Giáo án Tuần 31 - Chuẩn KTKN - Lớp 1

Giáo án Tuần 31 - Chuẩn KTKN - Lớp 1

Tiết 1: Chào cờ đầu tuần

Tiết 2&3: Tập đọc

NGƯỠNG CỬA

I.Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, .Bước dầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

-Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa.

Trả lời được câu hỏi 1 SGK.

* HSKG: trả lời được câu hỏi 2, học thuộc lòng 1 khổ thơ.

II.Chuẩn bị:

- GV: Chép bài tập đọc.

-HS: SGK, bảng con.

III.Các hoạt động dạy học :

1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Người bạn tốt” và trả lời các câu hỏi 1, 2 trong SGK.

Nhận xét KTBC.

2.Bài mới:

Giới thiệu tranh, GTB, ghi bảng.

+Đọc mẫu bài văn (giọng đọc tha thiết trìu mến).

+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:

Cho học sinh tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ

Ngưỡng cửa: (ương ¹ ươn), quen: (qu + uen), dắt vòng: (d ¹ gi), đi men: (en ¹ eng)

+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.

Các em hiểu như thế nào là ngưỡng cửa?

Dắt vòng có nghĩa là gì?

+Luyện đọc câu:

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 31 - Chuẩn KTKN - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Chào cờ đầu tuần
Tiết 2&3: Tập đọc
NGƯỠNG CỬA
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, .Bước dầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa.
Trả lời được câu hỏi 1 SGK.
* HSKG: trả lời được câu hỏi 2, học thuộc lòng 1 khổ thơ.
II.Chuẩn bị: 
- GV: Chép bài tập đọc.
-HS: SGK, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Người bạn tốt” và trả lời các câu hỏi 1, 2 trong SGK.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
Giới thiệu tranh, GTB, ghi bảng.
Đọc mẫu bài văn (giọng đọc tha thiết trìu mến). 
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ 
Ngưỡng cửa: (ương ¹ ươn), quen: (qu + uen), dắt vòng: (d ¹ gi), đi men: (en ¹ eng)
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Các em hiểu như thế nào là ngưỡng cửa?
Dắt vòng có nghĩa là gì?
Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu thơ theo cách đọc nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại cho đến hết bài thơ.
Luyện đọc đoạn và bài: (theo 3 đoạn, mỗi khổ thơ là 1 đoạn)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
+ Đọc cả bài.
Luyện tập:
Ôn các vần ăt, ăc.
BT1: Tìm tiếng trong bài có vần ăt ?
BT2: Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần uôc, uôt?
Tranh 1: Mẹ dắt bé đi chơi.
Tranh 2: Chị biểu diễn lắc vòng.
Tranh 3: Bà cắt bánh mì.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi HS bài mới học.
Gọi 1 học sinh đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?
GV đọc diễn cảm cả bài.
Cho HS khá giỏi HTL khổ thơ em thích
* Luyện nói:
Nêu yêu cầu của bài tập.
Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ: Qua tranh gợi ý các câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề luyện nói.
Nhận xét chung phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố, nhận xét, dặn dò:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. 
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới: Chính tả: Ngưỡng cửa
2 học sinh 
Nhắc tựa.
HS theo dõi, đọc thầm theo.
Rút từ ngữ khó đọc, phân tích
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
HS tham gia giải nghĩa từ cùng GV: Ngưỡng cửa, dắt vòng
Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của giáo viên.
Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Dắt.
Đọc câu mẫu
Nói cá nhân
Đọc lại bài, nhận xét.
2 em.
Mẹ dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa.
Dành cho HS khá giỏi
Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến trường và đi xa hơn nữa.
HS theo dõi
Học sinh xung phong đọc thuộc lòng khổ thơ em thích
Luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.
Chẳng hạn: Bước qua ngưỡng cửa bạn Ngà đi đến trường.
Từ ngưỡng cửa, bạn Hà ra gặp bạn.
Từ ngưỡng cửa, bạn Nam đi đá bóng.
Nhiều học sinh khác luyện nói theo đề tài trên.
1-2 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
TIẾT 4: TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI: NGƯỠNG CỬA
 I.Yêu cầu:
- HS đọc đúng bài Ngưỡng cửa, nghe – viết đúng các từ khó.
II Chuẩn bị:
GV: Nội dung ôn luyện cho HS
HS: SGK, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Đọc đồng thanh 2 lần
Yêu cầu HS đọc trong nhóm , đọc cá nhân.
Theo dõi giúp đỡ HS đọc còn chậm
Cùng HS nhận xét , khen nhóm đọc to , trôi chảy , hay.
Hoạt động 2: 
GV đọc cho HS 1 số từ trong bài, yêu cầu HS viết bảng con.
HS đọc đồng thanh theo dãy bàn , đọc cả lớp
HS nối tiếp đọc từng câu.
Đọc theo nhóm 4 ( 5 phút)
HS thi đọc đoạn trong nhóm , lớp nhận xét nhóm đọc hay diễn cảm .
Thi đọc cá nhân.
* HS viết bảng con, nhận xét, sửa sai theo yêu cầu của GV
Thứ ba, ngày 19 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Chính tả
 NGƯỠNG CỬA .
I. Môc tiªu:
- Nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng 8 - 10 phút .
- Điền đúng vần ăt, ăc ; chữ g, gh vào chỗ trống .
Bài tập 2, 3 ( SGK ) .
II. Chuẩn bị :
- GV: Chép lại đoạn viết chính tả và các bài tập chính tả .
- HS: Bảng con, tập ô li, SGK
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
Viết bảng con : be toáng , chữa lành, cắt đuôi
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn tập tập chép :
Gọi HS đọc lại đoạn chính tả .
Yêu cầu HS đọc lại từ khó : ngưỡng cửa, dắt vòng, đi men, buổi .
Gọi HS đọc và phân tích từ khó .
Gọi HS viết bảng con .
Hỏi : . Trong đoạn thơ có mấy câu ?
 . Mỗi câu có mấy tiếng ?
GV đọc cho HS chép bài vào vở .
GV đọc cho HS soát lại bài .
GV thu bài 1 tổ - chấm điểm, nhận xét, sửa lỗi .
c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
Bài 1 : Điền vần ăt hay ăc .
Gọi HS đọc yêu cầu bài và lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào SGK .
Họ b...'... tay chào nhau .
Bé treo áo lên m...'...
Gọi HS đọc lại kết quả bài làm .
Bài 2 : Điền g hay gh . 
Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài và nêu luật chính tả .
Yêu cầu HS tự làm bài .
Đã hết giờ học, Ngân .....ấp truyện, ....i lại tên truyện . Em đứng lên, kê lại bàn .....ế ngay ngắn, trả sách cho thư viện rồi vui vẻ ra về .
Gọi HS đọc lại bài làm của mình .
d. Củng cố - dặn dò : 
GV nhận xét giờ học, gọi HS nhắc lại luật chính tả . 
Cả lớp viết bảng con: mỗi tổ - 1 từ.
3 HS đọc nhìn bảng phụ đọc bài
Cá nhân .
Cá nhân .
Viết bảng con .
Trả lời cá nhân .
Cá nhân viết bài .
1 HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào SGK .
3 HS đọc .
1 HS đọc .
Cả lớp làm vào vở bài tập .
3 - 4 HS đọc lại . 
Tiết 2: Tập viết 
 TÔ CHỮ HOA : Q , R 
I. Môc tiªu: 
- HS tô được các chữ hoa : Q, R .
- Viết đúng các vần : ăc, ăt, ươt, ươc ; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vỏ Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất được 1 lần )
* HS khá, giỏi viết đều nét, dần đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai .
II. Chuẩn bị:
 - GV: Mẫu chữ Q, R ; bảng phụ viết vần và từ trong bài tập viết
 - HS: Bảng con, VTV
II. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
Đọc cho HS viết bảng con : thuộc bài, con cừu, ốc bươu
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS tô chữ hoa Q, R :
Chữ hoa Q có mấy nét ?
 Độ cao của chữ hoa Q là bao nhiêu ?
Điểm đặt bút ở dòng kẻ thứ mấy ?
Điểm dừng bút ở dòng kẻ thứ mấy ?
Yêu cầu HS tập tô trên mẫu chữ hoa .
c. Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ :
GV treo bảng phụ, gọi HS đọc tất cả các vần, từ ngữ : ăc, ăt, ươt, ươc, màu sắc, dỉu dắt, dòng nước, xanh mướt.
Gọi HS phân tích vần, từ ngữ ứng dụng .
Y/c HS lần lượt viết các vần, từ vào bảng con
d. Hướng dẫn HS viết bài vào vở :
Theo dõi sửa sai cho HS .
đ. Thu bài, chấm điểm, nhận xét :
GV khen những HS viết đẹp, đúng .
3. Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học .
Cả lớp viết bảng con.
Cá nhân nêu .
HS trung bình,
HS khá, giỏi
1 số HS
Cá nhân, lớp .
HS khá
Cả lớp thực hiện
Cá nhân viết bài vào vở tập viết .
Tiết 3: Toán 
LUYỆN TẬP
I. Môc tiªu:
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ . 
BT cần làm: các bài : 1, 2, 3 (tr.163). 
* HS có khả năng làm cả BT 4 
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi BT 2, 3, 4
- HS: Bảng con, SGK. 
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
GV hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
Gọi HS nhắc lại cách đặt phép tính .
Y/c cả lớp làm bảng con .
 34 + 42 ; 76 - 42 ; 52 + 47 
 42 + 34 ; 76 – 34 ; 47 + 52
Bài 2 : Viết phép tính thích hợp
GV treo bảng phụ, HD HS quan sát và viết phép tính vào SGK, 1 HS viết vào bảng phụ (GV giúp đỡ HS yếu)
Hướng dẫn HS nhận xét, chũa bài trên bảng
 42 + 34 = 76 ; 34 + 42 = 76 .
GV : Trong phép cộng, hai số đổi chỗ cho nhau thì kết quả giống nhau .
Tương ứng với phép trừ là :
 76 - 42 = 34 ; 76 - 34 = 42 .
GV giới thiệu cho HS nắm được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3 : >, < = ? 
Y/c HS làm vào SGK, 1 HS làm vào phiếu
HD HS
* Nhận xét bài học, xem bài sau .
Cá nhân làm bảng con .
Nhận xét bài bạn
HS nêu nêu yêu cầu bài tập .
Cả lớp làm vào SGK
HS nêu lại 
HS nêu lại
HS thực hiện
Nhận xét, chữa bài
TIẾT 4: TOÁN
 LUYỆN THÊM
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm chắc cách giải bài toán ,các phép tính trừ trong phạm vi 100
- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, tính, trình bày bài giải và giải bài toán có lời văn thành thạo.
II. Chuẩn bị:
Nội dung luyện thêm
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ
Đặt tính rồi tính 
69 -28 75 – 21 63 - 20 
2.Bài mới:
Bài 1: Tính nhÈm.
Gọi các em nêu cách thực hiện phép tính
Cùng các em chữa bài
63 + 12 = 60 + 4 = 30 + 2 =
80 – 20 = 64 – 4 = 32 – 2 =
80 - 60 = 64 - 60 = 32 – 30 =
Bài 2: §Æt tÝnh råi tÝnh:
63 + 12 75 – 63 75 – 12 56 = 22
Bài 3: 
Nêu lại các bước giải bài toán có lời văn ?
c.Củng cố -dặn dò :Nhắc lại các bước đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 100
Về nhà xem lại bài 
cả lớp làm bảng con
Đọc yêu cầu của bài
HS nhẩm rồi nối tiếp nêu kết quả
Đọc lại các phép tính vừa nêu.
Nêu yêu cầu
Hai em nêu cách thực hiện phép tính
Đọc lại các phép tính vừa nêu.
lớp làm vở
Đọc yêu cầu của bài 
Cả lớp làm bài vào vở, nối tiếp nêu kết quả
Thực hiện làm bài tập ở nhà
Chiều (Thứ ba, 19/4/2011)
Tiết 1&2: Tiếng Việt
LuyÖn ®äc, viết Bài : NGƯỠNG CỬA 
 I.Mục tiêu:
- HS đọc đúng toàn bài : ng­ìng cửa, HS khá giỏi hiểu được nội dung bài, HS yếu đánh vần đọc được toàn bài. 
- Viết được các từ trong bài.
II.Chuẩn bị:
 Nội dung ôn luyện về đọc, viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1(Tiết 1): Luyện đọc.
Y/c cả lớp đọc toàn bài
Yêu cầu HS đọc trong nhóm (5 phút)
Gọi HS đọc bài theo cá nhân. (GV giúp đỡ số HS yếu)
Thi đọc giữa từng cặp đối tượng HS
Cùng HS nhận xét, khen HS đọc to , trôi chảy , hay.
Hoạt động 2 (Tiết 2): Luyện viết
GV đọc cho HS viết một số từ trong bài theo nhóm đối tượng HS:
 ... Luyện đọc.
Y/c cả lớp đọc toàn bài
Yêu cầu HS đọc trong nhóm (5 phút)
Gọi HS đọc bài theo cá nhân. (GV giúp đỡ số HS yếu)
Thi đọc giữa từng cặp đối tượng HS
Cùng HS nhận xét, khen HS đọc to , trôi chảy , hay.
Hoạt động 2 : Luyện viết
GV đọc cho HS viết một số từ trong bài theo nhóm đối tượng HS:
- HSKG: viết từ
- HS TB, yếu: viết tiếng
* GV nhận xét, tuyên dương những HS có tiến bộ.
Đọc đồng thanh: 2-3 lần.
HS đọc bài nhóm đôi: HS1 đọc – HS2 nghe và ngược lại; nhận xét về bạn đọc.
HS nối tiếp đọc từng câu.
HS thi đọc đoạn, lớp nhận xét nhóm đọc hay, diễn cảm .
Thi đọc cá nhân.
HS viết bài vào bảng con, nhận xét bạn viết.
* HS lắng nghe, nghe dặn bài về nhà.
Tiết 4: TOÁN
 THỰC HÀNH.
I. Môc tiªu:
 - Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày .
 - Bài tập cần làm: bài : 1, 2, 3, 4 (tr.165)
II. Chuẩn bị: 
 - GV và HS: Mô hình mặt đồng hồ .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
Xem đồng hồ lúc 6 giờ, 10 giờ, 9 giờ .
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài :
b. Thực hành :
Bài 1 : Viết theo mẫu
GV yêu cầu HS xem mẫu và làm theo .
Đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ .
Lúc 1 giờ thì kim dài chỉ vào số mấy 
Kim ngắn chỉ vào số mấy?
Bài 2 : Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ .
GV hướng dẫn HS vẽ .
.Bài 3 : Nối tranh với đồng hồ .
Nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng .
Cho HS đọc giờ trên 4 mặt đòng hồ
Yêu cầu HS xem tranh và đọc nội dung bức tranh
Buổi sáng: học ở trường lúc mấy giờ?
Gọi HS lên bảng nổi tranh vẽ đúng với đồng hồ.
Tương tự các bức tranh khác
Bài 4 : Đây là "bài toán mở" có nhiều đáp số, GV khuyến khích HS nêu các lý do phù hợp với vị trí của kim ngắn 
Gọi HS đọc yêu cầu bài
GV cho HS thảo luận để nêu giờ, sau đó lên vẽ kim ngắn phù hợp.
III) Củng cố - dặn dò :
Về nhà tập xem đồng hồ 
3 HS trả lời
HS đọc y/c, làm theo mẫu trong SGK
1 số HS đọc bài làm
Cá nhân thực hiện vào SGK
HS làm vào SGK
HS thực hiện
cá nhân
Chiều thứ năm, 21/4/11
TIẾT 1: To¸n
¤n tËp
I/ Môc tiªu: 
- ¤n tËp vÒ c¸c sè cã hai ch÷ sè, c«ng trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
	Ho¹t ®éng của gi¸o viªn:
	Ho¹t ®éng của häc sinh:
Hướng dẫn HS làm các bài tập:
1. §Æt tÝnh råi tÝnh:
55+32 78-32 4+54 3+66 6+72
- NhËn xÐt, söa ch÷a cho HS
2. Khoanh vµo c¸c ngµy em nghØ häc:
Chñ nhËt, thø hai, thø ba, thø t­, thø n¨m, thø s¸u, thø b¶y.
- KÕt luËn
3. Sîi d©y cña b¹n Bình dµi 98 cm, b¹n B×nh c¾t cho b¹n 42 cm. Hái sîi d©y cña b¹n B×nh cßn l¹i bao nhiªu cm?
- Kh¼ng ®Þnh kÕt qu¶ ®óng.
4. Điền vào chỗ trống để có phép tính thích hợp:
A,
=
88
B, 
=
68
5. Cñng cè- dÆn dß:
NhËn xÐt chung giê häc vµ dÆn dß.
- HS thùc hiÖn lÇn l­ît tõng bµi vµo b¶ng con.
- Líp thùc hiÖn vµo vë
- 2 HS lµm vµo b¶ng phô
- Líp nhËn xÐt
- 2 HS nªu yªu cÇu cña bµi to¸n
 Líp gi¶i vµo vë
2 HS tr×nh bµy bµi gi¶i cña m×nh
 Líp nhËn xÐt
HS thùc hiÖn vµo b¶ng con
Líp nhËn xÐt
Tiết 2: Tiếng Việt
LuyÖn ®äc, viết bài : Hai chị em 
 I.Mục tiêu:
- HS đọc đúng toàn bài : Hai chị em, HS khá giỏi hiểu được nội dung bài, HS yếu đánh vần đọc được toàn bài. 
- Viết được các từ trong bài.
II.Chuẩn bị:
 Nội dung ôn luyện về đọc, viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Y/c cả lớp đọc toàn bài
Yêu cầu HS đọc trong nhóm (5 phút)
Gọi HS đọc bài theo cá nhân. (GV giúp đỡ số HS yếu)
Thi đọc giữa từng cặp đối tượng HS
Cùng HS nhận xét, khen HS đọc to , trôi chảy , hay.
Hoạt động 2 : Luyện viết
GV đọc cho HS viết hai câu đầu trong bài , yêu cầu HS viết vào vở luyện viết ở nhà
GV chấm, chữa lỗi chính tả.
* GV nhận xét, tuyên dương những HS có tiến bộ.
Đọc đồng thanh: 2-3 lần.
HS đọc bài nhóm đôi: HS1 đọc – HS2 nghe và ngược lại; nhận xét về bạn đọc.
HS nối tiếp đọc từng câu.
HS thi đọc đoạn, lớp nhận xét nhóm đọc hay, diễn cảm .
Thi đọc cá nhân.
HS viết bài vào vở luyện viết.
* HS lắng nghe, nghe dặn bài về nhà.
Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011 .
Tiết 1: Chính tả 
KỂ CHO BÉ NGHE .
I. Môc tiªu:
- Nghe - viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 đến 15 phút .
- Điền đúng các vần ươc, ươt ; chữ ng, ngh vào chỗ trống .
Bài tập : 2, 3 ( SGK ).
II. Chuẩn bị : 
Bài chính tả, bài tập chính tả viết trên bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ : Viết bảng con . Buổi đầu tiên, con đường, gió mưa .
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn viết bài chính tả :
GV đọc mẫu .
Gọi HS đọc lại bài thơ .
Yêu cầu HS tìm tếng, từ khó dễ viết sai : vịt bầu, chó vện, dây điện, chăng, quay tròn, xay lúa .
Gọi HS đọc và phân tích .
Cho HS viết bảng con và từ khó .
GV hướng dẫn HS viết vào vở .
GV đọc từng dòng - HS nghe và viết .
GV đọc lại bài, để HS soát bài lại.
GV hướng dẫn HS chữa bài .
GV thu bài, chấm điểm, nhận xét .
c. Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1 : Điền ươc hay ươt .
. Tranh vẽ gì ?
. Chị có mái tóc như thế nào ?
 Mái tóc rất m... 
Bà đang làm gì?
Dùng th...'... đo vải .
Bài 2 : Điền ng hay ngh ?
Gọi HS đọc đoạn văn .
.....ày mới đi học. Cao Bá Quát viết chữ rất xấu như gà bới. Sau nhờ kiên trì luyện tập.....ày đêm quên cả .....ỉ ngơi, ông đã trở thành ....ười nổi tiếng viết chữ đẹp.
Gọi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS đọc lại bài văn đã hoàn chỉnh .
3/ Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS viết đẹp .
Cho HS viết lại các chữ sai .
Cả lớp lắng nghe
Cá nhân
1 số em
Cả lớp viết bảng con
Cả lớp viết vào vở
HS giỏi nghe soát bài, HS TB, yếu nhìn bảng phụ soát bài
Cá nhân tự sửa bài
Cả lớp làm bài vào SGK, 2 HS lên bảng làm
HS giỏi đọc lại
HS giỏi
Cả lớp làm SGK
HS giỏi đọc lại 
Tiết 2: Kể chuyện 
DÊ CON NGHE LỜI MẸ .
I. Môc tiªu:
1. Mục tiêu chính:
- Kể lại một đoạn câu chuyện theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh .
- Hiểu nội dung câu chuyện : Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói . Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi .
* HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện .
2. Mục tiêu GD Kỹ năng sống: 
Xaùc ñònh giaù trò baûn thaân. Laéng nghe tích cöïc. Ra quyeát ñònh. Tö duy pheâ phaùn.
 II.Phương tiện, phương pháp/kỹ thuật dạy học: 
- Tranh minh họa cho tiết kể chuyện
 - Thảo luận nhóm, đóng vai, động não, lắng nghe tích cực. 
III. Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ : Gọi HS lên kể chuyện Sói và Sóc .
2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt độngcủa HS
b. GV kể chuyện :
GV kể lần 1 : Kể diễn cảm, thay đổi theo các nhân vật .
GV kể lần 2 : Kết hợp kèm theo tranh minh hoạ .
c. GV hướng dẫn HS tập kể từng đoạn chuyện theo tranh .
GV yêu cầu HS dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý để kể 
Tranh 1 vẽ gì?
Gọi HS đọc câu hỏi dưới bức tranh
Trước khi đi, Dê mẹ dặn con thế nào?
Chuyện gì xảy ra sau đó?
Gọi 1 HS lên kể
Tranh 1,2,3 tương tự
GV động viên, khuyến khích HS tập kể .
Hướng dẫn HS kể trong nhóm
d. HS kể toàn câu chuyện :
GV hướng dẫn HS kể theo phân vai .
( Dê mẹ, Dê con và người dẫn chuyện ) .
e .Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện :
Hỏi : Vì sao Sói lại tiu nghỉu, cúp đuôi bỏ đi ?
3/ Củng cố - dặn dò :
Cô vừa kể cho các em nghe câu chuyện gì ?
Qua câu chuyện này, các em thấy Dê con có nghe lời mẹ dặn hay không ?
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
Về nhà tập kể lại cho ba mẹ nghe .
Cả lớp lắng nghe
Cá nhân trả lời
HS khá
HS giỏi
Kể trong nhóm 4
Các nhóm kể trước lớp
HS giỏi
HS trung bình
HS khá, giỏi
Tiết 3: TOÁN 
LUYỆN TẬP
I. Môc tiªu: 
- Biết xem giờ đúng ; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày .
- Bài tập cần làm: bài : 1, 2, 3 (tr.167)
II.Chuẩn bị:
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt độngcủa Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
Gọi HS lên đọc giờ trên đồng hồ : 8 giờ , 10 giờ, 12 giờ.
2. Bài mới :
Hướng dẫn HS làm bài và sửa bài .
Bài 1 : Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của bài .
 Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
Gọi HS đọc giờ trên các mặt đồng hồ.
Gọi HS lên bảng nối giờ đúng với đồng hồ.
¹ Â ¿ ¸ À 
 9 giờ 6 giờ 3 giờ 10 giờ 2 giờ
Bài 2 : Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ :
Yêu cầu cả lớp thực hành.
a) 11 giờ ; b) 5 giờ ; c) 3 giờ ; d) 6 giờ ; 
e) 7 giờ ; g) 8 giờ ; h) 10 giờ ; i) 12 giờ .
Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp 
gọi hs đọc các câu trong bài
Gọi 1 HS lên bảng nối mẫu.
 3. Củng cố - dặn dò :.
*Trò chơi : Thi xem đồng hồ nhanh và đúng .
GV nêu luật chơi và hướng dẫn HS chơi .
Ví dụ : Quay kim đồng hồ và hỏi :
" Đồng hồ chỉ mấy giờ ?"
Về nhà tập xem đồng hồ
3 HS lên bảng làm
1HS đọc
HS khá,trung bình
HS khá, giỏi
Cả lớp thực hành
1 HS đọc
Cá nhân
Cả lớp tham gia chơi
TIẾT 4: SINH HOẠT LỚP 
NHẬN XÉT tuÇn 31
I. Môc tiªu: 
 - Nhận xét những việc đã thực hiện trong tuần qua .
- Bàn kế hoạch tuần đến, phát huy tinh thần tự giác của HS .
II) Nội dung sinh hoạt :
1. Tổ trưởng nhận xét tình hình của tổ 
2. Lớp trưởng nhận xét :
3. Giáo viên tổng kết, nhận xét tuần 31:
 - Về chuyên cần, kỷ luật lớp, vệ sinh lớp, ĐD HT 
 Bầu tổ xuất sắc : tổ 2
 Cá nhân xuất sắc : Khiêm, Trân, Tú, Linh, Đoan, 
 - Tồn tại : Tuần qua có Hào còn nghỉ học, một số bạn còn thiếu đồ dùng học tập
4. Phương hướng tuần 32:
- Thi đua học tốt chào mừng ngày 30/ 4 ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng .
- ¤n tËp tèt ®Ó chuÈn bÞ kiÓm tra ®Þnh k× lÇn cuèi 
- Kiểm tra đồ dùng học tập của lớp .
- Nhắc nhở các bạn soạn và học bài trước ở nhà .
- Tích cực học tập, không nghỉ học và có đầy đủ đồ dùng học tập.
DuyÖt thiÕt kÕ bµi d¹y tuÇn 31
 Tr­ëng khèi duyÖt
Ban gi¸m hiÖu duyÖt
.
.
..............................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 31KNSCKT.doc