp Oai oái, thoai thoải, quầy hàng, nguây ngẩy, quậy phá, khuây khỏa 2b. Đọc SGK Chọn bài ở trang lẻ bất kỳ - Đọc (CN, ĐT) - Đọc (CN, ĐT) - chú ý âm cuối Việc 3: Viết chính tả H viết vào vở bài: nhã ý ( đoạn 1) Đọc cho H viết Đọc H soát bài - Chấm bài. Nhận xét. * Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuần bị bài sau. Phát âm, phân tích, viết, đọc lại Soát bài Tiết 3 ÂM NHẠC GVBM DẠY Tiết 4 TOÁN KIỂM TRA I. MỤC TIÊU Kiến thức: Học sinh được củng cố và khắc sâu về: Cộng trừ và các cấu tạo số trong phạm vi 10 So sánh các số trong phạm vi 10 Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán và nêu đề bài toán từ hình vẽ. Nhận dạng hình Thái độ: Ham thích học toán, nhanh nhẹn ,chính xác II. CHUẨN BỊ Bài tập cho H làm ĐỀ BÀI Bài 1: Tính: a, 4 8 7 9 4 10 + - + - + - 2 3 3 4 6 8 ........ .......... ........... ........... ........... .......... b, 6 - 3 - 1 =........ 10 - 8 + 5 =......... 10 + 0 - 4 =....... 5 + 4 - 7 =........ 2 + 4 - 6 =.......... 8 - 3 + 3 =........ Bài 2: Số? 9 =.....+4 5 =.......+ 2 4=.......+ 4 10 = 7 +..... 8 = 6 +..... 7 = 7 +...... Bài 3: a, Khoanh vào số lớn nhất: 7 , 3 , 5 , 9 , 8 b, Khoanh vào số bé nhất: 6 , 2 , 10 , 3 , 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Đã có : 8 cây Trồng thêm : 2 cây Có tất cả : ....... cây? Bài 5 : Đúng ghi Đ sai ghi S - Có 2 hình vuông - Có 3 hình vuông Tiết 5 TOÁN Chữa bài kiểm tra Bài 1: Tính: a, 4 8 7 9 4 10 + - + - + - 2 3 3 4 6 8 ...6..... ...5....... ...10.... .....5..... ...10..... .....2..... b, 6 - 3 - 1 =....2.... 10 - 8 + 5 =...7...... 10 + 0 - 4 =...6.... 5 + 4 - 7 =.....2... 2 + 4 - 6 =.....0..... 8 - 3 + 3 =....8.... Bài 2: Số? 9 =..5...+4 5 =...3....+ 2 4 =...0....+ 4 10 = 7 +...3.. 8 = 6 +...2.. 7 = 7 +...0... Bài 3: a, Khoanh vào số lớn nhất: 9 b, Khoanh vào số bé nhất: 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: 8 + 2 = 10 Bài 5 : Đúng ghi Đ sai ghi S S - Có 2 hình vuông Đ - Có 3 hình vuông Tiết 6 SINH HOẠT LỚP SINH HOẠT NHẬN XÉT TUẦN I. Mục tiêu - Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần. - Nắm chắc phương hướng tuần tới. II. Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt. III. Hoạt động 1. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần a. Ưu điểm - Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp. - Đồ dùng học tập tương đối đầy đủ. - Chữ viết có nhiều tiến bộ,như em: ....................................................................................... ................................................................................................................................................. - Lớp sôi nổi. - Đa số học sinh đi học đúng giờ. - Các em đến lớp đều thuộc bài b) Nhược điểm - 1 số em viết còn xấu, đọc còn chậm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Đồ dùng học tập chưa được bảo quản tốt. 2. Phương hướng tuần tới - Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm. - Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. Kế hoạch tuần 18 triển khai kế hoạch để HS thực hiện. - Thi đua học tốt giữa các tổ,nhóm. - Thực hiện học chương trình tuần 18. - Thực hiện đúng nội quy, quy định của nhà trường cũng như của lớp đó đề ra. - Mặc đồng phục theo quy định. - Nề nếp xếp hàng ra vào lớp phải ổn định, nhanh, nghiêm túc. - Không ăn quà vặt và vứt rác trên sân trường. - Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong mọi hoạt động. Tiết 7 SINH HOẠT SAO Múa hát tập thể
Tài liệu đính kèm: